Tải bản đầy đủ (.pptx) (53 trang)

nguồn tài trợ của doanh nghiệp pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 53 trang )

H C VI N NGÂN HÀNGỌ Ệ
Môn tài chính h cọ

Bài th o lu n ch đ : Ngu n tài tr c aả ậ ủ ề ồ ợ ủ
doanh nghi p.ệ
Liên h th c t t i m t doanh nghi p ệ ự ế ạ ộ ệ
và nh n xét.ậ
Theo thống kê của bộ kế hoạch và đầu tư
Trong 9 tháng đầu năm 2011 Việt Nam có khoảng
57.800 doanh nghiệp ( DN )đăng ký kinh doanh với
tổng số vốn đăng ký ước đạt trên 363,7 nghìn tỷ đồng
Trong 9 tháng này có 49000 DN ngừng hoạt động và
giải thể trong đó có 5.803 doanh nghiệp giải thể, ngừng
hoạt động là 11.421 và 31.477 doanh nghiệp đã dừng
nộp thuế nhưng chưa đăng ký giải thể.

Th c tr ng kinh t ự ạ ế  Dn khó khăn trong
tìm ngu n tài tr , s n xu t b thu h p.ồ ợ ả ấ ị ẹ

V y ngu n tài tr v n là gì? Ph ng th c ậ ồ ợ ố ươ ứ
huy đ ng v n?ộ ố
I. Nguồn tài trợ của DN
I. Ngu n tài tr c a doanh nghi pồ ợ ủ ệ
1. Khái ni mệ
.
V nố
.
Ngu n v nồ ố
Quan đi m c aể ủ
+ các mác: v n là lao đ ng th ng d do ng i ố ộ ặ ư ườ
lao đ ng sáng t o raộ ạ


+ nhà kinh t h c Samuelson: v n bao g m các ế ọ ố ồ
hàng hóa lâu b n đ c s n xu t ra và đ c s ề ượ ả ấ ượ ử
d ng nh đ u vào c a quá trình s n xu t.ụ ư ầ ủ ả ấ
V n kinh doanh c a doanh nghi p là bi u hi n ố ủ ệ ể ệ
b ng ti n c a toàn b tà i s n h u hình và tài ằ ề ủ ộ ả ữ
s n vô hình đ c đ u t vào kinh doanh nh m ả ượ ầ ư ằ
m c đích sinh l i.ụ ờ
Nghĩa h pẹ : xu t s ấ ứ
t ngu n g cừ ồ ố
Nghĩa r ng: ộ bao g m ồ
t t c các kho n ti n ấ ả ả ề
mà doanh nghi p có ệ
th s d ng nh m ể ử ụ ằ
ph c v cho m c tiêu ụ ụ ụ
c a mình.ủ
2. Phân lo i ngu n v nạ ồ ố
Phân
lo iạ
Căn c vào ứ
th i h nờ ạ
Căn c vào ứ
ph ng th c ươ ứ
huy đ ng v nộ ố
Căn c vào ứ
hình th c s ứ ở
h uữ
Ngu n v n ồ ố
ng n h n ắ ạ
Ngu n v n ồ ố
dài h nạ

Phát hành
c phi u, ổ ế
trái phi uế
Vay t ngân ừ
hàng
Ngu n v n ch ồ ố ủ
s h uở ữ
N ph i trợ ả ả
Phương thức huy động vốn
HuyNgu nồV nốL iợVayVayNợ V nốL iợVayVay
Thông qua tăng ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ

Là ngu n v n thu c ch s h u c a doanh ồ ố ộ ủ ở ữ ủ
nghi p,không có nghĩa v hoàn tr cho ng i khác.ệ ụ ả ườ

+ u đi m: Ư ể Nó t o đi u ki n cho ch doanh nghi p ạ ề ệ ủ ệ
hoàn toàn ch đ ng trong vi c th c hi n cá c quy t đ nh ủ ộ ệ ự ệ ế ị
tài chính c a mình.ủ

+ H n chạ ế: s ngu n v n này th ng ít nên ch a đáp ố ồ ố ườ ư
ng đ c nhu c u v n cho s n xu t kinh doanh.ứ ượ ầ ố ả ấ
Thông qua kho n l i nhu n gi l i:ả ợ ậ ữ ạ

Các doanh nghi p không chia h t toàn b l i ệ ế ộ ợ
nhu n cho c đông mà gi l i m t ph n đ tái ậ ổ ữ ạ ộ ầ ể
đ u t .ầ ư

u đi mƯ ể : doanh nghi p ch đ ng trong kinh ệ ủ ộ
doanh mà tránh b ph thu c vào ngu n v n bên ị ụ ộ ồ ố
ngoài.


