Bµi 6 ch¬ng I: PhÐp trõ vµ phÐp chia
1
Môn: Số học Lớp:6
Bài 6 chương I: Phép trừ và phép chia
I. Yêu cầu trọng tâm:
Hiểu khái niệm phép trừ và phép chia (phép chia hết và phép chia còn dư)
Thực hiện tìm x trên các bài toán về phép trừ và phép chia
II. Cơ sở vật chất.
Máy tính
Giấy, bút mực, bằng giấy có chia cm, bảng, giấy trong
Máy chiếu hắt.
III. Tổ chức lớp:
Nhóm Công việc Công cụ
1. (Máy tính) Thực hiện phép trừ trên tia số và làm
bài tập trắc nghiệm
Máy tính
2. (Viết bảng) Thực hiện phép trừ trên tia số và làm
bài tập trắc nghiệm
Giấy và cắt dán
IV. Tiến trình tiết dạy:
Các hoạt động Thời
gian
Công việc
Giáo viên học sinh
15'
Hoạt động
1
Hoạt động
2
Giao việc cho học sinh
Lắng nghe nhóm trình
bày
Thực hiện công việc
Các nhóm trình bày
30'
Hoạt động
3
Giao việc cho học sinh và
kiểm tra kết quả
Học sinh làm bài
Bµi 6 ch¬ng I: PhÐp trõ vµ phÐp chia
2
Chữa bài kiểm tra trắc
nghiệm
Học sinh trả lời theo câu hỏi
giáo viên đặt ra
Bµi 6 ch¬ng I: PhÐp trõ vµ phÐp chia
3
Nhóm 1
1. Nhiệm vụ:
Thực hiện bài tập được giao trên máy
2. Công cụ, tài liệu:
Máy tính
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1, 2
15'
Hoạt động 3
30'
Hoạt động 1:
Thực hiện phép trừ : 5-2 ; 7-3 ; 5-6 trên tia số.
Nhận xét ?
Hoạt động 2:
Điền vào ô trống trong các phép chia sau ( trên máy)
a)
b)
Bài toán a) có bao nhiêu đáp số ?
Bài toán b) có bao nhiêu đáp số ?
Hoạt động 3:
Giải bài toán tìm x cùng cả lớp rồi thử trên máy tính
125
24
?
?
Bµi 6 ch¬ng I: PhÐp trõ vµ phÐp chia
4
Giải bài tập trắc nghiệm trên máy tính
Bµi 6 ch¬ng I: PhÐp trõ vµ phÐp chia
5
Nhóm 2
1. Nhiệm vụ:
Thực hiện bài tập được giao bằng cắt dán và trên giấy bút
2. Công cụ, tài liệu:
Băng giấy có chia cm, cắt dán trên một tia số cho trước và máy
chiếu hắt.
Bảng, giấy trong và bút dạ bảng.
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1, 2
15'
Hoạt động 3
30'
Hoạt động 1:
Thực hiện phép trừ trên tia số ( có sẵn tia số trên bảng to).
Thực hiện phép trừ : 5-2 ; 7-3 ; 5-6 bằng cách dán băng giấy
trên tia số.
Rút ra nhận xét.
Hoạt đông 2:
Điền vào ô trống trong các phép chia sau ( vào giấy trong ):
a)
b)
Nhận xét ?
Hoạt động 3:
Giải bài toán tìm x trên giấy trong.
Giải bài tập trắc nghiệm
125
24
?
?
?
1
Bµi 6 ch¬ng I: PhÐp trõ vµ phÐp chia
6
Bài tập trắc nghiệm.
I. Bài tập tìm x:
x : 13 = 41 1428 : x = 14 4x : 17 = 0
7x - 8 = 713 8 ( x - 3) = 0 0 : x = 0
II. Bài tập trắc nghiệm:
Chọn đáp số đúng trong các đáp số cho dưới mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Thương q và số dư r trong phép chia a = 713 cho b = 51 là
a) q = 14
r = 0
b) q = 13
r = 50
c) q = 50
r = 13
Câu 2: Chia 135 cho một số b ta được thương q bằng 11 và một số dư r
khác 0. Số b và r bằng
a) b = 12
r = 0
b) b = 12
r = 3
c) Không có đáp
số nào đúng
Câu 3: Số 2003 được lấy để đem trừ đi một số chẵn bé hơn 10 bất kỳ. Kết
quả tìm được lại làm như vậy cho đến khi được số tự nhiên bé nhất có thể
có. Vậy số tự nhiên bé nhất đó là:
a) 0 b) 1 c) 2
Tiêu chuẩn đánh giá
Điểm
Nội dung
0 1 2
Trình bày
Không trình bày
được
Trình bày được
nhưng không rõ
ràng
Trình bày ngắn
gọn, rõ ràng, mạch
lạc
Kiến thức
Không thực hiện
được các phép tính
Thực hiện được
phép tính nhưng
chưa rút được quy
tắc
Thực hiện thành
thạo phép tính và
rút được quy tắc
Kỹ năng Không biết sử Sử dụng chưa Sử dụng thành thạo
Bµi 6 ch¬ng I: PhÐp trõ vµ phÐp chia
7
dụng các công cụ
để thực hiện phép
tính
thành thạo các
công cụ
và sáng tạo các
công cụ