Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Chuyên đề các dạng câu hỏi lý thuyết hóa vô cơ (nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.09 KB, 15 trang )

Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
CHUYÊN ĐỀ CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT HĨA VƠ CƠ ( nâng cao)
CÂU 1. Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A ( phân nhóm chính nhóm I) có cấu hình electron ngun tử là
A : 1s22s22p63s23p64s2
B : 1s22s22p63s23p64s1
C : 1s22s22p63s23p6 3d54s1
D : 1s22s22p63s23p63d104s1
CÂU 2. Sự ăn mịn điện hố xảy ra các q trình
A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm
C. Sự oxi hoá ở cực âm
D. Sự oxi hố ở cực dương
CÂU 3. Các ngun tố ở nhóm VIII B
A : Đều là kim loại
B : Đều là khí hiếm
C : Đều là phi kim
D : Gồm kim loại và khí hiếm
CÂU 4.
Loại liên kết nào sau đây có lực hút tĩnh điện?
ALiên kết kim loại
B . Liên kết ion và liên kết kim loạiC
Liên kết cộng hoá trị
D. Liên kết ion
CÂU 5. Kim loại có tính dẻo là vì
A : Số electron ngồi cùng trong ngun tử ít .
B : Điện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử bé
C : Có cấu trúc mạng tinh thể .
D : Trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do .
CÂU 6. Kiểu mạng tinh thể của muối ăn là
A Ion
B.Nguyên tử


C.Kim loại
D.
Phân tử
CÂU 7. Hợp kim cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp đầu vì
A : Cấu trúc mạng tinh thể thay đổi .
B : Mật độ ion dương tăng .
C : Mật độ electron tự do giảm
D : Do có sự tạo liên kết cọng hoá trị nên mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
CÂU 8. Loại phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong quá trình ăn mịn kim loại?
A. Phản ứng oxi hố - khử
B.Phản ứng hố hợp
C.Phản ứng thế
D. Phản ứng phân huỷ
CÂU 9. Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn
mịn là
A : Chi có cặp Al-Fe ;
B : Chi có cặp Zn-Fe ; C : Chi có cặp Sn-Fe ; D : Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
CÂU 10.
Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:
A. dd HNO3
B. bột sắt dư
C. bột nhôm dư
D. NaOH vừa đủ
CÂU 11.
Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách
A : Điện phân dung dịch MgCl2
B : Cô can dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy
C : Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch
D : Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử
MgO bằng CO …

CÂU 12.
Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu
Fe3+/Fe2+
Tính oxi hố tăng dần theo thứ tự
A.Fe3+,Cu2+, Fe2+
B Fe2+ ,Cu2+, Fe3+
C. Cu2+, Fe3+,Fe2+
D.Cu2+, Fe2+, Fe3+
CÂU 13.
Các chất sau : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 đặc nguội , dd FeCl3 . Chất tác dụng với Fe là
A : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4
B : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 đặc nguội
C : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd FeCl3
D : Tất cả các chất trên .
CÂU 14.
Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
Fe2+/ Fe
Cu2+/ Cu
Fe3+/Fe2+
Tính khử giảm dần theo thứ tự
A Fe,Cu ,Fe2+
B.Fe, Fe2+,Cu
C.Cu , Fe, Fe2+.
D.Fe2+,Cu , Fe
CÂU 15.
Từ dung dịch muối AgNO3 để điều chế Ag ta dùng phương pháp
A.thuỷ luyện
B.nhiệt phân.
C.điện phân dung dịch

D.cả A,B,C
CÂU 16.
Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm
A : Cu và K2SO4 . ;
B : KOH và H2 . ;
C : Cu(OH)2 và K2SO4 ; D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2
CÂU 17.
Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu được có chất
tan là :
A : Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
;
B : Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3
C : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 và AgNO3
D : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 và Ag
CÂU 18.
Cho hỗn hợp Al , Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO3 ,Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm
3 kim loại .Cho D tác dụng với HCl dư , thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là
A.Fe ,Cu ,Ag
B.Al ,Fe ,Cu
C.Al ,Cu,Ag
D.cả A,B,C
CÂU 19.
Ăn mịn điện hố và ăn mịn hố học khác nhau ở điểm
A : Kim loại bị phá huỷ B : Có sự tạo dịng điện
C : Kim loại có tính khử bị ăn mịn
D : Có sự tạo dịng điện đồng thời kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn .
CÂU 20.
Dữ kiện nào dưới đây cho thấy nhôm hoạt động mạnh hơn sắt
A.sắt dễ bị ăn mịn kim loại hơn
B.vật dụng bằng nhơm bền hơn so với bằng sắt



Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
C.sắt bị nhơm đẩy ra khỏi dung dịch muối
D.nhơm cịn phản ứng được với dung dịch kiềm
CÂU 21.
Trong động cơ đốt trong các chi tiết bằng thép bị mòn là do
A : Ăn mịn cơ học
B : Ăn mịn điện hố
C :Ăn mịn hố học DĂn mịn hố học và ăn mịn cơ học
CÂU 22.
Liên kết trong tinh thể kim loại được hình thành là do:
A. các e hóa trị tách khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể
B. các nguyên tử được sắp xếp theo một trật tự nhất định
C. sự tương tác đẩy qua lại giữa các ion dương
D. lực tương tác tĩnh điện giữa các ion dương với các e tự do xung quanh
CÂU 23.
Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép , ống đẫn nước bằng thép vì
A : Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mịn trước , thép được bảo vệ .
B : Lớp Zn có màu trắng bạc rất đẹp
C : Zn khi bị oxi hố tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ
D : Zn tạo một lớp phủ cách li thép với mơi trường
CÂU 24.
Trong số các ngun tố hóa học đã biết thì các nguyên tố kim loại chiếm đa phần do:
A.ngun tử các ngun tố có bán kính lớn đồng thời điện tích hạt nhân bé.
B. nguyên tử các nguyên tố thường có 1, 2, 3 e lớp ngồi cùng
C. các nguyên tố kim loại gồm các nguyên tố họ s, d, f và một phần các nguyên tố họ p.
D. năng lượng ion hóa các nguyên tử thường thấp.
CÂU 25.
Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3, người ta làm cách nào trong các cách sau

1/ Dùng Zn để khử Ag+ trong dung dịch AgNO3 .
2/ Điện phân dung dịch AgNO3 .
3/ Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaOH sau đó lọc lấy AgOH , đem đun nóng để được Ag2O sau đó khử Ag2O
bằng CO hoặc H2 ở to cao .
Phương pháp đúng là
A:1
; B : 1 và 2
; C : 2 ; D : Cả 1 , 2 và 3
CÂU 26.
Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt, có thể rửa lớp Fe để được Au bằng dd:
A. CuSO4
B. FeCl3C. FeSO4
D. AgNO3
CÂU 27.
Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau
1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy .
2/ Hồ tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn .
3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao
4/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cơ cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy
Cách làm đúng là
A : 1 và 4 ;
B : Chỉ có 4 ;C : 1 , 3 và 4
D : Cả 1 , 2 , 3 và 4.
CÂU 28.
Kim loại chỉ có thể tồn tại ở dạng nguyên tử riêng biệt khi:
A. ở thể lỏng
B. ở thể hơi
C. ở thể rắn
D. cả A và B
CÂU 29.

Một loại Bạc có lẫn một ít đồng người ta loại bỏ đồng trong loại bạc đó bằng cách
1/ Cho loại bạc này vào dung dịch AgNO3 dư Cu tan hết , sau đó lọc lấy Ag
2/ Cho loại bạc này vào dung dịch HCl, Cu tan hết ta lọc lấy Ag
3/ Đun nóng loại bạc này trong oxy sau đó cho hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch HCl Ag không tan ta lọc lấy Ag
4/ Cho loại bạc này vào dung dịch HNO3 , Cu tan , Ag không tan ta lọc lấy Ag .
Cách làm đúng là
A : 1 và 2
B : 1 và 3 ;
C : 3 và 4 ;
D : cả 1,2,3,4
CÂU 30.
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Zn
CÂU 31.
Để điều chế Fe từ dung dịch FeCl3 người ta làm theo các cách sau
1/ Dùng Zn để khử Fe3+ trong dung dịch thành Fe
2/ Điện phân dung dịch FeCl3 có màng ngăn .
3/ Chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3 sau đó chuyển Fe(OH)3 thành Fe2O3 rồi khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
4/ Cô cạn dung dịch rồi điện phân FeCl3 nóng chảy
Cách làm thích hợp nhất là
A : 1 và 2 ;
B : Chỉ có 3 ;
C : 2 v 4 ;
D 1,2,v 3
CU 32.
Phơng pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại :
A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau hyđro

B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al
C. Dùng điều chế các kim loại dể nóng chảy


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
D. Dïng ®iỊu chế các kim loại khó nóng chảy
CU 33.
m Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO 4 với
A : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt
B : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni
C : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni
D : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt
CÂU 34.
Muốn khử dd chứa Fe3+ thành dd có chứa Fe2+ cần dùng kim loại sau:
A. Zn
B. Cu
C. Ag
D. Cả A, B đúng
CÂU 35.
Hãy sắp xếp các ion Cu2+, Hg2+, Fe2+, Pb2+, Ca2+ theo chiều tính oxi hoá tăng dần?
A Ca2+ < Fe2+< Pb2+< Hg2+< Cu2+
B. Hg2+ < Cu2+< Pb2+< Fe2+< Ca2+
2+
2+
2+
2+
2+
C. Ca < Fe < Cu < Pb < Hg
D. Ca2+ < Fe2+< Pb2+< Cu2+< Hg2+
+

