Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.96 KB, 4 trang )

Nhóm 3: LH2 - 1 - Lớp 12 A 1
Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí
Câu 1: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng rượu không no 1 nối đôi là
A. C
n
H
2n
O B. C
n
H
2n
O
x
(n≥4) C. C
n
H
2n
O
x
(n ≥2) D. C
n
H
2n
O
x
(n≥3)
Câu 2: Tỉ lệ thể tích CO
2
và hơi nước (kí hiệu là x) biến đổi thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các
rượu đồng đẳng của rượu etanol
A. 0,5 ≤ x < 1 B. 1 < x ≤ 1,5 C. 0,5 ≤ x < 2 D. 1 < x < 2


Câu 3: Khi đốt cháy các đồng đẳng của môt loại rượu thì tỉ lệ số mol T = n
CO2
/n
H2O
tăng dần khi
số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Vậy công thức tổng quát của dãy đồng đẳng rượu, có thể là:
A. C
n
H
2n
O
k
, n  2 B. C
n
H
2n+2
O, n  1
C. C
n
H
2n+2
O
z
, 1  z  n D. C
n
H
2n-2
O
z


Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau, người ta thấy tỉ số mol CO
2

H
2
O giảm dần. Cho biết X, Y là:
(1) Rượu no
(2) Rượu không no
(3) Rượu thơm
(4) Phenol
Đáp án đúng là:
A. Chỉ (3)
B. (2)(3)
C. Chỉ (2)
D. Đáp án khác
Câu 5: Số đồng phân rượu có công thức phân tử C
5
H
12
O là
A. 8 đồng phân B. 7 đồng phân C. 10 đồng phân D. 9 đồng phân
Câu 6: Ứng với CT C
3
H
6
O có bao nhiêu đồng phân mạch hở:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cùng CTPT C
5
H

10
O khi bị oxi hóa bằng CuO, t
0
tạo ra sản phẩm
có phản ứng tráng gương:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C
3
H
8
Ox là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9 : Số chất hữu cơ no ứng với công thức phân tử C
2
H
y
O là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Một chất có CTPT C
4
H
6
O khi hidro hóa được rượu n – butilic. Số CTCT bền có thể có
của A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối
lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với
công thức phân tử của X là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 12: Các đồng phân ứng với CTPT C

8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách
nước thu sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng
phân ứng thỏa mãn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Có bao nhiêu ancol bền ứng với công thức C
4
H
10
Ox có thể hòa tan Cu(OH)
2

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 14: Một chất hữu cơ D mạch hở không nhánh trong thành phần chỉ có C, H, O và trong
phân tử chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh đông đã học. Cho D tác dụng với Na dư
thì thể tích H
2
thu được bằng thể tích hơi của D ở cùng điều kiện. Biết M
D
= 90. Số CTCT phù
hợp với D là:
A. 5 B.6 C. 7 D. 8
Câu 15: Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho 2 anken là đồng phân cấu tạo?
Nhóm 3: LH2 - 2 - Lớp 12 A 1

A. 2-metyl propan 1-ol B. butan 2-ol
C. 2-metyl propan 2-ol. D. butan 1-ol .
Câu 16: Tách nước hai rượu liên tiếp chỉ thu được một anken duy nhất, vậy A và B là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. B.rượu etylic và ruợu n-propylic.
C .Rượu n – propylic và rượu butylic D. rượu tert-butylic, n-propylic
Câu 17: Rượu nào sau đây khi tách nước sẽ thu được sản phẩm chính là: 3 mêtyl buten -1.
A. 2 – metyl butan 1-ol. B. 3 – metyl butan 2-ol.
A. 2 – metyl butan 2-ol. D. 3 – metyl butan 1-ol.
Câu 18: Có bao nhiêu chất có cùng công thức phân tử C
5
H
10
tác dụng với nước trong điều kiện
thích hợp tạo ancol bậc 3.
A. 1 B. 2 C. 3 D. không có chất nào.
Câu 19: Có bao nhiêu hợp chất bền mạch hở có cùng CTPT C
4
H
8
O, có phản ứng với Na:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 20: Anken thích hợp để có thể điều chế 3 - etyl pentan 3-ol bằng phản ứng hiđrat hoá là:
A. 3 - etyl pent 2-en B. 3 - etyl pent 1-en
C. 3 - etyl pent 3-en D. 3,3 - đimetyl pent 2-en

