GIÁP
HOÀNG
ANH 38A HE HE…
KHUNG CHẬU NỮ
CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
1.Khung chậu được cấu tạo bởi 4 xương:
-Phía trước và hai bên
là (A)
-Phía sau (
B)
2. Mặt phẳng đi qua eo trên gọi là
3. Mặt phẳng đi qua eo dưới gọi là
4. Đáy chậu trước còn gọi là
5. Đáy chậu sau gọi là
6. Đường kính trước sau của khung chậu khung chậu lớn còn gọi là đường
kính
CÂU HỎI ĐÚNG / SAI
Chọn câu đúng (Đ) / sai(S).
7. Eo trên có hình tim
A. Đúng
B. Sai
8. Đường kính trước sau của eo trên có thể thay đổi trong chuyển dạ
A. Đúng
B. Sai
9. Mặt phẳng đi qua eo trên gọi là mặt phẳng sổ
A. Đúng
B. Sai
10. Khớp cùng cụt là khớp bán động cho nên các đường kính của nó có thể dãn
ra
khi thai đi qua eo dưới
A. Đúng
B. Sai
11. Đường kính nhô- hậu mu là đường kính trước sau của eo dưới:
A. Đúng
B. Sai
12. Trên lâm sàng người ta thường dùng thước dây để đo các đường kính của
khung chậu ngoài:
A. Đúng
B. Sai
13. Compa Baudelocque là một dụng cụ để đo các đường kính ngoài của khung
chậu
A. Đúng
B. Sai
14. Thai thường lọt theo đường kính chéo trái eo trên vì đường kính này lớn hơn
chéo phải
1
A. Đúng
B. Sai
15. Để tiên lượng một cuộc đẻ, tất cả sản phụ đều phải được khám và đánh giá
khung chậu ở những tháng cuối thai kỳ hoặc khi mới bắt đầu chuyển dạ:
A. Đúng
B. Sai
16.Đáy chậu nam và nữ đều có cấu tạo giống nhau
A. Đúng
B. Sai
CÂU HỎI NHIỀU CHỌN LỰA (QCM)
Chọn câu đúng nhất
17. Đường kính nhô - hạ mu bình thường của người Việt nam đo
được:
A. 8,5 cm
B. 9.cm
C. 10.cm
D. 10,5cm
E. 12cm
18. Mốc giới hạn phía sau của eo trên là:
A.
B.
C.
D.
E.
Đốt sống thắt lưng 1
Mỏm nhô
Mỏm chậu lược
2 gai hông
Tất cả đều sai
19.Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
A.
B.
C.
D.
E.
Thắt lưng 5
Cùng 1
Cùng 2
Cụt 1
Cụt 2
20. Trị số bình thường của đường kính ngang eo giữa
là:
A.
B.
C.
D.
E.
8,5cm
9,0cm
9,5cm
10cm
10,5cm
21. Đường kính khung chậu thay đổi được trong chuyển dạ
là:
A.
B.
C.
D.
E.
Đường kính trước sau của eo trên
Đường kính trước sau của eo dưới
Đường kính ngang của eo giữa
Đường kính ngang của eo dưới
Tất cả đều không đúng
2
22. Phân độ lọt theo Delle dựa vào :
A.
B.
C.
D.
E.
Mn nhô
Đường kính trước sau eo trên
Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi
Đường liên gai hông
Dấu hiệu 5 ngón tay
23. Cơ nào sau đây không nằm trong tầng nông của cơ đáy chậu:
A.
B.
C.
D.
E.
Cơ hành hang
Cơ ngang nông
Cơ khít âm môn
Cơ thắt hậu môn
Cơ nâng hậu môn
24. Đường kính nhô -hậu mu (ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo công thức :
A.
B.
C.
D.
E.
Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cm
Lấy nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm
Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm
Đo đường kính Mackenroth trừ 1,5 cm
Chỉ đo được đường kính này bằng phương pháp chụp X
quang.
25. Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
Đường kính nhô - hậu mu
8 cm
Đường kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
Đường kính nhô - hậu mu
10cm
5
Đường kính nhô- thượng mu
10,5cm
Đường kính lưỡng gai hông
10cm
5
A.
B.
C.
D.
E.
26. Khung chậu được gọi là hẹp khi:
A.
B.
C.
D.
E.
Đường kính nhô - hậu mu
8,5 cm
Đường kính nhô- thượng mu
10cm
Đường kính cụt - hạ mu
10,5cm
Đường kính lưỡng gai hông
10cm 5
Đường kính lưỡng ụ ngồi
10,5 cm
27. Trong giai đoạn sổ thai, nếu đáy chậu giãn nở không tốt có thể gây tổn
thương
nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
E.