2+
CÂU 36.
Các cặp oxi hoá khủ sau : Na /Na , Mg /Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe , Pb2+/Pb , Cu2+/Cu được sắp xếp theo chiều tăng
tính oxi hố của ion kim loại . Kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 là
A : Na , Mg , Zn , Fe , Pb
B : Mg , Zn , Fe , Pb
C : Mg , Zn , Fe
D : Na , Mg , Zn , Fe
CÂU 37.
Có các cặp oxi hoá khử sau K+/K , Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe ,Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+ được sắp xếp theo chiều tăng
tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt III là :
A : Mg , Zn ;
B : K , Mg , Zn , Cu ;
C : K , Mg , Zn ;
D : Mg , Zn , Cu
CU 38.
Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Dùng dung dịch chứa một chất tan đê tách Ag ra khỏi hỗn hợp là
A. ddịch HCl
B. ddich HNO3 loÃng
C. ddịch H2SO4loÃng
D. ddịch Fe2(SO4)3
CU 39.
Để điều chế Al người ta
1/ Điện phân AlCl3 nóng chảy
2/ Điện phân dung dịch AlCl3
3/ Điện phân Al2O3 nóng chảy trong Criolit
4/ Khử AlCl3 bằng K ở nhiệt độ cao
Cách đúng là
A : 1 và 3 ;
B : 1 , 2 và 3 ;

C : 3 và 4 :
D : 1 , 3 và 4
CÂU 40.
Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà
natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :
A. Tím của kali ,vàng của natri
B .Tím của natri ,vàng của kali
C. Đỏ của natri ,vàng của kali
D .Đỏ của kali,vàng của natri
CÂU 41.
Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính bazơ
CÂU 42.
Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15+, 16+, 17+, 19+ :
A. K+
B. ClC. S2D. P3CÂU 43.
Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hồn có cấu hình electron là 4s1 ?
Chu kì
Nhóm
A
1
IVA
B
1
IVB
C
4

IA
D
4
IB
CÂU 44.
Ngun tử 39X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và proton lần lượt là
:
A. 19 ; 0
B. 19 ; 20
C. 20 ; 19
D. 19 ; 19
CÂU 45.
Cho 9,1g hỗn hợp 2muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch
HCl dư thu được 2,24lit CO2 (đktc) .Hai kim loại đó là :
A. Li và Na
B. Kvà Cs
C.Ba và K
D.kết quả khác
CÂU 46.
Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
CÂU 47.
Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl
. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2
C. Nung nóng NaHCO3
D. Điện phân NaOH nóng chảy

CÂU 48.
Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
A. Thủy phân
B. Oxi hóa - khử
C. Trao đổi
D. Nhiệt phân
CÂU 49.
Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Li
B.Na
C. Cs
D.K
CÂU 50.
Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :
A. CO32- + 2H+ → H2CO3
B. CO32- + H+
→ HCO–3
2+
+
2C. CO3 + 2H → H2O + CO2
D. 2Na + SO4 → Na 2SO4
CÂU 51.
Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là:
A. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh
B. dung dịch có màu xanh nhạt dần
C. có kết tủa Cu
D. sủi bọt khí

CÂU 52.
Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa màu tương ứng :
A. Hồng và đỏ thẩm
B. Tím và xanh lam
C. Vàng và tím
D. Vàng và xanh
CÂU 53.
Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, catốt thu khí:
A. O2
B. H2
C. Cl2
D. khơng có khí
CÂU 54.
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là :
a. Na ; NO2 và O2
b. NaNO2 và O2
c. Na2O và NO2
d. Na2O và NO2 và O2.
CÂU 55.
Nước Gia-ven được điều chế bằng cách :
a)Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
b) Điện phân dd NaCl có màn ngăn
c) Điện phân dd NaCl khơng có màn ngăn
d) a,c đều đúng
CÂU 56.
Trong phản ứng sau : NaH + H2O → NaOH + H2. Nước đóng vai trị gì
a. Khử
b. Oxi hóa
c. Axit
d. Bazơ

CÂU 57.
Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
a) q tím, dd AgNO3
b) phenolftalêin
c) q tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt d) phenolftalein, dd AgNO3
CÂU 58.
Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là :
A. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH
B. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH
C. H2 ; O2 ; dung dịch NaF
D. H2 ; dung dịch NaOF
CÂU 59.
Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực dương khơng làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do:
A.sắt dẫn điện tốt hơn than chì
B.cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
C.than chì dẫn điện tốt hơn sắt
D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
CÂU 60.
Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro
C. Natri hiđroxit và clo
D. Hiđro, clo và natri hiđroxit.
CÂU 61.
Kim loại có thể tạo peoxít là:
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Zn
CÂU 62.
Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khơ các khí sau :

