Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển NB-01
HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT ĐÓNG MỚI TÀU BIỂN
PHẦN NB-01 QUI ĐỊNH CHUNG VỀ GIÁM SÁT
KỸ THUẬT VÀ PHÂN CẤP
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Cơ sở xây dựng hướng dẫn
Tài liệu hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển được xây dựng trên cơ sở các
qui đònh của Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - TCVN từ 6259-1
đến 6259-12 : 2003, Hướng dẫn áp dụng qui phạm tàu biển 2003, các Qui
phạm liên quan công ước Quốc tế, các tiêu chuẩn đóng tàu hiện hành, Qui
trình kiểm tra đóng mới, hoán cải hoặc phục hồi tàu biển (QTC09-02), Sổ tay
chất lượng của Cục Đăng kiểm Việt Nam và nhiệm vụ chức năng của các
đơn vò và các qui đònh khác liên quan đến công tác quản lý về giám sát kỹ
thuật của Cục Đăng kiểm Việt Nam (từ sau đây gọi là “qui đònh hiện hành”).
1.2 Mục đích của hướng dẫn
Tài liệu hướng dẫn này qui đònh các thủ tục, trình tự, hình thức, phương pháp
và khối lượng cũng như cách thức thực hiện giám sát kỹ thuật do Đăng kiểm
thực hiện trong quá trình giám sát đóng mới tàu biển để có đủ cơ sở cần thiết
cho việc phân cấp và đăng ký tàu, nhằm đảm bảo an toàn kỹ thuật cho tàu,
an toàn cho con người và hàng hóa được chuyên chở trên tàu và bảo vệ, ngăn
ngừa ô nhiễm môi trường, v.v… khi đưa tàu ra khai thác.
1.3 Phạm vi áp dụng
Tài liệu hướng dẫn này được áp dụng để thực hiện kiểm tra và thử các hạng
mục có liên quan đến thân tàu, máy tàu, điện và tự động hoá cho các tàu chở
hàng khô, tàu hàng lỏng, tàu chở khí hoá lỏng. Để đảm bảo thực hiện đầy đủ
các hạng mục kiểm tra theo công ước với các tàu nêu trên và các tàu khác
phải áp dụng các kiểm tra bổ sung nêu trong các hướng dẫn khác của Đăng
kiểm như sau :
(1) B-11 (Hướng dẫn kiểm tra mạn khô),
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2005
7
Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển NB-01
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2005
(2) B-12 (Hướng dẫn kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho ụ nổi),
(3) B-13 (Hướng dẫn kiểm tra và cấp giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm
dầu),
(4) B-14 (Hướng dẫn kiểm tra trang thiết bò an toàn),
(5) B-15 (Hướng dẫn kiểm tra và cấp giấy chứng nhận vô tuyến điện),
(6) B-16 (Hướng dẫn kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho tàu biển vỏ gỗ),
(7) B-18 (Hướng dẫn kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho tàu cao tốc),
(8) B-19 (Hướng dẫn kiểm tra theo phụ lục II- MARPOL 73/78),
(9) B-20 (Hướng dẫn kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho tàu chở hàng
nguy hiểm ở dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô),
(10) B-21 (Hướng dẫn kiểm tra tàu chở khí hoá lỏng),
(11) B-25 (Hướng dẫn kiểm tra tàu chở hoá chất nguy hiểm),
(12) B-28 (Hướng dẫn kiểm tra và cấp giấy chứng nhận theo bộ luật thực
hành an toàn đối với hàng rắn chở xô),
(13) B-29 (Hướng dẫn cấp giấy chứng nhận và kiểm tra tàu chở xô hàng hạt
theo bộ luật quốc tế về vận chuyển an toàn hàng hạt dưới dạng xô),
(14) B-31 (Hướng dẫn kiểm tra và cấp giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm
do nước thải từ tàu),
(15) B-32 (Hướng dẫn kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho hệ thống chống
hà của tàu).
Tài liệu hướng dẫn này cũng có thể được áp dụng để thực hiện việc giám sát
kỹ thuật trong sửa chữa, hoán cải hoặc phục hồi đối với tàu hiện có với khối
lượng kiểm tra thích hợp tùy theo từng trường hợp.
8
Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển NB-01
CHƯƠNG 2 QUI ĐỊNH CHUNG
2.1 Các nguyên tắc chung
2.1.1 Các khách hàng muốn được Đăng kiểm thực hiện kiểm tra phân cấp và đăng
ký cho phương tiện của mình phải có đơn đề nghò kiểm tra phân cấp gửi cho
Đăng kiểm theo mẫu V.A hoặc E.A và/hoặc có hợp đồng giám sát đóng mới
tàu với Đăng kiểm.
2.1.2 Đăng kiểm chỉ tiến hành các hoạt động giám sát kỹ thuật và phân cấp trong
đóng mới phương tiện có thiết kế được duyệt phù hợp với qui đònh của Qui
phạm và Qui đònh về xét duyệt thiết kế của Cục Đăng kiểm Việt Nam ban
hành.
2.1.3 Chức năng của các đơn vò và bộ phận Đăng kiểm có liên quan cũng như trình
tự các bước tiến hành để giám sát đóng mới, phân cấp, đăng ký và cấp hồ sơ
phân cấp cho tàu được thực hiện theo qui đònh ở 2.3.
2.1.4 Các đối tượng giám sát và các yêu cầu kỹ thuật khi kiểm tra phân cấp trong
đóng mới tàu được thực hiện theo Chương 3 và các phần có liên quan của tài
liệu hướng dẫn này.
2.1.5 Đối với các phương tiện có kiểu không thông thường hoặc được thiết kế để
sử dụng trong các điều kiện khai thác đặc biệt, v.v… mà qui phạm chưa đề
cập và chưa được đề cập trong hướng dẫn này, Đăng kiểm Việt Nam sẽ có
qui đònh và hướng dẫn thực hiện cho từng trường hợp cụ thể.