Tiền đình
Bàng quang
Trực tràng
Nút thớ trung tâm
Cổ tử cung và đoạn dưới tử cung.
28.Khi cắt tầng sinh môn ở vị trí 7 giờ, cơ nào sau đây sẽ không bị
cắt:
A.
B.
C.
D.
Cơ thắt âm môn
Cơ ngồi hang
Cơ ngang nông
Cơ hành hang
3
E. Tất cả cơ trên đều bị cắt
29.Xương nào sau đây không nằm trong cấu tạo của khung xương
chậu:
A.
B.
C.
D.
E.
Xương mu
Xương cánh chậu
Xương cùng
Đốt sống thắt lưng
Xương cụt
30.Eo trên có hình gì?
A.
B.
C.
D.
E.
Hình vuông
Hình trám
Hình thoi
Hình trái tim
Hình ống
31.Đường kính Baeudeloque của người Việt nam đo được (trung
bình):
A.
B.
C.
D.
E.
15,5 cm
17,5 cm
22,5 cm
25,5 cm
27,5 cm
32.Đường kính Lưỡng gai của người Việt nam đo được (trung
bình):
A. 15,5 cm
B. 17,5 cm
C. 22,5 cm
D. 25,5 cm
E. 27,5 cm
33.Đường kính Lưỡng mào của người Việt nam đo được(trung
A.
B.
C.
D.
E.
15,5 cm
17,5 cm
22,5 cm
25,5 cm
27,5 cm
34.Ở một khung chậu bình thường của người phụ nữ Việt nam, khi thăm khám
gờ
vô danh (khám trong) ta có thể sờ được:
A.
B.
C.
D.
E.
Chỉ 1/ 3
2/3
3/4
Toàn bộ
Không thể sờ được
35.Đường kính Baudeloque còn gọi là:
A.
B.
C.
Đường kính chéo của eo trên
Đường kính trước sau của eo trên
Đường kính trước sau của eo dưới
4
D. Đường kính ngang của eo trên
E. Đường kính hữu dụng của eo trên
36.Đường kính nào sau đây không nằm trong các đường kính ngoài của
khung
chậu:
A.
B.
C.
D.
E.
Đường kính lưỡng gai
Đường kính lưỡng mào
Đường kính nhị gai tọa
Đường kính lưỡng ụ ngồi
Đường kính Baudelocque
37. Khi thai đi qua mặt phẳng eo trên của khung chậu thì được gọi
là:
A.
B.
C.
D.
E.
Sổ
Xuống
Lọt
Quay
Bình chỉnh ngôi.
38. Khi thai đi qua mặt phẳng eo dưới của khung chậu thì được gọi
là:
A.
B.
C.
D.
E.
Bình chỉnh ngôi thai
Sổ
Xuống
Lọt ra ngoài
Quay để chuẩn bị sinh đường dưới
39.Trong ngôi chỏm, thai nhi thường lọt theo đường kính nào sau
đây:
A. Đường kính trước sau của eo dưới
B. Đường kính chéo trái của eo trên
C. Đường kính chéo phải của eo trên
D. Đường kính ngang của eo giữa
E. Đường kính lưỡng đỉnh
40. Câu nào sau đây sai khi nói về đáy chậu nữ:
A. Đáy chậu gồm tất cả các phần mềm cân, cơ, dây chằng, bịt
khung chậu.
B. Đường liên ụ ngồi chia đáy chậu làm 2 phần.
C. Đáy chậu trước còn gọi là đáy chậu niệu sinh dục
D. Đáy chậu nam và nữ đều cấu tạo như nhau
lỗ dưới của
E. Khi đẻ, đáy chậu phải giãn mỏng và mở ra để cho ngôi thai đi
qua
Đáp án:
1. (A). xương cánh chậu, (B) trên là xương cùng, dưới là xương
cụt
2. Lọt
3. Sổ
4. Đáy chậu niệu sinh dục
5. Đáy chậu hậu môn (hoặc đáy chậu tiết phân).
6. ĐK Baudeloque
5
Đáp án Câu hỏi đúng / sai:
7A 8B
21B 22D
35B 36C
9B 10A 11B 12B 13.A 14.A 15.A 16.B 17E 18B 19B 20E
23E 24B 25B 26A 27D 28B 29D 30D 31B 32C 33D 34A
37C 38B 39B 40D
SINH LÝ PHỤ KHOA
C
â
u h ỏ i 5 c
h ọn 1 (chọn câu đúng nhất):
1. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến:
A. Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của người phụ
nữ, chủ yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ.
B. Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục
dưới đồi - tuyến yến - buồng trứng
C. Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người
phụ
nữ
D. Những hoạt động sinh dục của người phụ nữ
E. Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ
2. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm:
A. Nằm trong nền của trung não
B. Phía dưới giao thoa thị giác
C. Tiết ra hormon GnRH
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Các đặc điểm của tuyến yến bao gồm:
A. Tuyến yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sau
B. Thuỳ trước tuyến yến là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSH
C. Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
4. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
A. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ
B. Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiết
C. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn
20.000-
30.000
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
5. Hoạt động sinh sản của buồng trứng:
A. Dưới tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chín
B. Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế
bào hạt, noãn trưởng thành và hốc nang
6
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
6. Hoạt động nội tiết của buồng trứng:
A. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang
trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron
và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen
B. Chế tiết ra 2 hormon chính: Estrogen và Progesteron . Vỏ nang trong chế
tiết
Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron
C. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế
bào hạt của hoàng thể chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết
Progesteron, và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen
D. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang
trong chế tiết Estrogen, các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Progesteron
và các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen
E. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào
rốn buồng trứng chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron và
các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết androgen
7. Tác dụng của estrogen đối với cơ tử cung
A. Làm phát triển cơ tử cung do làm tăng độ lớn, độ dài và số lượng các sợi cơ
B. Làm giảm nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co
tử cung
C. Làm tăng nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co
tử
cung
D. A và B đúng
E. A và C đúng
8. Tác dụng của estrogen đối với niêm mạc tử cung
A. Kích thích phân bào, gây quá sản niêm mạc tử cung, ung thư niêm mạc tử
cung
B. Khi tụt đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt
C. Khi tăng đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh
nguyệt D. A và B đúng
E. A và C đúng
9. Tác dụng của estrogen đối với cổ tử cung
A. Làm tăng tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
B. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
C. Làm giảm tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
D. Làm giảm tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
E. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
10. Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo
A. Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo
B. Làm phát triển các môi của âm hộ
7
D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Các tác dụng khác của estrogen:
A. Giữ nước, kali, canxi
B. Kích thích tình dục
C. Làm căng các dây thanh âm khiến tiếng nói có âm sắc cao
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Tác dụng của Progesteron đối với cơ tử cung
A. Làm mềm cơ tử cung, tăng nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co
B. Làm mềm cơ tử cung, giảm nhạy với oxytocin và các nhân tố gây
co C. Hiệp đồng với estrogen làm tăng phát triển cơ tử cung
D. A và C đúng
E. B và C đúng
13. Tác dụng của Progesteron đối với niêm mạc tử cung
A. Làm teo niêm mạc tử cung
B. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ
lệ
estrogen/progesteron là
1/10
C. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ
lệ
estrogen/progesteron là
1/5
D. A và B đúng
E. A và C đúng
14. Các tác dụng khác của Progesteron:
A. Ức chế chế tiết chất nhầy ở cổ tử cung
B. Làm phát triển biểu mô âm đạo
C. Làm phát triển ống dẫn sữa
D. B và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
15. Chu kỳ kinh nguyệt có thể phân làm hai phần:
A. Giai đoạn nang noãn và giai đoạn hoàng
thể B. Chu kỳ buồng trứng và chu kỳ tử cung
C. Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết
D. A và B đúng
E. B và C đúng
16. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có các đặc điểm sau:
A. Kéo dài từ 21 đến 35 ngày
B. Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày
C. Lượng máu mất trung bình 50-100ml
D. A và B đúng
E. A,B,C đều đúng
17. Mối liên quan giữa hormon sinh dục và chu kỳ kinh nguyệt
8
B. Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục
C. Lượng hormon sinh dục thường cao vào cuối giai đoạn hoàng thể của chu
kỳ
kinh
D. A và C đúng
E. B và C đúng
18. Sự liên quan của thay đổi ở buồng tử trứng, tử cung và hormon sinh dục trong
chu kỳ kinh nguyệt:
A. FSH kích thích nang noãn phát triển
B. Nang noãn chế tiết ra Estrogen trong giai đoạn nang noãn
C. Estrogen kích thích nội mạc tử cung tăng trưởng
D. A và C đúng
E. A,B,C đều đúng
19. Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ
A. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sing dục và thời kỳ mãn kinh
B. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục
và thời kỳ mãn kinh
C. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh
và thời kỳ mãn kinh
D. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ
tiền mãn kinh và thời kỳ mãn
kinh
E. Tất cả các câu trên đều sai
20. Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
A. Hormon giải phóng và hormon hướng sing dục dần dần tăng nên buồng
trứng cũng dần dần tiết
Estrogen
B. Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
C. Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
21.Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
A. Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
B. Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
C. Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
D. B và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
22. Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
A. Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
B. Người phụ nữ có thể thụ thai được
C. Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển
D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
23. Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau:
9
A. Thời kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy cảm trước
sự kích thích của các hormon hướng sinh dục.