E. Kết quả khác.
Câu 21: Khi cộng nước vào buten -1 ( xúc tác H
2
SO
4
loãng) sản phẩm chính là chất nào?
A. n-butylic. B. iso butylic. C. sec butylic. D. tert butylic.
Câu 22: Có bao nhiêu chất có cùng công thức phân tử C
6
H
12
tác dụng với H
2
O trong điều kiện
thích hợp chỉ tạo một sản phẩm cộng duy nhất:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Một hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng
H
2
O sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng H
2
O sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nón hỗn hợp trên với
H
2
SO
4

đậm đặc ở 180
0
C thì chỉ thu được 2 olefin. Cho biết công thức cấu tạo của ankanol X:
A. CH
3
OH
B. CH
3
-
CH
2
-
CH(CH
3
)-OH
C. CH
3
-
(CH
2
)
3
-
OH hoặc CH
3
-
CH(CH
3
)-CH
2

-
OH hoặc CH
3
-
C(CH
3
)
2
-
OH
D. Đáp án khác
Câu 24: Một hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng
H
2
O sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng H
2
O sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nón hỗn hợp trên với
H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
0
C thì chỉ thu được 2 olefin. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn đề bài:
A. Một chất
B. Hai chất

C. Ba chất
D. Bốn chất
*Câu 25: Tên gọi của rượu sau theo danh pháp IUPAC:
CH
2
CH CH CH
3
Cl
C
2
H
5
OH

A. 4-clo 3-metyl butan 2-ol B. 1-metylen clorua pentan 2-ol
C. 1-clo 2-metyl butan 3-ol D. Tất cả đều sai
Câu 26: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3,3- đimetylpenten -1. Tên gọi của X

A. 3, 3-đimetylpentanol - 1 B. 3, 3-đimetylpentanol - 2
C. 2, 3-đimetylpentanol - 2 D. A, B đều đúng
Câu 27: Tên IUPAC của rượu iso amylic là:
A. 3,3- đimetyl propan 1-ol B. 2 - metyl butan 4-ol
C. 3 - metyl butan 1-ol D. 2 - metyl butan 1-ol
E. 2 -etylpropan 1-ol.
Nhóm 3: LH2 - 3 - Lớp 12 A 1
Câu 28: Theo danh pháp IUPAC, rượu nào kể sau đây đã được gọi tên sai:
A. 2 – metyl hexanol B. 4,4 - dimetyl - 3 - pentanol
C. 3 - etyl - 2 - butanol D. Không có
Câu 29: Hãy cho biết chất nào sau đây bị oxi hoá thành anđehit khi tác dụng với CuO
A. tert butylic B. Iso butylic C. Iso propylic D. 2-metylbutanol - 2

Câu 30: Chất 3-MCPD (3-monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra
bệnh ung thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH
2
CHClCH
2
OH B. CH
3
CHClCH(OH)
2

C. HOCH
2
CHOHCH
2
Cl D. CH
3
C(OH)
2
CH
2
Cl
Câu 31: Hiđrat hoá 2 anken thu được 2 rượu. 2 anken đó là
A. 2-metyl propen và but 1-en B. propen và but 2-en
C. eten và but 2-en D. eten và but 1-en
Câu 32: Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
A. C
2
H
6

< CH
3
CHO<CH
3
CHOH<CH
3
COOH
B. CH
3
COOH<CH
3
CH
2
OH<CH
3
CHO<C
2
H
6

C. CH
3
CH
2
OH<CH
3
COOH<C
2
H
6

<CH
3
CHO
D. C
2
H
6
<C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<CH
3
CHO.
Câu 33: Nhiệt độ sôi của rượu etylic(1), rượu metylic(2), axeton(3), dimetyl ete (4) được sắp xếp
theo thứ tự giảm dần là :
A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (4) > (3)
C. (1) > (3) > (4) > (2) D. (4) > (3) > (2) > (1)
*Câu 34: Sắp xếp độ linh động của H trong các chất sau theo chiều tăng dần
(1)CH
3
OH (2)H
2
O (3)C
2
H
4
(OH)