2.1.6 Các đối tượng thuộc phạm vi giám sát của Đăng kiểm được sử dụng để trang
bò/lắp đặt cho tàu như vật liệu, thiết bò, v.v đều phải được Đăng kiểm kiểm
tra xem xét và xác nhận là thích hợp để trang bò cho tàu thì mới được sử
dụng. Mức độ kiểm tra xem xét các sản phẩm này được thực hiện theo qui
đònh ở Chương 3, các phần có liên quan của tài liệu hướng dẫn này và Hướng
dẫn kiểm tra các sản phẩm công nghiệp của Đăng kiểm.
2.1.7 Việc công nhận các giấy chứng nhận cấp cho vật liệu, thiết bò, v.v… được chế
tạo dưới sự giám sát của một tổ chức phân cấp khác được Đăng kiểm Việt
Nam công nhận/hoặc ủy quyền được thực hiện bằng cách kiểm tra xác nhận
các giấy chứng nhận.
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2005
9
Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển NB-01
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2005
Trường hợp vật liệu, thiết bò, v.v… được chế tạo dưới sự giám sát của một tổ
chức phân cấp khác chưa được Đăng kiểm Việt Nam công nhận/ hoặc ủy
quyền, phải được Đăng kiểm kiểm tra, thử nghiệm như sản phẩm được chế
tạo không có sự giám sát của Đăng kiểm và phải được Đăng kiểm cấp giấy
chứng nhận công nhận là phù hợp để trang bò/ lắp đặt cho tàu thì mới được
đưa vào sử dụng. Trong trường hợp này, cách thức và khối lượng kiểm tra
phải được thực hiện theo hướng dẫn riêng của ĐăÊng kiểm trong từng trường
hợp cụ thể.
2.1.8 Trong quá trình giám sát đóng mới, Đăng kiểm có thể đưa ra những yêu cầu
cần thiết đối với các đối tượng và qui trình công nghệ không thuộc phạm vi
giám sát của Đăng kiểm khi phát hiện thấy việc sử dụng/việc làm đó có thể
dẫn đến vi phạm các qui đònh hiện hành.
2.1.9 Khi có các bất đồng liên quan đến những yêu cầu và quyết đònh do đăng
kiểm viên (ĐKV) giám sát nêu ra, nhà máy đóng tàu, người thiết kế hoặc
chủ tàu, v.v… có thể yêu cầu trực tiếp người phụ trách đơn vò Đăng kiểm
giám sát giải quyết. Trường hợp đơn vò Đăng kiểm giám sát không giải quyết
được hoặc không thỏa đáng, hoặc khách hàng nói trên có bất đồng với đơn vò
Đăng kiểm giám sát thì có thể yêu cầu Lãnh đạo Cục Đăng kiểm giải quyết,
kèm theo văn bản trình bày lý do và bản sao ý kiến của đơn vò Đăng kiểm
giám sát.
2.2 Các hình thức và phương pháp giám sát
2.2.1 Hoạt động giám sát, kiểm tra và xác nhận của Đăng kiểm tại các nhà máy
đóng tàu, nhà máy chế tạo các sản phẩm trang bò cho tàu, v.v… chủ yếu được
thực hiện thông qua các đăng kiểm viên trên cơ sở các qui đònh hiện hành và
theo các qui đònh nêu trong tài liệu hướng dẫn này.
2.2.2 Ngoài hình thức giám sát trực tiếp của Đăng kiểm như nêu ở 2.2.1 trên, Đăng
kiểm còn có thể thực hiện giám sát bằng hình thức ủy quyền cho các “Đăng
kiểm viên nghiệp dư” là các chuyên gia hoặc kỹ thuật viên ở cơ sở sản xuất
đã được Đăng kiểm tuyển lựa, bồi dưỡng nghiệp vụ và câùp giấy chứng nhận,
trong một số phần việc giám sát nhất đònh và có hợp đồng giao việc cụ thể.
2.2.3 Ngoài ra, Đăng kiểm cũng có thể thực hiện hình thức giám sát gián tiếp
thông qua các báo cáo và hồ sơ kiểm tra của các nhà máy, cơ sở đóng tàu,
v.v… đã được Đăng kiểm công nhận hệ thống kiểm soát chất lượng và có qui
trình công nghệ và sản phẩm đã được Đăng kiểm kiểm tra, thử nghiệm và
duyệt mẫu. Tuy nhiên, trong từng trường hợp cụ thể để công nhận hoặc xác
10
Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển NB-01
minh hồ sơ, Đăng kiểm có thể yêu cầu tiến hành kiểm tra, thử nghiệm cần
thiết với sự có mặt của đăng kiểm viên.
2.2.4 Đăng kiểm viên thực hiện công việc giám sát kỹ thuật, kiểm tra phân cấp,
thử nghiệm và xác nhận, v.v…, trên cơ sở quyền hạn và phạm vi đã được
Lãnh đạo Cục Đăng kiểm ủy quyền ghi trong Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên và bản “Qui chế Đăng kiểm viên” của Cục Đăng kiểm đã ban hành.
2.2.5 Bất cứ hạng mục kiểm tra nào mà Đăng kiểm viên đã có mặt giám sát, kiểm
tra theo qui đònh đều phải được ghi lại trong các biên bản hoặc hồ sơ kiểm
tra, v.v theo mẫu của Đăng kiểm đã qui đònh và tương ứng với từng đối
tượng hoặc hạng mục kiểm tra như hướng dẫn ở Phần NB-03 của tài liệu
hướng dẫn này.
2.2.6 Phương pháp thực hiện giám sát kỹ thuật chính là kiểm tra chọn lọc. Tuy
vậy, trong quá trình giám sát đóng mới tàu việc kiểm tra tất cả các đối tượng,
kiểm tra tất cả các giai đoạn công nghệ hay với khối lượng giảm bớt phải
được xem xét trên cơ sở điều kiện kiểm soát chất lượng, trình độ công nghệ
và năng lực của từng cơ sở sản xuất.