Nh c đi m:ượ ể nhu c u v n l n nên kho n l i ầ ố ớ ả ợ
nhu n gi l i không đ đáp ng nhu c u v n.ậ ữ ạ ủ ứ ầ ố

 V y các DN ph i tìm cách khác đ tăng ậ ả ể
v n ch s h u c a mình nh phát hành ố ủ ở ữ ủ ư
c phi u trên th tr ng ch ng khoán ổ ế ị ườ ứ
nh ng không ph i DN nào cũng đ c ư ả ượ
phép.

DN t nhân: ư Không đ c phát hành b t k lo i ch ng khoán nào đ huy đ ng ượ ấ ỳ ạ ứ ể ộ
v n.ố

Công ty h p danh:ợ Không đ c phát hành b t k lo i ch ng khoán nào đ huy ượ ấ ỳ ạ ứ ể
đ ng v n.ộ ố


Công ty TNHH hai thành viên tr lên: ở Đ c phát hành các ch ng khoán không ượ ứ
ph i là c ph n.ả ổ ầ


Công ty TNHH m t thành viên: ộ Đ c phát hành b t k lo i ch ng khoán ượ ấ ỳ ạ ứ
không ph i c ph n đ huy đ ng v n, không đ c gi m v n đi u l .ả ổ ầ ể ộ ố ượ ả ố ề ệ


Công ty c ph n: ổ ầ Đ c phát hành ch ng khoán.ượ ứ


Huy đ ng v n thông qua các kho n n ộ ố ả ợ
ph i tr .ả ả

Vay ngắn hạn

Vay dài hạn
Th i gian hoàn ờ
trả
< 1 năm >1 năm
Lãi su tấ Th p h nấ ơ Cao h nơ
Ngu n tài tr ồ ợ
nh n đ cậ ượ
Vay nợ Vay n + v n c ợ ố ổ
ph nầ
Kh năng trao ả
đ iổ
Th tr ng ti n ị ườ ề
tệ
Th tr ng v nị ườ ố
Vay ng n h nắ ạ
phát
Vay
Nhược điểm:
-
Bị giới hạn bởi quy mô và thời hạn vì:
-
Phụ thuộc vào chu kỳ kinh doanh của người bán chịu.
-
Khối lượng hàng hóa được mua chịu.
- Tín dụng thương mại
+Là quan hệ phát sinh giữa các doanh nghiệp
thông qua hình thức mua bán chịu.
Sử dụng thương phiếu là giấy chứng nhận nợ

xác định quyền đòi nợ của người sở hữu
thương phiếu và nghĩa vụ phải hoàn trả của
người mua khi đến hạn.
+Ưu điểm:
-
Thủ tục huy động đơn giản, thuận tiện.
-
Góp phần đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ sản phẩm.
-
Tạo điều kiện mở rộng hoạt động tín dung ngân hàng.
-
Là hình thức huy động vốn khá rẻ.

-phát hành thương phiếu:


+ Là giấy nhận nợ ngắn hạn do các DN lớn, có uy tín phát
hành để tài trợ nhu cầu vốn tạm thời. nó có thể được đảm
bảo hay không đảm bảo, phát hành trực tiếp hay gián tiếp và
được bán với giá chiết khấu.

+ Lãi suất thương phiếu phụ thuộc vào thời hạn thanh toán,
số vốn vay, lãi suất chung của thị trường tiền tệ, sự xếp hạng
tín nhiệm của người phát hành.