B. Không còn khả năng có thai
C. Tuổi mãn kinh trung bình là 45- 50 tuổi
D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
24. Thời kỳ mãn kinh
A. Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và hậu mãn kinh
B. Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm
C. Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu hỏi đúng sai:
25. Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh,
sự
làm tổ và sự phát triển của trứng trong tử cung
A. Đúng
B. Sai
26. Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt
động của tuyến yên kích thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt động của buồng
trứng kích thích hoạt động của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.
A. Đúng
B. Sai
27. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, các hormon được chế tiết ra có tính
chu kỳ, trật tự. Những rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến rối loạn của
sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến những tình trạng bệnh lý khác nhau bao gồm vô
sinh, hiếm muộn, sẩy thai liên tiếp và sự tăng sinh ác tính.
A. Đúng
B. Sai
28. Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế
tiết tương ứng
A. Đúng
B. Sai
Câu hỏi ngắn:
29. Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:
.
.
30. Định nghĩa rong kinh, rong huyết:
10
Câu hỏi điền từ:
31. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường kéo dài 21-35 ngày, thời gian hành
kinh
2-6 ngày và lượng máu trung bình
32. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ thể của
được tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự kích
thích của LH, các thụ thể này điều chỉnh sự tiết
33. Cả estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian tồn tại của
sau đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể
, vì thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp
34. Cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ được chia làm bốn thời kỳ:
A.
.
B. Dậy thì
C.
.
D.
Đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.
A
D
E
E
E
6.A
7. E
8. D
9. A
10.E
11.E
12. D
13. D
14.E
15.B
16. D
17.A
18.E
19. A
20.D
21.D
22.D
23.E
24.D
25.A
26.B
27.A
28.A
29. Kinh thưa: kinh nguyệt không thường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh thường
trên 35 ngày
- Kinh mau : còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn
hơn.
30. Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều (>80ml) và kéo dài trên 7 ngày
Rong huyết: ra máu thất thường không theo chu kỳ
31. 20- 60ml
32. LH progesteron
33. Hoàng thể thoái hoá
34.
A. Thời kỳ trẻ em
C. Thời kỳ hoạt động sinh dục
D. Thời kỳ mãn kinh
SINH LÝ THỤ TINH
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Tế bào sinh dục thường được gọi là:
A. Tinh tử
B. Giao tử
C. Hợp tử
D. Tế bào sinh tinh
11
E. Nguyên bào sinh dục
2. Mỗi loại giao tử đều chứa:
A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Bộ nhiễm sắc thể tam bội
D. Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
E. A,B,C,D sai
3. Sự sinh tinh:
A. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
B. Bắt đầu từ giai đoạn thai
C. Bắt đầu từ tuổi dậy thì
D. Khởi sự sau khi trẻ ra đời
E. Khởi sự sau khi trẻ thôi bú mẹ
4. Sự sinh noãn:
A. Khởi sự sau khi bé ra đời
B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai
E. Khởi sự sau khi thôi bú sữa mẹ
5. Noãn chín bao gồm các cấu tạo sau đây, trừ một:
A. Tế bào cơ trơn bọc quanh noãn B.
Màng trong suốt bọc quanh noãn C.
Nhiều ARN trong bào tương noãn
D. Nhiều mucopolysacharide trong bào tương noãn
E. Nhiều Phosphatase alkalin
6. Cấu tạo nào sau đây không phải của tinh trùng?
A. Thế cực đầu
B. Nhân ép chặt thành viên chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Nhiều ty thể
D. Nhiều hạt sắc tố melanin trong bào tương
E. Nhiều men tác động cho sự thụ tinh
7. Cấu tạo nào sau đây không phải của noãn?
A. Nhân chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Liềm ARN trong bào tương noãn
C. Nhiều mucopolysacharide
D. Nhiều Phosphatase alkalin
E. Màng noãn có nhiều vi mao
8. Tinh trùng:
A. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
B. Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
C. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia được
12
E. Nhiễm sắc thể lưỡng bội
9. Noãn:
A. Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính Y
C. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính X
D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
E. Nhiễm sắc thể có thể phân chia
10. Thụ tinh thực chất là:
A. Sự đứng sát nhau của 2 nhân
B. Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh
trùng
C. Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
D. Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng
E. Sự đẩy nhau giữa 2 nhân
Kết quả của sự thụ tinh là các điểm sau đây, trừ một:
A. Tái lập bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài
người B. Xác lập giới tính của thai
C. Xác định kích thước, trọng lượng của
thai
D. Hình thành hợp tử có 2n nhiễm sắc thể và phân cắt
E. Hình thành hợp tử có 1/2 nhiễm sắc thể của bố và 1/2 nhiễm sắc thể của
11.
