Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT ĐÓNG TÀU MỚI - PHẦN 3 LẬP HỒ SO KIỂM TRA TRONG GIÁM SÁT ĐÓNG TÀU MỚI potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.57 KB, 60 trang )

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

7
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

Phãn NB-03 lp hó sỗ kièm tra trong gim
st ẵĩng mối tĂu bièn
Chừỗng 1 qui ẵnh chung

1.1 Qui định chung
1 Trong giám sát kỹ thuật đóng mới tu biển, để phục vụ cho việc giám sát cũng
nh lu trữ để lm bằng chứng phục vụ cho việc chứng nhận chất lợng đóng
tu có rất nhiều các bản vẽ, ti liệu kỹ thuật v biểu mẫu kỹ thuật khác nhau
phải đợc lập bởi cơ quan thiết kế, cơ sở chế tạo vật liệu v thiết bị lắp lên tu,
cơ sở đóng tu, kỹ thuật chủ tu v đăng kiểm. Các hồ sơ ny bao gồm :
(1) Bản vẽ v ti liệu kỹ thuật :
Gồm các bản vẽ v ti liệu kỹ thuật thiết kế tu trong các giai đoạn thiết kế
khác nhau nh khi thiết kế kỹ thuật, khi thiết kế thi công, hon công,
Trong đó các bản vẽ phục vụ trực tiếp cho việc thi công bắt buộc phải có
trớc khi thi công.
Các bản vẽ ny đều phải đợc duyệt trớc khi thi công. Qui định có liên
quan đến việc duyệt bản vẽ ở các giai đoạn thiết kế khác nhau đợc nêu
trong Qui chế xét duyệt thiết kế hiện hnh của Đăng kiểm.
(2) Các giấy chứng nhận, chứng chỉ vật liệu v trang thiết bị v các hồ sơ kỹ
thuật đi kèm
Gồm các Giấy chứng nhận, ti liệu kỹ thuật hoặc bản vẽ đi kèm với các vật
liệu, trang thiết bị sử dụng trong đóng tu. Các ti liệu ny phải đợc đăng
kiểm viên xem xét trớc khi lắp lên t
u.


Trờng hợp các vật liệu v thiết bị đã đợc chứng nhận mẫu thì đăng kiểm
viên phải yêu cầu trình bản vẽ bố trí trớc khi lắp đặt.
(3) Các tiêu chuẩn kiểm tra v qui trình thử nghiệm
Các tiêu chuẩn kiểm tra phải đợc trao đổi v thống nhất giữa đăng kiểm
viên v các bên có liên quan trớc khi thực hiện kiểm tra.
Các qui trình thử phải đợc duyệt trớc khi thử.
(4) Các biên bản, báo cáo kết quả kiểm tra v thử
Trong quá trình đóng tu tùy theo hệ thống kiểm tra chất lợng của từng
cơ sở đóng tu, việc kiểm tra kỹ thuật thờng đợc thực hiện bởi tổ sản
xuất, cán bộ kỹ thuật, KCS của nh máy, đại diện chủ tu v đăng kiểm
viên. Mỗi khi kiểm tra hoặc thử đều phải có biên bản ghi lại kết quả kiểm
tra v thử. Sau mỗi lần kiểm tra đều phải có xác nhận của ngời kiểm tra.
Các biên bản ny, l biên bản của nh máy, thờng ghi lại tỉ mỉ kết quả
kiểm tra v thử, v đợc đăng kiểm viên sử dụng để tham khảo v đính
NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

8
kèm vo báo cáo kết quả kiểm tra của đăng kiểm viên. Thông thờng các
loại biên bản ny đợc lu trong hồ sơ bn giao tu.
Các hồ sơ m đăng kiểm viên phải lập trong quá trình kiểm tra đóng mới
theo qui định bao gồm :
(a) Các hồ sơ kiểm tra qui định ở Chơng 2 của Phần ny ;
(b) Các biểu mẫu qui định ở Qui trình ISO QTC09 -02
(c) Các hồ sơ kiểm tra phân cấp v kiểm tra theo luật định qui định ở
trong các ti liệu hớng dẫn khác của Đăng kiểm.

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03


ẵng kièm viẻt nam - 2005

9
Chừỗng 2 Cc hó sỗ kièm tra hiẻn trừộng

2.1 iậu tra ẵnh gi nng lỳc vĂ ẵiậu kiẻn kièm sot chảt lừỡng ca cỗ sờ
ẵĩng tĂu
2.1.2 Bièu mạu T- 01, T-02
1 Bièu mạu T-01 ẵừỡc cho ờ dừối ẵy ẵừỡc sứ dũng khi ng kièm tiặn hĂnh
ẵiậu tra ẵnh gi nng lỳc vĂ ẵiậu kiẻn kièm sot chảt lừỡng ca cỗ sờ ẵĩng tĂu
chu sỳ gim st kỵ thut ca ng kièm Viẻt nam theo qui ẵnh ờ Chừỗng 2,
Phãn NB-02.
2 Mạu T-02 ẵừỡc sứ dũng khi ẵnh gi hiẻn trừộng cc tĂu ẵang ẵĩng phũc vũ
cho viẻc ẵiậu tra ẵnh gi cỗ sờ ẵĩng vĂ sứa chựa tĂu củng nhừ phũc vũ cho
viẻc xc nhn li hĂng nm ẵiậu kiẻn kièm sot chảt lừỡng ca cỗ sờ.
3 Cc bièu nĂy củng ẵừỡc sứ dũng ẵè ẵiậu tra ẵiậu kiẻn kièm sot chảt lừỡng ca
cc cỗ sờ thãu phũ nhn gia cỏng cc bổ phn hoc tững phãn thn tĂu cho cỗ
sờ ẵĩng tĂu chẽnh. Cc bièu mạu nĂy bao góm ẵãy ẵ cc mũc ẵè thu thp ẵ
thỏng tin cãn thiặt ẵè ẵnh gi nng lỳc vĂ ẵiậu kiẻn kièm sot chảt lừỡng ca
cỗ sờ ẵĩng mối vĂ sứa chựa tĂu.
4 Kặt quă ẵiậu tra ẵnh gi bao góm cc thỏng tin qui ẵnh trong hai bièu mạu
trn cùng vối cc hệnh ănh chũp ti hiẻn trừộng cùng vối nhn xắt vĂ khuyặn
ngh ca nhĩm ẵnh gi s lp thĂnh hó sỗ ẵiậu tra ẵnh gi.
Hó sỗ ẵiậu tra ẵnh gi ẽt nhảt ẵừỡc lp thĂnh 03 băn. Mổt băn lừu ti ng
kièm TW, mổt băn lừu ẵỗn v gim st ẵè theo dòi, mổt băn gứi cho cỗ sờ ẵĩng
tĂu.
5 Sau khi ẵừỡc ẵnh gi, trn cỗ sờ cc khuyặn ngh ca ng kièm, cỗ sờ ẵĩng
vĂ sứa chựa tĂu phăi cĩ biẻn php ẵè khc phũc nhựng khiặm khuyặt vĂ duy trệ
ọn ẵnh chảt lừỡng ẵĩng mối vĂ sứa chựa. Hng nm cc ẵng kièm vin thỳc
hiẻn gim st ti cc cỗ sờ ẵĩng tĂu phăi cĩ bo co theo mạu T-02 ẵè ẵnh

gi cỗ sờ gứi vậ ẵng kièm trung ừỗng. õi vối mồi cỗ sờ nặu cĩ sỳ giăm sợt
nhiậu vậ chảt lừỡng phăi ẵừỡc tiặn hĂnh ẵiậu tra ẵnh gi li.


Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

11
Mạu : T -01
bièu ẵiậu tra ẵnh gi ẵiậu kiẻn cỏng nghẻ vĂ kièm
sot chảt lừỡng ca nhĂ my ẵĩng/sứa chựa tĂu

1 cc thỏng tin chung
(1) Tn nhĂ my :
(2) a chì :
(3) Sõ ẵiẻn thoi/ Fax :


(4) Chửng chì ISO (Phin băn, tọ chửc cảp chửng chì, ngĂy cảp)


(5) ơ ẵừỡc ẵng kièm ẵiậu tra vĂ ẵnh gi ? (chừa, rói : nm )
(6) NgĂy ẵiậu tra ẵnh gi :
(7) oĂn ẵiậu tra ẵnh gi góm :



NB-03 Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn


½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

12
2 cŸc s¨n ph¸m ½iÌn hÖnh ½¬ ½õìc thi cáng t−i nh¡ mŸy
STT TÅn s¨n ph¸m N¯m L x B x D (m) ‡Ÿnh giŸ











Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

13
3 ẵiậu kiẻn nhĂ xừờng vĂ trang thiặt b cỏng nghẻ
3.1 Triận ẵĂ (B) hoc ũ (D)
B/D Tn gi Chiậu
dĂi
(m)
Chiậu
rổng
(m)
Chiậu

cao
(*)
(m)
Khă nng
ẵĩng
(G/T)
Cãn cáu
(tản x No.)




(*) õi vối triận ẵĂ khỏng p dũng
3.2 Bặn trang trẽ
Tn bặn trang trẽ Chiậu
dĂi
(m)
Chiậu
rổng
(m)
Chiậu cao
(*)
(m)
Khă nng
neo ẵu
(G/T)
Cãn cáu
(tản x No.)





(*) Trong trừộng hỡp lĂ ũ khỏ hoc ũ nọi
3.3 Cc thiặt b vĂ ẵiậu kiẻn cỏng nghẻ chẽnh
(1) Lảy dảu vĂ ct tỏn tảm
- Phừỗng php lảy dảu (Bng tay, )
- My ct bng cỗ khẽ (Chiậu rổng m, chiậu dĂy tỏn ct ẵừỡc
mm)
- My ct NC (Ct bng hỗi x , Ct bng plasma x
, x )
(Ct chắp hệnh/ Ct bng phãn mậm)
- My vt mắp tỏn bng

NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

14
(2) Lảy dảu vĂ ct thắp hệnh
- Phừỗng php lảy dảu (Bng tay, )
- Phừỗng php vch dảu (Bng tay, )
- Thiặt b ct (Cỗ khẽ , ct hỗi)
(3) HĂn tỳ ẵổng mổt phẽa (Cĩ, khỏng)
- Kièu my hĂn (gn sử x , )


(4) My hĂn gĩc (trng lừỡng, tỳ ẵổng) phãn trm tỳ ẵổng trữ hĂn trng lừỡng :
Khoăng %



(5) Thiặt b sỗn
- Thiặt b lĂm sch vĂ sỗn lĩt tỏn tảm (khỏng, cĩ : chiậu rổng x dĂi tõi ẵa (m) :

- Thiặt b lĂm sch vĂ sỗn lĩt thắp hệnh (khỏng, cĩ : chiậu dĂi tõi ẵa (m) :

(6) My nắn khẽ (khỏng, cĩ : săn lừỡng x p suảt lốn nhảt :
)




(8) Nguón ẵiẻn
Cĩ ọn ẵnh hay khỏng (cĩ, khỏng : thiặt b ọn ẵnh díng ẵiẻn hĂn
)

Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn NB-03

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

15
(9) Nh¡ xõêng ½Ì gia cáng chi tiÆt, l°p rŸp v¡ h¡n còm chi tiÆt v¡ phμn täng ½o−n
(cÜ, kháng)


(10) Dòng cò che ch°n khi h¡n thμn t¡u (cÜ, kháng)




(11) ThiÆt bÙ b¨o qu¨n v¡ s¶y vºt liÎu h¡n (cÜ, kháng)




(7) CŸc thiÆt bÙ khŸc :




4 sâ lõìng thì h¡n cða nh¡ mŸy
4.1 Thì h¡n th¾p thõéng
Phμn xõêng
l°p rŸp
phμn, täng
½o−n
Phμn xõêng
½¶u täng
th¡nh
CŸc phμn
xõêng khŸc
Täng sâ thì
h¡n
Thì h¡n hã
quang tay
Thì h¡n
cða Nh¡
mŸy
Thì h¡n bŸn
tú ½æng

NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn


ẵng kièm viẻt nam - 2005

16
Thỡ hĂn hó
quang tay
Thỡ hĂn
ca thãu
phũ
Thỡ hĂn bn
tỳ ẵổng

Tọng sõ thỡ hĂn

3.2 Thỡ hĂn cc vt liẻu ẵc biẻt (thắp khỏng gì, nhỏm)

Phn xừờng
lp rp
phn, tọng
ẵon
Phn xừờng
ẵảu tọng
thĂnh
Cc phn
xừờng khc
Tọng sõ thỡ
hĂn
Thỡ hĂn hó
quang tay
Thỡ hĂn

ca NhĂ
my
Thỡ hĂn bn
tỳ ẵổng

Thỡ hĂn hó
quang tay
Thỡ hĂn
ca thãu
phũ
Thỡ hĂn bn
tỳ ẵổng

Tọng sõ thỡ hĂn
4 qui trệnh chặ to
(1) Phừỗng php phĩng dng
- Phĩng dng trn sĂn phĩng tì lẻ 1/1
- Phĩng dng trn my tẽnh
- Cĩ lĂm dừởng mạu
(2) Phừỗng php lp ghắp thn tĂu tữ cc khung sừộn (cĩ, khỏng)
- Răi tỏn ẵy dừối, hĂn nõi mổt mt, cáu lt hĂn mt kia/ mt dừối hĂn trãn
- Lp rp vĂ hĂn cỗ cảu ẵy, răi tỏn ẵy trn (hĂn bng mt trn, hĂn trãn mt
dừối)
- Dỳng khung sừộn, ghắp tỏn mn, răi tỏn boong (hĂn bng mt trn, hĂn trãn
mt dừối)
(3) Phừỗng php vĂo tỏn ẵõi vối cc phn tọng ẵon (cĩ, khỏng)
- Phừỗng php lp vĂ hĂn cc cỗ cảu thừộng vĂ cỗ cảu kho ln tỏn ẵơ hĂn
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005


