Tải bản đầy đủ (.ppt) (104 trang)

hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.44 KB, 104 trang )

hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ
Mục tiêu học tập:

- Nói đợc sự thích ứng với cuộc sống ngoài tử
cung của trẻ sơ sinh.
- Nói đợc các nguyên chính dẫn đến ngạt sơ sinh
- Nói đợc các dấu hiệu để nhận biết ngạt sơ sinh
- Nói đợc các thao tác hồi sức sơ sinh.
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

Tất cả các nhà Sản khoa, nhi khoa, cũng nh tất cả
các nữ hộ sinh có thể thấy một thực tế là một đứa trẻ
gặp khó khăn trong lúc đẻ có thể để lại những hậu
quả nghiêm trọng và có thể phải trả giá bằng sự
sống của nó hoặc những hậu quả về thần kinh cũng
nh trí tuệ của đứa trẻ.
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ
1-Sự thích nghi với cuộc sống ngoài tử cung của
trẻ sơ sinh
Ngay từ những giây đầu tiên ngay sau khi đẻ, có rất
nhiều cơ chế sinh lý học can thiệp vào để cho trẻ sơ
sinh có thể thích ứng đợc với cuộc sống ngoài tử
cung.
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ
Trong tử cung thai nhi sống hoàn toàn phụ thuộc vào
tuần hoàn ngoài cơ thể đó là tuần hoàn tử cung rau
để đảm bảo cho lu lợng tim, độ bão hoà oxy, cân
bằng về thân nhiệt, các trao đổi nớc, điện giải và
các chất dinh dỡng cần thiết
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ



Trong một vài phút ngay sau khi đẻ đứa trẻ phải
chấp nhận cuộc sống độc lập hoàn toàn về sinh lý.

Các cơ chế về sự thích nghi của trẻ sơ sinh về tim và
hô hấp sẽ xảy ra sớm nhất và quan trọng nhất
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

Tất cả các bất thờng của hệ thống hô hấp và tuần
hoàn mà không đợc phát hiện trớc khi đẻ hoặc bất
thờng về sự thích nghi về hô hấp và tuần hoàn
không đợc chăm sóc có thể là nguyên nhân của sự
thiếu oxy tổ chức và sẽ có nguy cơ để lại hậu quả
nặng nề do các tổn thơng của não.
håi søc s¬ sinh t¹i phßng ®Î
1.1.Th«ng khÝ
1.2.HuyÕt ®éng häc
1.3.§iÒu hoµ th©n nhiÖt
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ
1.1.Thông khí

Có ba vấn đề phải thích nghi cho phép chuyển từ
cuộc sống trong nớc ở trong tử cung ra cuộc
sống bình thờng ngoài tử cung.

!"#$%&'
()*+
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ
-


Nó xảy ra khoảng 20 giây sau khi sổ thai

Các cử động hô hấp xảy ra ngay sau khi sinh,
vấn đề này vẫn còn cha đợc hiểu biết đầy đủ.
Ngời ta tranh cãi về vai trò của thiếu oxy máu,
về sự toan hoá máu, về sự lạnh và về sự đi ra
khỏi cuộc sống trong nớc.

Các động tác hô hấp đầu tiên của trẻ (biểu hiện
bằng những tiếng khóc đầu tiên) tạo ra trong phổi
của chúng một áp lực thay đổi từ -40 đến + 80
Cm nớc.
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ
- !"#$%&'

Tạo ra sự nở (giãn ra) của các phế nang phổi. Sự
giãn nở này kèm theo sự đẩy khối Surfactant của
phổi vào đờng hô hấp.

Tạo ra một dung tích d chức năng vào khoảng
30ml/1kg trọng lợng trẻ sơ sinh vào cuối của ngày
đầu tiên của cuộc sống.
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ
- ()*+
Các dịch phổi có mặt trong đờng hô hấp của
thai nhi đợc thải tiết ra ngoài theo 2 cơ chế:

Một là sự chèn ép vào lồng ngực của đứa trẻ khi
đi qua đờng sinh dục của ngời mẹ


Hai là sự hấp thu của chúng qua đờng mạch
máu và bạch huyết trong 4-6 giờ đầu sau khi sinh

hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ
,-()*+"./&-&-
01&234$56
- Trẻ bị ngạt trong lúc sinh
- Trẻ mà cử động hô hấp ban đầu không đủ mạnh nh
trẻ non tháng, trẻ bị suy hô hấp do không có oxy
hoặc sử dụng một số thuốc cho ngời mẹ hoặc là
gây mê.

hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

Để cải tạo tình trạng thiếu oxy tơng đối cần thiết
phải thông khí cho trẻ nhanh chóng bằng oxy
nguyên chất.