12. Hợp tử làm tổ bình thường có nghĩa là:
A. Xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung
B. Xâm nhập sâu vào lớp niêm mạc của cổ tử
cung C. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của ống dẫn
trứng D. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của thân tử
cung
E. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của sừng tử cung
.13. Cấu tạo nào sau đây không phù hợp để hợp tử làm tổ:
A. Nội mạc tử cung giàu mạch máu
B. Lớp đệm của nội mạc phù nề xung huyết
C. Tuyến ống dài, cong queo, chứa nhiều dịch tiết
D. Nhiều hạt glycogène tích luỹ trong tế bào tuyến
E. Nhiều đại thực bào xuất hiện trong lớp đệm
14. Sự hình thành các lá thai
A. Lá thai ngoài xuất phát từ các tế bào mầm
lớn B. Lá thai trong xuất phát từ các tế bào mầm
bé C. Lá thai giữa được hình thành vào tuần thứ
3
D. A,B đúng
E. A,C đúng
15. Nguồn gốc của các bộ phận cơ thể
A. Da, hệ cơ và hệ xương xuất phát từ lá thai ngoài
B. Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp xuất phát từ lá thai giữa
C. Hệ thần kinh và hệ tuần hoàn xuất phát từ lá thai
13
D. Da và hệ thần kinh xuất phát từ lá thai ngoài
E. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, và hệ tiết niệu xuất phát từ lá thai giữa
16. Nội sản mạc
A. Lót mặt trong nang niệu
B. Hình thành từ phía bụng của bào thai
C. Lót mặt trong buồng ối
D. A,C đúng
E. B,C đúng
17. Ngoại sản mạc
A. là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
B. Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử
cung và trứng
C. Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề
mặt của trứng đã làm tổ.
D. A và B đúng.
E. Bvà C đúng.
18. Thời kỳ sắp xếp tổ
chức
A. Từ khi thụ tinh dến hết tháng thứ 3 của thai kỳ
B. Trung sản mạc được hình thành từ các tế bào mầm lớn và bao gồm hai
loại tế bào: Hội bào và tế bao Langhans.
C. Đã có phác hình của mắt, mũi, miệng, tai
ngoài. D. Tứ chi có các ngón hoàn chỉnh
E. B và C đúng
19. Sự phát triển của thai trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
A. Thai bắt đầu vận động vào tuần thứ 18
B. Bộ phận sinh dục được nhận biết rõ rệt vào tuần thứ 20
C. Trao đổi chất diễn ra chủ yếu nhờ tuần hoàn nang rốn.
D. Xuất hiện cốt hóa vào đầu dưới xương đùi vào tuần 36 và đầu trên xương
chày vào tuần 38.
E. A,B,C,D đúng.
20. Ngoại sản mạc trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
A. Ngoại sản mạc tử cung teo nhỏ, ngoại sản mạc trứng tiếp tục phát triển
B. Ngoại sản mạc tử cung rau tiếp tục phát triển
C. Hồ huyết được hình thành từ các gai rau bị đục thủng
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Câu hỏi Đúng/ Sai ( Đ/ S)
21. Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang
noãn.