A. NH3
B. CO2
C. Cl2
D. H2S
CÂU 63.
Điên phân muối clorua của kim koại M thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (đktc). M là:
A. K
B. Li
C. Na
D. Ca
CÂU 64.
Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. Na2S + HCl → NaCl + H2S
C. FeSO4 + HCl → FeCl2 + H2SO4
D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4
CÂU 65.
Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 v120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
A. 0,15 mol NaHCO3
B. 0,12 mol Na2CO3
C. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3
D. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3
CÂU 66.
Dung dịch natri clorua trong nước có mơi trường :
A. Axit
B. Kiềm
C. Muối
D. Trung tính
CÂU 67.
Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì

ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:
A. 6,72 lít
B. 8,96 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
CÂU 68.
Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy :
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.
D. Khơng thấy có hiện tượng gì xảy ra.
CÂU 69.
Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:
1> Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.
2> Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
3> Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ.
4> Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ có 1, 2
B. Chỉ có 1, 2, 3
C. Chỉ có 3
D. Chỉ có 3, 4
CÂU 70.
Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành :
A. Muối và nước
B. Kiềm và oxi
C. Kiềm và hiđro

D. Muối
Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây
A. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH.
B. Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3
C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl.
D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl
CÂU 71.
Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được :
A. 4%
B. 2,195%
C. 3%
D. 6%
CÂU 72.
Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch
CÂU 73.
Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình:
CaCO3  CaO + CO2 – 178 Kj
để thu được nhiều CaO ta phải :
A. hạ thấp nhiệt độ nung B. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2
C. tăng nhiệt độ nung
D. Cả b và c đều đúng
CÂU 74.
Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có: Hãy chọn đáp án sai:
A.Bán kính ngun tử tăng dần .
B.Năng lượng ion hóa giảm dần.
C.Tính khử của ngun tử tăng dần.
D.Tính oxi hóa của ion tăng dần.

CÂU 75.
Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngồi cùng là lớp M , trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình điện tử của R, tính
chất của R là:
A. 1s22s22p63s2, R là kim loại.
B. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm.
2
2
4
2
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p , R là phi kim
D. 1s22s22p63s2, R là phi kim.
CÂU 76.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các nguyên tố kim loại thuộc PNC nhóm II có :
A. Tính kim loại các nguyên tử tăng dần.
B. Tính bazơ của các hidroxit tăng dần.
C. Tính bazơ của các hidroxit giảm dần.
D. Tính axit của các hidroxitgiảm dần.
CÂU 77.
Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p64s2 thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau :
2
A.1s 2s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 1s22s22p63s2
CÂU 78.
Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là :
A. Phương pháp thủy luyện.
B.Phương pháp thủy luyện.
C.Phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Tất cả các phương pháp trên.

CÂU 79.
Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau:
A. Cho tác dụng với NaCl
B. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ
C. Đun nóng nước
D. B và C đều đúng.
CÂU 80.
Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng , theo phương trình hóa học sau 4M + 10 HNO3 →
4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O . Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NXOY
A. N2O
B.NO
C.NO2
D.N2O4
CÂU 81.
Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ơ nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng đó là
chất gì ?
A. Ca(OH)2
B. CaO
C. CaCO3
D.CaOCl2
CÂU 82.
Trong PNC nhóm II (trừ Radi ) Bari là : Hãy chỉ ra câu sai :
A.Kim loại hoạt động mạnh nhất.
B. Chất khử mạnh nhất.
C. Bazơ của nó mạnh nhất.
D. Bazơ của nó yếu nhất.
CÂU 83.
Thơng thường khi bị gãy tay chân … người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ?
a. CaSO4
b. CaSO4.2H2O

c.2CaSO4.H2O
d.CaCO3
CÂU 84.
Kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1.Nước ; 2.Halogen ; 3. Sili oxit ; 4.Axit ; 5.Rượu; 6. Dung dịch muối ;
7.Dể dàng cắt gọt bằng dao ; 8.Ở dạng tinh khiết có màu xanh lam. Những tính chất nào sai?
A. 2,4,6,7
B.3,6,7,8
C.1,2,4,
D.2,5,68
CÂU 85.
Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)2 + CO2  Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2
D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3
CÂU 86.
Kim loại kiềm thổ tác dụng được với :


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
A. Cl2 , Ar ,CuSO4 , NaOH
B. H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2.
C. Halogen, H2O , H2 , O2 , Axit , Rượu.
D.Kiềm , muối , oxit và kim loại
CÂU 87.
Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước
trong cốc là:
A. Nước mềm
B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng vĩnh cữu