17
ghắp ẵóng thội
- Phừỗng php hĂn cc cỗ cảu thừộng ln tỏn ẵơ hĂn nõi trừốc khi lp vĂ hĂn
cc cỗ cảu khịe
- Phừỗng php lp vĂ hĂn khung sừộn bao góm cc cỗ cảu dc thừộng vĂ cỗ
cảu ngang kho ln tỏn ẵơ hĂn ghắp
- Phừỗng php hĂn ghắp cc tảm tỏn ẵơ ẵừỡc hĂn lp cc cỗ cảu thừộng tữ
trừốc khi ghắp vĂ hĂn cc cỗ cảu ngang kho.
(4) Phừỗng php lp rp cc phn tọng don trn triận hoc ũ
- Tăi trng lốn nhảt ca mổt phn tọng ẵon : tản
- Sửc nng ca kặt cảu phãn ẵuỏi tĂu khi lp dỳng trn triận
( Cĩ, khỏng: theo chiậu dĂi, theo chiậu rổng, sửc nng lốn nhảt ca tọng
ẵon: tản)
- Phừỗng php ẵảu cc tọng ẵon trn triận
(5) Cc ẵc ẵièm cỏng nghẻ khc










5 hẻ thõng kièm sot chảt lừỡng (Theo sọ tay chảt lừỡng, nặu cĩ)

Hng mũc vĂ nổi dung ẵiậu tra Kặt quă ẵiậu tra Ghi chợ
(1) Hiẻn cĩ sỗ ẵó tọ chửc ca nhĂ my bao

góm cc phíng: phíng thiặt kặ, phíng
vt từ, phíng săn xuảt vĂ phíng KCS
(phíng kièm tra chảt lừỡng)
- Chửc nng, nhiẻm vũ vĂ thám quyận
ca cc phíng ẵừỡc qui ẵng rò rĂng
khỏng?

NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

18
(2) Hiẻn cĩ thỳc hiẻn trièn khai cc băn v
cỏng nghẻ chi tiặt khỏng
Cc băn v cĩ ẵừỡc sot xắt kỵ lừởng
theo cc yu cãu ca Qui phm vĂ tiu
chuán ẵĩng tĂu hiẻn hĂnh trừốc khi ẵừa
vĂo thi cỏng khỏng ?

(3) Tọ chửc bổ phn KCS ca nhĂ my :
- Hiẻn cĩ phíng hoc bổ phn KCS ?
- Sõ ngừội lĂm viẻc trong phíng hoc
bổ phn KCS ?
- Hiẻn cĩ cc qui trệnh hoc kặ hoch
kièm tra vĂ thứ dừối dng vn băn ?


ngừội kè
că trừờng phíng



(4) Hẻ thõng tỳ kièm tra ca nhĂ my
- Hiẻn cĩ thỳc hiẻn tỳ kièm tra trừốc
khi bổ phn KCS ca nhĂ my kièm
tra?
- Kặt quă kièm tra ẵừỡc ẵnh dảu trn
ẵõi từỡng kièm tra/ hoc ẵừỡc ghi li
trong bin băn ?
ngừội

(4) Bin băn kièm tra vĂ thứ ca nhĂ my :
- Bin băn kièm tra cĩ ẵừỡc lp vĂ
duy trệ khỏng ? (xem xắt bin băn
kièm tra thỳc tặ)
- Cĩ ngừội chu trch nhiẻm xem xắt
cc hó sỗ kièm tra ? (xem xắt chự kỷ
vĂ xc nhn)
- Cc kặt quă kièm tra vĂ hĂnh ẵổng
khc phũc khuyặt tt ti cc v trẽ ẵĩ
cĩ ẵừỡc ghi vĂo hó sỗ khỏng ?

(5) iậu kiẻn khi ẵng kièm vin cĩ mt
ẵè kièm tra
- Lch kièm tra cĩ thừộng b thay ẵọi
khỏng?
- Viẻc tỳ kièm tra, KCS nhĂ my ẵơ
kièm tra vĂ viẻc sứa chựa ẵừỡc thỳc
hiẻn tữ trừốc ?
- GiĂn gio, ẵn chiặu, viẻc lĂm sch
cĩ ẵừỡc chuán b trừốc khi kièm

tra?

6 nh gi vậ an toĂn lao ẵổng
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

19
Hng mũc vĂ nổi dung ẵiậu tra Kặt quă ẵiậu tra Ghi chợ
(1) Cĩ cc dũng cũ băo hổ nhừ dĂn gio,
dy an toĂn, lừối băo hièm, ẵn chiặu
vĂ thỏng giĩ vĂ ẵang ờ tệnh trng tõt ?
(2) ơ cĩ sỳ lừu ỷ ẵc biẻt ẵặn an toĂn khi
tiặn hĂnh chũp ănh phĩng x?

7 Hẻ thõng kièm sot kièm tra khỏng ph hy mõi hĂn
(NDT)
(1) Sõ ngừội gim st viẻc kièm tra khỏng
ph hy trong nhĂ my ẵĩng tĂu (bao
góm că nhựng ngừội chu trch nhiẻm
ẵnh gi kặt quă)
(2) Mửc ẵổ phũ thuổc vĂo bn ngoĂi ẵõi
vối cỏng viẻc kièm tra khỏng ph hy
(nặu cĩ)
- Mửc ẵổ phũ thuổc vậ chũp X quang
- Mửc ẵổ phũ thuổc vậ ẵnh gi


ngừội



Khoăng %
Khoăng
%

(3) ỗn v bn ngoĂi thỳc hiẻn cỏng viẻc
kièm tra khỏng ph hy vĂ nng lỳc kỵ
thut ẵừỡc chửng nhn (theo giảy
chửng chì do ng kièm cảp hoc cc
tọ chửc khc ẵừỡc ng kièm thữa
nhn)
Tn cỗ sờ

(Chửng nhn
bời)

Tn cỗ sờ

(Chửng nhn
bời)


(4) Bc chuyn mỏn vĂ sõ nhn vin lĂm
cỏng viẻc kièm tra khỏng ph hy ca
nhĂ my, cĩ trệnh ẵổ kỵ thut ẵừỡc
chửng nhn (theo giảy chửng nhn do
ng kièm cảp hoc cc tọ chửc khc
ẵừỡc ng kièm thữa nhn)

Chũp X quang

Siu m
Tữ tẽnh
Thám thảu
Bc / ngừội
Bc / ngừội
Bc / ngừội
Bc / ngừội

NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

20
(5) Nặu viẻc kièm tra khỏng ph hy ẵừỡc
thu ngoĂi, thệ lĂ bc chuyn mỏn vĂ sõ
nhn vin lĂm cỏng viẻc kièm tra
khỏng ph hy ca ẵỗn v ẵừỡc thu,
cĩ trệnh ẵổ kỵ thut ẵừỡc chửng nhn
(theo giảy chửng nhn do ng kièm
cảp hoc cc tọ chửc khc ẵừỡc ng
kièm thữa nhn)

Chũp X quang
Siu m
Tữ tẽnh
Thám thảu
Bc / ngừội
Bc / ngừội
Bc / ngừội
Bc / ngừội


(6) Thiặt b kièm tra khỏng ph hy (ca
nhĂ my)
(a) Thiặt b chũp X quang
(b) Thiặt b siu m
(c) Thiặt b tữ tẽnh

/
.
/
.
/
.

8 Kièm sot chảt lừỡng trong qu trệnh săn xuảt
8.1 Cc biẻn php phíng ngữa sai sĩt
trong sứ dũng thắp
(1) Chửc danh ca ngừội gim st vĂ
ngừội phũ trch ẵõi chiặu thắp
theo yu cãu vĂ thắp nhn ẵừỡc,
vĂ chửng chì ca thắp.