Khi đó dù đăng kiểm viên chỉ có mặt sau khi đã hoàn thành các bước công
nghệ nhưng không loại trừ việc có mặt giám sát trong quá trình sản xuất
(tuần tra-patrol survey) với tần suất tuỳ theo mức độ khiếm khuyết phát hiện
được trong quá trình kiểm tra để đảm bảo phòng ngừa khả năng xuất hiện
nhiều khiếm khuyết gây thiệt hại về kinh tế.
2.3 Tổ chức thực hiện
2.3.1 Nhiệm vụ và quyền hạn của các phòng chức năng và các đơn vò giám sát, các
đơn vò có chức năng liên quan với công tác giám sát và phân cấp tàu trong
đóng mới và trình tự các bước thực hiện công tác giám sát đóng mới tàu biển
đã được đònh rõ trong các qui trình và hướng dẫn kiểm soát chất lượng có liên
quan cũng như phân cấp quản lý theo qui đònh của Đăng kiểm Việt nam.
Theo đó có thể cụ thể hóa theo sơ đồ ở
Bảng 1.
2.3.2 Việc tổ chức thực hiện giám sát phải tuân thủ theo Qui trình QTC 09-02, các
qui đònh của Cục Đăng kiểm VN và các qui đònh riêng của từng đơn vò.
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2005
11
Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển NB-01
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2005
Bảng 1 Qui trình kiểm tra phân cấp tàu biển trong đóng mới
TT
Chức năng , nhiệm vụ
Khách hàng
(Chủ tàu/
N.m ĐT)
Đơn vò
Đăng kiểm
giám sát
Phòng
Qui phạm
(*)
Phòng
Tàu biển
1
Đơn đề nghò kiểm tra phân cấp và
theo luật ( V.A, E.A )
2 Ký hợp đồng GSĐM với kh.hàng
3
Tổ chức giám sát tàu và thực hiện
chế độ báo cáo, yêu cầu H.dẫn
4
Kiểm soát, hướng dẫn và xử lý các
vướng mắc trong quá trình kiểm tra
5 Xin số phân cấp và số IMO cho tàu
6 Cấp số phân cấp và số IMO cho tàu
7
Lập hồ sơ đóng mới (xem mục
3.2.8)
8 Nhận hồ sơ đóng mới
9
Soát xét, làm thủ tục duyệt cấp tàu
chính thức
10 Cấp phát và quản lý hồ sơ
Chú thích:
: Các khâu chính trong qui trình
(*) : Phòng Qui phạm hoặc Chi cục được Cục phân cấp phụ trách
(-) : Các sai sót cần trao đổi, xử lý (đường )
(-)
(-)
(-)
(-)
12
Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển NB-01
CHƯƠNG 3 CÁC HẠNG MỤC KIỂM TRA VÀ XÁC NHẬN
TRONG GIÁM SÁT ĐÓNG MỚI TÀU BIỂN
3.1 Các hạng mục kiểm tra và xác nhận
3.1.1 Trên cơ sở các qui đònh hiện hành, để có đủ cơ sở đánh giá cần thiết phục vụ
cho việc phân cấp và đăng ký tàu và các trang thiết bò lắp đặt trên tàu, đồng
thời để cấp các Giấy chứng nhận thích hợp cho tàu hoạt động, Đăng kiểm qui
đònh các hạng mục, đối tượng phải được kiểm tra và xác nhận trong quá trình
giám sát đóng mới tàu theo danh mục ở Phụ lục NB-01/1 phần
A và B dưới
đây.
Đây là những hạng mục tối thiểu bắt buộc phải thực hiện đối với các tàu có
chiều dài trên 90m. Đối với các tàu có chiều dài dưới 90m, các tàu không
thông thường, tuỳ thuộc vào cỡ, kiểu, công dụng, vùng hoạt động và đặc tính
kỹ thuật của từng tàu số lượng các hạng mục phải thực hiện kiểm tra sẽ được
Đăng kiểm giảm đi hoặc tăng lên với khối lượng thích hợp.
3.1.2 Danh mục nói trên không đề cập đến việc kiểm tra và xác nhận trong giám
sát chế tạo các vật liệu, thiết bò và sản phẩm dùng để đóng tàu và trang bò
cho tàu. Các đối tượng này được thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra sản phẩm
công nghiệp của Đăng kiểm và các qui đònh hiện hành.