D. Nước cứng tồn phần
CÂU 88.
Khơng gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A.Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B.Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.
C.Đây là những chất hút ẩm đặc biệt.
D.Đây là những kim loại điều chế bằng cáhc điện phân.
CÂU 89.
Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua, NattriSunphat, NatriHiđroxit. Nếu chỉ được phép
dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. DD AgNO3
B. DD Ba(OH)2
C. DD KOH
D. DD BaCl2
Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các kim loại Cu, Be, Mg trong các bình mất nhãn :
A. H2O
B.HCl
C. NaOH
D.AgNO3
CÂU 90.
Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây.
A. CaCO3. MgCl2
B. CaCO3. MgCO3
C. MgCO3. CaCl2
D. MgCO3.Ca(HCO3)2
CÂU 91.
Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn:
A. H2SO4lỗng
B.HCl
C. H2O

D. NaOH
CÂU 92.
Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì ?
A. Điện phân dd
B. Thuỷ luyện
C. Điện phân nóng chảy
D.Nhiệt luyện
CÂU 93.
Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời :
A. NaCl và Ca (OH)2
B. Ca(OH)2 và Na2CO3
C.Na2CO3 và HCl
D. NaCl và HCl
CÂU 94.
Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp
khí gì ?
A. Khí H2
B. Khí C2H2 và H2
C. Khí H2 và CH2
D. Khí H2 và CH4
CÂU 95.
Nước cứng là nước :
A. Có chứa muối NaCl và MgCl2
B.Có chứa muối của kali và sắt.
C.Có chứa muối của canxi và của magie.
D.Có chứa muối của canxi magie và sắt.
CÂU 96.
Cho 3 dd NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd là:
A. CaCO3
B. Na2CO3

C. Al
D. Quỳ tím
CÂU 97.
Cho dd chứa các Ion sau: Na+, Ca2+,Ba2+ , H+, Cl-. Muốn tách được nhiều Kation ra khỏi dd mà khơng đưa Ion lạ vào
dd, ta có thể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. DD K2CO3 vừa đủ
B. DD Na2SO4 vừa đủ C. DD NaOH vừa đủ
D. DD Na2CO3 vừa đủ
CÂU 98.
Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì :
A. Nước sơi ở nhiệt độ cao hơn 1000 C.
B.Khi đun sôi đã đuổi ra khỏi nước tất cả những chất khí hịa tan.
C. Các cation canxi và magie bị kết tủa dưới dạng các hợp chất không tan.
D. Tất cả đều đúng .
CÂU 99.
Hoà tan Ca(HCO3)2, NaHCO3 vào H2O ta được dd A. Cho biết dd A có giá trị pH như thế nào ?
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH > 7
D. Không xác định được
CÂU 100.
Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Đun sơi nước.
B.Chế hóa nước bằng nước vơi.
C.Thêm axit cacbonic.
D.Cho vào nước : xô đa, photphat, và những chất khác
CÂU 101.
Cho sơ đồ chuyển hoá: CaCO3  A  B  C  CaCO3 A, B, C là những chất nào sau đây:
1. Ca(OH)2
2. Ba(HCO3)2

3. KHCO3
4. K2CO3 5. CaCl2
6. CO2
A. 2, 3, 5
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 6
D. 6, 2, 4
CÂU 102.
Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các muối: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaNO3 . Để nhận biết các muối trên ta có thể
dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2, HNO3, KOH, và nước.
B. BaCl2 , HCl, AgNO3, và nước .
C. BaCl2, H2SO4, NaOH và nước.
D. Ba(OH)2, HCl, NaOH, và nước.


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
CÂU 103.
Nếu quy định rằng 2 Ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hồ là một cặp Ion đối kháng thì tập hợp các Ion nào
sau đây có chứa Ion đối kháng với Ion OHA. Ca2+, K+, SO42-, ClB. Ca2+, Ba2+, Cl2+
2+
C. HCO3 , HSO3 , Ca , Ba
D. Ba2+, Na+, NO3CÂU 104.
Có 4 lọ mất nhãn chứa lần lượt các chất : NaCl, CuCl2, MgCO3, BaCO3.Để nhận biết người ta có thể tiến hành:
A. Dùng nước hịa tan xác định được 2 nhóm, nung nóng từng nhóm và hịa tan sản phẩm sau khi nung.
B. Dùng nước hòa tan để xác dịnh được 2 nhóm, điện phân nhóm tan, nung nóng nhóm khơng tan sau đó cho sản phẩm vào nước.
C. Nung nóng sẽ có 2 chất bay hơi và 2 chất bị nhiệt phân hịa tan từng nhóm trong nước.
D. Cả A và C đều đúng.
CÂU 105.
Có 4 dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại Kation và một loại Anion. Các loại Ion trong cả 4 dd gồm: Ba2+,