A. Đúng
B. Sai
14
22. Sự thụ tinh thường xảy ra ở cổ tử cung
A. Đúng
B. Sai
23. Noãn lúc nào cũng mang bộ nhiễm sắc thể X và Y
A. Đúng
B. Sai
24. Kết quả của sự thụ tinh là tái lập bộ nhiễm sắc thể đa bội
A. Đúng
B. Sai
25. Một trong những điều kiện cần thiết để hợp tử làm tổ là nội mạc tử cung giàu
mạch máu
A. Đúng
B. Sai
26. Tinh trùng luôn luôn mang bộ nhiễm sắc thể X hoặc
Y A. Đúng
B. Sai
27. Sự sinh tinh bắt đầu từ tuổi dậy thì
A. Đúng
B. Sai
28. Sự sinh noãn bắt đầu từ khi thai còn trong bụng mẹ
A. Đúng
B. Sai
ĐÁP ÁN
1B 2B 3C 4D 5A 6D 7A 8B 9B 10D 11C 12D 13E
17B 18C 19D 20B 21B 22B 23B 24B 25A 26A 27A
THAY ĐỔI GIẢI PHẨU VÀ SINH LÝ
CỦA NGƯỜI PHỤ NỮ KHI MANG THAI
14E
28A
15D 16C
1. Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ co thai
là
A. Insulin - Corticoit
B. hCG - Corticoit
C. hCG - Steroid
D. insulin - Steroid
E. Cortioit - Steroid
2. hCG là hormon hướng sinh dục do cơ quan nào tiết ra
A. Niêm mạc tử cung mang thai
B. Buồng trứng của mẹ
C. Rau thai (tế bào nuôi)
D. Thận thai nhi
15
E. Cơ quan sinh dục của thai nhi
3. Thời điểm nào sau khi có thai ta có thể phát hiện được hCG bằng các phương
pháp định lượng, định tính thông thường
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
E. 5 tuần
4. Có bao nhiều Steroid quan trọng trong thai kỳ
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
E. Không có
5. Lượng Progesteron và Estrogen đạt mức cao nhất vào thời điểm
A. Tháng thứ 5
B. Tháng thứ 6
C. Tháng thứ 7
D. Tháng thứ 8
E. Tháng thứ 9
6. Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ Cestrogen và Progesteron do cơ quan nào sản
xuất
A. Buồng trứng
B. Niêm mạc tử cung
C. Rau thai
D. Thận
E. Cả A và C
7. Mỗi ngày lượng Progenteron được nhau thai tiết ra khoảng:
A. 50mg
B. 100mg
C. 150mg
D. 250mg
E. 300mg
8. Trong thai kỳ Cestrogen và Progesteron được cơ quan nào sản xuất ra là chính
A. Niêm mạc tử cung
B. Buồng trứng
16
C. Rau thai
D. Thận
E. Cả B và C
9. Tìm một tác dụng không phải của Progestoron
A. Giảm trương lực cơ trơn
B. D. Làm tuyến vú phát triển
C. Giảm trương lực mạch máu
D. Giảm bài tiết Na+
E. Tăng thân nhiệt và dự trữ mỡ
10. Lượng Estrogen trong thai kỳ mỗi ngày được sản xuất ra ít nhất là
A. 130 - 140mg
B. 80 - 100mg
C. 60 - 80mg
D. 30 - 40mg
E. 10 - 20mg
11. Trong thai kỳ lượng Estrogen tăng cho đến lúc
A. Thai 6 tháng
B. Thai 7 tháng
C. Thai 8 tháng
D. Thai đủ tháng (9 tháng)
E. Thai 5 tháng
12. Hãy chỉ ra tác dụng nào dưới đây không phải của Estrogen
A. Làm tăng trưởng và kiểm soát chức năng tử cung
B. Làm biến đổi thành phần hoá học của tổ chức liên kết
C. Gây hiện tượng giữ nước (ứ đọng) trong cơ thể
D. Gây tình trạng tăng thở và giảm CO2 trong
máu E. Có thể gây giảm bài biết Na+
13. Hàm lượng HPL (human placental Lactogen) tăng lên đều đặn trong suốt thai
kỳ với sự phát triển của
A. Bánh rau
B. Niêm mạc tử cung
D. Thận thai nhi
C. Tử cung người mẹ
E. Gan thai nhi
14. Xác định tác dụng nào dưới đây là HPL
A. Giữ muối và nước
17
B. Tạo sữa và kháng insulin
C. Làm chín muối cổ tử cung
D. Làm cho tuyến vú phát triển
E. Làm răng thân nhiệt
15. Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có
thai
A. Tử cung
B. Buồng trứng
C. Tuyến thượng thận
D. D. Tuyến vú
E. Tuyến yên
16. Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có
thai
A. Tuỵ tạng
B. Tuyến yên
C. Tuyến thượng thận
D. Buồng trứng
E. Tuyến giáp
17. Cortisol có tác dụng nào trong thai kỳ
A. Làm cho tuyến vú phát triển
B. Hạ canxi máu trong thai kỳ
C. Đối kháng với insulin
D. Làm tăng cường huyết, thay đổi hoạt động của kháng thể
E. Ức chế Prolactin
18. Trong thai kỳ hormon nào dưới đây mất đi
A. Aldosteron
B. F.S.H
C. L.H
D. Prolactin
E. cả B và C
19. Tuyến cận giáp của mẹ trong thai kỳ thường thiểu năng là
do: A. Tuyến giáp chèn ép
B. Tuyến thượng thận tăng hoạt động
C. Canxi được huy động cho thai
D. Canxi không được cung cấp đủ cho mẹ
E. Ion canxi bị ức chế hoạt động
20. Hạ Canxin máu trong thai kỳ có thể xảy ra do
A. Ion canxi bị ức chế hoạt động
B. Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt
động
C. Tuyến cận giáp ở tình trạng thiểu năng
D. Giảm tái hấp thu canxi
E. Thiếu Vitamin
D
21. Khi không có thai tử cung bình thường nặng
A. 20-30g
B. 30-40g
C. 50-60g
D. 80-90g
E. 900 - 100g
22. Xác định yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của tử cung
trong khi mang thai
A. Tăng sinh sợi cơ mới
B. Tăng sinh mạch máu
C. Tăng giữ nước ở cơ tử cung
D. Sợi cơ tử cung phì đại
E. Tăng khả năng co bóp của sợi cơ
23. Dấu hiệu Noble là tử cung trong 3 tháng đầu có hình
A. Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
B. Có hình dáng giống thai nhi bên trong
C. Có hình trụ
D. Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi cùng
bên
E. Có hình con quay
24. Sau khi có thai từ tháng thứ hai tử cung lớn dần, mỗi tháng sẽ lớn dần vào
bụng
trên khớp vệ
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
E. 2cm
25. Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính chất
A. Dính chặt vào cơ tử cung
B. Dính sát vào thành bụng
C. Lỏng lẻo, dễ bóc tách
D. Dính vào bàng quang
26. Cơ tử cung được xếp từ ngoài vào trong theo thứ tự
A. Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
B. Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan
C. Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng
D. Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng
E. Cơ vòng, cơ đan, cơ dọc
27. Trong tháng thứ 4-5 của thai kỳ, cổ tử cung dày
A.
