Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 4. Chien luoc chuc nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.31 KB, 15 trang )

5-1
Cn lm gỡ cú mt li th cnh
Cn lm gỡ cú mt li th cnh
tranh?
tranh?



Nhng yu t thnh cụng chớnh tỏc ng nht ti kh nng phỏt trin
ca mi cụng ty. Đó là những yếu tố cơ bản tạo nên l i th cạnh
tranh, bao gm:

Năng lực marketing

Năng lực tài chính

Năng lực nghiên cứu và phát triển (R&D)

Năng lực nguồn nhân lực

Năng lực sản xuất

...

Nhng yu t thnh cụng l nhng c tớnh to ra s khỏc bit gia

Lói v l

Cnh tranh thnh cụng hay tht bi
5-2
Điều kiện khiến tái cấu trúc danh mục


Điều kiện khiến tái cấu trúc danh mục
đầu tư trở nên hấp dẫn
đầu tư trở nên hấp dẫn

Có quá nhiều lĩnh vực kinh doanh trong các ngành không hấp dẫn

Có quá nhiều lĩnh vực kinh doanh yếu về cạnh tranh

Sự giảm sút đang diễn ra trên thị phần của một
hoặc nhiều đơn vị kinh doanh của công ty

Nợ xấu quá nhiều

Mua lại các công ty không được lựa chọn đúng,
hoạt động kém hơn kỳ vọng

Công nghệ mới đe doạ sự tồn tại của một hay nhiều lĩnh vực kinh
doanh chủ chốt

Chỉ định Tổng giám đốc CEO mới, người quyết định tái định hướng
công ty

“Cơ hội duy nhất” hiện ra và các lĩnh vực kinh doanh hiện có phải bị
bán đi để tài trợ cho vụ mua lại mới đó
5-3
La chn gii phỏp phự hp trong nhng nhõn t thnh
cụng chớnh (KSFs Key Success Factors) Xem module 2. P1.
Marketing:- Kho ng s n phẩm v l a ch n s n ph m r ng
- Chất lượng theo yêu cầu và ổn định
- Th ng hi u n i ti ng c ánh giá cao

- Giá thấp /sản phẩm
- Nng lc phõn phi ton quc hay ton cu
- Kh nng phõn phi nhanh chúng
- N ng l c bán tr c ti p qua m ng m nh hay có m ng l i bán l riêng
- a im kinh doanh thun li (quan trng i vi kinh doanh bỏn l)
- Kh n ng m b o không gian tr ng b y t t t i các c a h ng bán l
- Kh nng qun lý chui cung cp
- Qu ng cáo thông minh
- H tr k thu t nhanh, chính xác
- Kh nng cung cp dch v v sa cha sau bỏn nhanh chúng, thun tin
- H th ng ghi nh n các yêu c u c a khách h ng chính xác
- m b o v b o h nh cho khách h ng (quan tr ng v i bán h ng qua th , online, gi i thi u
s n ph m m i)
Tài chính: - Kh nng truy cp ngun ti chớnh
- Bng cõn i k toỏn lnh mnh
- Chi phớ tng th thp (khụng ch chi phớ sn xut), cú th ỏp ng yờu cu giỏ thp
ca khỏch hng)
5-4
La chn gii phỏp phự hp trong nhng nhõn t thnh cụng
chớnh (KSFs Key Success Factors)
Công ngh: - Chuyên gia v m t công ngh riêng bi t ho c trong nghiên c u khoa học (quan tr ng i v i
các ng nh d c, Internet, thông tin di ng, v các ng nh công ngh cao)
- Kh n ng phát tri n các quy trình s n xu t (quan tr ng trong các ng nh v i công ngh
sản
xuất tiên ti n m ng cho hi u qu s n xu t v gi m chi phí s n xu t)
- Kh nng i mi sn phm (quan trng i vi ngnh m i th cnh tranh chy
ua ngi là a ra sn phm u tiờn vi c tớnh v giỏ tr s dng mi)
- Bo v s hu cụng nghip
Nguồn - i ng nhõn cụng ti nng (quan trng vi nhng dch v chuyờn nghip nh k
nhân lực: toỏn, ngõn hng, u t)

- Đội ngũ nhân công đảm bảo quy trình, tiêu chuẩn chất lượng
- Đội ngũ nhân công sáng tạo công nghệ
- Truy c p c các ngu n cung h p d n c a lao ng tay ngh cao
- Năng lực quản lý để tạo động lực cho người lao động
S n xu t: - Kh n ng có c l i th theo quy mô v /hoặc quy trình sản xuất tiên tiến (quan tr ng
trong vi c có c chi phí s n xu t th p)
- Bí quy t ki m soát ch t l ng (quan tr ng i v i ng nh khách h ng chú tr ng t i tin
c y
c a s n ph m)
- Hi u su t s d ng t i s n c nh cao (quan tr ng trong các ng nh s d ng nhi u v n hay
chi
phí c nh cao)
- N ng su t lao ng cao (quan tr ng i v i các ng nh c n nhi u lao ng)
- Chi phí thi t k s n ph m th p (gi m chi phí s n xu t)
- Kh n ng s n xu t v l p ráp s n ph m thích ng v i yêu c u c th c a ng i mua
Những nhân
tố khác:
5-5
Câu 3.2. Các lợi thế cạnh tranh có xu
Câu 3.2. Các lợi thế cạnh tranh có xu
hướng bị bào mòn?
hướng bị bào mòn?



Nguyên nhân: sự thay đổi của các
lực lượng thị trường
5-6
Bảng 3.2 Ví dụ về những động lực cơ bản
nhất của sự thay đổi

1. Ai mua sản phẩm và sử dụng nó ra sao
2. Sở thích của người mua cho các sản phẩm được khác biệt hoá
thay vì các sản phẩm tiêu dùng tiêu chuẩn hoá (hoặc cho các
sản phẩm được tiêu chuẩn hoá thay vì các sản phẩm được khác
biệt hoá)
3. Toàn cầu hoá của ngành
4. Thay đổi về tỷ lệ tăng trưởng dài hạn của ngành
5. Xâm nhập hay rời bỏ thị trường của các công ty lớn
6. Tăng cường sử dụng Internet và các ứng dụng công nghệ
Internet. HÖ thèng th«ng tin vµ truyÒn th«ng
7. Đổi mới sản phẩm
8. Thay đổi c«ng nghệ và đổi mới quá trình sản xuất
9. Khuyếch tán của bí quyết công nghệ trong các công ty và các
nước
10. Đổi mới marketing
11. Thay đổi về chi phí và hiệu quả

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×