Dự phòng phổ cập và
Dự phòng phổ cập và
Dự phòng sau phơi nhiễm do tai
Dự phòng sau phơi nhiễm do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
nạn rủi ro nghề nghiệp
M đầu
Tiếp xúc với máu hay các dịch cơ thể nguy cơ bị lây nhiễm các
bệnh lây truyền theo đ"ờng máu.
NVYT là đối t"ợng có nguy cơ cao.
ã có kho ng 20 loại tác nhân gây bệnh theo đ"ờng máu đ"ợc công
bố phát hiện,
HBV, HCV và HIV là 3 loại tác nhân lây truyền qua đ"ờng máu th"
ờng gặp nhất.
Hiểu biết đợc đờng lây truyền, các biện pháp phòng ngừa và qu n lý
phơi nhiễm là cách tốt nhất để nhân viên y tế b o vệ
mỡnh
, b o vệ đồng
nghiệp và đ m b o an toàn cho bệnh nhân trong quá
trỡnh
làm việc
Tõ BN nµy ®Õn BN kh¸c
Tõ BN ®Õn NVYT
Tõ NVYT ®Õn BN
Ph¬i nhiÔm trong m«i trêng y tÕ
NVYT tiÕp xóc víi nguån bÖnh
trong khi lµm viÖc vµ cã nguy c¬
bÞ l©y nhiÔm c¸c t¸c nh©n g©y bÖnh
Dự phòng phổ quát
Dự phòng phổ quát
Nguyên tắc: coi mọi nguồn máu và dịch cơ
Nguyên tắc: coi mọi nguồn máu và dịch cơ
thể đều có khả năng lây nhiễm
thể đều có khả năng lây nhiễm
Mục đích: giảm phơi nhiễm với máu và các
Mục đích: giảm phơi nhiễm với máu và các
dịch cơ thể chứa mầm bệnh
dịch cơ thể chứa mầm bệnh
Biện pháp:
Biện pháp:
Sử dụng những dụng cụ bảo vệ
Sử dụng những dụng cụ bảo vệ
Vệ sinh tay
Vệ sinh tay
Kiểm soát môi trờng
Kiểm soát môi trờng
Quản lý các vật sắc nhọn
Quản lý các vật sắc nhọn
Mang găng tay
Mang găng tay
Khi tiếp xúc với máu, các dịch cơ
Khi tiếp xúc với máu, các dịch cơ
thể và các vật dụng nhiễm các chất
thể và các vật dụng nhiễm các chất
dịch này
dịch này
Tháo găng sau mỗi thủ thuật trên
Tháo găng sau mỗi thủ thuật trên
bệnh nhân, trớc khi chăm sóc một
bệnh nhân, trớc khi chăm sóc một
bệnh nhân khác hoặc trớc khi tiếp
bệnh nhân khác hoặc trớc khi tiếp
xúc với một vật không nhiễm
xúc với một vật không nhiễm
Không nên rửa hay khử khuẩn găng
Không nên rửa hay khử khuẩn găng
để dùng lại
để dùng lại
Khẩu trang, kính mắt, kính che mặt
Khẩu trang, kính mắt, kính che mặt
Sử dụng khi thực hiện những
Sử dụng khi thực hiện những
thủ thuật dự kiến dễ bị bắn
thủ thuật dự kiến dễ bị bắn
máu và dịch cơ thể vào
máu và dịch cơ thể vào
vùng mặt
vùng mặt
áo choàng, bao chân
áo choàng, bao chân
Phải có lớp không thấm nớc để
Phải có lớp không thấm nớc để
ngăn dịch thấm vào da hoặc quần áo
ngăn dịch thấm vào da hoặc quần áo
Sử dụng trong:
Sử dụng trong:
Những thao tác dễ bị bắn hoặc
Những thao tác dễ bị bắn hoặc
phun máu và các dịch thể, chất tiết
phun máu và các dịch thể, chất tiết
vào ngời thực hiện thủ thuật
vào ngời thực hiện thủ thuật
Chăm sóc những bệnh nhân
Chăm sóc những bệnh nhân
nhiễm những vi sinh vật nghiêm
nhiễm những vi sinh vật nghiêm
trọng
trọng
Sử dụng các dụng cụ bảo vệ trong
Sử dụng các dụng cụ bảo vệ trong
các thủ thuật
các thủ thuật
Thủ thuật
Găng
tay
áo
choàng
Kính bảo vệ
mắt và mặt
Tiêm bắp Không Không
Lấy máu Cú Không Không