2+
2+
+
Mg , Pb , Na , SO42-, Cl-, NO3-. Đó là dd gì ?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
B.BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, Mg(NO3)2, Na2CO3, PbSO4
D.BaSO4, MgCl2, Na2CO3, Pb(NO3)2
CÂU 106.
Có 4 chất đựng 4 lọ riêng biệt gồm : Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2 H2O. Để nhận biết từng chất người ta có
thể dùng :
A.NaOH và H2O
B. HCl và H2O
C.NaCl và HCl
D. Tất cả đều đúng.
CÂU 107.
Trong cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d
B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b = c + d
D. Kết quả khác
CÂU 108.
Canxi có trong thành phần của các khoáng chất : Canxit, thạch cao, florit. Cơng thức của các khống chất tương
ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
CÂU 109.
Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng của nước trong cốc thì người ta thấy khi cho v

lit nước vôi trong vào, độ cứng trong bình l à b é nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa a, b và p l à:
A. V= (b + a)/p
B V= (2a+p)/p
C. V=(3a+2b)/2p
D. V=(2b+a)/p
CÂU 110.
Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt :Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O.Nếu chỉ dùng dung dịch HCl làm thuốc
thử thì có thể nhận biết được:
A. Cả 4 chất
B. 3 chất C. 2 chất
D. 1 chất
CÂU 111.
Dùng phương pháp cationitđể loại trừ tính cứng của nước theo sơ đồ:
A. Ca + KA → CaKA
B.Mg + Na2R → 2Na + MgR
C.Mg2+ + Ca2+ + 2Na2R → MgR + CaR + 4Na
D.Mg2+ + Ca2+ + 2CO32- → MgCO3 + CaCO3
CÂU 112.
Có 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng tạm thời , nước cứng vĩnh cửu, nước cứng
tồn phần.Có thể phân biệt từng loại nước trên bằng cách.
A. Đun nóng, lọc, dùng Na2CO3.
B.Đun nóng , lọc, dùng NaOH.
C.Đun nóng , lọc , dùng Ca(OH)2
D.Cả B và C đều đúng.
CÂU 168: Cho các dung dịch muối: K2SO4, BaCl2, Na2CO3, AlCl3. Dung dịch làm cho giấy quỳ tím hoá đỏ là …
A.K2SO4, BaCl2.
B.Na2CO3.
C.AlCl3.
D.Na2CO3, AlCl3.
Al2O3 tan được trong:

A.Tất cả đều đúng
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd HNO3(đặc nóng)
CÂU 169:Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A.Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì.
B.Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
C.Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư.
D.Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
CÂU 170:. Số electron lớp ngoài cùng của Al là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
CÂU 171:Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm cryolit là để ….
(I)
hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tiết kiệm năng lượng.
(II)
tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.
(III)
ngăn cản quá trình oxi hố nhơm trong khơng khí.
A.(I) B.(II) và (III)
C.(I) và (II)
D.cả ba lý do trên.
CÂU 172:Cấu hình electron của nguyên tử Al là:
A. 1s22s22p63s23p2
B. 1s22s22p63s23p4

2
2
6
2
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p63s23p3
CÂU 173:Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì .
A. khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
C. xuất hiện kết tủa trắng keo.
D. ban đầu khơng có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủa.
CÂU 174:Cấu hình electron của Al3+ giống với cấu hình electron:
A.Ne
B.Mg2+ C.Na+
D.Tất cả đều đúng
CÂU 175:Cho phản ứng sau:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Hệ số của các chất trong phản ứng là ....
A.8, 30, 8, 3, 9
B.8, 30, 8, 3, 15
C.30, 8, 8, 3 , 15
D. 8, 27, 8, 3, 12
CÂU 177:Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?
A. HNO3(đặc nóng)
B. HNO3(đặc nguội)
C. HCl
D. H3PO4(đặc nguội)
CÂU 178:Để làm sạch dung dịch Al2(SO4)3 có lẫn CuSO4 có thể dùng kim loại nào trong số các kim loại: Fe, Al, Zn?
A.Fe.

B. Zn. C. Al. D.cả ba kim loại trên đều được.
CÂU 179:Cho 4 kim loại: Mg, Al, Ca, K. Chiều giảm dần tính oxi hoá của ion kim loại tương ứng là ...
A. K, Ca, Mg, Al.
B. Al, Mg, Ca, K.
C. Mg, Al, Ca, K.
D. Ca, Mg, K, Al.
CÂU 180:Trong công nghiệp Al được sản xuất.
A. Bằng phương pháp hỏa luyện
B. Bằng phương pháp điện phân boxit nóng chảy
C. Bằng phương pháp thủy luyện
D. trong lò cao
CÂU 181:Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M được dung dịch X. Thêm vào X 3,24g nhơm. Thể
tích H2 thốt ra (ở đktc) là .... lít.
A.3,36 B. 4,032C. 3,24
D.6,72
CÂU 182:Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại. Thể
tích dung dịch NaOH đã dùng là... lít
A. 0,45
B. 0,6 C. 0,65 D. 0,45 hoặc 0,65
CÂU 183:Điều chế đồng từ đồng (II) oxit bằng phương pháp nhiệt nhôm. Để điều chế được 19,2 gam đồng cần dùng khối lượng
nhôm là ... gam.
A. 8,1
B. 5,4
C. 4,5
D. 12,15.
CÂU 184:Cho nhôm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng:
A.Nhơm tan, có khí thốt ra, xuất hiện kết ta và kết tủa tan
B. Nhơm khơng tan
C. Nhơm tan, có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa
D. có khí thốt ra

