i
LỜI CẢM ƠN
phía.
Tr và ngnh em, giúp
em v.
luôn ghi nh cô trong tr Nha Trang.
c ng.
Em xin ch ng và
tài.
m: phòng
m công
o
p.
ng ng viên và giúp
t.
Sinh viên
ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC BẢNG iv
DANH MỤC HÌNH v
KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT vi
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 3
. 3
3
1.1.2 Tình hình khai t 6
9
9
y phân 11
11
12
13
13
1.3.2 13
1.3.3 15
1.3.4 16
1.3.5 17
21
21
22
CHƯƠNG II: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24
24
24
24
28
28
iii
2.3.1 28
2.3.2
29
2.4 36
36
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 37
37
nêm 37
37
. 38
nêm 39
41
42
43
45
48
50
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO 54
PHỤ LỤC
iv
DANH MỤC BẢNG
.
quan chính (g/100g protein).
Bng 3. Sng cá chm nuôi trng trên th gi: tn).
Bng 5. Thành phn khng ca cá chm (% so vi toàn b ).
hóa.
.
.
. Tiêu
hóa.
v
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Cá (Lates calcarifer)
Hình 2. Bi sng nuôi trng cá chm trên th gii.
.
.
Hình 8.
tinh .
Hình 9.
Hình 10.
Hình 11.
Hình 12.
Hình 13.
Hình 14.
Hình 15.
Hình 16.
Hình 17.
Hình 18.
Hình 19. .
vi
KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
N
ts
N
aa
N
NH3
E / NL
1
LỜI MỞ ĐẦU
-
càng
i ph n ngoài
vic ni tr còn phi làm vic ngoài xã hi. Do vy, qu thi gian dành cho vic ni
tr ã b thu hp li rt nhiu. Hiu nàyng mi hin nay trong các
nhà sn xut thc phm là sn xut ra các loi thc phm tin lc phm
óng hp, thc uóng chai, tht ngui ch bin s Bên có, gia v
óng mt vai trò quan trng trong ch bin thc phm
ming. Vì v c các nhà sn xut thc phm quan tâm
n xut nhm to ra mt loi ph gia, gia v óng hp ch bin sn. Và hin
nay trên th ng các loi bt ngt, bt canh, mui tiêu, mui t, tiêu s, tiêu
và mt sn phm mi xut hin trong nhâã i tiêu
dùng rt quan tâó là ht nêm sn phm kt hp t nhiu gia v và tin cho vic
s dng.
Ht nêm là mt sn phc tng hp t nhiu loi gia v khá
mung, bt ngt, tiêu, hà và chit t ng v
tht gà, tôm. Nhìn chung, hu ht các sn phm ht nêm hiu ch b sung
ngum t các sn phm tht heo. Trong khi ngum t thy sc bit
là cá t phong phú và có chm
u cá chm.
2
Xut phát t nhng v trên, tôi la chng tàNghiên cứu sản
xuất bột nêm từ dịch thủy phân protein đầu cá chẽm ng hóa sn phm bt
nêm, ng thi nâng cao giá tr s dng ca ph liu cá Chm.
- protein .
- Th cho quá trình
.
-
.
-
.
3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về nguyên liệu.
1.1.1 Tổng quan về nguyên liệu cá chẽm.
1.1.1.1. Đặc điểm phân loại và hình thái. [1]
Cá Barramundi Giant
Seaperch
Osteichthyes
Perciformes
Serranidae
Lates
Loài: Lates calcarifer
Hình 1. Cá chẽm (Lates calcarifer)
Cá
7--
1.1.1.2. Đặc điểm phân bố. [13]
4
Cá c
0
0
0
0
Nam.
Cá c
-
- u trùng sau
1.1.1.3. Vòng đời. [13]
Cá c -
t 3-5 kg sau 2--
30 - 32%
-
1.1.1.4. Phân biệt giới tính. [13]
c
cá
, -
-
- .
- c có thâ
-
5
-
cái.
