Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Tài liệu Giáo án số học lớp 6 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 110 trang )

Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 20/08/2010 Ngày dạy : 23/08/2010 Tiết : 2 TKB
CHNG I ễN TP V B TC V S T NHIấN
Tit 1 PPCT : Đ1. TP HP PHN T CA TP HP
I. Mục tiêu:
- HS c lm quen vi khỏi nim tp hp qua cỏc vớ d v tp hp thng gp trong toỏn
hc v trong i sng.
- HS nhn bit c mt i tng c th thuc hay khụng thuc mt tp hp cho trc.
- HS bit vit mt tp hp theo din t bng li ca bi toỏn, bit s dng kớ hiu
;

.
- Rốn luyn cho HS t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau vit mt tp hp.
II. Chuẩn bị: Phn mu, bng ph vit sn u bi cỏc bi tp cng c.
III. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra:
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ Ni dung c bn
*Hot ng 1: Cỏc vớ d (15)
GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK
- Cho bit trờn bn gm cỏc vt gỡ?
=> Ta núi tp hp cỏc vt t trờn bn.
- Hóy ghi cỏc s t nhiờn nh hn 4?
=> Tp hp cỏc s t nhiờn nh hn 4.
-Yờu cu HS tỡm mt s vd v tp hp.
HS: Thc hin theo cỏc yờu cu ca GV.
*Hot ng 2: Cỏch vit - Cỏc ký hiu
GV: Gii thiu cỏch vit mt tp hp
- Dựng cỏc ch cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N


t tờn cho tp hp.
Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1}
- Cỏc s 0; 1; 2; 3 l cỏc phn t ca A
Btcng c: Vit tp hp cỏc ch cỏi a, b, c v cho
bit cỏc phn t ca tp hp ú.
HS: B = {a, b, c} hay B = {b, c, a}
a, b, c l cỏc phn t ca tp hp B
1. Cỏc vớ d:
- Tp hp cỏc vt trờn bn
- Tp hp cỏc hc sinh lp 6A
- Tp hp cỏc s t nhiờn nh hn 4.
- Tp hp cỏc ch cỏi a, b, c
2. Cỏch vit - cỏc kớ hiu:(sgk)
Dựng cỏc ch cỏi in hoa A, B, C, X, Y
t tờn cho tp hp.
Vd: A= {0;1;2;3 }
hay A = {3; 2; 1; 0}
- Cỏc s 0; 1 ; 2; 3 l cỏc phn t ca tp
hp A.
Ký hiu:

: c l thuc hoc l phn t ca

: c l khụng thuc hoc khụng l
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
1
Gi¸o ¸n: Sè häc líp 6 n¨m häc: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: 1 có phải là phần tử của tập hợp A không? =>
Ta nói 1 thuộc tập hợp A. Ký hiệu: 1


A.
GV: 5 có phải là phần tử của tập hợp A không? =>
Ta nói 5 không thuộc tập hợp A Ký hiệu: 5

A
GV: Giới thiệu chú ý (phần in nghiêng SGK)
Nhấn mạnh: Nếu có phần tử là số ta thường dùng
dấu “ ; ” => tránh nhầm lẫn giữa số tự nhiên và số
thập phân.
HS: Đọc chú ý (phần in nghiêng SGK).
GV: Giới thiệu cách viết khác của tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 4 A= {x

N/ x < 4}
Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.
GV: Như vậy, ta có thể viết tập hợp A theo 2 cách: -
Liệt kê các phần tử của nó là: 0; 1; 2; 3
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần
tử x của A là: x

N/ x < 4 (tính chất đặc trưng là
tính chất nhờ đó ta nhận biết được các phần tử thuộc
hoặc không thuộc tập hợp đó)
HS: Đọc phần in đậm đóng khung SGK
GV: Giới thiệu sơ đồ Ven là một vòng khép kín và
biểu diễn tập hợp A như SGK.
HS: lên vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?1, ?2
phần tử của”

Vd:
1

A ; 5

A
*Chú ý:
+ Có 2 cách viết tập hợp :
- Liệt kê các phần tử.
Vd: A= {0; 1; 2; 3}
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp đó.
Vd: A= {x

N/ x < 4}
Biểu diễn: A
+ ?1; ?2.
4. Củng cố:(3’) - Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:
a) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’) Bài tập về nhà 3, 4, 5 trang 6 SGK, h/s khá giỏi : 6, 7, 8, 9/ 3, 4 SBT
Bài tập về nhà
1. Cho tập hợp A ={ 1 ; 2 } ; B = { a, b, c }.
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử trong đó có 1 phần tử thuộc tập hợp A và 1 phần tử thuộc t/hợp
B.
2. Cho 3 chữ số a, b, c sao cho : 0 < a < b < c
a ) Viết tập hợp A các số TN có 3 chữ số gồm cả 3 chữ số a, b, c.
b) Biết tổng 2 số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488. Tìm 3 chữ số a, b, c.
Gi¸o viªn : Lª Anh TuÊn Trêng THCS S¬n ThÞnh
2

.1 .2 .0 .3
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 20/08/2010 Ngày dạy : 25/08/2010 Tiết : 2 TKB
Tit 2 PPCT : Đ2. TP HP CC S T NHIấN
=======================
I. Mục tiêu:
- HS bit c tp hp cỏc s t nhiờn, nm c cỏc quy c v th t trong s t nhiờn, bit b/d
mt s t nhiờn trờn tia s, nm c im b/d s nh hn bờn trỏi im b/d s ln hn trờn tia s.
- Hc sinh phõn bit c tp hp N v N*, bit s dng cỏc ký hiu v bit vit s t nhiờn
lin sau, s t nhiờn lin trc ca mt s t nhiờn.
- Rốn luyn hc sinh tớnh chớnh xỏc khi s dng cỏc ký hiu.
- Rốn luyn cho HS t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau vit mt tp hp.
II. Chuẩn bị : GV: SGK, SBT, bng ph ghi sn bi ? v cỏc bi tp cng c.
III. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:(3)
HS1: Cú my cỏch ghi mt tp hp? - Lm bi tp 1 SBT .
HS2: Vit tp hp A cú cỏc s t nhiờn ln hn 3 v nh hn 10 bng 2 cỏch.
3. Bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ
Ni dung c bn
* Hot ng 1: Tp hp N v tp hp N*(17)
GV: Hóy ghi dóy s t nhiờn ó hc tiu hc?
HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5
GV: tit trc ta ó bit, tp hp cỏc s t nhiờn c ký
hiu l N.
- Hóy lờn vit tp hp N v cho bit cỏc phn t ca tp hp
ú? HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Cỏc s 0;1; 2; 3... l cỏc phn t ca tp hp N

GV: Gii thiu tia s v biu din cỏc s 0; 1; 2; 3 trờn tia s.
GV: Cỏc im biu din cỏc s 0; 1; 2; 3 trờn tia s, ln lt
c gi tờn l: im 0; im 1; im 2; im 3 => im
biu din s t nhiờn a trờn tia s gi l im a.
GV: Hóy b/d cỏc s 4; 5; 6 trờn tia s v gi tờn cỏc im ú.
GV: Nhn mnh: Mi s t nhiờn c biu din mt im
trờn tia s. Nhng iu ngc li cú th khụng ỳng.
Vd: im 5,5 trờn tia s khụng biu din s t nhiờn no
1. Tp hp N v tp hp N*:
a/ Tp hp cỏc s t nhiờn.
Ký hiu: N
N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Cỏc s 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... l cỏc phn t ca
tp hp N.
0 1 2 3 4
- Mi s t nhiờn c biu biu din
bi 1 im trờn tia s.
- im biu din s t nhiờn a trờn tia s
gi l im a.
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
3
Gi¸o ¸n: Sè häc líp 6 n¨m häc: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
trong tập hợp N.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cách viết và các phần tử của tập
hợp N* như SGK.
* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.(20’)
GV: S s hai số 2 và 5? HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2
GV: Ký hiệu 2 < 5 hay 5 > 2 => ý (1) mục a Sgk.
GV: Hãy biểu diễn số 2 và 5 trên tia số?