(2) Cĩ sn cc phừỗng tiẻn ẵè kièm
tra cảp ca vt liẻu ẵõi vối cc
loi thắp cảp cao (ngoĂi KA) ?
(3) Cĩ cc qui ẵnh bt buổc ẵõi vối
viẻc kièm tra cảp ca thắp cĩ ẵổ
bận cao vĂ thắp dùng ờ nhiẻt ẵổ

thảp khỏng ?
Cĩ cc qui ẵnh vậ ẵnh dảu thắp
ẵổ bận cao trn mt thắp vĂ dảu
hiẻu ring ẵõi vối thắp ẵè dùng ờ
nhiẻt ẵổ thảp khỏng ?


Chửc danh ca
ngừội gim st :

Chửc danh ca
ngừội phũ trch :






















Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

21
(4) Cĩ cc qui ẵnh bt buổc ẵõi vối
viẻc sứ dũng phãn tảm thắp
thừộng ct ra cín li khỏng ?
(5) Cĩ cc qui ẵnh ẵõi vối viẻc sứ
dũng phãn thắp tảm ẵổ bận cao ct
ra cín li khỏng ?
(6) Trong trừộng hỡp (4) vĂ (5) trn,
cĩ thỳc hiẻn viẻc ẵMõi chiặu vối
chửng chì vt liẻu khỏng ?
(7) Bổ phn kièm sot danh mũc cc
tảm thắp ct ra cín li.








Tn ca bổ phn :



8.2 Phun ct (hoc bi)/ sỗn lĩt
(1) Hiẻn cĩ cc tiu chuán vậ sỳ
chuán b bậ mt trừốc khi sỗn?
(3) Hiẻn cĩ tiu chuán vậ ẵổ dĂy lốp
sỗn lĩt?


8.3 Lảy dảu vĂ ct
(1) Hiẻn cĩ cc tiu chuán vậ ẵổ
chẽnh xc vĂ kièm tra ẵnh kỹ cc
thừốc cuổn, thừốc l, dừởng, v.v
?
(2) Hiẻn cĩ cc tiu chuán vậ ẵổ
chẽnh xc ca cc kẽch thừốc ct
vĂ mắp ct ?
(3) Hiẻn cĩ cc tiu chuán vậ gia
cỏng lãn cuõi bậ mt ct ?
(4) Phừỗng php kièm tra ẵổ chẽnh
xc ct (Kièm tra toĂn bổ cc chi
tiặt ct hay kièm tra xc suảt ? )
(5) Cĩ tiặn hĂnh băo dừởng vĂ kièm
tra ẵè băo ẵăm ẵổ chẽnh xc ca
cc my ct hỗi, NC vĂ cc loi
my ct khc





NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn


ẵng kièm viẻt nam - 2005

22
(7) Cc biẻn php ẵơ lĂm vĂ hừống
dạn ẵơ ban hĂnh ẵè bt buổc cỏng
nhn nm ẵãy ẵ cc tiu chuán
gia cỏng ct ẵè duy trệ ẵổ chẽnh
xc ?


8.4 Gia cỏng uõn vĂ khứ ửng suảt dừ :
(1) Hiẻn cĩ thỳc hiẻn uõn tỏn bng
cch nung nĩng theo vẻt nhiẻt vĂ
lĂm nguổi nhanh bng nừốc hay
khỏng? (Cĩ thỳc hiẻn theo qui
trệnh ẵơ ẵừỡc bin son ? )


(2) Hiẻn cĩ tiặn hĂnh khứ biặn dng
dừ thắp bng cch nung theo vẻt
nhiẻt vĂ lĂm nguổi nhanh bng
nừốc hay khỏng ? (Cĩ thỳc hiẻn
theo qui trệnh ẵơ ẵừỡc bin son ?
)


(3) Hiẻn cĩ p dũng qui ẵnh lin
quan giựa ẵổ dĂy thắp tảm vĂ bn
kẽnh uõn dùng cho b mắp ?



(4) Hiẻn cĩ cc qui ẵnh lin quan vối
viẻc uõn nguổi ờ nhiẻt ẵổ thừộng
?


(5) Cc biẻn php ẵơ lĂm vĂ hừống
dạn ẵơ ban hĂnh ẵè bt buổc cỏng
nhn nm ẵãy ẵ viẻc duy trệ chảt
lừỡng vĂ sỳ chẽnh xc trong qu
trệnh uõn ?


8.5 Kièm sot qui trệnh hĂn


(1) Hiẻn cc qui trệnh hĂn ẵang p
dũng trong nhĂ my ẵơ ẵừỡc ẵng
kièm vin duyẻt ?
(2) Hiẻn cc qui trệnh hĂn ẵơ duyẻt
ẵừỡc lừu ring r vối cc qui trệnh



Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

23

hĂn khỏng sứ dũng ?
(3) Cỏng viẻc hĂn trong nhĂ my cĩ
ẵừỡc kièm sot thừộng xuyn ẵè
ẵăm băo luỏn luỏn thỳc hiẻn theo
ẵợng qui trệnh ẵơ duyẻt khỏng ?
8.6 Xứ lỷ sỳ khỏng phù hỡp nghim
trng xăy ra

(1) Cc băn v sứa chựa cĩ ẵừỡc trệnh
ng kièm duyẻt khi xăy ra sỳ
khỏng phù hỡp ờ mửc ẵổ nng ?
(2) Sỗ ẵó v trẽ kièm tra khỏng ph
hy NDT (RT/UT) cĩ ẵừỡc trệnh
ẵng kièm duyẻt vĂo thội ẵièm
trừốc khi tiặn hĂnh kièm tra ?
(3) Mửc ẵổ kièm tra khỏng ph hy
cĩ ẵừỡc mờ rổng cn cử vĂo kặt
quă kièm tra ?







8.7 Thứ thy lỳc, thứ kẽn khẽ :

(1) Cĩ qui trệnh thứ trệnh ng kièm
duyẻt hay khỏng ?
(2) Cĩ p dũng thứ kẽn bng thiặt b

chn khỏng ? (Cĩ qui trệnh khỏng
?)
(3) Cĩ p dũng thứ kẽn khẽ cũc bổ
bng õng khi ờ giai ẵon gia cỏng
phn tọng ẵon hay khỏng ? (Cĩ
qui trệnh khỏng)
(4) Cĩ lp sỗ ẵó cc kắt cãn thứ ẵè
ẵng kièm vin xem xắt trừốc khi
thứ hay khỏng ?




Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

25
Mạu : T -02
Bo co ẵnh gi hiẻn trừộng

(1) Tn nhĂ my :
(2) a chì :
(3) Sõ ẵiẻn thoi/ Fax :
(4) Tn tĂu/kỷ hiẻu thiặt kặ :
(4) H tn ẵng kièm vin : Kỷ :
(5) Chi cũc gim st : Phũ trch kỷ :

Hng mũc cãn xem xắt Kặt quă ẵnh gi
1. Cỏng viẻc gia cỏng chi tiặt

(1) Vt liẻu sứ dũng cĩ ẵừỡc kièm sot
cht ch khỏng ?

(2) Qui cch mõi hĂn gĩc cĩ phù hỡp
vối băn v thiặt kặ khỏng ?