CÂU 185:Nhơm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH.
B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2.
C. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH.
D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.
CÂU 186:Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do:
A. mật độ electron tự do tương đối lớn
B. dể cho electron C. kim loại nhẹ
D. tất cả đều đúng


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
CÂU 187:Cho phản ứng: Al + H+ + NO3- → Al3+ + NH4+ + ….
Hệ số cân bằng các thành phần phản ứng và sản phẩm lần lượt là...
A. 8,30,3,8,3,9.
B.8,30,3,8,3,15.
C. 4,15,3,4,3,15. C. 4,18,3,4,3,9.
CÂU 188:Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu đựơc dung dich có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung
dịch HCl ban đầu?
A.Tăng 2,7 gam. B. Giảm 0,3 gam.
C. Tăng 2,4 gam.
D.Giảm 2,4 gam.
CÂU 189:Al(OH)3 tan được trong:
A. dd HCl
B. dd HNO3(đặc nóng)
C. Tất cả đều đúngD. dd NaOH
CÂU 190:Người ta có thể điều chế nhôm bằng cách...
A. điện phân dung dịch muối nhôm.
B. điện phân nóng chảy muối nhom.
C. điện phân nóng chảy nhơm oxit.

D. nhiệt luyện nhôm oxit bằng chất khử CO.
CÂU 191:Cho 2,7gam một kim loại hóa trị III tác dụng vừa đủ với 1lít dung dịch HCl 0,3M.
Xác định kim loại hóa trị III?
A. V
B. Fe
C. Cr
D. Al
CÂU 192:Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH?
A. Na, Al, Al2O3.
B.Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
C. MgCO3, Al, CuO.
D. KOH, CaCO3, Cu(OH)2.
CÂU 193:Hịa tan hịan tồn 5,4gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu được 6,72lít khí ở (ĐKTC). Xác định kim loại đó.
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D.Al
CÂU 194:Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy có hiện tượng
A. dung dịch vẫn trong suốt.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan trử lại.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng, khơng tan.
D. xuất hiện kết tủa nhơm cacbonat.
CÂU 195:Vì sao nói nhơm oxit và nhơm hiđroxit là chất lưỡng tính?
A. tác dụng với axit
B. tác dụng với nước
C. tác dụng với bazơ
D. vừa có khả năng cho và nhận proton
CÂU 196:Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?
A. Al2O3, Al, Mg.
B.Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.

C. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
D. Al, ZnO, FeO.
CÂU 197:Có thể dùng thuốc thử nào sau đây đẻ nhận biết các dung dịch sau:Cu(NO3)2 và Al2(SO4)3 và Ba(NO3)2
A. dd NH3(dư)
B. Cu và dd HCl
C. khí CO2
D. Tất cả đều đúng
CÂU 203:Vị trí của Al trong BTH là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIB
B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm IIIA
D. Chu kì 2, nhóm IIIA
CÂU 204:Đuyra là hợp kim của nhôm với...
A. Cu, Mn, Mg. B.Sn, Pb, Mn.
C. Si, Co, W.
D. Mn, Cu, Ni.
CÂU 205:Cho natri dư vào dd AlCl3 sẽ xảy ra hiện tượng:
A. có kết tủa keo
B. có khí thốt ra, có kết tủa keo
C. có khí thốt ra
D. có khí thốt ra, có kết tủa keo, sau đó dd trong suốt trở lại
CÂU 206:Có thể điều chế Al bằng cách ...
A. khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao.
B. điện phân nóng chảy AlCl3.
C. điện phân nóng chảy Al2O3.
D. điện phân nóng chảy Al(OH)3.
CÂU 207:Hịa tan hồn tồn 28,6gam hỗn hợp nhơm và sắt oxit vào dd HCl dư thì có 0,45mol hiđro thoát ra.
Thành phần phần trăm về khối lươợng nhôm và sắt oxit lần lượt là:
A. 60% và 40%
B. 20% và 80%