Danh mục này chưa bao gồm đầy đủ các hạng mục kiểm tra theo yêu cầu
của các công ước vì vậy khi kiểm tra hoàn chỉnh tàu cần lưu ý kiểm tra cácá
hạng mục khác theo các danh mục kiểm tra có liên quan tuỳ theo loại tàu cụ
thể như :
(1) LLCD (cho phần mạn khô)
(2) GT.02 (cho phần dung tích tàu)
(3) SE.APA và SE.APB (cho phần an toàn trang thiết bò)
(4) OPP.CL, OPP.CS, OPP.MS (cho phần ô nhiễm dầu tàu nội đòa),
IOPP.CL, IOPP.TA, IOPP.TA1, IOPP.TB, IOPP.TC, IOPP.TD,
IOPP.TE, IOPP.TF, IOPP.TG, (cho các tàu chạy quốc tế theo yêu cầu
của MARPOL 73/78 tuỳ theo loại tàu)
(5) NLS.PR, NLS.IR, CHM.R (cho tàu chở chất lỏng độc)
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2005
13
Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển NB-01
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2005
(6) SR.CL, EPIRB, SR.I, SRB (cho phần an toàn VTĐ)
(7) GAS.R (cho tàu chở khí hoá lỏng)
(8) DG.R (cho tàu chở hàng nguy hiểm ở dạng rắn)
(9) HSC.R, HSC.AP, HSC.AP.A1, HSC.AP.A2, HSC.AP.A3, HSC.AP.A4
(cho tàu cao tốc)
(10) SPP.CL (cho ô nhiễm do nước thải)
(11) AFS.R (Cho hệ thống chống hà)
14
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
ẵng kièm viẻt nam - 2005
15
Phũ lũc NB-01/1 cc hng mũc kièm tra vĂ xc
nhn trong gim st ẵĩng mối
tĂu bièn
phãn A thn tĂu
I Trừốc khi ẵt ky
1. iậu tra xừờng ẵĩng tĂu
2. Xem xắt/duyẻt băn v thiặt kặ
3. Xc nhn cc hng mũc ẵừỡc mua
4. Thứ vt liẻu ờ xừờng (nặu cĩ)
5. HĂn
5* Kièm tra phĩng dng
II Sau khi ẵt ky
6. Kièm tra ti xừờng/nhĂ my chặ to
7. Kièm tra phn tọng ẵon
8. Bnh li
9. Kièm tra ờ giai ẵon lp rp cc phn tọng ẵon
10. Tọng kièm tra kặt cảu thn tĂu
11. Lp ẵt bnh li
12. Thứ kẽn khẽ/thứ thy lỳc
13. Thứ bng víi róng
14. Kièm tra khỏng ph hy
15. Sỗn
16. ổ bng phng ẵy tĂu/cc kẽch thừốc chẽnh ca tĂu
17. Kièm tra h thy
18. Thiặt b ẵĩng kẽn cc cứa
19. Mn chn sĩng/lan can băo vẻ/lõi ẵi li/cc cứa mn/cc
phừỗng tiẻn dùng ẵè kièm tra
20. Cc qui ẵnh ring ẵõi vối tĂu chờ gồ trn boong
21. Phíng chy vĂ phừỗng tiẻn thot nn
22. Cc trang thiặt b chựa chy
23. Cc hng mũc vậ mn khỏ
24. Kièm tra tra trừốc khi h thy
Hừống dạn gim ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
ẵng kièm viẻt nam - 2004
16
25. Thứ nghing lẻch/Băn thỏng bo ọn ẵnh cho Thuyận
trừờng
26. Băn hừống dạn xặp hĂng
27. Thứ ẵừộng dĂi
28. Kièm tra theo lut ẵnh
29. TĂi liẻu/hó sỗ/thiặt kặ hoĂn cỏng
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
ẵng kièm viẻt nam - 2005
33
Phũ lũc NB-01/1 cc hng mũc kièm tra vĂ xc
nhn trong gim st ẵĩng mối
tĂu bièn
Phãn B my, ẵiẻn, tỳ ẵổng hĩa,
thiặt b lĂm lnh vĂ
thiặt b nng hĂng
ậ cừỗng kièm tra
1. Cc hng mũc kièm tra trừốc khi h thy
2. Kièm tra lp ẵt thiặt b
3. Kièm tra ẵừộng õng
4. Kièm tra vĂ thứ phãn my ti bặn
5. Kièm tra thiặt b ẵiẻn
6. Kièm tra vĂ thứ phãn ẵiẻn ti bặn
7. Kièm tra vĂ thứ thiặt b phãn tỳ ẵổng hĩa
8. Kièm tra vĂ thứ hẻ thõng lĂm lnh
9. Kièm tra thiặt b nng hĂng
10. Thứ chy ẵừộng dĂi
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
ẵng kièm viẻt nam - 2005 17
I - Trừốc khi ẵt sõng chẽnh
1. iậu tra xừờng ẵĩng tĂu
{
c
c Giảy chửng nhn/hoc
101 Tọng qut/c ẵièm chẽnh chửng chì
102 Hẻ thõng kièm tra
103 Hẻ thõng kièm sot chảt lừỡng
104 Hẻ thõng kièm tra khỏng ph hy
105 Quy trệnh vch dảu/ẵnh dảu
106 Kièm sot tiặn ẵổ
107 Nng lỳc ẵĩng
108 Kièm sot chảt lừỡng trong dy chuyận chặ to
109 Kièm sot chảt lừỡng trong ẵiậu kiẻn lĂm viẻc
110 Kièm sot chảt lừỡng cc nhĂ thãu phũ
111 Phừỗng tiẻn, thiặt b ẵĩng tĂu
112 Sõ lừỡng thỡ hĂn ẵơ ẵừỡc chửng nhn
113 Cc qui trệnh hĂn ẵừỡc duyẻt
114 Cc phừỗng php thứ ẵc biẻt ẵơ ẵừỡc duyẻt
2. Xem xắt / duyẻt băn v thiặt kặ
201 Xem xắt cc băn v cỗ băn (thiặt kặ kỵ thut) :