- Chỉ trên tia số và hỏi: Điểm 2 nằm bên nào điểm 5?
HS: Điểm 2 ở bên trái điểm 5 GV: => ý (2) mục a Sgk.
GV: Giới thiệu ký hiệu ≥;≤ như Sgk => ý (3) mục a
Sgk.
GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập: Điền dấu < ; >
thích hợp vào chỗ trống: 2…5; 5…7; 2…7
GV: Dẫn đến mục(b) Sgk HS: Đọc mục (b) Sgk.
GV: Có bao nhiêu số tự nhiên đứng sau số 3?
HS: Có vô số tự nhiên đứng sau số 3.
GV: Có mấy số liền sau số 3?
HS: Chỉ có một số liền sau số 3 là số 4
GV: => Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
GV: Tương tự đặt câu hỏi cho số liền trước và kết luận.
GV: Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
HS: Hơn kém nhau 1 đơn vị.
GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất? HS: Số 0 nhỏ nhất
GV: Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
HS: Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất kỳ số tự nhiên nào
cũng có số liền sau lớn hơn nó. GV: => mục (d) Sgk.
GV: Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
HS: Có vô số phần tử GV: => mục (e) Sgk
b/ Tập hợp số các tự nhiên khác 0. Ký
hiệu: N
*

N
*
= { 1; 2; 3; .....}
Hoặc : {x


N/ x

0}
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a) (Sgk)
+ a

b chỉ a < b hoặc a = b
+ a

b chỉ a > b hoặc a = b
b) a < b và b < c thì a < c
c) (Sgk)
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp N có vô số phần tử
4. Củng cố:(3’) Bài 8/8 SGK : A = { x

N / x

5 } hay A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)- Bài tập về nhà : 7, 10/ 8 SGK, bài 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT
- Hướng dẫn : + Bài 7: Liệt kê các phần tử của A , B , C . Tập N
*
(không có số 0)
+ Bài 10: Điền số liền trước, số liền sau.
Gi¸o viªn : Lª Anh TuÊn Trêng THCS S¬n ThÞnh
4
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 20/08/2010 Ngày dạy : 28/08/2010 Tiết : 4 TKB
Tit 3 PPCT : Đ3. GHI S T NHIấN
==================
I. Mục tiêu:
- HS hiu th no l h thp phõn, phõn bit s v ch s trong h thp phõn Hiu rừ trong h thp
phõn giỏ tr ca mi ch s trong mt s thay i theo v trớ.
- HS bit c v vit cỏc s La Mó khụng quỏ 30 .
- HS thy c u im ca h thp phõn trong vic ghi s v tớnh toỏn .
II. Chuẩn bị:
Bng ph k sn khung ch s La Mó / 9 SGK, k sn khung / 8, 9 SGK, bi ? v cỏc bi tp cng c.
III. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:(3)
HS1: Vit tp hp N v N
*
. Lm bi tp 12/5 SBT .
HS2: Vit tp hp A cỏc s t nhiờn x khụng thuc N
*
. HS: ghi A = {0} v lm bi tp 11/5 SBT .
3. Bi mi:
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
5
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
Hot ng ca Thy v trũ
Ni dung c bn
* Hot ng 1: S v ch s.(15)
GV: Gi HS c vi s t nhiờn bt k.

- Treo bng ph k sn khung/8 nh SGK.
- Gii thiu: Vi 10 ch s 0; 1; 2; 3; ; 9 cú th ghi c
mi s t nhiờn.
GV: T cỏc vớ d ca HS => Mt s t nhiờn cú th cú mt,
hai, ba . ch s.
GV: Cho HS c phn in nghiờng ý (a) SGK.
- Hng dn HS cỏch vit s t nhiờn cú 5 ch s tr lờn ta
tỏch riờng ba ch s t phi sang trỏi cho d c. VD: 1
456 579
GV: Gii thiu ý (b) phn chỳ ý SGK.
- Cho vớ d v trỡnh by nh SGK.
Hi: Cho bit cỏc ch s, ch s hng chc, s chc, ch s
hng trm, s trm ca s 3895?
HS: Tr li. Bi 11/ 10 SGK.
* Hot ng 2: H thp phõn.(15)
GV: Gii thiu h thp phõn nh SGK.
Vd: 555 cú 5 trm, 5 chc, 5 n v.
Nhn mnh: Trong h thp phõn, giỏ tr ca mi ch s
trong mt s va ph thuc vo bng thõn ch s ú, va
ph thuc vo v trớ ca nú trong s ó cho.
GV:Cho vớ d s 235 Hóy vit s 235 di dng tng?
HS: 235 = 200 + 30 + 5
GV: Theo cỏch vit trờn hóy vit cỏc s sau: 222; ab; abc;
abcd Lm ? SGK.
* Hot ng 3: Chỳ ý.(7)
GV: Cho HS c 12 s la mó trờn mt ng h SGK.
- Gii thiu cỏc ch s I; V; X v hai s c bit IV; IX v
cỏch c, cỏch vit cỏc s La mó khụng vt quỏ 30 nh
SGK.
- Mi s La mó cú giỏ tr bng tng cỏc ch s ca nú

(ngoi hai s c bit IV; IX)
Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8
GV: Nhn mnh: S La mó vi nhng ch s cỏc v trớ
khỏc nhau nhng vn cú giỏ tr nh nhau => Cỏch vit trong
h La mó khụng thun tin bng cỏch ghi s trong h thp
phõn.
1. S v ch s:
- Vi 10 ch s : 0; 1; 2;...8; 9; 10 cú th
ghi c mi s t nhiờn.
- Mt s t nhiờn cú th cú mt, hai. ba.
.ch s.
Vd : 7
25
329

