Nguyên nhân ch n đ tàiọ ề
M c tiêu mong mu nụ ố
Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
K t qu đ t đ cế ả ạ ượ
Tài li u tham kh oệ ả
ĐẶT VẤN ĐỀ
•
Tập đoàn Masan (MSN) lợi nhuận sau
thuế năm 2010 sau khi kiểm toán còn
2.283 tỷ đồng, giảm 351,8 tỷ đồng (giảm
13,4%).
•
CTCP Quốc Cường Gia Lai (QCG)
cũng khiến cổ đông thất vọng khi lợi
nhuận sau kiểm toán đã giảm 32 tỷ đồng
và chỉ còn 268 tỷ đồng.
Gi m lòng tin c a nhà đ u t .ả ủ ầ ư
Gi m ch t l ng th tr ng ch ng khoán.ả ấ ượ ị ườ ứ
=> ? vai trò c a KTV.ủ
Nh ng sai sót, gian l n trong BCTC.ữ ậ
Th c tr ng ho t đ ng ki m toán.ự ạ ạ ộ ể
Đ a ra nh ng ki n ngh .ư ữ ế ị
⇒
Nâng cao ch t l ng ki m toán.ấ ượ ể
⇒
C ng c lòng tin c a ng i s d ng BCTC.ủ ố ủ ườ ử ụ
+ BCTC c a các CT niêm y t trên sàn Hose.ủ ế
+ Chu n m c ki m toán Vi t Nam, các chính sách k ẩ ự ể ệ ế
toán kiên quan.
+ H s ki m toán m u c a VACPA.ồ ơ ể ẫ ủ
Tài li u th c p trên các website c a BTC, ệ ứ ấ ủ
VACPA,các CT niêm y t trên Hose…ế
Công ty ki m toán.ể
Tổng hợp Phỏng vấn
Kiến nghị
Nguyên nhân
Chênh lệch
20 Công ty có
Có chênh lệch
Bảng
khảo sát
Kết luận
Hồ sơ mẫu
VACPA
KTV
Tìm hiểu
Lập
So sánh
Đưa ra
Vấn đề
DUY VẬT
BIỆN CHỨNG
45% liên quan đ n doanh thu.ế
35% liên quan đ n các kho n trích l p DP.ế ả ậ
25% liên quan đ n CP QLDN.ế
10% CP bán hàng.
10% thu , TSCĐ…ế
Lo i hình DN:ạ
96,77% công ty TNHH 2 thành viên
V n đi u l :ố ề ệ
45,16% t 2-4 t VNĐừ ỷ
Quy mô nhân viên:
64,28% d i 100 nhân viênướ
Trình đ KTVộ
67,14% cty có ít h n 20 ch ng ch KTVơ ứ ỉ
Th i gian.ờ
Chi phí cu c ki m toán.ộ ể
Năng l c KTV.ự
H th ng ki m soát n i b .ệ ố ể ộ ộ
Th t c KT áp d ng.ủ ụ ụ
M c 1-2: y uứ ế
M c 3-4: trung bìnhứ
M c 5: kháứ
M c 6-7: t tứ ố
KQ: M c 4-5 nhi u ứ ề
=> KTV không th c hi n đ y đ các th ự ệ ầ ủ ử
nghi m chi ti t.ệ ế
⇒
gian l n, sai sót t n t i.ậ ồ ạ
Ch a ki m tra đ y đ :ư ể ầ ủ
+ Các kho n gi m trả ả ừ
+ Ki m tra tính đúng kìể
+ C s phân lo i doanh thuơ ở ạ
Không đ m b o tính hi n h u, đ y đả ả ệ ữ ầ ủ
Vi c tính giá thành còn h n chệ ạ ế
Ít th c hi n các th t c thay th đ i v i ự ệ ủ ụ ế ố ớ
kho n hàng g i bánả ử
Không xác đ nh đ y đ nhu c u trích l p d ị ầ ủ ầ ậ ự
phòng
Ch a quan tâm s d Có.ư ố ư
Ch a đánh giá tính h p lý c a vi c tính toán ư ợ ủ ệ
và ghi nh n các kho n d phòngậ ả ự
Ít l p b ng phân tích tu i n , ch d a trên ậ ả ổ ợ ỉ ự
b ng có s nả ẵ
Ch a th o lu n v i KH kh năng thu h i n .ư ả ậ ớ ả ồ ợ
Khó c l ng các kho n d phòng ph i l p.ướ ượ ả ự ả ậ
Ch a xem xét các biên b n h p HĐQT, các gi y ư ả ọ ấ
ch ng nh n liên quan.ứ ậ
Ch a th ng kê đ y đ v giá tr th tr ng, ư ố ầ ủ ề ị ị ườ
lãi/l vào th i đi m cu i năm. ỗ ờ ể ố
Ki m toán doanh thu.ể
Ki m toán HTK.ể
Ki m toán n ph i thu KH.ể ợ ả
Ki m toán đ u t tài chính.ể ầ ư
Tăng m c x ph t đ/v CT vi ph m. ứ ử ạ ạ
Yêu c u DN có gi i trình v trích l p DP.ầ ả ề ậ
Tăng s l ng công ty ki m toán đ c ki m tra ố ượ ể ượ ể
ch t l ng hàng năm.ấ ượ
Hoàn thi n quy đ nh v đào t o và thi tuy n c p ệ ị ề ạ ể ấ
b ng ch ng ch KTV.ằ ứ ỉ
Có thêm tài li u h ng d n và t ch c đào ệ ướ ẫ ổ ứ
t o nhi u h n.ạ ề ơ
Thi t l p ph n m m t ng thích.ế ậ ầ ề ươ
C p nh t ch ng trình KTM hàng năm.ậ ậ ươ
Có văn b n quy đ nh đ/c các th t c KT.ả ị ủ ụ
S d ng ph ng pháp ti p c n theo chu ử ụ ươ ế ậ
trình.
Các website:
Lu t ki m toán viên đ c l p.ậ ể ộ ậ
Lu t Doanh nghi p.ậ ệ
Sách Ki m Toán – NXB Lao Đ ng Xã H i.ể ộ ộ
Sách Ki m Toán Lý Thuy t Và Th c Hành – ể ế ự
NXB Tài Chính.
Sách Ki m Toán N i B - NXB Ph ng ể ộ ộ ươ
Đông.
Và các tài li u khác.ệ