{ {
1. Dảu duyẻt, ngĂy duyẻt, v.v
2. Sỳ phù hỡp vối giảy chửng nhn thiặt kặ
ẵừỡc duyẻt
202 Duyẻt cc băn v thi cỏng
{
203 Cc biẻn php xứ lỷ thiặt kặ (Vẽ dũ : ẵè phù hỡp
vối ẵiậu kiẻn cỏng nghẻ ca nhĂ my, v.v )
{ {
3. Xc nhn cc hng mũc ẵừỡc mua
{
d
d Danh sch cc giảy
301 Thắp cn chửng nhn vĂ/hoc
302 Chi tiặt ẵợc chửng chì kièm tra
303 Chi tiặt rn
304 Vt liẻu chõng chy
305 Neo
NB-01 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
18 ẵng kièm viẻt nam - 2005
306 Xẽch neo
307 Cp (cp thắp, sỡi thỳc vt)
308 Cc van xă mn tĂu
309 Cứa hợp lỏ
310 Bt ph miẻng hãm hĂng
311 Cc phn tọng ẵon lp sn
312 Np hãm hĂng
313 Bnh li
314 Sõng ẵuỏi ghắp
315 Cc cứa kẽn nừốc
316 Cc hng mũc khc
4 Thứ vt liẻu ờ xừờng (nặu cĩ) :
{
c
{
c GCN hoc chửng chì
401 Thắp cn
402 Cc săn phám ẵợc/rn/cc vt liẻu khc
5 HĂn
{
d
d GCN hoc chửng chì
501 Duyẻt qui trệnh hĂn tay nghậ thỡ hĂn, vt
502 Chửng nhn tay nghậ thỡ hĂn liẻu hĂn, qui trệnh hĂn
503 c tẽnh kỵ thut qui trệnh hĂn mạu
504 Qui trệnh hĂn tỳ ẵổng
505 Qui trệnh hĂn bn tỳ ẵổng
506 Cỏng nhn vt liẻu hĂn
507 Phừỗng php kièm sot vt liẻu hĂn
5* Kièm tra phĩng dng
5*01 Kièm tra sĂn phĩng
c
c Tùy thuổc nng lỳc
5*02 Kièm tra ỏ mng
{
nhĂ my ẵĩng tĂu mĂ
5*03 Kièm tra phĩng dng
{
min giăm phù hỡp
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
ẵng kièm viẻt nam - 2005 19
II - sau khi ẵt sõng chẽnh
6 Kièm tra ti xừờng/nhĂ my chặ to
601 Sỗn lĩt thắp cn
{
602 Ct hỗi
{
c
c Qui trệnh gia cỏng,
603 B mắp (gảp mắp)
{
c
lp rp
604 Gia cỏng/chặ to
{
c
605 Uõn bng cch nung theo vẻt nhiẻt vĂ phun nừốc
lnh
{
c
606 Lp rp sỗ bổ
{
c
7 Kièm tra cc phn tọng ẵon
701 Vt liẻu sứ dũng
{
d
{
d GCN hoc chửng chì
702 Hệnh dng
{
vt liẻu
703 Kẽch thừốc
{
{
704 ổ chẽnh xc gia cỏng
{
705 nh gi kặt quă kièm tra
{
706 Kặt quă khc phũc khuyặt tt hoc sai sĩt
{
707 nh dảu cc phn tọng ẵon ẵơ kièm tra
{
708 Cc chợ ỷ ẵc biẻt :
Phn ẵon ẵy ẵỏi/phn ẵon hỏng, tọng ẵon
ẵuỏi/tọng ẵon mủi, phãn khoang hĂng , phn
ẵon ẵình mn, tọng ẵon buóng my
{
709 Sõng ẵuỏi ghắp
1. Vt liẻu sứ dũng
{
d
2. Hệnh dng
{
3. Kẽch thừốc
{
{
4. HĂn
{
{
5. ổ chẽnh xc gia cỏng
{
{
6. Kièm tra bn trong gĩt ki li lp ghắp
{
7. ổ kẽn nừốc ca gĩt ki li lp ghắp
{
NB-01 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
20 ẵng kièm viẻt nam - 2005
710 Np miẻng hãm hĂng
1. Vt liẻu sứ dũng
{
d
2. Hệnh dng
{
3. Kẽch thừốc
{
{
4. Kièm tra hĂn
{
5. ổ chẽnh xc gia cỏng
{
{
6. Trng thi lp rp
{
8 Bnh li
801 Vt liẻu sứ dũng
{
d
802 Kặt cảu
{ {
803 Thứ p lỳc bnh li
{
{
804 Thứ thy lỳc o bc trũc (sleeve)
{
{
805 Lp o bc trũc
{
806 ổ tiặp xợc ca phãn cỏn chõt li
{
{
807 Lp chõt li/ẵai õc
{
808 Lp bc (nặu cĩ)
{
809 ổ tiặp xợc phãn cỏn trũc li
{
{
810 Lp bu lỏng ghắp nõi
{
{
811 Kièm tra lãn cuõi
{
812 Cng tm
{
9 Kièm tra ờ giai ẵon ẵảu phn tọng ẵon
901 ảu phn tọng ẵon
1. nh dảu cc phn tọng ẵon ẵơ lp (ln sỗ
ẵó)
{
c
c Qui trệnh lp rp
2. nh v cc phn tọng ẵon
{
c
3. ổ chẽnh xc lp rp ca tững phn tọng
ẵon
{
c
4. Chuán b mắp
{
c
5. V trẽ ca mơ giự/tai hĂn
{
c
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
ẵng kièm viẻt nam - 2005 21
6. Khoắt lừng mõi hĂn
{
c
7. Kặt quă khc phũc sai sĩt vĂ khuyặt tt
{
{
8. Trệnh ẵổ thỡ hĂn
{
d
d Giảy chửng nhn/hoc
9. Qui trệnh hĂn ẵừỡc p dũng
{
e
chửng chì thỡ hĂn/vt
10. Kièm sot chảt lừỡng ca xừờng
{
liẻu
902 Lp rp gi bnh li
e Qui trệnh hĂn
1. Vt liẻu sứ dũng
{
d
2. Kặt cảu
{
3. Kièm tra kẽch thừốc
{
f
f Bin băn hoc bo
4. V trẽ/kẽch thừốc cc bu lỏng
{
f co kặt quă ẵo ẵc
5. Kặt cảu dừối boong
{
6. Lp rp gi bnh li
{
c
7. Lp rp ọ trn gi bnh li
{
c
8. Lp rp ọ trũc li/o trũc
{
c
903 Sõng ẵuỏi
1. Chõt sõng ẵuỏi (pintle of stern frame)
{
2. Vt liẻu bc ọ ẵở chõt