Rửa vết thơng Có
Có
Có
Thực hiện phẫu thuật Có
Có
Có
Co
Vệ sinh tay
Vệ sinh tay
Ngăn ngừa lây truyền tác nhân gây bệnh
Ngăn ngừa lây truyền tác nhân gây bệnh
Trớc và sau khi chăm sóc từng bệnh nhân
Trớc và sau khi chăm sóc từng bệnh nhân
Sau khi tiếp xúc với máu, dịch cơ thể, sau khi
Sau khi tiếp xúc với máu, dịch cơ thể, sau khi
tháo găng
tháo găng
Phơng pháp
Phơng pháp
Rửa tay
Rửa tay
(
(
Xà phòng + nứơc) x >10giây
Xà phòng + nứơc) x >10giây
khăn lau một lần
khăn lau một lần
Dùng dung dịch rửa tay không dùng nứơc
Dùng dung dịch rửa tay không dùng nứơc
50-95% ethyl or isopropyl alcohol
50-95% ethyl or isopropyl alcohol
/>Làm sạch, khử, tiệt trùng dụng cụ và môi tr
Làm sạch, khử, tiệt trùng dụng cụ và môi tr
ờng
ờng
Dụng cụ chăm sóc bệnh nhân
Dụng cụ chăm sóc bệnh nhân
Không thiết yếu tiếp xúc da lành
Không thiết yếu tiếp xúc da lành
Khử trùng mức độ thấp hoặc trung bình
Khử trùng mức độ thấp hoặc trung bình
Bán thết yếu tiếp xúc niêm mạc hoặc vùng da không lành
Bán thết yếu tiếp xúc niêm mạc hoặc vùng da không lành
Khử trùng mức độ cao
Khử trùng mức độ cao
Thiết yếu tiếp xúc mô vô trùng, mạch máu
Thiết yếu tiếp xúc mô vô trùng, mạch máu
Tiệt trùng
Tiệt trùng
Khu vực chăm sóc bệnh nhân và phòng xét nghiệm
Khu vực chăm sóc bệnh nhân và phòng xét nghiệm
Lau chùi sạch thờng xuyên
Lau chùi sạch thờng xuyên
Vết máu/dịch: dùng khăn lau sạch chỗ vấy máu và dịch cơ thể
Vết máu/dịch: dùng khăn lau sạch chỗ vấy máu và dịch cơ thể
và bỏ khăn sau khi lau. Lau lại bằng thuốc khử trùng
và bỏ khăn sau khi lau. Lau lại bằng thuốc khử trùng
C
i tiến thủ thuật và đào tạo cho NVYT biết thực
hành an toàn khi làm việc
Gi
m thiểu việc sử dụng kim không cần thiết
Chú ý thao tác trong phòng mổ
Sử dụng thùng đựng vật sắc nhọn th
i bỏ
Sử dụng kim an toàn
Ngăn ngừa bị tổn thơng đâm qua da
Tổn thơng đâm qua da có thể xảy ra bất cứ ở đâu
và bất cứ khi nào có vật sắc nhọn ở nơi làm việc
Không đóng nắp kim
Không đóng nắp kim
Nếu cần đóng nắp kim, dùng
Nếu cần đóng nắp kim, dùng
Kỹ thuật xúc một tay
Kỹ thuật xúc một tay
Th
Th
i bỏ kim tiêm ngay sau khi sử dụng; đặt thùng
i bỏ kim tiêm ngay sau khi sử dụng; đặt thùng
đựng vật sắc nhọn ngay chỗ làm việc
đựng vật sắc nhọn ngay chỗ làm việc
Thận trọng trong c
Thận trọng trong c
ỏ
ỏ
c thủ thuật xâm nhập: lấy máu,
c thủ thuật xâm nhập: lấy máu,
đặt catheter tĩnh mạch
đặt catheter tĩnh mạch
Thực hiện thao tác an toàn tại nơi
làm việc
Ngăn ngừa bị tổn thơng đâm qua da
“Kü thuËt xóc mét tay”
Ngăn ngừa bị tổn thơng đâm qua da
Tránh chuyền các vật sắc nhọn
bằng tay
ặt đầu kim hoặc vật sắc nhọn
xa cơ thể
Không bao giờ xử lý kim bằng
tay trần
Không để kim và vật sác nhọn
rơi vãi ra ngoài môi trờng làm
việc
Thực hiện thao tác an toàn trong công việc
Ngăn ngừa bị tổn thơng đâm qua da
Chú ý thao tác trong phòng mổ
Chú ý thao tác trong phòng mổ
Tránh dùng tay không để khâu mô.