1cm
B.
2cm
C. 2,5cm
D. 3cm
E. 1,5cm
28. Dấu hiệu Hegar mô tả phần nào của tử cung khi có thai
A. Đáy tử cung
B. Thân tử cung
C. Eo tử cung
D. Cổ tử cung
E. Tất cả đều sai
29. Chất nhầy ở cổ tử cung khi mang thai có tính chất
A. Trong và loãng
B. Đục và loãng
C. Đục và đặc
D. Trong và đặc
E. Tất cả đều sai
30. Phiến đồ âm đạo của người phụ nữ mang thai có chỉ số nhân
đông
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Bình thường
D. Hơi tăng
E. Tăng cao
31. Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là
do: A. pH âm đạo thấp (axit)
B. Chứa nhiều glycogen
C. Dưới niêm mạc có nhiều t/m giãn nở
D. Dưới niêm mạc có ít tĩnh mạch
E. Mạch máu dưới niêm mạc bị chèn ép do tử cung lớn
20
32. Buồng trứng trong lúc mang thai
A. Bình thường
B. Nhỏ lại do không hoạt động
C. To lên, phù xung huyết
D. To lên phù
E. Phù, xung huyết
33. Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller thấy được ở vị trí nào?
A. Mặt trong đùi
B. Vùng quanh rốn
C. Vùng tầng sinh môn
D. Ở vú
E. vùng hạ vị
34. Cung lượng tim trong thai kỳ tăng không do nguyên nhân
nào?
A. Nhu cầu oxy tăng
B. Thể tích máu tăng
C. Kích thước giường mao mạch tăng
D. Nhịp tim tăng
E. Huyết áp tĩnh mạch chi dưới tăng
35.
36. Lưu lượng máu qua thận người phụ nữ khi có thai
là: A. 150ml/phút
B. 200ml/phút
C. 250ml/phút
D. 300ml/phút
E. 150ml/phút
37. Tình trạng táo bón trong thai kỳ là do
A. Ruột giảm nhu động
B. Ruột giảm trương lực
C. Ruột bị chèn ép
D. Không rõ nguyên nhân
E. Cả A, B, C
38. Trong lượng cơ thể của thai phụ tăng chủ yếu ở thời kỳ
A. Ba tháng đầu thai kỳ
B. Ba tháng giữa thai kỳ
C. Ba tháng cuối thai kỳ
D. Nửa đầu thai kỳ
21
E. Nửa cuối thai kỳ
39. Xác định tỷ lệ tăng cân trung bình của người phụ nữ mang
thai
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
E. 35%
40. Tốc độ lọc máu tại cầu thận trong thai kỳ
A. Giảm 20%
B. Bình thường
C. Tăng 29%
D. Tăng 50%
E. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN: Thay đổi GP và SL
1C
2C
3B
4B
5E
6C
7D
8E
9E
10D
11D
12D
13A
14B
15C
16C
17D
18E
19C
20C
21C
22E
23D
24B
25C
26C
27C
28C
29C
30A
31C
32C
33D
34C
35E
36C
37E
38E
39C
40D
22
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN
A Chọn câu đúng nhất
1. Dấu hiệu hướng tới có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ
:
A. Trể kinh
B
C
D
E
Hạt Mongomery ở vú
Nôn nghén
Rối loạn tiết niệu
Tử cung to và mềm
2. Dấu hiệu có thể có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ
:
A
B
C
D
E
Bụng lớn
Cơn go Braxton-Hicks
Nắn được phần thai
Dẩu hiệu Noble
Dấu hiệu Hegar
3. Dấu hiệu chắc chắn có thai là:
A
B
C
D
E
Thân tử cung to và mềm
Cố tử cung tím
Test HCG nước tiểu (+)
Tắt kinh
Tất cả các câu trên đều sai
4. Dấu hiệu chắc chắn có thai gồm những triệu chứng sau ngoại
trừ:
A
B
C
D
E
Nghe được tim thai
Bụng lớn đo được bề cao tử cung
Nắn thấy phần thai
Sờ được cử động thai
Siêu âm thấy túi thai trong tử cung
5. Phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán thai sớm