2
(4) C
6
H
5
OH
A. (1)<(2)<(3)<(4) B. (2)<(1)<(3)<(4)
C. (1)<(3)<(2)<(4) D. (2)<(3)<(1)<(4)
Câu 35: Sắp xếp độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH theo chiều tăng dân:
CH
3
COOH(1), CH
3
CH
2
OH(2), C
6
H
5
OH(3), C
2
H
4
(OH)
2
(4), H
2
O(5), HCOOH(6)
A. 5<4<2<3<1<6 B. 2<5<4<3<1<6
C. 2<5<4<3<1<6 D. 5<4<2<3<6<1

Câu 36: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
B. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
OH < CH
3
COOH
C. CH
3
OH < CH

3
- CH
2
COOH < NH
3
< HCl
D. HCOOH < CH
3
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
F
E. Tất cả đều sai.
Câu 37: Xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
(A) n-propanoic (B) rượu etylic (C) etylen glicol (D) etyl metyl ete
A. (A)<(B)<(C)<(D) B. (B)<(A)<(C)<(D)
C. (D)<(B)<(A)<(C) D. (D)<(B)<(C)<(A)
Câu 38: Nhiệt độ sôi của các chất: C
3
H
8
O(1), C
2
H
6
O(2), C
2

H
4
O
2
(3), C
3
H
6
O(4). sau được sắp
xếp theo chiều giảm dần là 3>4>1>2. Công thức câu tạo tương ưng với các chất là:
A. CH
3
COOH, CH
2
CH
2
CH
2
OH, CH
2
=CHCH
2
OH, CH
3
OCH
3

B. HCOOCH
3
, CH

3
OC
2
H
5
, C
2
H
5
CHO, C
2
H
5
OH
C. HOCH
2
CHO, C
3
H
7
OH, C
3
H
5
OH, C
2
H
5
OH
D. CH

3
COOH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
5
OH
Câu 39: Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
B. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
Nhóm 3: LH2 - 4 - Lớp 12 A 1
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
Câu 40: Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete chỉ tan có hạn (7,4g/100g nước)
còn etyl clorua và propan hầu như không tan (0,57g và 0,01g trong 100g nước).
Giải thích nào sau đây đúng:
A. Etanol có M lớn.
B. Etanol phân cực mạnh.
C. Etanol có liên kết hiđro với nhau và với nước.
D. Etanol có tác dụng được với H
2
O: C
2
H
5
OH + H
2

O  C
2
H
5
O
-
+ H
3
O
+

E. Tất cả đều sai.
*Câu 41: Cho các chất: iso butilic (1), sec butilic (2), tert butilic (3)
(1) Khả năng thực hiện phản ứng este hóa với axit không có oxi theo thứ tự giảm dần là:
(1)>(2)>(3)
(2) Khả năng thực hiện phản ứng este hóa với axit hữu cơ theo thứ tự giảm dần là:
(1)>(2)>(3)
(3) Khả năng thực hiện phản ứng đề hidrat hóa theo thứ tự tăng dần là: (1)<(2)<(3)
(4) Khả năng thực hiện phản ứng oxi hóa hữu hạn theo thứ tự tăng dần là: (1)<(2)<(3)
Chọn các nhận xét đúng:
A. (1)(2)(3)(4)
B. (2)(3)
C. (1)(4)
D. Chỉ (2)
Câu 42: Etanol là chất hữu cơ nhưng hòa tan trong nước vô hạn là do có sự tạo liên kết hiđro
giữa etanol với nước và gốc hiđrocacbon kỵ nước C
2
H
5
- không lớn. Với tỉ lệ số mol số

mol giữa etanol và nước 1 : 1, thì có thể có 4 cách tạo liên kết giữa hai chất này trong dung
dịch:

O H O
C
2
H
5
H
H
(I)
a)
b)
O H
H
O
C
2
H
5
H
c)
O
H
H O H
H
d)
O H O
C
2

H
5
H
C
2
H
5

Kiểu liên kết nào bền nhất?
A. a B. b C. c D. d

×