(3) Viẻc vt mắp mõi hĂn cho cc cỗ
cảu cĩ phù hỡp khỏng ?

(4) Cc mắp ct cĩ ẵừỡc mĂi trỗn thoă
mơn tiu chuán ẵĩng tĂu hay khỏng
?

2. Cỏng viẻc lp rp vĂ hĂn cũm chi tiặt :
(1) Thắp tảm vĂ thắp gĩc cĩ ẵừỡc lĂm
sch vĂ sỗn lĩt trừốc khi lp rp
hay khỏng ?

(2) Chiậu dĂy tỏn vĂ qui cch kặt cảu
cĩ phù hỡp vối thiặt kặ ẵừỡc duyẻt
hay khỏng ?

NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

26
(3) Viẻc chuán b mắp hĂn cĩ phù hỡp
vối qui trệnh hĂn ẵừỡc duyẻt hay
khỏng ?


(4) Qu trệnh hĂn, vt liẻu hĂn, ẵiậu
kiẻn hĂn cĩ phù hỡp vối qui trệnh
hĂn ẵừỡc duyẻt khỏng ?

3. Cỏng viẻc lp rp vĂ hĂn phn tọng ẵon
hoc thn tĂu (nặu ẵĩng bng phừỗng
php dỳng sừộn)
(1) Chiậu dĂy tỏn vĂ qui cch kặt cảu
cĩ phù hỡp vối thiặt kặ ẵừỡc duyẻt
khỏng ?

(2) Sỳ lẻch v trẽ vĂ khe hờ hĂn cĩ phù
hỡp vối tiu chuán ẵĩng tĂu hay
khỏng ?

(3) Viẻc chuán b mắp hĂn cĩ phù hỡp
vối qui trệnh hĂn ẵừỡc duyẻt hay
khỏng ?

(4) Vt liẻu hĂn cĩ ẵừỡc sứ dũng phù
hỡp vối qui trệnh hĂn ẵừỡc duyẻt
hay khỏng ?

(5) Vt liẻu hĂn cĩ ẵừỡc băo quăn
trong ẵiậu kiẻn thẽch hỡp hay
khỏng ?

(6) Viẻc dủi mt sau mõi hĂn cĩ ẵừỡc
thỳc hiẻn phù hỡp hay khỏng ?


(7) Tảm mói cĩ ẵừỡc sứ dũng ờ hai ẵãu
cc ẵừộng hĂn quan trng khi hĂn
tỳ ẵổng khỏng ?

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

27
2.2 Cc tĂi liẻu vĂ bièu mạu cãn phăi lp trong qu trệnh kièm tra hiẻn trừộng
Trong qu trệnh gim st tĂu bièn trong ẵĩng mối ch yặu phăi lp cc hó sỗ vĂ
bièu mạu nhừ trệnh bĂy ờ dừối ẵy. Cc hó sỗ vĂ bièu mạu nĂy củng ẵừỡc sứ
dũng khi gim st hon căi hoc sứa chựa tĂu ẵang khai thc.
2.2.1 Danh mũc cc hng mũc kièm tra
1 Danh mũc cc hng mũc kièm tra phăi ẵừỡc lp trn cỗ sờ Phũ lũc NB01/1
Cc hng mũc kièm tra vĂ xc nhn trong ẵĩng mối tĂu bièn qui ẵnh trong
Phãn NB-01. Tuy nhin, trong tững trừộng hỡp cũ thè sõ lừỡng cc hng mũc
cãn kièm tra cĩ thè ẵừỡc tng thm hoc giăm ẵi tùy theo loi tĂu, cở tĂu, vùng
hot ẵổng, loi hệnh cỏng viẻc (ẵĩng mối, hon căi hay sứa chựa). Trong Phũ
lũc NB-03/1 ca Phãn nĂy vẽ dũ vậ danh mũc kièm tra ẵừỡc lp cho tĂu chy
nổi ẵa cĩ tọng dung tẽch nhị hỗn 500.
3 Danh mũc cc hng mũc kièm tra phăi ẵừỡc ẵng kièm vin phũ trch chẽnh
ca tững săn phám chuán b trừốc khi tiặn hĂnh kièm tra. Danh mũc nĂy phăi
ẵừỡc lp thĂnh 03 băn cĩ chự kỷ ca cc ẵng kièm vin ẵừỡc phn cỏng kièm
tra vĂ ẵừỡc xc nhn ca th trừờng ẵỗn v phũ trch trỳc tiặp vĂ lĂm thĂnh 03
băn (mổt băn lừu ờ ẵỗn v kièm tra, mỏt băn gứi ch tĂu, mổt băn gứi nhĂ my
ẵĩng tĂu). Danh mũc cc hng mũc kièm tra ẵừỡc sứ dũng ẵè kièm sot cc
hng mũc kièm tra vĂ thứ trong suõt qu trệnh ẵĩng tĂu tữ khi ẵt ky cho ẵặn
khi bĂn giao tĂu. Danh mũc nĂy s phăi ẵừỡc lừu trự trong hó sỗ chảt lừỡng ca

ẵỗn v kièm tra cho tững săn phám.
Trong qu trệnh gim st, tùy tững trừộng hỡp cũ thè, nặu thảy cãn thiặt, ẵng
kièm vin cĩ thè bọ sung thm cc hng mũc kièm tra vĂ thứ so vối danh mũc
ẵơ lp. Tuy vy, cc hng mũc kièm tra vĂ thứ bọ sung phăi ẵừỡc thỏng bo
trừốc cho nhĂ my vĂ ch tĂu.
2.2.2 Danh mũc cc trang thiặt b vĂ vt liẻu lp ln tĂu cãn phăi cĩ chửng chì
ca ng kièm
1 óng thội vối viẻc lp danh mũc cc hng mũc kièm tra, ẵng kièm vin phũ
trch săn phám phăi lp danh mũc cc trang thiặt b vĂ vt liẻu lp ln tĂu cãn
phăi cĩ chửng chì ca ẵng kièm theo qui ẵnh ca ng kièm. Vậ nguyn tc,
tảt că cc vt liẻu vĂ trang thiặt b ẵừỡc qui ẵnh trong cc phãn cĩ lin quan
ca Qui phm ẵậu phăi ẵừỡc ẵng kièm kièm tra, thứ vĂ chửng nhn trong qu
trệnh chặ to vĂ lp ẵt ln tĂu. Do vy tảt că cc trang b vĂ vt liẻu, trữ nhựng
trang thiặt b ẵừỡc chặ to ti nhĂ my ẵĩng tĂu (nhựng trang thiặt b ẵừỡc chặ
to ti nhĂ my ẵĩng tĂu phăi ẵừỡc kièm tra vĂ thứ theo qui ẵnh ca ẵng
kièm), khi ẵừa vậ lp ln tĂu phăi cĩ chửng chì ca ẵng kièm hoc cỗ quan
ẵừỡc ẵng kièm cỏng nhn. è thun tiẻn trong qu trệnh kièm tra, trong Băng
NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