Chỳ ý :
(Sgk)
2. H thp phõn :
Trong h thp phõn : C 10 n v mt
hng thỡ thnh mt n v hng lin trc.
?
3.Chỳ ý :
(Sgk)
Trong h La Mó :
I = 1 ; V = 5 ; X = 10.
IV = 4 ; IX = 9
* Cỏch ghi s trong h La mó khụng thun
tin bng cỏch ghi s trong h thp phõn
6
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. Cng c:(3) Bi 13/10 SGK : a) 1000 ; b) 1023 Bi 12/10 SGK : {2 ; 0 } (ch s ging nhau
vit mt ln ) Bi 14/10 SGK
5. Hng dn v nh:(2) * Bi 15/10 SGK: c vit s La Mó :
- Tỡm hiu thờm phn Cú th em cha bit
- Kớ hiu : I V X L C D M
1 5 10 50 100 500 1000
- Cỏc trng hp c bit : IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900
- Cỏc ch s I , X , C , M khụng c vit quỏ ba ln ; V , L , D khụng c ng lin nhau .
Bi tp v nh: a ) Vit tp hp cỏc s t nhiờn cú hai ch s m ch s hng chc l 7.
b) Vit tp hp cỏc s cú hai ch s ln hn 7 v bộ hn 15.
c) Vit tp hp cỏc s t nhiờn ln hn 64 v nh hn 91 cú cha ch s 9 Cỏc s 5; 67; 91 cú
thuc tp hp ú khụng ?
Ngày soạn : 27/08/2010 Ngày dạy : 30/08/2010 Tiết : 2 TKB
Tit 4ppct Đ4. S PHN T CA TP HP - TP HP CON
=================================
I. Mục tiêu:
- HS hiu c mt tp hp cú th cú mt phn t, cú nhiu phn t, cú th cú vụ s phn
t, cng cú th khụng cú phn t no, hiu c khỏi nim hai tp hp bng nhau.
- HS bit tỡm s phn t ca mt tp hp, bit kim tra mt tp hp l T/H con ca mt tp
hp cho trc, bit mt vi T/H con ca mt tp hp cho trc, bit s dng cỏc kớ hiu

v
- Rốn luyn HS tớnh chớnh xỏc khi s dng cỏc kớ hiu

,

,

.

II. Chuẩn bị:
GV: Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn bi ? SGK v cỏc bi tp cng c.

III. Tiến trình dạy học:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:(2)
HS1: Lm bi tp 19/5 SBT.
HS2: Lm bi tp 21/6 SBT.
3. Bi mi:
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
7
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hot ng ca Thy v trũ Ni dung c bn
* Hot ng 1: S phn t ca mt tp hp(20)
GV: Nờu cỏc vớ d v tp hp nh SGK.
? Hóy cho bit mi tp hp ú cú bao nhiờu phn t?
=>Cỏc tp hp trờn ln lt cú 1 phn t, 2 phn t, cú 100
phn t, cú vụ s phn t.
Bài tập củng cố - Lm ?1 ; ?2
- Bi ?2 Khụng cú s t nhiờn no m: x + 5 = 2
GV: Nu gi A l T/H cỏc s t nhiờn x m x + 5 =2 thỡ A
l T/H khụng cú phn t no. Ta gi A l tp hp
rng.Vy:
Tp hp nh th no gi l tp hp rng?
HS: Tr li nh SGK.
GV: Gii thiu tp hp rng c ký hiu:
GV: Vy mt tp hp cú th cú bao nhiờu phn t?
HS: Tr li nh phn úng khung/12 SGK.
GV: Klun v cho HS c v ghi phn in m SGK

* Hot ng 2: Tp hp con.(18)
GV: Cho hai tp hp A = {x, y}; B = {x, y, c, d}
Hi: Cỏc phn t ca tp hp A cú thuc tp hp B khụng?
HS: Mi phn t ca tp hp A u thuc B.
GV: Ta núi tp hp A l con ca tp hp B.
Vy: Tp hp A l con ca tp hp B khi no?
GV: Gii thiu ký hiu v cỏch c nh SGK.
- Minh ha tp hp A, B bng s Ven.
Bt cng c: Treo bng ph ghi sn bi tp Cho tp hp
M = {a, b, c} a/ Vit tp hp con ca M cú mt phn t.
b/ Dựng ký hiu

th hin quan h gia cỏc tp hp ú
vi tp hp M.
GV: Yờu cu HS c v lờn bng lm bi.
* Lu ý: Ký hiu

,

din t quan h gia mt phn t
vi mt tp hp, cũn ký hiu

din t mi quan h gia
hai tp hp.
Vd: {a}

M l sai, m phi vit: {a}

M
1.S phn t ca mt tp hp:

Vd: A = {8}Tp hp A cú 1 p/t.
B = {a, b} Tp hp B cú 2 phn
t.
C = {1; 2; 3; ..; 100}. Tp hp
C cú 100 phn t.
D = {0; 1; 2; 3; . }. Tp hp
D cú vụ s phn t.
?1 ; ?2.
* Chỳ ý : (Sgk)
Tp hp khụng cú phn t no gi
l tp hp rng. Ký hiu:
Vd: Tp hp A cỏc s t nhiờn x
sao cho x + 5 = 2
A =
Mt tp hp cú th cú mt phn
t, cú nhiu phn t, cú vụ s phn
t, cng cú th khụng cú phn t
no.
2. Tp hp con :
VD: A = {x, y}
B = {x, y, c, d}
Nu mi phn t ca tp hp A
u thuc tp hp B thỡ tp hp A
gi l con ca tp hp B.
Kớ hiu : A

B hay B

A
?3

* Chỳ ý : (Sgk)
Nu A

B v B

A thỡ ta núi A
v B l hai tp hp bng nhau
Ký hiu : A = B
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
8
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoc a

M l sai, m phi vit: a

M
Bài tập cng c: Lm ?3 M

A , M

B , A

B , B

A
GV: T bi ?3 ta cú A

B v B


A . Ta núi rng A v
B l hai tp hp bng nhau.
Ký hiu: A = B Võy: Tp hp A bng tp hp B khi
no?
4. Cng c:(3) Bi tp 16/13 SGK.
A = { 20 } ; A cú mt phn t B = {0} ; B cú 1 phn t .
C = N ; C cú vụ s phn t D = ỉ ; D khụng cú phn t no c .
5. Hng dn v nh(2) - Hc k nhng phn in m v phn úng khung trong SGK .
- BTVN: 29, 30, 31 /7 SBT Bi tp 17, 18, 19, 20/13 SGK. Bi 21, 22, 23, 24, 25/14
SGK.
Hng dn: Bi 18 : Khụng th núi A = ỉ vỡ A cú 1 phn t.
Bi 19 : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }; B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 }; B A
Ngày soạn : 27/08/2010 Ngày dạy : 04/09/2010 Tiết : 5 TKB
Tit 5 ppct: LUYN TP
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS bit tỡm s phn t ca mt tp hp (lu ý trng hp cỏc phn t ca mt
tp hp c vit di dng dóy s cú quy lut)
2. K nng: Rốn luyn k nng vit tp hp, tp hp con ca mt tp hp cho trc; s
dng ỳng, chớnh xỏc cỏc kớ hiu , , .
3. Thỏi : Vn dng kin thc toỏn hc vo mt s bi toỏn thc t.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: Hc bi c, chun b cỏc BT
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra :
?Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Thế nào
là một tập hợp rỗng? Lấy ví dụ về các tập hợp tơng
ứng với số phần tử vừa nêu?