-
1.1.1.5. Thành phần hóa học của cá chẽm. [4]
c
[15]
c
Bảng 1. Thành phần dinh dưỡng của cá chẽm. [4]
Vitamine
Protein
Lipid
Tro
Calci
Phospho
Natri
Kali
A
B1
B2
PP
Kcal
g
mg
µg
mg
111
75,5
20,5
3,2
1,2
26
202
0,4
56
329
15
0,1
0,16
2,1
Cá c
c
c
6
Bảng 2. Thành phần acid amine không thay thế của cá chẽm nguyên con và các
cơ quan chính (g/100g protein). [4]
Acid amine
Cá chẽm
nguyên con
Cơ thịt
Gan
Dạ dày và
ruột
Arginine
6,9
6,2
5,5
7,7
Histidine
1,5
2,1
2,0
1,2
Isoleucine
3,6
4,5
4,4
3,5
Leucine
7,1
8,6
9,6
6,5
Lysine
6,2
8,3
3,9
5,1
Methionine
3,0
3,3
3,0
2,7
Phenylalanine
4,2
4,2
5,1
4,3
Threonine
4,5
4,6
6,4
4,7
Valine
4,4
4,8
6,3
4,3
1.1.2 Tình hình khai thác, nuôi trồng và chế biến cá chẽm.
1.1.2.1. Trên thế giới. [16]
Mt s loài cá chm nuôi hin nay: cá chm Châu Âu, cá chm Nht
Bn, cá chm Chile và cá chm chm c nuôi ph
bic nuôi cá chm
Nuôi trong l c phát trin nhi onesia,
Philippin, Singapore. Thành công trong vic sn xut cá chm nhân to, cung cp
con ging t ngun này s ln m
Sng nuôi cá chm c th hin qua bng và sau:
Bảng 3. Sản lượng cá Chẽm nuôi trồng trên thế giới (đơn vị: tấn) [4].
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Sn
ng
26745
25194
28698
28888
31288
32124
34301
42976
49299
7
Hình 2. Biểu đồ sản lượng nuôi trồng cá chẽm trên thế giới.
c
c
Cá c
c
Bảng 5. Sản lượng cá chẽm đánh bắt trên thế giới (đơn vị: tấn) [4].
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Sn
ng
68716
71988
70705
6064
72235
85640
95269
81118
80831
8
Hình 3. Biểu đồ sản lượng đánh bắt cá chẽm.
c
c
1.1.2.2. Trong nước.
c ta, cá chm c xem là ging cá mi và có tin trong
n xut thành công cá chm ging u sâu
loài này. Trong hoàn cng bão hòa,
nguyên lip nhich bnh tràn lan và khó kim soát v
ng kháng sinh thì nguyên liu cá chm c xem là mt trong nhng mt
i hiu qu kinh t cao. Mt khác, vic nuôi cá chm m
p và ít phát sinh dch bnh. Vì vy nhiu h
dân các tnh mii mô hình nuôi cá tra, cá basa, tôm, cá khác
sang nuôi cá chm i li nhun ln.
Hin nay, cá chm c l, nuôi lng hoc nuôi
qung s lng nuôi trên bin là 23.989 lng, nhi
2000 là 5.244 l lng nuôi cá bin là 4.077 lng. Sng nuôi
9
lc mt 2.635 t
sng cá bin là 1.898 tn tích nuôi cá bin trong ao là 1.750
ha và s lng cá chm trên 8.850 chit sng 7.675 tn. Ngoài ra ti các
c l ven bic th nuôi ghép vng khác nhau. Sn
c l m t 13.865 tn. Kt qu này còn hn ch, mt trong
nhng nguyên nhân ch y c ngun cá ging. [3]
Vit Nam bu nghiên cu sn xut ging cá bin t nh
n ch ng sn xut ging mt s loài cá bin
chm 2004, Viên nghiên cu Nuôi trng Thy
si hn xut 400.000 con ging cá Chm.
