Tải bản đầy đủ (.ppt) (85 trang)

thay đổi sinh lý và các bệnh lý thường gặp trong thời kỳ mãn kinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 85 trang )

THAY ĐỔI GIẢI PHẪU SINH LÝ
THAY ĐỔI GIẢI PHẪU SINH LÝ
VÀ CÁC BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
VÀ CÁC BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
TRONG THỜI KỲ MÃN KINH
TRONG THỜI KỲ MÃN KINH
NGUYỄN VŨ QUỐC HUY
MÃN KINH
MÃN KINH

Hiện tượng sinh lý tự nhiên.
Hiện tượng sinh lý tự nhiên.

Tuổi MK
Tuổi MK


trung bình
trung bình


48 - 50
48 - 50


tuổi.
tuổi.

Sau MK
Sau MK
, phụ nữ sống khoảng


, phụ nữ sống khoảng


20 – 30
20 – 30


năm.
năm.

Nhiều vấn đề sức khoẻ
Nhiều vấn đề sức khoẻ


xuất hiện quanh tuổi
xuất hiện quanh tuổi
mãn kinh.
mãn kinh.

Cần hiểu biết
Cần hiểu biết


để nâng cao
để nâng cao


chất lượng cuộc
chất lượng cuộc
sống.

sống.







 
 
!"#
!"#

$%&'(')* +(
$%&'(')* +(
,-&. '-,,'/,&/
,-&. '-,,'/,&/

&'($%* +(0* +(12&'(3
&'($%* +(0* +(12&'(3
,-&,4&
,-&,4&

&'($%&'(12*5'* +(
&'($%&'(12*5'* +(
 ' 6'7. '& ,'8'
 ' 6'7. '& ,'8'



/,&/03
/,&/03
8'
8'
9,&/,03
9,&/,03
!!
!:':;
<'6*
'=&,>5&
?>&
<@ <'
AA
8'+ ?>&
 B;'7( C
DEF9<!
ESTROGENS
ESTROGENS


giảm
giảm
+
KHÔNG CÓ NANG NOÃN PHÁT TRIỂN
KHÔNG CÓ NANG NOÃN PHÁT TRIỂN
+
KHÔNG RỤNG TRỨNG
KHÔNG RỤNG TRỨNG

MÃN KINH
Không có
Không có
Progesterone
Progesterone
DEF9<!
A: cụ quan sinh duùc nửừ trong tuoồi sinh ủeỷ
B: cụ quan sinh duùc nửừ tuoồi maừn kinh
A
B
THIẾU ESTROGENS VÙNG BỊ ẢNH HƯỞNG


Viêm âm đạo, ngứa âm hộ,
tăng sinh tuyến nội mạc tử
cung, rong kinh.


Sa sinh dục, sa bàng quang,
són tiểu
Vùng khung chậu


LOÃNG XƯƠNG, thoái hóa khớp
Xương khớp


THIẾU ESTROGENS VÙNG BỊ ẢNH HƯỞNG
hay
Nhức đầu, mất ngủ, giảm trí nhớ,

lo âu, dễ buồn tủi
Tâm thần kinh
Cơn bốc nóng mặt, dễ mệt mỏi,
chóng mặt, vã mồ hôi, hồi hộp,
đau nhiều chỗ
Các tuyến nội tiết
hệ vận mạch
NGƯNG KINH NGUYỆT
Teo niêm mạc âm đạo, teo vú, da
nhăn, chảy xệ, mỡ bụng và mông
tăng
Suy buồng trứng

Rối loạn kinh nguyệt

Cơn bốc nóng mặt

Vã mồ hôi ban đêm

Mất ngủ

Thay đổi tính tình

Hay lo lắng

Dễ cáu gắt

Kém tập trung suy
nghó


Ít quan tâm tự
chăm sóc ngoại dạng

Âm đạo khô teo

Giao hợp đau

Dễ nhiễm trùng
tiết niệu

Có thể són tiểu

Loãng
xương

Bệnh
tim
mạch
tăng

Bệnh
Alzheimer
Trước mãn kinh
Estrogens

Mãn kinh
Estrogens
Sau Mãn kinh
Estrogens
TRIỆU

TRIỆU


CHỨNG
CHỨNG


VẬN
VẬN


MẠCH
MẠCH
BỐC HỎA
23.8%
44.1%
34.8%
27.6%
1.31
1.33
1.42
1.58
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Tiền MK Quanh MK MK < 5 năm MK >= 5 năm
0