28
2.1 ẵừa ra danh mũc tõi thièu cc vt liẻu vĂ trang b bt buổc phăi cĩ chửng
chì. ng kièm vin, cn cử theo tững trừộng hỡp cũ thè, s lp danh mũc chi
tiặt cn cử vĂo yu cãu ca qui phm, qui ẵnh hiẻn hĂnh ca ng kièm vĂ
hừống dạn ca ẵng kièm trung ừỗng.
2 Danh mũc nu ờ mũc -1 trn phăi ẵừỡc lp thĂnh ba băn, cĩ chự kỷ ca ẵng
kièm vin phũ trch săn phám vĂ lơnh ẵo ẵỗn v ẵè gứi cho ch tĂu, nhĂ my
vĂ lừu ẵỗn v gim st ẵè theo dòi trong qu trệnh kièm tra. NhĂ my ẵĩng tĂu,
trn cỗ sờ danh mũc nĂy s trệnh ẵng kièm vin xem xắt cc chửng chì cĩ lin

quan, kièm tra cc vt liẻu vĂ trang thiặt b ẵừa vậ lp ln tĂu. Sau khi hoĂn
thĂnh kièm tra tĂu, danh mũc nĂy cùng vối cc chửng chì s ẵừỡc lừu trong hó
sỗ ẵĩng mối ti ẵỗn v gim st cùng vối cc hó sỗ kièm tra khc.
3 Trừộng hỡp cc vt liẻu vĂ trang thiặt b chừa cĩ chửng chì, nặu muõn ẵừỡc lp
ln tĂu phăi ẵừỡc ẵng kièm kièm tra vĂ thứ ẵè cảp chửng chì. Chi tiặt vậ cc
cỏng viẻc kièm tra vĂ thứ cc vt liẻu khỏng cĩ chửng chì cĩ lin quan ẵặn mũc
-3 nĂy ẵừỡc thỳc hiẻn theo cc qui ẵnh nu trong cc hừống dạn khc ca ẵng
kièm (Hừống dạn kièm tra cc săn phám cỏng nghiẻp). Cc trừộng hỡp nm
ngoĂi qui ẵnh phăi xin ỷ kiặn ca ẵng kièm trung ừỗng.
4 õi vối cc tĂu chy nổi ẵa ờ vùng hn chặ III cĩ thè min chửng chì cho mổt
sõ trang thiặt b phũ nặu ẵừỡc sỳ chảp nhn ca ẵng kièm trung ừỗng. Tuy vy
viẻc thứ ti bặn cc trang thiặt b nĂy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn nghim ngt vĂ khi
ẵừa vĂo sứ dũng phăi ẵừỡc ch tĂu theo dòi cht ch vĂ cĩ bo co cũ thè trong
thội gian chộ phn cảp chẽnh thửc. Cho ẵặn khi cảp cc giảy tộ chẽnh thửc cho
tĂu phăi cĩ bng chửng ẵè xc nhn rng cc trang thiặt b nĂy cĩ ẵ ẵổ tin cy
ẵè hot ẵổng an toĂn cho ẵặn ẵỡt kièm tra tiặp theo ca ẵng kièm.

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

29
Băng 2.1 Danh mũc cc vt liẻu vĂ trang thiặt b cãn phăi cĩ chửng chì

STT Tên vật liệu v trang thiết bị
1. Cc loi tỏn tảm, thắp hệnh, õng thắp dùng trong ẵĩng tĂu
2. Vt liẻu hĂn sứ dũng trong ẵĩng tĂu
3. Neo, xẽch neo, tội neo
4. Dy kắo, dy chng buổc
5. My chẽnh, my phũ, nói hỗi vĂ phũ kiẻn

6. Chn vt, hẻ trũc chn vt
7. Cc loi bỗm, my nắn, qut hợt, ẵổng cỗ ẵiẻn, my pht ẵiẻn
8. Cc thiặt b ẵiẻn, vỏ tuyặn ẵiẻn, thiặt b hĂng hăi vĂ cp ẵiẻn
9. Hẻ thõng my li
10. Cc trang thiặt b cửu sinh
11. Cc trang thiặt b chõng ỏ nhim
12. Cc vt liẻu vĂ trang thiặt b phíng pht hiẻn vĂ chự chy
13. Bt ph miẻng hãm hĂng, cứa sọ vuỏng, cứa hợp lỏ
14. Cãn cáu vĂ thiặt b lĂm hĂng
15. Cc trang thiặt b ẵiậu khièn vĂ tỳ ẵổng ho
16. Cc chi tiặt vĂ cũm chi tiặt khc nặu khỏng chặ to ờ nhĂ my nhừ
bnh li, trũc li, cứa ẵi, np lồ chui,

2.2.3 Cc qui trệnh kièm tra vĂ thứ
1 Trừốc khi thỳc hiẻn cỏng viẻc gim st ẵĩng mối tĂu bièn, ẵng kièm vin phăi
yu cãu nhĂ my trệnh cc qui trệnh kièm tra vĂ thứ ẵè xem xắt vĂ duyẻt. Cc
tiu chuán ẵừa ra trong cc qui trệnh kièm tra vĂ thứ phăi phù hỡp vối cc tiu
chuán ẵĩng tĂu, cc yu cãu ca Qui phm vĂ hó sỗ thiặt kặ ca tĂu. Nặu nhĂ
my ẵơ cĩ sn cc qui trệnh ẵừỡc duyẻt thệ ẵng kièm vin cĩ thè kièm tra li
ẵè yu cãu nhĂ my cp nht vĂ sứa ẵọi nặu chừa phù hỡp vối săn phám hoc
khi cãn thiặt.
2 Nhện chung tảt că cc cỏng viẻc thỳc hiẻn trong qu trệnh ẵĩng tĂu nn ẵừỡc
lp qui trệnh cỏng nghẻ, tảt că cc hng mũc thứ theo yu cãu ca ẵng kièm
cãn phăi ẵừỡc lp qui trệnh. Tuy vy, trong tững trừộng hỡp cũ thè cĩ thè chì
yu cãu mổt sõ qui trệnh quan trng ănh hừờng trỳc tiặp ẵặn chảt lừỡng ca cc
hng mũc lin quan ẵặn khă nng hot ẵổng an toĂn ca tĂu. Trong Băng 2.2 lĂ
danh mũc cc qui trệnh ẵng kièm vin cĩ thè sứ dũng ẵè tham khăo khi lp
danh mũc vĂ yu cãu nhĂ my thỳc hiẻn.
Trong Băng 2.2 lĂ danh mũc cc qui trệnh cãn thiặt ẵõi vối tĂu hĂng khỏ, vối
cc loi tĂu khc phăi bọ sung thm cc qui trệnh thứ phù hỡp theo yu cãu.

NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

30
Bảng 2.2 Danh mục các qui trình kiểm tra v qui trình thử

STT Tên qui trình
2 Qui trình thử vật liệu (đối với các vật liệu không có chứng chỉ phù
hợp)
3 Các qui trình hn (WPS), chứng nhận chất lợng qui trình hn (PQR)
5 Qui trình kiểm soát vật liệu thép đóng tu v vật liệu hn
6 Qui trình kiểm tra gia công, lắp ráp v hn phân tổng đoạn
7 Qui trình kiểm tra đấu tổng thnh v hn thân tu trên triền
8 Qui trình đo đạc các kích thớc chính của tu v kiểm tra độ bằng
phẳng đáy tu
9 Qui trình kiểm tra không phá huỷ: kiểm tra chụp ảnh phóng xạ - RT,
kiểm tra siêu âm - UT, kiểm tra thẩm thấu - PT, kiểm tra từ tính -
MT (do nh thầu phụ đệ trình, nếu nh thầu phụ thực hiện). Sơ đồ
các vị trí dự kiến kiểm tra không phá huỷ.
10 Chứng chỉ các nhân viên kiểm tra không phá huỷ
11 Qui trình kiểm tra lắp ráp bánh lái
12 Qui trình thử bằng vòi rồng
13 Qui trình thử kín nớc (thử thuỷ tĩnh)
14 Qui trình thử kín khí
15 Qui trình sơn
16 Qui trình kiểm tra các trang thiết bị trớc khi lắp lên tu
17 Qui trình kiểm tra lắp đặt thiết bị: lắp đặt hệ trục, lắp máy chính, nồi
hơi v các máy phụ khác, hệ thống đờng ống
18 Qui trình thử thuỷ lực, thử kín khí (đối với hệ thống đờng ống)

19 Qui trình kiểm tra v thử phần máy tại bến : thử máy chính, máy
diesel lai máy phát điện, máy phát sự cố (nếu có), nồi hơi phụ (nếu
có), máy nén khí, bình chứa khí nén, các thiết bị lọc dầu nhờn, dầu
đốt, bơm dầu đốt, bơm dầu dự phòng, bơm nớc lm mát (vòng
trong, vòng ngoi), các van điều khiển từ xa, hệ thống hút khô, hệ
thống dằn, hệ thống phân ly dầu nớc, hệ thống đốt dầu thải (nếu
có), hệ thống thông gió, bơm chữa cháy sự cố, thử thiết bị an ton v
dừng khẩn cấp, thử máy lái, thử tời neo, thử hệ thống cứu hoả, cứu
sinh v.v
20 Qui trình kiểm tra v thử phần điện tại bến : nguồn điện chính v
bảng điện chính, nguồn điện sự cố v bảng điện sự cố, các động cơ
điện, thiết bị điều khiển, thiết bị báo động, thông tin liên lạc nội bộ,
hệ thống chiếu sáng, v.v
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

31
21 Qui trình kiểm tra v thử thiết bị tự động hoá: hệ thống điều khiển tự
động v từ xa, v.v
22 Qui trình thử thiết bị nâng hng
23 Qui trình thử nghiêng
24 Qui trình thử đờng di

2.2.4 Sọ nht kỷ ẵĩng mối
1 Sọ nht kỷ ẵĩng mối phăi ẵừỡc lp theo mạu 1/QTC09-02 trong Qui trệnh kièm
tra ẵĩng mối vĂ hon căi tĂu bièn QTC09-02.
2 Sọ nht kỷ ẵĩng mối dùng ẵè theo dòi chung trong suõt qu trệnh gim st. Sọ
nĂy phăi ẵừỡc lp ring cho tững tĂu trừốc khi tiặn hĂnh cỏng viẻc gim st trn
cỗ sờ danh mũc cc hng mũc kièm tra nu ờ mũc 2.2.1 trn. Sọ dùng ẵè ghi li

vn tt cc kặt quă kièm tra, thội gian kièm tra vĂ xc nhn ca ng kièm vin
thỳc hiẻn kièm tra, ẵi diẻn kỵ thut ca ch tĂu vĂ KCS ca nhĂ my sau khi
thỳc hiẻn mồi hng mũc kièm tra vĂ thứ nhừ danh mũc kièm tra ẵơ lp. Chi tiặt
kặt quă kièm tra vĂ thứ củng nhừ cc tón ti vĂ khuyặn ngh ca ẵng kièm vin
phăi ẵừỡc ghi li trong bo co kặt quă kièm tra mạu NBR (Xem mũc 2.2.5).
Trong qu trệnh kièm tra phăi thừộng xuyn ẵõi chiặu giựa cc hng mũc ẵơ
ẵừa ra vĂ sọ nht kỷ ẵĩng mối ẵè khỏng mổt hng mũc kièm tra nĂo b bị sĩt.
3 Tảt că cc khiặm khuyặt ẵơ ẵừỡc ghi li trong sọ nht kỷ ẵĩng mối phăi ẵừỡc
theo dòi vĂ xc nhn vĂo sọ nht kỷ ẵĩng mối sau khi ẵơ khc phũc trn cỗ sờ
thõng nhảt giựa ẵng kièm vin, KCS nhĂ my vĂ ẵi diẻn kỵ trhut ca ch
tĂu. Tảt că cc khiặm khuyặt phăi ẵừỡc khc phũc vĂ xc nhn vĂo sọ nht kỷ
ẵĩng mối trừốc khi h thy nặu khiặm khuyặt cĩ lin quan ẵặn phãn thn tĂu vĂ
trừốc khi chy thứ ẵừộng dĂi nặu khiặm khuyặt cĩ lin quan ẵặn cc phãn khc.
4 Trừốc khi hoĂn thĂnh kièm tra vĂ cảp cc giảy chửng nhn cĩ lin quan ẵặn cảp
tĂu vĂ theo lut, ẵng kièm vin phăi tiặn hĂnh xem xắt li sọ nht kỷ ẵĩng mối
ẵè chc chn rng tảt că cc khiặm khuyặt ẵơ ẵừỡc khc phũc vĂ cĩ sỳ xc nhn
ẵãy ẵ. Sau khi hoĂn thĂnh kièm tra tĂu sọ nht kỷ ẵĩng mối băn gõc hoc băn
phỏ tỏ phăi ẵừỡc lừu trự ờ ẵỗn v gim st km vối hó sỗ kièm tra hiẻn trừộng
trong ẵĩng mối ti ẵỗn v gim st.
2.2.5 Bo co kặt quă kièm tra (mạu NBR)
1 Cùng vối sỳ xc nhn vĂo sọ nht kỷ ẵĩng mối, khi tiặn hĂnh mồi hng mũc
kièm tra, ẵng kièm vin phăi lĂm cc bo co kặt quă kièm tra theo mạu NBR
cho ờ cuõi ca Phãn nĂy.
Bo co kặt quă kièm tra ẵừỡc lp ẵè thỏng bo cc kặt quă kièm tra cho cảp
trn vĂ cc ẵỗn v cĩ lin quan. Bo co kặt quă kièm tra phăi ẵừỡc lp ẵè ghi
NB-03 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