D án nuôi cá chm ca công ty c khng vào cui
i 68 ha ao nuôi, d ki
N sng cá Chm ca Vinh Hoàn s t 700 tp theo
sng s t là 4.100 tn và 6.100 tn. [17]
Hin nay m cá chm công
nghit 70 tn cá/ha.
1.1.3 Tình hình sản xuất các mặt hàng thủy sản từ nguyên liệu cá chẽm.
Trong hoàn c ng bão hòa, nhiu
ng cá m gichm. Hin
nay trên th ng, sn phm cá chm có giá bán gp 2.5 ln so vi cá Tra. Bán
trong các nhà hàng Vit Namt nht lên t ng xut
khu chính ca cá chm là Úc, châu Âu và M.
Phn ln cá chm c xut nguyên con, hoc dng sn phm cá chm
nh
1.1.4 Phế liệu cá chẽm và hướng tận dụng phế liệu.
Ngành thy sn thc s là ngành kinh t n trong c
bên cnh s phát trio ra mng ln ph lic tính chung có khong
30 50% ph liu so vi tng sng ch bim
mt t l cao. Ph liu thy sn xut hin v ô nhing,
x lý cht thi, sn xut sng tn d sn xut
10
sn phm giá tr u cá, bt nhiu
hot cht sinh hc trong ph lit.
c
u cá c ]. trong
c
Thành phn khng ca cá chm bing ph thu thành
thng khai thácn khc phân ra
các phu, vây, vy, dai t
Bảng 6. Thành phần khối lượng của cá chẽm (% so với toàn bộ cơ thể). [5]
Tht
u
Vây + Vy
Ni tng
Gan, bong bóng, m
43,22
21,97
16,93
6,1
5,4
6,33
T kt qu ca bng trên ta thy: cá chm có t l
u cá chim 21,97% so vi toàn b . Mà hin nay nhu cu v cá chm ca th
c khai thác và ch bin cá chm
. Vì vng ph lit nhii mng tn dng
ph lin xut tht khoáng, du cá, b
ng tn dng ph liu:
Sn xu c mm: T ph li y
phân bng enzyme. Hn hp sau thc dch thy phân cha
nhiu acid amine. Dch thy phc s dng trong vic sn xu
Sn xut bt cá, du cá: Cùng vi s phát trin ca công ngh ch
bin thc phm thy sn, công ngh sn xut bn.
Bi l, t công ngh ch bin thy sn to ra ngun ph liu khá di dào, sng
cá tm 2/3 tng sc phát trin
công nghii tiêu th mng ln v bc sn xut bt
rt ln bi vì công ngh n d c
ngun ph liu và nguyên liu thy sn kém giá tr to nên sn phm có giá tr dinh
ng cao, cung cm d ng vt nhm phát tri
cung cp trng, sa, thi. [5]
11
T các loi ph li ni t dùng
làm nguyên li sn xut dng quá trình tách chit du cá gn
lin vi công ngh sn xut bt cá. Bi l cn phi tách tri du cá ra khi
nguyên liu c khi sn xut b chng bt cá tt
Sn xut b m th n xut ch yu là
y phân nh enzyme. Bm thc cha nhim
d tiêu hóa, các vitamine, các nguyên t ng và các cht hot
ng sinh hc khác.
Sn xut gelatin và collagen t da cá.
Sn xut guanine và chân châu t vy cá.
Sn xut insulin t ty tng cá.
Sn xut bt khoáng t
Hin nay ngành ch bin thy sc phát trin khá mnh m
x lý và tn dng ph liu ca quá trình này thc s
tric. Các sn phm sn xut t ph liu thy sn
ng, chy, các nhà ch bin thc phm thy
sn cn tìm gi tc t ngun ph liu này, góp phn
nâng cao hiu qu kinh t trong ngành ch bin thy s ng thi gim thiu
ng ph liu thng. [5]
1.2. Tổng quan về sản phẩm thủy phân.
1.2.1 Sản phẩm thủy phân.
vàng
, polypeptide tan. Ngoài ra trong
y phân:
enzyme Protease là quá trình
các acid enzyme Protease
và en.