{
d
3. Lp ọ ẵở
{
c
4. Cng tm ca cc ọ chõt li
{
c
10 Tọng kièm tra kặt cảu thn tĂu
{
1001 Kặt quă kièm tra ca xừờng
{
{
1002 nh dảu cc phn tọng ẵon ẵơ hoĂn thiẻn
{
1003 Kièm tra kặt cảu
{
1004 Kièm tra kẽch thừốc
{
f
1005 ổ chẽnh xc gia cỏng
{
1006 Kièm tra ẵừộng hĂn
{
{
1007 Trng thi cc mắp tỳ do
{
NB-01 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
22 ẵng kièm viẻt nam - 2005
1008 Lp cc ẵừộng õng
{
1009 Lp cc thiặt b trn boong
{
1010 Xứ lỷ cc chi tiặt g lp tm thội
{
11 Lp ẵt bnh li
1101 Mõi nõi trũc li/bnh li
{
1102 Lp hổp tho lp
{
1103 Thứ xoay bnh li
{
1104 Lp bc/bu lỏng hơm
{
1105 Khe hờ ca ọ ẵở
{
{
1106 Khe hờ giựa gĩt li/ẵy bnh li
{
{
1107 Hổp tặt
{
1108 Khe hờ ca bổ phn chn nhăy trũc li
{
{
1109 Mở bỏi trỗn cc ọ ẵở
{ {
1110 Mõi nõi cãn li (xắc tỗ)/trũc li
{
12 Thứ kẽn khẽ/thứ thy lỳc
1201 Qui trệnh thứ (ẵừỡc duyẻt)
{
1202 nh dảu cc phãn ẵơ hoĂn thĂnh tọng kièm tra
kặt cảu thn tĂu
{
1203 Xem xắt viẻc kièm tra chảt lừỡng ca xừờng
{
1204 Thứ thy lỳc cc kắt (cổt p/p suảt/rí/biặn
dng)
{
{
1. Tảt că cc kắt ẵy ẵỏi
2. Tảt că cc kắt su (nhin liẻu/nừốc dn/nừốc
ngt)
3. Cc khoang hĂng ờ tĂu chờ hĂng lịng
1205 Thứ lĂm ngp nừốc
{
1. Kho xẽch ẵt ờ sau vch chõng va
1206 Kặt quă khc phũc khuyặt tt
{
13 Thứ bng víi róng
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
ẵng kièm viẻt nam - 2005 23
1301 Qui trệnh thứ
{
1302 Tỏn mn
{
1303 Cc phãn trn boong thội tiặt (thĂnh miẻng
khoang/vch mợt/vch bn/õng thot nừốc mt
boong)
{
1304 Cc np miẻng khoang
{
1305 Vch ngn kẽn nừốc
{
1306 Hãm trũc
{
1307 Cc ẵừộng hãm khc
{
1308 Cc cứa kẽn thội tiặt (chíi boong/lãu)
{
1309 Cc cứa kẽn thội tiặt (cc vch mợt ca thừỡng
tãng)
{
1310 Cc cứa kẽn thội tiặt (vch quy lổ miẻng buóng
my)
{
1311 Cc cứa kẽn thội tiặt (buóng bỗm)
{
1312 Cứa lĂm hĂng mn
{
1313 Cc cứa hợp lỏ (cảp A/B/C), cứa sọ chự nht (cảp
E/F) tãng 2 trn boong mn khỏ
{
1314 Cc cứa lảy nh sng buóng my
{
1315 Cc phãn khc (nặu cĩ)
{
1316 Thứ ẵổ kẽn cc ẵừộng õng (khc vối hng mũc
1204)
{
1317 Kặt quă xứ lỷ khuyặt tt
{
14 Kièm tra khỏng ph hy
c GCN thiặt b vĂ chửng
1401 Kièm tra bng siu m
{
chì ca ngừội kièm tra
1. Qui trệnh kièm tra (ẵừỡc duyẻt)
{
c d d Bin băn kièm tra hoc
2. Kièm tra trệnh ẵổ ngừội sứ dũng thiặt b
c
kièm chuán thiặt b
3. Xc ẵnh sõ ẵièm kièm tra thứ vĂ bin băn hoc
4. Kặt quă kièm tra
d
bo co cc kặt quă
5. Kặt quă xứ lỷ khuyặt tt thứ
NB-01 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
24 ẵng kièm viẻt nam - 2005
1402 Kièm tra bng tia X
{
c d
c
GCN ca thiặt b vĂ
1. Qui trệnh kièm tra (ẵừỡc duyẻt) chửng chì ca ngừội
2. Xc ẵnh cc ẵièm cãn chũp kièm tra
3. nh gi kặt quă bời ngừội cĩ chửng chì
4. Xem xắt kặt quă chũp
5. Kặt quă xứ lỷ khuyặt tt
15 Sỗn
1501 Qui trệnh sỗn
{
1502 y ẵỗn
{
1503 y ẵỏi (cc kắt/cc ngn cch ly)
{
1504 Cc kắt su (kắt/ngn cch ly)
{
1505 Cc kắt dn
{
1506 Cc kắt nừốc ngt
{
1507 Cc boong ẵừỡc lp trãn
{
1508 Buóng bỗm/ngn cch ly/cc kắt hĂng ờ tĂu chờ
dãu
{
1509 Ph CoC
{
1510 Cc hãm (xặp hĂng gồ)
{
1511 Cc hãm ca tĂu chờ hĂng rội
{
1512 Băo vẻ bng ca tõt
{
16 ổ bng phng ẵy tĂu/cc kẽch thừốc chẽnh
ca tĂu
1601 ổ bng phng ẵy tĂu
{
{
1602 Kièm tra cc kẽch thừốc chẽnh (L/B/D)
{
{
1603 Kièm tra ẵổ biặn dng ca thn tĂu
{
{
17 Kièm tra h thy
1701 Kièm tra ẵy
{
1702 Kièm tra hổp van thỏng bièn/cc lồ khoắt khc
{
1703 Kièm tra cc nợt ẵy tĂu
{
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
ẵng kièm viẻt nam - 2005 25
1704 Kièm tra nợt bnh li
{
18 Thiặt b ẵĩng kẽn cc cứa
1801 Kièm tra kặt cảu/kièm tra tọng quan góm că thứ
hot ẵổng
{
1. Cc cứa ờ mn tĂu
2. Cc cứa ờ boong thội tiặt/vch
3. Cc cứa ờ boong khỏng phăi boong thội tiặt
(nổi boong, v.v. . .)