?Nêu khái niệm tập hợp con?Kí hiệu và đợc
dùng trong trờng hợp khác nhau ntn?
Chữa bài 20( SGK)
- HS1 lên bảng trả lời miệng và viết các
tập hợp lên bảng
- HS2 lên bảng trả lời và chữa bài:
a) 15 A
b) {15} A
c) {15; 24} = A
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
9
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Chính xác hóa, chốt lại
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Viết tập hợp - Viết một số tập con của tập
hợp cho trớc.
Bài tập 22 trang 14 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài
- Gọi 1 HS đọc to đề bài
- Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 HS lên bảng
- Bài tập 36 trang 6 (SBT)
- Viết đề bài lên bảng, yêu cầu HS tìm hiểu đề
Cho tập hợp A = {1; 2; 3}
Trong các cách viết sau cách nào đúng, cách
nào viết sai:
a) 1

A; b) {1}


A;
c) 3

A; d) { 2; 3}

A
- Yêu cầu HS làm bài
- Chính xác hóa, chốt lại.
Bài tập 24 trang 14 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Yêu cầu HS làm bài
- Chính xác hóa, chốt lại
Dạng 2: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trớc.
Bài tập 21 trang 14 (SGK).
A = {8; 9; 10 .........; 20}
?Những phần tử của A có đặc điểm gì?
- Hớng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp A nh
SGK.
- Giới thiệu cách tìm tổng quát (SGK).
- Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của tập hợp B
= {10; 11; 12; ...; 99}
- Chính xác hóa, chốt lại.
Bài tập 23 trang 14 SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
Bài 22/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Đọc
- Làm bài:
HS1: a) C = {0; 2; 4; 6; 8}
b) L = {11; 13; 15; 17; 19}

HS2: c) A = {18; 20; 22}
d) B = {25; 27; 29; 31}
Bài 36//6Sbt
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, đứng tại chỗ trả lời:
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 24/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, trình bày:
A N B N N
*
N
Bài 21/14Sgk
- Là những số tự nhiên liên tiếp từ 8 đến 20.
- Theo dõi
- Làm việc, trình bày:
B = {10; 11; 12; ...; 99}
Có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử.
Bài 23/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Ta tính (b - a):2 + 1
- Thảo luân nhóm, đại diện 2 nhóm lên
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
10
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
?Muốn tìm số phần tử của tập hợp các số chẵn (lẻ)
liên tiếp từ a đến b (a<b) ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu HS tính số phần tử của các tập hợp:
D = {21; 23; 25; ...; 99}

E = {32; 34; 36; ...; 96}
- Gọi các nhóm khác nhận xét.
- Chính xác hóa, chốt lại
Dạng 3: Bài toán thực tế.
Bài tập 25 trang 14 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Yêu cầu HS làm bài, trình bày
- Chính xác hóa, chốt lại.
trình bày.
+ Tập hợp D có:
(99 - 21):2 + 1 = 40 (phần tử).
+ Tập hợp E có:
(96 - 32):2 + 1 = 33 (phần tử).
- Đại diện các nhóm khác nhận xét
Bài 25/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, trình bày
A = {Inđônêxia; Mianma; Thái Lan;
Việt Nam}
B = {Xingapo; Brunây; Campuchia}
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42 trang 8 (SBT)
- Chuẩn bị trớc bài 5: Phép cộng và phép nhân
IV. RT KINH NGHIM - B SUNG...
.
Ngày soạn : 04/09/2010 Ngày dạy : 06/09/2010 Tiết : 2 TKB
Tit 6: Đ5. PHẫP CNG V PHẫP NHN
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS nm vng cỏc tớnh cht giao hoỏn, kt hp ca phộp cng v phộp nhõn cỏc
s t nhiờn, tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng; bit phỏt biu v vit dng

tng quỏt ca cỏc tớnh cht ú.
2. K nng: HS bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh; vn
dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp tớnh cng v phộp tớnh nhõn vo gii toỏn.
3. Thỏi : Rốn luyn cho HS ý thc cn thn, bit quan sỏt, nhn xột bi toỏn trc khi lm
bi m bo vn dng kin thc mt cỏch hp lý, chớnh xỏc.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: ễn li cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn.
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- Nêu yêu cầu kiểm tra:
Tính chu vi của một mảnh vờn hình chữ nhật
có chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25 ?
Đặt vấn đề :
?Để giải bài toán trên các em đã sử dụng những
- 1 HS lên bảng làm bài:
Chu vi mảnh vờn là:
(32 + 25).2 = 114 (m)
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
11
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
phép tính nào ? Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng ôn lại các kiến thức cơ bản về phép cộng và
phép nhân đã học.
- HS trả lời
Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên
- Yêu cầu HS đọc SGK
- Giới thiệu phép cộng và phép nhân, nêu quy ớc

cách viết dấu nhân giữa các thừa số
?Trong một tích, muốn tìm thừa số cha biết ta làm
thế nào?
?Trong một tổng, muốn tìm số hạng cha biết ta làm
thế nào?
- Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng bài ?1
A 12 21 1 0
B 5 0 48 15
a + b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
- Yêu cầu HS tìm hiểu ?2
- Đọc đề bài và cho HS trả lời từng câu
* Củng cố: Bài tập 30a/17 (SGK)
- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn làm bài
- Chính xác hóa, chốt lại
- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi
- Cá nhân trả lời
- Lần lợt lên bảng điền kết quả vào chỗ
trống.
- Tìm hiểu đề
- Trả lời tại chỗ:
a) Tích của một số với số 0 bằng 0
b) Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì
có ít nhất một thừa số bằng 0.
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, đại diện trình bày.
Tìm số tự nhiên x biết: (x - 34).15 = 0
x - 34 = 0
x = 34
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên(12 phút)

?Hãy nêu các tính chất của phép cộng các số tự
nhiên?
?Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất nào ?
- Treo bảng các tính chất của phép cộng và phép
nhân và yêu cầu HS phát biểu bằng lời
* Củng cố : Yêu cầu HS làm ?3
a) 46 +17 + 54 c) 87.36 + 87.64
b) 4.7.25 d) 39.101
- Yêu cầu HS nêu tính chất đã áp dụng để làm bài
tập
- Nêu các tính chất của phép cộng các số
tự nhiên
- Trả lời (nêu công thức hoặc phát biểu
bằng lời)
- Đứng tại chỗ phát biểu bằng lời 2 đến 3
lần
- Làm việc, 2 HS trình bày
+HS 1 làm câu a, b
a) 46 +17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
b) 4.7.25 = (4.25).7 = 100.7 = 700
+HS 2 làm câu c) 87.36 + 87.64 = 87.(36
+ 64) = 87.100 = 8700
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
?Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính - Đều có tính chất giao hoán và kết hợp
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
12
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
chất nào giống nhau?

?Tính chất nào liên quan đến cả phép tính cộng và
phép tính nhân?
?Tích hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ?
Bài 26/16(SGK)
- Yêu cầu HS làm bài, trình bày
Bài 27/16 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Gọi HS1 làm câu a, c; HS2 làm câu b, d
- Chính xác hóa, chốt lại
- Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng
- Khi 1 trong 2 thừa số bằng 0
- Tìm hiểu đề: 1 HS trình bày:
Đáp số : 54 +19 + 82 =155(km)
- HS dới lớp làm vào vở
- HS 1 : a) 86 + 357 + 14
= (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457
c) 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27
= 100.10.27 = 27000
- HS 2: b) 72 + 69 + 128
= (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269
d) 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36)
= 28.100 = 2800
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (5 phút)
- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 28 34/16, 17 SGK; 43 46 SBT
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho giờ học sau
IV. RT KINH NGHIM - B SUNG...
.
Ngày soạn : 04/09/2010 Ngày dạy : 08/09/2010 Tiết : 2 TKB