12
.
khai thác
,
khoáng có
cá có
1.2.1. Vai trò của sản phẩm thủy phân.
mine.
13
1.3. Tổng quan về bột nêm thực phẩm.
1.3.1. Khái niệm bột nêm thực phẩm.
u, gia
,
[9]
1.3.2. Phân loại bột nêm.
nhiên các
1.3.2.1. Bột nêm từ động vật trên cạn.
14
Hình 4. Một số sản phẩm bột nêm từ thịt trên thị trường.
1.3.2.2. Bột nêm từ thực vật.
Hình 5. Một số sản phẩm bột nêm từ nấm và rong biển trên thị trường.
1.3.2.3. Bột nêm từ nguyên liệu thủy sản.
Hình 6. Một số sản phẩm bột nêm từ thủy sản.
15
1.3.3 Giá trị dinh dưỡng của một số sản phẩm hạt nêm trên thị trường. [18]
Trong thc t i sn ch t nêm là
mt th gia v nng, mà ch n giá tr ng
ca nó, mc dù h mng nhnh. Các
chng ch yu có trong ht nêm:
1.3.2.4. Chất đạm (protid).
p
p
p
p-
kcal, lpro
]
Thành phn protid trong bt nêm chim 17,4%. Vì vy, trong sn xut ht
i ta b sung thêm các thành phm thc v protid cho
sn phu nành, bã n
1.3.2.5. Chất béo (lipid).
Cht béo trong ht nêm vào kho c t
nêm thông qua thành phn du thc vt và nguyên liu chính.
1.3.2.6. Carbohydrate.
sng, carbohydrate gi nhiu vai trò quan tr
cm bo khong cho các
quá trình sng; có vai trò cu trúc, to hình (ví d: cellulose, peptidglican ); có vai
trò bo v (mucopolysaccharide); góp phn bc hiu ca t bào
(polysaccharide trên màng t bào hng cu, thành t bào mt s vi sinh vt).[23]
Thành phn cacbohydrate trong bt nêm chim 25,4%.
16
1.3.4 Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của bột nêm.
TCVN 7396
2004:
1.3.4.1 Các chỉ tiêu cảm quan.
Bảng 6. Các chỉ tiêu cảm quan của bột nêm.
STT
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1.
2.
3.
1.3.4.2 Các chỉ tiêu lý – hóa.
Bảng 7. Các chỉ tiêu lý – hóa của bột nêm.
STT
Tên chỉ tiêu
Mức
1.
(%)
3,0
2.
(%)
3.
%)
4.
trong acid clohydric (HCl),
(%)
0,1
5.
iod, (mg/kg), tính
theo KIO
3
iod)
20 40
17
1.3.4.3 Hàm lượng kim loại nặng.
Bảng 8. Hàm lượng kim loại nặng của bột nêm.
STT
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa (mg/kg)
1.
2,0
2.
30,0
3.
2,0
4.
ng Cadimi (Cd)
1,0
1.3.4.4 Chỉ tiêu vi sinh vật.
Bảng 9. Chỉ tiêu vi sinh vật.
STT
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1.
10
4
2.
Escherichia Coli
3
3.
Staphylococcus aureus
10
2
4.
Salmonella
0
5.
10
2
1.3.5 Một số quy trình sản xuất bột nêm.
1.3.5.1 Quy trình sản xuất bột tôm gia vị từ nước luộc tôm. [8]
-
và vi sinh.
-
0
-
18
-
-85
0
0
Bx
-
-
0
525ml/l.
-
1.3.5.2 Quy trình sản xuất bột ruốc tổng hợp. [7]
rang khô
-
-
. Cho moi khô
2 mm.
-
- 70%, cho
19
-
bao gói 0,5
10%.
1.3.5.3 Quy trình sản xuất bột canh tôm. [7]
-
-