4. Cứa sỳ cõ ẵè thot hỗi trong phm vi buóng
bỗm hĂng
19 Mn chn sĩng/lan can/hĂnh lang ẵi li/cứa
thot nừốc/cc trang b dùng ẵè kièm tra
1901 Kặt cảu/kẽch thừốc ca mn chn sĩng
{
1902 Bõ trẽ/kẽch thừốc ca lan can/cứa thot nừốc
{
1903 HĂnh lang ẵi li ờ boong mn khỏ lổ dùng ẵè
băo vẻ thuyận vin
{
1904 HĂnh lang ẵi li khi chờ hĂng trn boong
{
1905 Băo vẻ thuyận vin trong giặng thot
{
1906 Cc trang b dùng ẵè kièm tra
{
20 Cc qui ẵnh ring ẵõi vối tĂu chờ gồ trn
boong
2001 Sỳ gia cừộng cho kặt cảu boong
{
1. ThĂnh miẻng khoang/mn chn sĩng
2. õng thỏng hỗi kắt
2002 Bõ trẽ ẵè xặp hĂng trn boong
1. Cc lồ buổc dy
2. Cc tai buổc dy
3. Hẻ thõng chng buổc (dy chơo/ mĩc/ cc
khĩa kièu vn)
21 Phíng chy vĂ phừỗng tiẻn thot nn
2101 Duyẻt băn v (biẻn php băo vẻ IC/IIC/IIIC)
{ {
NB-01 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
26 ẵng kièm viẻt nam - 2005
2102 Vt liẻu sứ dũng
1. Cc vt liẻu ẵừỡc ng kièm duyẻt :
{
c
c GCN duyẻt mạu
A. Vt liẻu khỏng chy
B. Tảm lt cảp A
C. Tảm lt cảp B
D. Phãn nận chm chy
E. Lốp vắc ni chm chy
F. Cc lốp ph ngoĂi chm chy
2. Kặt cảu thn tĂu ẵừỡc lĂm bng thắp
{
3. Vt liẻu cch nhiẻt
{
4. Vch ngn trong cc phíng ờ/buóng phũc
vũ
{
5. Cãu thang bng thắp
{
6. Cc õng thỏng hỗi khỏng chy
{
7. Vt liẻu cĩ thè chy ẵừỡc duyẻt ẵơ ẵậ cp ờ
1. trn
{
A. HĂnh lang/cãu thang
B. Cc phãn khỏng thè tiặp cn ẵừỡc ờ
buóng sinh hot/buóng phũc vũ/trm
ẵiậu khièn
C. Trãn trong cc buóng sinh hot/buóng
phũc vũ/trm ẵiậu khièn
8. Sỗn ờ phm vi cc phãn lổ ra trong buóng
sinh hot/buóng phũc vũ/ trm ẵiậu khièn/
buóng my
{
9. Lốp ph boong sỗ cảp ờ (trong, giựa, trn)
buóng ờ/buóng phũc vũ/trm ẵiậu khièn
{
10. Vt liẻu khỏng chy ca cch nhiẻt/nợt õng
thỏng giĩ/trãn/dãm xĂ
{
Phừỗng php IC : Phíng sinh hot/buóng
phũc vũ/trm ẵiậu khièn
Phừỗng php IIC/IIIC : HĂnh lang/lốp bc
cãu thang cho cc buóng sinh hot/cc
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
ẵng kièm viẻt nam - 2005 27
buóng phũc vũ/trm ẵiậu khièn
11. Vt liẻu cch nhiẻt
{
12. Cc lốp vt liẻu bậ mt chm chy cho cc
vch ngn khỏng chy/cc lốp lĩt/trãn: ẵổ
dãy
{
13. Thắp lĂm cứa thỏng sng
{
14. Cc õng xă qua mn
{
15. Mt ngoĂi lốp cch nhiẻt bng vt liẻu
khỏng thảm
{
16. Thắp lĂm cc cứa ờ v trẽ xuóng cửu sinh vĂ
phao b cửu sinh/v trẽ cho ngừội xuõng
(xuóng, phao)
{
2103 Bõ trẽ vĂ kặt cảu
1. HĂnh lang giựa buóng my/buóng bỗm chựa
chy sỳ cõ
{
A. Cứa kẽn khẽ hoc cứa kẽn nừốc
B. Miẻng hãm hoc giặng
2. Buóng ẵt hẻ thõng dp chy cõ ẵnh bng
khẽ (buóng CO2)
{
A. Thỏng giĩ
B. Lõi dạn ẵặn boong trõng
C. Khỏng thỏng vối khu vỳc băo vẻ
D. Cc cứa hừống ra ngoĂi
E. Kẽn khẽ vối vùng ln cn
3. Cứa chn lứa cho hãm trũc ờ lõi vĂo buóng
my
{
4. Khỏng cĩ cứa sọ ti cc vch ngn ẵừỡc yu
cãu lĂ kặt cảu cảp A
{
5. Sỳ mờ rổng tảm cch nhiẻt
{
6. Chồ xuyn qua ca õng/knh thỏng giĩ ờ
cc vch kặt cảu cảp A/B
{
7. Băo vẻ cãu thang/giặng thang my
{
8. Cc cứa tỳ ẵổng ẵĩng buóng my loi A
{
9. Khoăng cch nợt õng thỏng hỗi < 14 m ờ ti
trãn, v.v
{
NB-01 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
28 ẵng kièm viẻt nam - 2005
2104 Hẻ thõng thỏng giĩ
1. Sỳ xuyn qua ca knh thỏng giĩ cĩ diẻn
tẽch trn 0,75 m
2
ti boong vĂ vch cảp A
{
2. Sỳ cch biẻt ca knh thỏng giĩ cho buóng
bặp/khu vỳc boong ỏ tỏ, cc khoang Ro-Ro
vĂ cho buóng sinh hot/ buóng phũc
vũ/trm ẵiậu khièn
{