0.5
1
1.5
2
Tần suất
Mức độ
P < 0,05
TRIỆU
TRIỆU


CHỨNG
CHỨNG


TÂM
TÂM




BUỒN - CÁU GẮT
46.1%
54.2%
39.2%
31.5%
0.97
0.93
0.99
0.96

0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tiền MK Quanh MK MK < 5 nămMK >= 5 năm
0.9
0.92
0.94
0.96
0.98
1
Tần suất
mức độ
(p<0,0005)
TRIỆU
TRIỆU


CHỨNG
CHỨNG


TIẾT
TIẾT


NIỆU

NIỆU
14.6%
20.0%
32.2%
39.9%
1.11
1.33
1.39
1.34
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Tiền MK Quanh MK MK < 5 nămMK >= 5 năm
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
Tần suất
Mức độ
0pGHIHJ3
RỐI
RỐI



LOẠN
LOẠN


VỀ
VỀ


TÌNH
TÌNH


DỤC
DỤC
GIAO HÔÏP ÑAU
29.1%
28.4%
17.3%
14.2%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
Tieàn MK Quanh MK MK < 5 naêm MK >= 5 naêm
TRIỆU
TRIỆU



CHỨNG
CHỨNG


XƯƠNG
XƯƠNG


KHỚP
KHỚP
ĐAU LƯNG
67.3%
46.3%
51.6%
70.1%
1.47
1.48
1.65
1.32
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
Tiền MK Quanh MK MK < 5 năm MK >= 5 năm

0
0.5
1
1.5
2
Tần suất
Mức độ
0.0%
2.0%
4.0%
6.0%
8.0%
10.0%
Tien MK Quanh MK MK < 5 naờm MK >= 5 naờm
Maùch vaứnh
Gaừy xửụng
BNH
BNH




&' 87*
&' 87*
/,& &'5: /' :'B
/,& &'5: /' :'B
+ I *') . '5 K' 'L:  87*
+ I *') . '5 K' 'L:  87*
&'5:;,&M
&'5:;,&M



Triệu chứng thiếu hụt Androgen
Triệu chứng thiếu hụt Androgen
gồm có:
gồm có:
- Giảm chức năng tình dục, âm đạo khô, không đáp
- Giảm chức năng tình dục, âm đạo khô, không đáp
ứng kích thích ….
ứng kích thích ….


- Trầm cảm
- Trầm cảm
, nhức đầu, cảm thấy khó chòu, mệt mỏi
, nhức đầu, cảm thấy khó chòu, mệt mỏi
kéo dài không rõ nguyên nhân, rụng lông, bốc nóng
kéo dài không rõ nguyên nhân, rụng lông, bốc nóng
mặt, mất ngủ, loãng xương, cơ teo nhão.
mặt, mất ngủ, loãng xương, cơ teo nhão.


- Một số triệu chứng nầy
- Một số triệu chứng nầy
trùng lặp với hội chứng
trùng lặp với hội chứng
thiếu hụt Estrogen
thiếu hụt Estrogen
,
,

nên
nên
nếu ở những phụ nữ sau
nếu ở những phụ nữ sau
mãn kinh có các triệu chứng trên mà chúng ta đã
mãn kinh có các triệu chứng trên mà chúng ta đã
điều trò đầy đủ Estrogen rồi mà vẫn không khỏi thì
điều trò đầy đủ Estrogen rồi mà vẫn không khỏi thì
phải cho thêm
phải cho thêm
Androgen.
Androgen.




Hội chứng thiếu hụt Androgen cũng cần được
Hội chứng thiếu hụt Androgen cũng cần được
quan tâm và điều trò như các rối loạn nội tiết
quan tâm và điều trò như các rối loạn nội tiết
khác.
khác.


Cần sử dụng thêm Androgen nếu liệu pháp
Cần sử dụng thêm Androgen nếu liệu pháp
Estrogen thay thế không làm giảm hết các
Estrogen thay thế không làm giảm hết các
triệu chứng cơ năng ở phụ nữ mãn kinh.
triệu chứng cơ năng ở phụ nữ mãn kinh.



NOPE
NOPE


8'
8'
DQOR
DQOR


<F<#NOPE
<F<#NOPE

S&'B(?>&'4T
S&'B(?>&'4T

*?>&
*?>&

?>&*'U&'(
?>&*'U&'(

<&6&;*7/&V@/4.
<&6&;*7/&V@/4.


'6&
'6&

×