+ đến kỳ hạn thanh toán, trái phiếu bị thu hồi bởi ngân hàng
thanh toán tức ngân hàng đã được DN phát hành chọn làm
cơ quan thanh toán.
M t s cách khácộ ố
vay trung, dài h nạ

Phát hành
trái phi uế
Vay ngân
hàng
Các
ngu n ồ
khác
Trái phi uế

+Trái phi u: ế là m t lo i ch ng khoán n , do các ộ ạ ứ ợ
công ty phát hành v i m c đích tài tr dài h n ớ ụ ợ ạ
( th ng là trên m t năm) cho nhu c u tăng v n ườ ộ ầ ố
c a DN.ủ

+Thông tin chính trên trái phi u:ế

tên t ch c phát hành.ổ ứ

m nh giá.ệ

th i h n c a trái phi u.ờ ạ ủ ế

lãi su t và th i h n tr lãi.ấ ờ ạ ả

+Phân lo i: có nhi u căn c đ phân lo i ví d :ạ ề ứ ể ạ ụ

Theo tính chuy n nh ng có trái phi u vô danh, ký ể ượ ế
danh.

Theo kh năng chuy n đ i thành c phi u có trái ả ể ổ ổ ế

phi u có th chuy n đ i, không th chuy n đ i.ế ể ể ổ ể ể ổ

Theo lãi su t có trái phi u có lãi su t c đ nh và lãi ấ ế ấ ố ị
su t không c đ nh.ấ ố ị

+Ưu điểm:

Chi phí phát hành thấp.

Không bị phân chia quyền kiểm soát khi huy động thêm vốn

Doanh nghiệp có thể chủ động điều hành vốn linh hoạt.

Lợi tức cố định xác định được trước

Khoản thu nhập của doanh nghiệp từ trái phiếu được thanh toán trước
thuế thu nhập.

Chứng tỏ uy tín DN.

Đặc biệt, nếu phát hành trái phiếu chuyển đổi, DN chỉ phải trả mức lãi
suất rất thấp, thậm chí là không phải trả lãi.

+Nh c đi m:ượ ể

Thích h p v i DN có uy tín và th ng hi u nh DN , ợ ớ ươ ệ ư
v i các DN nh m i thì khó khăn h n.ớ ỏ ớ ơ

Đ m o hi m t ng đ i cao do có k h n c đ nh,th i ộ ạ ể ươ ố ỳ ạ ố ị ờ
h n thanh toán theo đ nh k g m c g c và lãi.ạ ị ỳ ồ ả ố


Làm tăng h s n c a doanh nghi p.ệ ố ợ ủ ệ

Đi u ki n phát hành khá nghiêm ng t.ề ệ ặ

S l ng v n huy đ ng có h n.ố ượ ố ộ ạ


Vay ngân hàng

Là nguồn tài trợ phổ biến của các DN.đ vay v n ngân ể ố
hàng, các Dn ph i thuy t ph c đ c ngân hàng ả ế ụ ượ
v kh năng thành công c a d án, kh năng tr ề ả ủ ự ả ả
n cho ngân hàng.ợ

đặc biệt hiện nay, các ngân hàng đều cho vay với mức lãi
suất cao như:trong khu vực sản suất từ 18%-22%/ năm,
lĩnh vực phi sản xuất là 25%-28%, vay nhà đất 20%-
22,8%. Dù sau cuộc họp liên ngân hàng vào tháng 9 vừa
qua các ngân hàng đã thực hiện cam kết hạ lãi suất cho
vay nhưng vẫn còn cao, DN vẫn khó tiếp cận nguồn vốn.

ngu n tài tr khác:ồ ợ

các d án phát tri n kinh t c a đ i tác ự ể ế ủ ố
n c ngoài nh ngân hàng phát tri n Châu ướ ư ể
Á, công ty tài chính qu c t …ố ế


Chúng ta cũng không th không nh c t i các DN tài ể ắ ớ

chính nh ngân hàng th ng m i, công ty b o hi m, ư ươ ạ ả ể
công ty tài chính…chuyên cung c p các d ch v tài chính, ấ ị ụ
làm trung gian gi a ch th th a v n và ch th thi u ữ ủ ể ừ ố ủ ể ế
v n, giúp cho đ ng v n đ c luân chuy n hi u qu . ố ồ ố ượ ể ệ ả

trong n n kinh t vai trò c a các DN tài chính là không ề ế ủ
th ph nh n.ể ủ ậ

×