Tránh dùng tay không để khâu mô.
Sử dụng kim đầu tù khi có thể
Sử dụng kim đầu tù khi có thể
Sử dụng cặp kim khi có thể; tránh
Sử dụng cặp kim khi có thể; tránh
thử c
thử c
m giác mũi kim bằng ngón
m giác mũi kim bằng ngón
tay
tay
Cân nhắc mang hai
Cân nhắc mang hai
g
g
ng
ng
; g
; g
ng trong
ng trong
ít bị thủng hơn g
ít bị thủng hơn g
ng ngoài từ 55 đến
ng ngoài từ 55 đến
84%.
84%.
Ngăn ngừa bị tổn thơng đâm qua da
Gi m thiểu việc sử dụng
Gi m thiểu việc sử dụng
kim không cần thiết
kim không cần thiết
Sử dụng kim với
nhng đặc điểm
an toàn
Ngăn ngừa bị tổn thơng đâm qua da -
sử dụng thùng đựng vật sắc nhọn đáp ứng các tiêu
sử dụng thùng đựng vật sắc nhọn đáp ứng các tiêu
chuẩn an toàn
chuẩn an toàn
ặc điểm: bền, đóng đợc, chống
ặc điểm: bền, đóng đợc, chống
thấm, chống rỉ dịch
thấm, chống rỉ dịch
Kh n
Kh n
ă
ă
ng tiếp cận: đặt ở nơi tiện cho
ng tiếp cận: đặt ở nơi tiện cho
sử dụng
sử dụng
Dễ
Dễ
nhỡn
nhỡn
thấy màu sáng (vàng),
thấy màu sáng (vàng),
đặt ở vị trí nổi bật
đặt ở vị trí nổi bật
Dễ lắp đặt, dễ sử dụng
Dễ lắp đặt, dễ sử dụng
Sử dụng một lần, huỷ bằng cách đốt
Sử dụng một lần, huỷ bằng cách đốt
khi đã tới mức (không quá đầy)
khi đã tới mức (không quá đầy)
Dù phßng sau ph¬i nhiÔm do
Dù phßng sau ph¬i nhiÔm do
tai n¹n rñi ro nghÒ nghiÖp
tai n¹n rñi ro nghÒ nghiÖp
Nguy c¬ nhiÔm c¸c virus l©y qua ®1êng
Nguy c¬ nhiÔm c¸c virus l©y qua ®1êng
m¸u qua ph¬i nhiÔm nghÒ nghiÖp
m¸u qua ph¬i nhiÔm nghÒ nghiÖp
Virus VÕt th1¬ng xuyªn da
VGB
2-40%
(30%)
VGC
0-7%
(3%)
HIV
0.2-0.5%
(0.3%)
Nguy cơ lây truyền HIV qua phơi nhiễm
Nguy cơ lây truyền HIV qua phơi nhiễm
nghề nghiệp
nghề nghiệp
Nguồn phơi nhiễm phổ biến nhất là máu.
Nguồn phơi nhiễm phổ biến nhất là máu.