Tit 7: Luyện tập 1
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Cng c cho HS cỏc tớnh cht ca phộp cng cỏc s t nhiờn.
2. K nng: Rốn cho HS k nng vn dng cỏc tớnh cht ca phộp cng vo cỏc bi tp tớnh
nhanh, tớnh nhm; vn dng hp lý cỏc tớnh cht trờn vo gii toỏn; bit s dng thnh tho mỏy
tớnh b tỳi.
3. Thỏi : Rốn luyn ý thc cn thn, chớnh xỏc; t duy linh hot khi lm toỏn.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: Hc bi c, chun b cỏc BT
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- Nờu yờu cu kim tra:
?HS1: Phỏt biu v vit dng tng quỏt tớnh cht
giao hoỏn ca phộp cng?
Lm BT28/16 SGK
?HS2: Phỏt biu v vit dng tng quỏt tớnh cht
- HS1: Phỏt biu v vit:
a + b = b + a
BT: 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 =
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
- HS2: Phỏt biu v vit:
(a + b) + c = a + (b + c)
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
13
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
kt hp ca phộp cng?
Lm BT43b/8 SBT

- Chớnh xỏc húa,cho im
BT: 168 + 79 + 132 =
= (168 + 132) + 79 =
= 300 + 79 = 379
Hot ng 2: Luyn tp
* Dng 1: Tớnh nhanh:
Bi 31/17 SGK
- Yờu cu HS tỡm hiu
?Lm th no tớnh nhanh?
- Gi ý cõu c:
?Tng ó cho cú bao nhiờu s hng?
?Cú nhn xột gỡ v tng 2 s hng u v cui;
tng 2 s hng cỏch u s hng u v cui?
- Lu ý HS v s hng gia bng 25
- Gi 2 HS lờn bng, HS1 lm cõu a v b; HS2 lm
cõu c
a) 135 + 360 + 65 + 40 =
b) 463 + 318 +137 + 22 =
c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 =
- Lu ý: Khi gii cỏc bi toỏn v tớnh tng cỏc s
hng, phi quan sỏt tỡm ra c tớnh ca tng cú
cỏch gii hp lý nht.
Bi 32/17 SGK
- Yờu cu HS tỡm hiu
- Ghi bng: 97 + 16
?S 97 thiu bao nhiờu na thỡ trũn trm?
?Phn thiu ú cú th ly õu?
- Cht li cỏch lm, yờu cu HS lm bi
+ HS1: a) 996 + 45
+ HS2: b) 37 + 198

- Chớnh xỏc húa, cht li
* Dng 2: Tỡm quy lut dóy s
Bi 33/17 SGK
- Yờu cu HS tỡm hiu
?Dóy s c vit theo quy lut no?
- Yờu cu HS vit tip 5 s vo dóy s
1, 1, 2, 3, 5, 8,
- Chớnh xỏc húa.
* Dng 3: S dng mỏy tớnh b tỳi
Bi 31/17 Sgk
- Tỡm hiu
- Kt hp cỏc s hng sao cho c s
trũn chc hoc trũn trm.
- Cú 30 - 20 + 1 = 11 s hng
- Tng ca chỳng u bng 50.
- 2 HS lờn bng lm bi, lp lm vo v.
+ HS1:
a) = (135 + 65) + (360 + 40) =
= 200 + 400 = 600
b) = (463 + 137) + (318 + 22) =
= 600 + 340 = 940
+ HS2:
c) = (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) +
(23 + 27) + (24 + 26) + 25 =
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 =
= 250 + 25 = 275
Bi 32/17 Sgk
- Tỡm hiu vd v yờu cu bi toỏn
- Tr li
- Lm vic, 2 HS trỡnh by

a) = 996 + (4 + 41) =
= (996 + 4) + 41 =
= 1000 + 41 = 1041
b) = (35 + 2) + 198 =
= 35 + (2 + 198) =
= 35 + 200 = 235
Bi 33/17 Sgk
- c to bi
- Mi s bng tng ca hai s lin trc
nú.
- Lm vic, tr li ti ch
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89
Bi 34c/18 Sgk
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
14
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- a tranh v mỏy tớnh b tỳi, gii thiu 1 s nỳt
cn thit v hng dn s dng.
- T chc cho HS thi dựng mỏy tớnh tớnh nhanh cỏc
tng bi 34c/18 SGK
- Kim tra kt qu, nu ỳng thỡ thng im cho
c nhúm.
- Quan sỏt, theo dừi.
- Chia 4 nhúm, mi nhúm dựng mỏy tớnh
tớnh tng v ghi kt qu vo giy,
nhúm no nhanh nht s i din trỡnh
by bng.
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922

5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
Hot ng 3: Cng c
?Trc khi mun tớnh mt tng, chỳng ta cn chỳ ý
iu gỡ?
- Yờu cu HS nhc li cỏc tớnh cht ca phộp cng
s t nhiờn
- Cn quan sỏt tỡm ra c tớnh ca tng
tỡm ra cỏch tớnh nhanh nht cú th.
- Nhc li cỏc tớnh cht
Hot ng 4: Hng dn v nh
- Nm vng cỏc dng BT ó gii
- ễn li tớnh cht c bn ca phộp nhõn cỏc s t nhiờn.
- BTVN: Bi 36/19; 37, 38, 39, 40/20 SGK; Bi 47, 48, 49, 55/9 SBT
- Tit sau mang mỏy tớnh b tỳi
IV. RT KINH NGHIM - B SUNG...
.
Ngày soạn : 04/09/2010 Ngày dạy : 13/09/2010 Tiết : 3 TKB
Tit 8 ppct: LUYN TP 2
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Cng c cho HS cỏc tớnh cht ca phộp nhõn cỏc s t nhiờn.
2. K nng: Rốn cho HS k nng vn dng cỏc tớnh cht ca phộp nhõn vo cỏc bi tp tớnh
nhanh, tớnh nhm; vn dng hp lý cỏc tớnh cht trờn vo gii toỏn; bit s dng thnh tho mỏy
tớnh b tỳi.
3. Thỏi : Rốn luyn ý thc cn thn, chớnh xỏc; t duy linh hot khi lm toỏn.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: Hc bi c, chun b cỏc BT
III. Tin trỡnh lờn lp:

Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Hot ng 1: Kim tra bi c
- Nờu yờu cu kim tra:
?HS1: Phộp nhõn s t nhiờn cú nhng tớnh cht
no? Tớnh nhanh: a) 5.25.2.16.4
b) 32.47 + 32.53
?HS2: Tìm x biết
- HS1: Phỏt biu
Tớnh: a) = (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
b) = 32.(47 + 53) = 32 .100 = 3200
- HS2: Làm bài:
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
15
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a) (x - 45).27 = 0
b) 23.(42 - x) = 23
- Chớnh xỏc húa,cho im
a) (x - 45).27 = 0 b) 23.(42 - x) = 23
x - 45 = 0 42 - x = 1
x = 45 x = 41
Hot ng 2: Luyn tp
* Dng 1: Tớnh nhm
Bài 35/19 SGK
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Yêu cầu HS làm bài, giải thích cách làm
Bài 36/19 SGK
- Giới thiệu bài tập
a) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp

của phép nhân:
15.4; 25.12; 125.16
b) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng:
25.12; 34.11; 47.101