nhất:
A
B
C
D
E
Khám lâm sàng
Test HCG nước tiểu
Định lượng bêta HCG trong máu
Siêu âm
X-quang bụng
6. Trong 3 tháng đầu thai nghén phương pháp nào sau đây giúp
thai chính xác nhất;
chẩn đoán tuổi
A
B
C
Dựa vào ngày kinh cuối cùng
Đo bề cao tử cung trên xương vệ
Siêu âm
23
D X-quang
E Không có phương pháp nào kể trên
7. Để chẩn đoán có thai phương pháp nào sau đây thường không được sử dụng
đển
:
A
B
C
D
E
Siêu âm
X-quang
Nghe tim thai
Test HCG nước tiểu
Định lượng bêta HCG trong máu
8. Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện nay đang được sử dụng nhiều
nhất:
A
B
C
D
E
Phản ứng Galli-Manini
Phản ứng miễn dịch
Phản ứng miễn dịch phóng xạ
Phản ứng Friedman-Brouha
Không có phản ứng nào kể trên
9. Phản ứng miễn dịch thử thai có thể bị ảnh hưởng
bởi:
A
B
C
D
E
Hồng cầu ,Hb
Protêin
Các bệnh lý miễn dịch
Phản ứng chéo với bêta HCG
Tất cả các câu trên đều đúng
10. Phản ứng Gali-Manini là phản ứng thử thai loại:
A
B
C
D
E
Phản ứng miễn dịch
Phản ứng miễn dịch phóng xạ
Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là chuột
cái Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là ếch
đực Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là thỏ
cái
11. Phản ứng Friedman-Brouha là phản ứng thử thai
loại:
A
B
C
D
E
Phản ứng miễn dịch
Phản ứng miễn dịch phóng xạ
Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là chuột cái
Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là ếch đực
Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là thỏ cái
12. Siêu âm cho phép chẩn đoán thai sớm, có thể thấy tim thai từ
:
A
B
C
D
E
Tuần lễ thứ 5
Tuần lễ thứ 6
Tuần lễ thứ 7
Tuần lễ thứ 8
Tuần lễ thứ 9
13. Dấu hiệu Noble là do:
24
A Thân tử cung lớn lên và tròn ra
B Sự hóa mềm của cổ tử cung
C Sự hóa mềm của thân tử cung
D Niêm mạc âm đạo, cổ tử cung tím
E Tất cả các câu trên đều đúng
14. Dấu hiệu Hegar là do:
A Thân tử cung lớn lên và tròn ra
B Sự hóa mềm của cổ tử cung
C
D
E
Sự hóa mềm của thân tử cung
Sự hóa mềm của eo tử cung
Tất cả các câu trên đều đúng.
B ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:
15. Dựa vào ngày kinh cuối cùng để dự đoán ngày sinh theo công thức của Negalé
: Ngày + , Tháng
16. Các phản ứng thử thai đều dựa trên cơ sở phát hiện ở phụ nữ mang
thai
C. CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI (Đ/S)
17. Một phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ , thử test HCG nước tiểu (+) có thể chẩn
đoán chắc chắn là có thai.
A
Đúng
B Sai
18. Khi khám một bệnh nhân thấy có dấu hiệu Noble và Hegar có thể khẳng định
bệnh nhân đó có thai
A
Đúng
B Sai
D. Câu hỏi ngắn
19. Một phụ nữ đang cho con bú bị chậm kinh 3 tuần đến khám cần cho bệnh
nhân
làm những xét nghiệm gì?
20. Kể 3 trường hợp phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tắt kinh nhưng không có thai .
ĐÁP
ÁN
1
E
2 C
3 E
4 B
5 D
6 C
7 B
8 B
9 E
10 D
12 C
13 A
14 E
15 Ngày + 7 , Tháng - 3
16 HCG
17 Sai
18 Sai
19 - Test HCG nước tiểu
-Siêu âm tử cung,phần phụ
25