32

li chi tiặt kặt quă kièm tra vĂ thứ sau khi thỳc hiẻn mồi hng mũc kièm tra vĂ
thứ km theo nhựng khiặm khuyặt (nặu cĩ) vĂ khuyặn ngh ca ẵng kièm vin
ẵè khc phũc cc khiặm khuyặt ảy.
Bo co kặt quă kièm tra ca ẵng kièm vin phăi ẵừỡc lĂm thĂnh 03 băn cĩ
chự kỷ xc nhn ca ẵng kièm vin, ẵi diẻn kỵ thut ch tĂu vĂ KCS nhĂ
my. Mổt băn phăi ẵừa vậ nổp cho ẵỗn v gim st ẵè bo co vĂ lừu vĂo file
lừu. 02 băn ẵừỡc giao cho ẵi diẻn kỵ thut ch tĂu vĂ KCS ca nhĂ my ẵè
theo dòi viẻc khc phũc cc tón ti (ẵc biẻt lĂ khi cĩ tón ti vĂ khuyặn ngh).
Chi tiặt vậ cch ẵiận vĂ ghi cc thỏng tin cĩ lin quan ẵừỡc nu ờ phãn dừối ca
bièu mạu NBR.
2 Khi cĩ cc tón ti ờ mửc ẵổ nng nhừ khỏng phù hỡp vối yu cãu ca Qui phm
vĂ sai khc ngoĂi phm vi cho phắp so vối thiặt kặ ẵừỡc duyẻt (xem mũc 3.2.5-
1 (3) Phãn NB-01) thệ ẵng kièm vin phăi thỏng bo vĂ gứi ngay mạu NBR vậ
phíng Qui phm (hoc ẵỗn v ẵừỡc phn cảp xắt duyẻt thiặt kặ) bng Fax ẵè
thỏng bo vĂ xin ỷ kiặn giăi quyặt nặu vừỡt qu thám quyận ca ẵỗn v gim
st.
3 õi vối nhựng hng mũc kièm tra vĂ thứ mĂ kặt quă chi tiặt khỏng thè ghi ẵãy
ẵ vĂo bo co kặt quă kièm tra theo mạu NBR thệ cãn phăi ẵẽnh km tĂi liẻu
cĩ lin quan do nhĂ my lp nhừ bin băn ghi kặt quă thứ, bin băn ghi kặt quă
ẵo,
4 óng thội vối viẻc lp cc bo co theo mạu NBR, ẵõi vối cc tĂu cĩ tọng dung
tẽch GT lốn hỗn 1600 ẵng kièm vin cín phăi lp thm bo co theo mạu NBH
vĂ NBM cho ờ cuõi phãn nĂy. Cc mạu nĂy giợp cho ẵng kièm vin cĩ thè chi
tiặt ho hỗn cc hng mũc kièm tra nu trong danh mũc kièm tra ẵơ lp vĂ
trnh sỳ nhãm lạn khi kièm tra nhựng tĂu lốn vĂ phửc tp. Sau khi kặt thợc qu
trệnh kièm tra cc bo co theo mạu NBH vĂ NBM phăi ẵừỡc lừu vĂo hó sỗ
gim st hiẻn trừộng.
5 Trong bo co kặt quă kièm tra lĂm theo mạu NBR qui ẵnh ờ phãn nĂy cín ghi
li cc thỏng tin cãn thiặt cho viẻc quăn lỷ ờ gĩc phẽa trn bn phăi ca mạu.
Cc thỏng tin ghi li ờ ẵy giợp cho cc nhn vin vn thừ vĂ cn bổ quă lỷ cĩ

thè biặt ngay ẵừỡc cín tón ti hay khỏng vĂ tón ti ẵơ ẵừỡc giăi quyặt chừa.
6 Khi cãn thiặt mạu NBR cĩ thè ẵừỡc sứ dũng ẵè xc nhn cc kặt quă kièm tra
nhừ lĂ mổt bin băn kièm tra.
7 HĂng thng ỗn v gim st s cn cử vĂo bo co mạu NBR gãn nhảt cuõi
thng ẵè cĩ thỏng tin lp bo co thng theo mạu 3/QTC09-02 vậ ng kièm
trung ừỗng. Lừu ỷ trong cổt Tiặn ẵổ thi cỏng vĂ kặt quă kièm tra ghi li tn
ca hng mũc kièm tra ẵơ nu trong mạu NBR vĂ kặt quă kièm tra.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-03

ẵng kièm viẻt nam - 2005

33
ng kièm vin phũ trch săn phám cĩ trch nhiẻm gứi bin băn NBR cuõi
thng nĂy cho bổ phn thõng k ca ẵỗn v gim st.
8 VĂo cc bừốc kièm tra vĂ thứ sau ẵy, bo co kặt quă kièm tra ẵừỡc lp chi tiặt
theo mạu NBR phăi ẵừỡc gứi vậ phíng Qui phm ẵè phũc vũ cho viẻc kièm
sot ẵĩng mối.
(1) Kièm tra phĩng dng (ẽnh km băng tr sõ tuyặn hệnh thỳc nặu sai lẻch
vừỡt qu giối hn cho phắp) ;
(2) Tọng kièm tra kặt cảu vĂ hĂn thn tĂu ;
(3) Kièm tra ẵổ bng phng ẵy tĂu cc thỏng sõ cỗ băn ca tĂu ;
(4) Kièm tra cc kẽch thừốc cĩ lin quan ẵặn dung tẽch (gứi km vối mạu GT-
02)
(5) Sau khi hoĂn thĂnh cc hng mũc thứ ti bặn
(6) Thứ nghing (gứi km bin băn thứ nghing)
(7) Chy thứ ẵừộng dĂi.
2.2.6 Chửng nhn kặt quă kièm tra
1 Trong cc trừộng hỡp cãn thiặt nhừ khi thn tĂu ẵừỡc ghắp tữ nhiậu phãn hoc
trang thiặt b ẵừỡc chặ to ờ nhiậu nhĂ my khc nhau hoc khi ch tĂu hoc
nhĂ my yu cãu ng kièm cĩ thè cảp bin băn kièm tra vĂ giảy chửng nhn

kặt quă kièm tra ẵè chửng nhn cho bn săn phám cĩ lin quan.
2 Khi ẵĩ, bin băn kièm tra ẵừỡc lĂm theo mạu NBR trong ẵĩ ghi rò ẵõi từỡng
ẵừỡc kièm tra, kặt quă kièm tra vĂ thứ cĩ chự kỷ xc nhn ca ẵng kièm vin.
Lơnh ẵo ẵỗn v phũ trch kièm tra s cn cử vĂo bin băn ca ẵng kièm vin
ẵè cảp giảy chửng nhn kặt quă kièm tra ẵừỡc lĂm theo mạu GCN-NB qui ẵnh
ờ phãn nĂy. Vối cc trừộng hỡp ẵõi từỡng chửng nhn lĂ cc trang thiặt b lp
ln tĂu cĩ thè sứ dũng cc bin băn vĂ giảy chửng nhn theo mạu dùng cho săn
phám cỏng nghiẻp theo qui ẵnh ca ẵng kièm.

2.3 Cc tĂi liẻu phăi hoĂn thĂnh sau khi kièm tra ẵĩng mối
Trong qu trệnh kièm tra ẵĩng mối phăi lp vĂ lừu trự cc tĂi liẻu bao góm hó
sỗ kièm tra vĂ hó sỗ phn cảp nhừ ẵừỡc nu trong mũc 2.3.1 vĂ 2.3.2 dừối ẵy.
2.3.1 Hó sỗ kièm tra
1 Hó sỗ kièm tra ẵừỡc lừu trự trong mổt file ring ca tĂu ờ ẵỗn v gim st bao
góm : Danh mũc cc hng mũc kièm tra, sọ nht kỷ ẵĩng mối, danh mũc cc
chửng chì vĂ cc chửng chì, cc bo co kặt quă kièm tra NBR, NBH vĂ NBM
nhừ ẵừỡc nu ờ trn km theo cc giảy chửng nhn kặt quă kièm tra vĂ thứ theo
mạu GCN-NB (nặu cĩ). Cc hó sỗ nĂy ẵừỡc lp tữ khi bt ẵãu qu trệnh gim

×