Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tiết : 36 KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN HÌNH HỌC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.65 KB, 3 trang )

Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền
Tiết : 36
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
 Về kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học về phương trình đường thẳng,
khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, các kiến thức về
phương trình đường tròn.
 Về kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các
bài tập, kỹ năng tính toán.
 Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
III. Phương pháp dạy học:
- Kiểm tra viết.
IV. Tiến trình bài học:
 Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Đường thẳng
3y 2x 6 0
  
có vectơ pháp tuyến là:
a/.
n (3; 2)
 

b/.
n (3;2)


c/.
n ( 2; 3)


  

d/.
n (2; 3)
 


Câu 2. Đường thẳng qua B(4;-2) nhận




n 3;1
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
a/.
3x y 14 0
   
b/.
x 3y 10 0
  
c/.
3x y 10 0
   
d/.
x 3y 14 0
  

Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền
Câu 3. Cho hai điểm A(3;-4) B(1;0). Phương trình chính tắc đường thẳng AB là:
a/.

x 3 y 2
2 4
 


b/.
x 3 y 2
2 4
 


c/.
x 1 y
4 2


d/.
x 1 y
4 2


 

Câu 4. Đường thẳng
x 3 2t
y 4 t
 


 


có phương trình tổng quát là:
a/.
2x y 2 0
  
b/.
2x y 10 0
  
c/.
x 2y 5 0
   
d/.
x 2y 11 0
  

Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng
2x y 6 0
  

2x 6y 8 0
  
là:
a/.
2

b/.
4

c/.
3


d/.
6


Câu 6. Cho đường tròn (C):
2 2
x y 4x 2y 12 0
    
và đường thẳng
: x 3y 4 0
   
.
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là đúng:
a/.

cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
b/.

tiếp xúc với (C).
c/.

không cắt (C).
d/.

đi qua tâm của đường tròn (C).
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho hai điểm A(-3;2) B(4;0) và đường thẳng
: 2x 3y 4 0
   

.
a/. Tìm hình chiếu A' của A lên

.
b/. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên

.



Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền

×