Các dịch cơ thể khác có chứa HIV là dịch não tủy, tinh
Các dịch cơ thể khác có chứa HIV là dịch não tủy, tinh
dịch, dịch âm đạo
dịch, dịch âm đạo
Các dịch cơ thể ít có khả năng mang HIV là nớc tiểu, n
Các dịch cơ thể ít có khả năng mang HIV là nớc tiểu, n
ớc mắt, nớc bọt
ớc mắt, nớc bọt
Nguy cơ mang HIV tăng khi các dịch cơ thể có lẫn máu
Nguy cơ mang HIV tăng khi các dịch cơ thể có lẫn máu
Các yếu tố của bệnh nhân:
Các yếu tố của bệnh nhân:
Giai đoạn bệnh: giai đoạn cấp và AIDS có nồng độ virus
Giai đoạn bệnh: giai đoạn cấp và AIDS có nồng độ virus
cao
cao
Điều trị thuốc ARV: khả năng kháng thuốc
Điều trị thuốc ARV: khả năng kháng thuốc
Đờng lây và mức độ nặng của phơi nhiễm
Đờng lây và mức độ nặng của phơi nhiễm
Nguy cơ lớn nhất với tổn thơng kim đâm xuyên qua da
Nguy cơ lớn nhất với tổn thơng kim đâm xuyên qua da
Nguy cơ tăng cao với kim nòng rỗng, dụng cụ có máu,
Nguy cơ tăng cao với kim nòng rỗng, dụng cụ có máu,
kim đâm sâu
kim đâm sâu
D
D
ự phòng sau phơi nhiễm
ự phòng sau phơi nhiễm
ngh nghip
ngh nghip
Cơ sở:
Cơ sở:
dự phòng lây truyền mẹ con, nghiên cứu
dự phòng lây truyền mẹ con, nghiên cứu
trên động vật, nghiên cứu bệnh-chứng ở những ng
trên động vật, nghiên cứu bệnh-chứng ở những ng
ời bị phơi nhiễm.
ời bị phơi nhiễm.
Thời điểm:
Thời điểm:
càng sớm càng tốt. Nếu phơi nhiễm có
càng sớm càng tốt. Nếu phơi nhiễm có
nguy cơ cao bắt đầu dự phòng ngay khi có thể,
nguy cơ cao bắt đầu dự phòng ngay khi có thể,
dừng dự phòng nếu bệnh nhân nguồn có HIV (-).
dừng dự phòng nếu bệnh nhân nguồn có HIV (-).
Khụng rừ tỡnh trng BN ngun
Khụng rừ tỡnh trng BN ngun
quyt
quyt
nh tu tng ca bnh
nh tu tng ca bnh
Quy tr×nh xö trÝ
Quy tr×nh xö trÝ
sau ph¬i nhiÔm nghÒ nghiÖp
sau ph¬i nhiÔm nghÒ nghiÖp
Bớc 1: Xử lý vết thơng tại chỗ
Bớc 1: Xử lý vết thơng tại chỗ
Tổn thơng da chảy máu:
Tổn thơng da chảy máu:
Xối ngay vết thơng dới vòi nớc.
Xối ngay vết thơng dới vòi nớc.
Để vết thơng chảy máu trong một thời gian ngắn.
Để vết thơng chảy máu trong một thời gian ngắn.
Rửa kỹ bằng xà phòng và nớc sạch, sau đó sát trùng bằng các
Rửa kỹ bằng xà phòng và nớc sạch, sau đó sát trùng bằng các
dung dịch sát khuẩn (Dakin, Javel 1/10, hoặc cồn 70) trong thời
dung dịch sát khuẩn (Dakin, Javel 1/10, hoặc cồn 70) trong thời
gian ít nhất 5 phút.
gian ít nhất 5 phút.
Phơi nhiễm qua niêm mạc mắt: Rửa mắt bằng nớc cất
Phơi nhiễm qua niêm mạc mắt: Rửa mắt bằng nớc cất
hoặc nớc muối NaCl 0,9% liên tục trong 5 phút.
hoặc nớc muối NaCl 0,9% liên tục trong 5 phút.
Phơi nhiễm qua miệng, mũi:
Phơi nhiễm qua miệng, mũi:
Rửa, nhỏ mũi bằng nớc cất hoặc dung dịch NaCl 0,9%.
Rửa, nhỏ mũi bằng nớc cất hoặc dung dịch NaCl 0,9%.
Súc miệng bằng dung dịch NaCl 0,9% nhiều lần.
Súc miệng bằng dung dịch NaCl 0,9% nhiều lần.
B1ớc 2
B1ớc 2
Báo cáo ngời phụ trách và làm biên bản
Báo cáo ngời phụ trách và làm biên bản
Nờu
Nờu
rõ ngày giờ, hoàn cảnh xảy ra, đánh giá vết
rõ ngày giờ, hoàn cảnh xảy ra, đánh giá vết
thơng, mức độ nguy cơ của phơi nhiễm.
thơng, mức độ nguy cơ của phơi nhiễm.
B1íc 3
B1íc 3
X¸c ®Þnh t×nh tr¹ng HIV cña nguån g©y ph¬i
X¸c ®Þnh t×nh tr¹ng HIV cña nguån g©y ph¬i
nhiÔm
nhiÔm