Bài 37/20 SGK
- Nêu bài toán : Hãy tính:
a)16.19 b) 35.98
- Yêu cầu 2 HS làm bài
* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- Đa tranh máy tính bỏ túi lên bảng
- Giới thiệu nút nhân trên máy tính và cách thực
hiện phép nhân.
- Nêu đề bài 38/20 SGK:
Dùng máy tính để tính:
a) 375.376
b) 624.625
c) 13.81.215
*Dạng 3: Tìm số
- Yêu cầu HS đọc đề bài 40/20 SGK
?Số cần tìm là số có bao nhiêu chữ số?
- Yêu cầu HS làm bài
? Số cần tìm là số bao nhiêu?
Bài 35/19 Sgk
Lm bi: Cỏc tớch bng nhau:
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (=16.9)
Bài 36/19 Sgk
- Đọc nội dung bài tập tìm cách giải

- HS1 lên bảng làm câu a
15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000
- HS2 lên bảng làm câu b
25.12 = 25.(10 + 2) = 250 + 50 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) = 340 + 34 = 374
47.101 = 47.(100 + 1) =
= 4700 + 47 = 4747
Bài 37/20 Sgk
- HS đọc bài toán và tìm cách giải
- HS 1 làm câu a:
16.19 = 16.(20 - 1) = 320 - 16 = 304
- HS 2 làm câu b:
35.98 = 35.(100 - 2)
= 3500 - 70 = 3430
Bài 38/20 Sgk
- Theo dõi cách thực hiện sau đó áp dụng
tính kết quả của các phép nhân
- HS cả lớp tính toán
- HS 1 đọc kết quả câu a: = 141000
- HS 2 đọc kết quả câu b: = 390000
- HS 3 đọc kết quả câu c: = 226395
- HS cả lớp đối chiếu kết quả
Bài 40/20 Sgk
- Đọc đề bài
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
16
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Chính xác hóa, chốt lại.
- Có 4 chữ số
- Thảo luận theo bàn, làm bài
- Số 1428
Hot ng 3: Cng c
?Trc khi mun tớnh mt tớch, chỳng ta cn chỳ ý
iu gỡ?
- Yờu cu HS nhc li cỏc tớnh cht ca phộp nhõn
s t nhiờn
- Cht li
- Cn quan sỏt tỡm ra c tớnh ca tớch
tỡm ra cỏch tớnh nhanh nht cú th.
- Nhc li cỏc tớnh cht
Hot ng 4: Hng dn v nh
- Nm vng cỏc dng BT ó gii
- BTVN: Bi 56/9 SBT
- Chun b trc bi 6: Phộp tr v phộp chia
IV. RT KINH NGHIM - B SUNG...
.
.
.
.
Ngày soạn : 11/09/2010 Ngày dạy : 15/09/2010 Tiết : 1 TKB
Tit 9ppct Đ6: PHẫP TR V PHẫP CHIA
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS hiu c khi no kt qu ca phộp tr l mt s t nhiờn, kt qu ca phộp
chia l mt s t nhiờn; HS nm c quan h gia cỏc s trong phộp tr, phộp chia ht, phộp
chia cú d.
2. K nng: HS vn dng thnh tho kin thc v phộp tr, phộp chia lm cỏc dng b tp.
3. Thỏi : Rốn tớnh chớnh xỏc trong phỏt biu v gii toỏn.

II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph v tia s
2. HS: c bi trc nh
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Phép trừ hai số tự nhiên
- Nêu tình huống
Xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 2 + x = 5 hay không ?
b) 6 + x = 5 hay không ?
- Tìm giá trị của x và trả lời:
a) x=3
b) Không có giá trị của x thỏa mãn yêu
cầu.
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
17
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
?Vì sao ở câu a tìm đợc x = 3?
- Giới thiệu: Đó chính là phép trừ 5 - 2.
- Khái quát và ghi bảng:
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao
cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x.
- Giới thiệu cách xác định hiệu của hai số bằng tia
số qua ví dụ tìm hiệu 5 - 2 nh hình 14/21 SGK:
Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5
đơn vị theo chiều mũi tên, rồi di chuyển theo chiều
ngợc lại 2 đơn vị. Khi đó bút chì chỉ ở điểm 3, đó
chính là hiệu của 5 và 2
- Giải thích 5 không trừ đợc cho 6 vì khi di chuyển

bút chì từ điểm 5 theo chiều ngợc mũi tên 6 đơn vị
thì bút sẽ vợt ra ngoài tia số.
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
a) a - a = b) a - 0 =
c) Điều kiện để có hiệu a - b là...
- Nhấn mạnh:
+ Số bị trừ = Số trừ Hiệu bằng 0
+ Số trừ bằng 0 Số bị trừ = Hiệu
+ Số bị trừ Số trừ
- Muốn tìm số hạng cha biết, ta lấy tổng là
5 trừ đi số hạng đã biết là 2.
- Ghi bài
- Vẽ tia số sau đó dùng bút chì thực hiện
thao tác nh GV làm trên bảng
- Làm việc và báo cáo kết quả.
- Nghe GV giải thích và quan sát hình
16/21 SGK.
- HS đứng tại chỗ trả lời miệng;
a) 0
b) a
c) a >b
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có d
- Nêu tình huống:
Xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 3.x = 12 hay không ?
b) 5.x = 12 hay không ?
?Vì sao ở câu a tìm đợc x = 4?
- Nêu nhận xét:
Vậy ta có phép chia 12 : 3 = 4
- Khái quát và ghi bảng

Cho 2 số tự nhiên a và b(b 0), nếu có số tự nhiên
x sao cho b.x = a thì ta có phép chia hết a : b = x
- Yêu cầu HS thực hiện ?2
a) a : a =...(a 0)
b) a : a =...(a 0)
c) a : 1 =...
- Giới thiệu hai phép chia
12 3 14 3
0 4 2 4
- Tìm gía trị của x và trả lời
a) x = 4
b) Không có giá trị của x thỏa mãn yêu
cầu.
- Muốn tìm thừa số cha biết, ta lấy tích 12
chia cho thừa số đa biết là 3.
- Ghi bài
- Đứng tại chỗ trả lời miệng:
a) 0
b) 1
c) a
- Trả lời
+ Phép chia thứ nhất có số d bằng 0, +
Phép chia thứ 2 có số d khác 0.
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
18
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
?Hai phép chia trên có gì khác nhau?
- Giới thiệu phép chia hết, phép chia có d và ghi
bảng:

a = b.q + r (0 r < b)
Nếu r = 0 thì a = b.q: Phép chia hết
Nếu r 0 thì phép chia có d.
?Số bị chia, số chia, thơng và số d có quan hệ nh thế
nào?
?Số chia cần có điều kiện gì ?
?Số d cần có điều kiện gì?
- Treo bảng phụ ?3, yêu cầu HS thực hiện.
- Đọc phần tổng quát SGK/22
SBC = SC.Thơng + Số d
- Số chia phải khác 0
- Số d < Số chia
- Cả lớp làm ra vở nháp, 1 HS lên bảng
làm bài:
a) Thơng là 35; Số d là 5
b) Thơng là 41; Số d là 0
c) Không xảy ra vì Số chia = 0
d) Không xảy ra vì số d > số chia
Hoạt động 3: Củng cố
?Nhắc lại cách tìm số bị chia?
?Nhắc lại cách tìm số bị trừ.
?ĐK để thực hiện đợc phép trừ trong tập N là gì?
?Điều kiện để a - b là gì?
- HS lần lợt trả lời miệng:
+ SBC = SC.Thơng + Số d
+ Sốbị trừ = Hiệu + Số trừ
+ Số bị trừ Số trừ
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Bài 41/22 SGK: Vẽ sơ đồ quãng đờng đi từ Hà Nội đến TP HCM, điền độ dài tơng ứng rồi dựa
vào sơ đồ để giải bài toán