3. Trm ẵiậu khièn ờ bn ngoĂi buóng my :
ti boong trõng
{
4. Thiặt b dững qut hợt tữ vím lí bặp trong
buóng bặp
{
5. Phừỗng tiẻn ẵĩng kẽn thiặt b thỏng giĩ ti
cứa hợt/cứa xă
{
6. Phừỗng tiẻn dững ẵổc lp ca thiặt b thỏng
giĩ cỗ giối cho buóng my vĂ cho cc
buóng khc
{
7. Thiặt b ẵiậu khièn cho cc phừỗng tiẻn
ẵĩng kẽn/dững ca :
{
- ĩng kẽn cứa thỏng sng/cc lồ khoắt ờ
õng khĩi/cứa lt thỏng giĩ
- ĩng kẽn cc cứa kièu cỗ khẽ/cc cứa tỳ
ẵổng ẵĩng
- Dững cc qut thỏng giĩ
- Dững cc qut thọi cừởng bửc/cc bỗm
nhin liẻu
8. Cc cứa ca thiặt b thỏng giĩ ờ hĂnh lang
{
9. Thứ hot ẵổng cc cứa chõng chy kièu lt
vĂ cc thiặt b ẵiậu khièn ờ hng mũc 7
{
2105 Phíng chy cho cc khoang hĂng
{
1. Hẻ thõng thỏng giĩ cho cc khoang Ro-Ro
2. Cc khoang Ro-Ro dùng cho xe tăi cĩ nhin
liẻu trong xe :
Thiặt b thỏng giĩ/nguón pht lứa/lồ thot
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-01
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
ẵng kièm viẻt nam - 2005 29
nừốc
3. Cc cứa kẽn khẽ trong khoang Ro-Ro
4. Cc qui ẵnh ring ẵõi vối cc hĂng nguy
hièm (Qui ẵnh 54, chừỗng II-2, Bọ sung 81
ca SOLAS)
2106 Phíng chy cho cc tĂu dãu
{
1. Cch ly bng kặt cảu cảp A 60 ca vch
phẽa trừốc / phẽa sau buóng sinh hot 3 m
2. Khỏng cĩ lồ khoắt trong khu vỳc cảm
3. Cc cứa hợp lỏ trong khu vỳc nguy hièm
4. Cc cứa thỏng sng cho buóng bỗm hĂng
5. Cc gộ chn dãu trĂn phẽa trừốc buóng sinh
hot
2107 Phừỗng tiẻn thot nn
{
1. ờ cc buóng sinh hot
2. ờ cc khoang Ro-Ro
3. ờ buóng my loi A
4. Cc kẽch thừốc/sỳ tiặp cn ẵừỡc ẵặn nỗi ẵt
xuóng
2108 Cc qui ẵnh ring ẵõi vối khẽ ẵõt dùng ẵè nảu
n, v,v
{
22 Cc thiặt b dp chy
2201 Sỳ lp ẵt phù hỡp vối thiặt kặ ẵừỡc duyẻt
{
1. TĂu chờ khẽ : Danh mũc kièm tra IGC
2. TĂu chờ hĩa chảt : Danh mũc kièm tra IBC
3. Cc qui ẵnh ring ca Quõc gia tĂu mang
cộ
2202 Giảy chửng nhn trang thiặt b
{
2203 Thứ hot ẵổng
1. Thứ víi róng
{
NB-01 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn
Cch thửc
thỳc hiẻn
Hng
mũc
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn
A B C
Chợ thẽch
A : ng kièm vin kièm tra trỳc tiặp ti hiẻn trừộng - Víng trín khỏng sõ : Cĩ thỳc hiẻn
B : Phăi trệnh băn v ẵừỡc duyẻt vĂ giảy chửng nhn - Víng trín cĩ sõ : Cĩ thỳc hiẻn vối
C : Phăi trệnh bin băn hoc bo co lừu ỷ ờ cổt Chợ thẽch
30 ẵng kièm viẻt nam - 2005
2. Hẻ thõng khẽ CO
2
cõ ẵnh
{
3. Hẻ thõng bt cõ ẵnh
{
4. Hẻ thõng phun sừỗng cõ ẵnh
{
5. Hẻ thõng phun nừốc
{
6. Hẻ thõng hĩa chảt khỏ cõ ẵnh (tĂu chờ khẽ)
{
7. Phun sừỗng (tĂu chờ khẽ/hĩa chảt)
{
8. Phun nừốc (tĂu chờ hĂng nguy hièm)
{
9. Hẻ thõng pht hiẻn chy
{
10. Hẻ thõng bo ẵổng chy bng tay
{
23 Cc hng mũc vậ mn khỏ
2301 Cc hó sỗ cãn thiặt ẵè ản ẵnh mn khỏ
{ {
2302 Xc nhn chiậu cao mn/ẵừộng boong
{
{
2303 Vch dảu/hiẻu chuán dảu mn khỏ
{
{
2304 nh thừốc nừốc mủi - li
{
{
24 Kièm tra trn ẵĂ lãn cuõi
2401 Kièm tra trn ẵĂ lãn cuõi (nặu cĩ p dũng)
{
1. Xem xắt tỏn mn/tỏn ẵy, li, chn vt, cc
van ờ mn tĂu, cc nợt ờ ẵy tĂu
2. Trng thi lốp ph
2402 Kièm tra trn ẵĂ lãn cuõi (khỏng p dũng)
Cc hng mũc nu trn phăi ẵừỡc xc nhn trừốc
khi h thy
{
25 Thứ nghing/Băn thỏng bo ọn ẵnh cho
Thuyận trừờng
2501 Thứ nghing
1. Qui trệnh thứ (ẵừỡc duyẻt)
{
c
c
Băn tẽnh, bo co kặt
quă thứ nghing
2. Qu trệnh thứ
+ Kièm tra ẵiậu kiẻn thứ
+ o cc thỏng sõ cỗ băn
{
c
c Lp cc bin băn theo
bièu mạu qui ẵnh