Trong trờng hợp thiếu oxy nặng và toan chuyển hoá
trầm trọng cần phải thông khí một cách có hiệu quả
bằng oxy nguyên chất và sử dụng các chất đệm
bicacbonat
håi søc s¬ sinh t¹i phßng ®Î
1.2.HuyÕt ®éng häc:

òn là

$

hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

7
Có 2 ống thông giải phẫu học giữa
nửa phải và nửa trái của tuần hoàn:
- Lỗ bầu dục hay còn gọi là lỗ Botal
- ống thông động mạch.

hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

Từ bánh rau cho đến tận tâm nhĩ phải
máu giàu oxy lần lợt phải đi qua:
Tĩnh mạch rốn, ống Arantius và sau
cùng là tĩnh mạch chủ dới. ở tâm nhĩ
phải máu giầu oxy đợc pha trộn với
máu đã sử dụng của tổ chức tế bào
não qua tĩnh mạch chủ trên về.
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

Từ tâm nhĩ phải 60% dòng máu giầu oxy đi qua lỗ
bầu dục (lỗ Botal) sang tâm nhĩ trái sau đó tâm thất
trái, qua quai động mạch chủ nó đi đến động mạch
vành, vào thân động mạch cánh tay đầu, và vào
động mạch cảnh gốc trái trớc khi nó gặp động
mạch chủ xuống sau khi nhận máu của ống động
mạch. Mặt khác máu đã đợc sử dụng (cha làm
giàu oxy) đi đến từ tĩnh mạch chủ dới về tâm nhĩ
phải rồi tâm thất phải sau đó thân động mạch phổi.
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

Dờng nh toàn bộ lu lợng máu
(90%) của động mạch phổi theo ống

động mạch và pha trộn với máu giàu
oxy mà đang tuần hoàn ở động mạch
chủ.
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

Cuối cùng 2 động mạch rốn mang
máu đã kiệt oxy đến bánh rau nó
nhận 60% lu lợng tim thai.

Các ống thông mà nối giữa nửa phải
và nửa trái của tim có áp lực nh
nhau, các tâm thất hoạt ng nh nhau
hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

$#-,$
Sau khi sinh có hai yếu tố chủ yếu đợc tạo ra
nh sau.
- Sự khởi động của hoạt động tuần hoàn động
mạch phổi l yếu tố chinh, động học và thứ phát
đối với sự thông khí phế nang.
- Cặp dây rốn trong vòng một vài phút sau khi sổ
thai phân chia vĩnh viễn đứa trẻ với bánh rau.

hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

Hai yếu tố này tạo ra những hậu quả phù hợp ở
tim s sinh

Giảm áp lực trong buồng tim phải (tâm nhĩ phải
và tâm thất phải)


Tăng áp lực trong buồng tim trái (tâm nhĩ trái và
tâm thất trái) và trong động mạch chủ tự tạo ra
hai hệ thống một là áp lực thấp, hai là áp lực cao
nó sẽ đóng một cách tự động và sinh lý sau đó là
giải phẫu 2 ống thông liên hệ giữa nửa phải và
nửa trái (lỗ bầu dục, ống thông động mạch) và từ
bây giờ đặt hai tâm thất hoạt động không giống
nhau
håi søc s¬ sinh t¹i phßng ®Î
1.3.§iÒu hoµ th©n nhiÖt

7

$
-(0-(8
- 7.8

hồi sức sơ sinh tại phòng đẻ

- Điều hoà thân nhiệt thai nhi đợc làm
thông qua bánh rau nó đóng vai trò là
nơi trao đổi nhiệt độ.
- Nhiệt độ của thai nhi cao hơn thân
nhiệt của mẹ từ 0,3-0,8 độ C
håi søc s¬ sinh t¹i phßng ®Î
58$

- (0-(8
- 7.8


×