- Học bài theo SGK, làm bài tập 41; 42; 43; 44b, c, e, g;45/24SGK.
- Chuẩn bị các BT Luyện tập 1, tiết sau đem máy tính bỏ túi.
IV. RT KINH NGHIM - B SUNG...
.
Ngày soạn : 11/09/2010 Ngày dạy : 18/09/2010 Tiết : 3 TKB
Tit 10 ppct: LUYN TP 1
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Cng c cho HS kin thc c bn v phộp tr.
2. K nng: Luyn k nng tỡm s b tr, s tr trong phộp tr; qua bi tp HS bit thờm mt
s k nng tớnh nhm mt hiu hai s t nhiờn; HS s dng thnh tho mỏy tớnh b tỳi tỡm
hiu ca hai hay nhiu s t nhiờn.
3. Thỏi : Rốn cho HS tớnh cn thn, chớnh xỏc trong hc toỏn.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, mỏy tớnh b tỳi.
2. HS: Lm bi tp v nh, mỏy tớnh b tỳi
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra: -HS1:Chữa bài 45 a = b.q + r với 0 r < b
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
19
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ HS1 chữa bài 45/24 SGK
+ HS2 chữa bài 44b,c,e/24 SGK
?Điều kiện để thực hiện đợc phép trừ là gì?
?Nêu điều kiện của số chia và số d trong phép chia
a 392 278 357 360 420
b 28 13 21 14 35
c 14 21 17 25 12

r 0 0 5 10 0
-HS2: Chữa bài 44 Tìm số tự nhiên x biết
b) 1428:x = 14
x = 1428:14
x = 102
c) 4x:17 = 0
4x = 0.17 = 0
x = 0:4 = 0
e) 8(x - 3) = 0
x - 3 = 0:8 = 0
x = 0 + 3 = 3
- Trả lời tại chỗ: Số bị trừ số trừ
Số chia 0
Số d < số chia
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 47/24 SGK
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài
Tìm số tự nhiên x, biết
a) (x - 35) - 120 = 0
b) 124 + (118 - x) = 217
c) 156 - (x + 61) = 82
- Yêu cầu từng HS diễn giải cách làm
Bài 48/24 SGK
- Giới thiệu bài toán
?Hãy nêu cách giải của bài toán?
- Nêu cách tính tổng quát
a + b = (a - c) + (b + c)
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
- Chính xác hóa

Bài 49/24 SGK
- Giới thiệu bài toán
?Hãy nêu cách giải của bài toán?
- Nêu cách tính tổng quát
a - b = (a + c) - (b + c)
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài

Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 50/24 SGK
- Giới thiệu cách tính hiệu của 2 hoặc 3 số tự nhiên
Bài 47/24 Sgk
- Tìm hiểu đề, làm bài, trình bày:
+ HS1: Làm câu a = 155
+ HS2: Làm câu b = 25
+ HS3: Làm câu c = 13
Bài 48/24 Sgk
- Tìm hiểu đề và tìm cách giải
- Trả lời tại chỗ
- HS1: Làm câu a
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
- HS2: Làm câu b
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
Bài 49/24 Sgk
- Tìm hiểu đề
- Trả lời tại chỗ

- HS1: Làm câu a
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
- HS2: Làm câu b
1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)


Bài 50/24 Sgk
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
20
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
bằng máy tính bỏ túi qua ví dụ nh SGK:
a) 35 - 16
b) 45 - 28 + 14
c) 52 - 27 - 12
- Yêu cầu HS dùng máy tính để tính:
425 - 257; 91 - 56; 82 - 56
652 - 46 - 46 - 46
- Tính bằng máy tính và trả lời đáp số
Hoạt động 3: Củng cố
?Trớc khi tính một hiệu ta cần làm gì?
- Chính xác hóa, chốt lại
- Ta cần xét xem hiệu đó có đặc tính gì để
tìm ra cách giải nhanh nhất.
Hớng dẫn về nhà
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm
- Làm bài tập 51/25 SGK; bài 62, 63, 64, 65, 66 SBT
IV. RT KINH NGHIM - B SUNG...
.
.
.
.
Ngày soạn : 18/09/2010 Ngày dạy : 20/09/2010 Tiết : 3 TKB
Tit 11 ppct: LUYN TP 2
I. Mc tiờu bi hc:

1. Kin thc: Cng c cho HS kin thc c bn v phộp chia.
2. K nng: Rốn luyn cho HS k nng thc hin phộp tớnh nhõn, chia thụng qua mt s bi
tp tớnh nhm, bi toỏn thc t.
3. Thỏi : HS hiu bit thờm v s ra i ca lch v cõu chuyn v lch.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, mỏy tớnh b tỳi.
2. HS: Lm bi tp v nh, mỏy tớnh b tỳi
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra:
+ Bài 1: Tính nhẩm:
a) 57 + 39
b) 213 - 98
- HS1: Chữa bài 1:
a) (57 - 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96
b) (213 + 2) - (98 + 2) = 215 - 100 = 115
- HS2: Chữa bài 2:
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
21
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết
a) 315.(146 - x) = 401
b) 6.x - 5 = 613
- Yêu cầu HS nêu lại cách làm ở mỗi bài .
- Chính xác hóa, cho điểm
a) x = 60
b) x = 103
- HS đứng tại chỗ diễn giải cách làm

Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 52/25 SGK
- Giới thiệu đề bài và chép lên bảng
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm
(3 hoặc 4), mỗi nhóm làm 1 câu.
- Gọi 3 HS lên trình bày lời giải
- Yêu cầu HS nêu công thức tổng quát cho mỗi tr-
ờng hợp (có thể gợi ý để HS nêu lên đợc phơng
pháp giải mẫu cho mỗi câu)
- Chính xác hóa, chốt lại.
Dạng 2: Giải toán
Bài 53/25 SGK
- Giới thiệu bài toán.
?Để giải bài toán trên các em phải thực hiện phép
toán gì?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
Chính xác hóa, chốt lại
Bài 54/25 SGK
- Yêu cầu HS đọc đề bài
?Để giải bài toán trên ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu HS trình bày bài làm.
Bài 52/25 Sgk
- Tìm hiểu đề
- Làm việc theo nhóm.
- 3 HS đại diện trình bày:
+ Nhóm 1: Giải câu a
14. 50 = (14: 2).(50.2) = 7.100 = 700
16. 25 = (16: 4).(25.4) = 4.100 = 400
+ Nhóm 2: Giải câu b

2100:50 =(2100.2):(50.2)=4200:100 = 42
1400:25=(1400.4).(25.4)=5600:100 = 56
+ Nhóm 3: Giải câu c
132:12 = (120 +12): 12 = ...
96:8 = (80 +16) : 8 = ...
- Sau đó cho HS lên bảng:
+ HS1: a.b =(a:c).(b.c)
+ HS2: a:b =(a:c):(b.c)
+ HS3: a:b =(c + d):b
Bài 53/25 Sgk
- Đọc đề bài
- Phép chia.
- Làm việc, trình bày
a) Vì 2100 chia cho 200 đợc 10 còn d
100 nên Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở
loại I
b) Vì 2100 chia cho 150 đợc 14 d 0
nên Tâm mua đợc nhiều nhất 14 vở loại II
Bài 54/25 Sgk
- Đọc đề bài
- Trả lời tại chỗ
- Làm việc, trình bày
Số ngời ở mỗi toa là:
8.12 = 96 (ngời)
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
22
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chính xác hóa, chốt lại
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi

Bài 55/25 SGK
- Giới thiệu nút dấu chia và cách thực hiện phép
chia qua phép tính 608: 32
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài, nêu cách giải, tính và
trả lời.
+ Tính vận tốc của một ôtô biết rằng trong 6
giờ ô tô đi đợc 288km
+ Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có
diện tích 1530m
2
, chiều rộng 34m
1000 chia cho 96 bằng 10 d 40.
Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số
khách du lịch.
Bài 55/25 Sgk
- Thực hiện phép tính theo hớng dẫn.
- Làm việc, trả lời tại chỗ

+ 288 : 6 = 48 (km/h)
+ 1530 : 34 = 45(m)
Hoạt động 3: Củng cố
- Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa số bị chia,
số chia, thơng và số d
- Nhắc lại.
- Đọc Câu chuyện về lịch trang 26 Sgk
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm
- BTVN: 67,68,69,76,77 SBT. Đọc trớc bài 7
IV. RT KINH NGHIM - B SUNG...
.

Ngày soạn : 18/09/2010 Ngày dạy : 22/09/2010 Tiết : 1 TKB
Tit 12 ppct Đ7 : LY THA VI S M T NHIấN
NHN HAI LY THA CNG C S

I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS nm c nh ngha ly tha, phõn bit c c s v s m, nm c
cụng thc nhõn hai ly tha cựng c s.
2. K nng: HS bit vit gn mt tớch cú nhiu tha s bng nhau bng cỏch dựng ly tha,
bit tớnh giỏ tr ca cỏc ly tha, bit nhõn hai ly tha cựng c s.
3. Thỏi : HS thy c li ớch ca cỏch vit ngn gn bng ly tha.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: c trc bi
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra. Tính nhanh:
a) 2 + 2 + 2 + 2 =
b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
- Lên bảng làm bài:
a) = 4.2 = 8
b) = 5.5 = 25
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
23
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) a + a + a + a =
- Đặt vấn đề: Ta có thể dùng phép nhân để viết gọn
tổng của các số hạng bằng nhau. Vậy tích của
nhiều thừa số bằng nhau thi đợc viết gọn ntn? Ta sẽ

tìm hiểu trong bài học hôm nay.
c) = 4a
Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Nêu ví dụ về luỹ thừa và cách gọi tên.
2.2.2.2 = 2
4
2
4
gọi là lũy thừa
Đọc là hai mũ bốn hoặc hai lũy thừa bốn
(cơ số 2, số mũ 4).
- Cơ số của một luỹ thừa cho biết điều gì? số mũ
cho biết điều gì?
?2.2.2....2 đợc viết gọn ntn?
?a.a.a.a.... đợc viết gọn ntn?
?Hãy x/định cơ số và số mũ ở mỗi luỹ thừa trên?
- Yêu cầu HS đọc tên các luỹ thừa 2
n
, a
n
, 3
4
- Luỹ thừa bậc 4 của a là tích của bốn thừa số bằng
nhau, mõi thừa số bằng a.
?Vậy định nghĩa về a
n
(n N
*
) ntn?
- Giới thiệu phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi

là phép nâng lên luỹ thừa.
- Yêu cầu HS viết gọn các tích sau:
a) 5.5.5.5.5.5
b) 6.6.6.3.2
- Đa bảng phụ ?1, yêu cầu HS hoàn thành.
- Nêu cách gọi tên của 7
2
, 2
3

?a
2
, a
3
đợc đọc ntn?
- Chốt lại chú ý
- Yêu cầu HS tính giá trị của 3
1.
- Nêu quy ớc: a
1
= a
- Yêu cầu HS viết các tích thành 1 luỹ thừa :
3
2
.3
3
; 7
2
.7
5

; a
m
.a
n
- Gợi ý cách viết của tích
3
2
.3
3
= (3.3).(3.3.3) = 3.3.3.3.3 = 3
5
?Có nhận xét gì về cơ số của mỗi tích?
- Ghi bài
- Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số
bằng nhau. Số mũ cho biết số thừa số bằng
nhau của tích.
- Là 2
n
- Là a
n
- Trả lời: 2 là cơ số, n là số mũ
a là cơ số, n là số mũ
- Đọc tại chỗ

- Nêu định nghĩa SGK: Luỹ thừa bậc n của
a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa
số bằng a
Kí hiệu: a
n
= a.a.a.a (n 0)

- Ghi bài.
- Trả lời tại chỗ: a) 5
6

b) 6
4
- Làm việc, trình bày
- a bình phơng, a lập phơng
- Ghi bài
- 3
1
= 3
- Trả lời kết 7
7
; a
m + n
- Phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Hoạt động 3: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
24
Giáo án: Số học lớp 6 năm học: 2010-2011
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
?Muốn nhân a
m
với a
n
ta làm ntn?
- Viết dạng tổng quát.
?Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta cần chú ý điều
gì?

- Chốt lại chú ý SGK/27
- Yêu cầu HS viết tích của các luỹ thừa sau thành
một luỹ thừa: x
5
.x
4
; a
4
.a.a
2
; 14
3
.14
4
- Trả lời
- Giữ nguyên cơ số, cộng các số mũ
- Đọc lại chú ý
HS trả lời kết quả
x
5
.x
4
= x
9
; a
4
.a.a
2
= a
7

14
3
.14
4
= 14
7
Hoạt động 4: Củng cố
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa lũy thừa và quy
tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Yêu cầu HS làm bài 56 c,d/27 SGK
?ở câu c ta có thể viết thành tích của 1 luỹ thừa đ-
ợc hay không? Vì sao?
- Yêu cầu HS lập bảng bình phơng, lập phơng của
các số tự nhiên từ 0 đến 10.
- Trả lời tại chỗ.
- Tìm hiểu đề
- Không thể đợc vì không có cùng cơ số.
- Làm việc, trình bày:
c) 2.2.2.3.3 = 2
3
.3
2
d) 100.10.10.10 = 10
5
- Làm việc theo hớng dẫn của GV
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa và quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- BTVN: 57, 58, 59, 60/28 SGK
- Chuẩn bị trớc BT Luyện tập
IV. RT KINH NGHIM - B SUNG...

.
Ngày soạn : 18/09/2010 Ngày dạy : 25/09/2010 Tiết : 3 TKB
Tit 13 ppct LUYN TP
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Cng c cho HS kin thc v ly tha vi s m t nhiờn, nhõn hai ly tha
cựng c s.
2. K nng: Luyn cho HS k nng tớnh giỏ tr ca cỏc ly tha; vit mt s t nhiờn di
dng ly tha vi s m ln hn 1; nhõn hai ly tha cựng c s; so sỏnh hai ly tha.
3. Thỏi : Rốn cho HS kh nng d oỏn kt qu.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: Chun b cỏc bi tp.
III. Tin trỡnh lờn lp:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra:
Bài 1:
a) Hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số mũ
tự nhiên?
- HS lên bảng trả lời, trình bày bài:
- HS1 thực hiện bài 1
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Trờng THCS Sơn Thịnh
25

×