C. 50% và 50%
D. 28,32% và 71,68%
CÂU 208:Al(OH)3 tan được trong ...


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
A. dung dịch natrihidroxit.
B.dung dịch amoniac.
C. dung dịch axit clohidric.
D. Câu A và câu C dúng
CÂU 209:Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3, ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn B. Cho H2 (dư) qua B nung nóng thu được chất rắn ...
A. Al2O3.
B.Zn và Al2O3.
C.ZnO và Al.
D.ZnO và Al2O3.
CÂU 210:Tính chất hóa học cơ bản của Al là:
A. không tác dụng với các nguyên tố khác
B. khử
C. vừa khử, vừa oxi hóa
D. oxi hóa
CÂU 211:Dung dịch AlCl3 trong nước bị thuỷ phân, nếu thêm vào dung dịch một trong các chất sau. Chất nào làm tăng quá trình
thuỷ phân của AlCl3?
A. NH4Cl B. ZnSO4
C. Na2CO3 D.Khơng có chất nào.
CÂU 212:Nguyên tố X có số thử tự là 13. Vị trí của X trong BTH là:
A. chu kì 4,nhóm IA
B. chu kì 2, nhóm IIA
C. chu kì 4, nhóm IIIA
D. Chu kì 3, nhóm IIIA

CÂU 213:Cho sơ đồ chuyển hóa: Al → A → B → C → A →NaAlO2. Các chất A,B,C lần lượt là ...
A. Al(OH)3, AlCl3,Al2(SO4)3.
B. Al2O3, AlCl3, Al(OH)3.
C. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.
CÂU 214:Dùng phưong pháp nào sau đây để điều chế Al từ Al2O3 ?
A. điện phân dung dịch
B. phương pháp thủy luyện
C. phương pháp nhiệt luyện D. điện phân nóng chảy
CÂU 215:Cho 1,75 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịhc HCl, thu được 1,12 lít khí H 2 (đkc). Cơ cạn
dung dịch thu được hỗn hợp muối khan là .
A. 5 gam.
B. 5,3 gam.
C. 5,2 gam.
D. 5,5 gam.
CÂU 216:Tính chất nào sau đây khơng phải là của Al ?
A. kim loại nhẹ, màu trắng
B. kim loại nặng, màu đen
C. kim loại dẻo,dẽ dát mỏng,kéo thành sợi
D. kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
CÂU 217:Hịa tan hồn tồn một hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al trong dung dịch HCl, thu được 0,4 mol khí (đkc). Cũng lượng
hỗn hợp trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu được 6,72 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp ban
đầu lần lượt là ...
A. 2,4 gam và 5,4 gam.
B. 3,5 gam và 5,5 gam.
C. 5,5 gam và 2,5 gam.
D. 3,4 gam và 2,4 gam.
CÂU 218:Nhôm kim loại nguyên chất không tan trong nước là do…
A. Al tác dụng với nước tạo ra Al(OH)3 không tan trên bề mặt, ngăn cản phản ứng.
B. Al tác dụng với nước tạo ra Al2O3 không tan trên bề mặt, ngăn cản phản ứng.
C. trên bề mặt nhơm có lớp oxit bền vững bảo vệ.

D. nhơm khơng có khả năng phản ứng với nước.
CÂU 219:Một mẫu nhôm kim loại đã để lâu trong khơng khí. Cho mẫu nhơm đó vào dung dịch NaOH dư. Sẽ có phản ứng hóa
học nào xảy ra trong số những phản ứng cho sau đây?
(1) 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
(2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
(3) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
(4) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
A. Phản ứng theo thứ tự: (2), (1), (3).
B. Phản ứng theo thứ tự: (1), (2), (3).
C. Phản ứng theo thứ tự: (1), (3), (2).
0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,8g
B. 4,81gC. 5,21gD. 4,8g
O4
D. Phản ứng (4).
CÂU 220:Trong điều kiện thích hợp, Al phản ứng với:
1Halogen; 2 Hiđro; 3 Nước; 4 Lưu huỳnh; 5Nitơ; 6 Cacbon; 7 Axit; 8 Kiềm; 9Sắt(II)oxit; 10 cát
A. 2,4,6,8
B. 1,3,5,7
C. 10,9
D. Tất cả các đều đúng


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
CÂU 221:Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng.
A. Cl2 B. Dung dịch HCl
C. O2
D. S
Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.
A. Tính dẻo, dễ rèn.

C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
C. Có tính nhiễm từ.
D.Là kim loại nặng.
CÂU 222:Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO3.
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(OH)3
D. Cả A và B
Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A) Sắt tác dụng với dung dịch HCl.
B) Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
C) Sắt tác dụng với dung dịch HNO3.
D) Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội
CÂU 223:Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng khơng giải phóng khí NO.
A. Fe2O3 B. FeO
C. Fe3O4
D. Cả A và B
CÂU 224:Cho sắt tác dụng với HNO3 loãng ta thu được hợp chất của sắt là:
A: Muối sắt (III) B: Muối sắt (II)
C: Oxit sắt (III) D: Oxit sắt (II)
CÂU 225:Tính khử của Sắt được thể hiện khi:
A.
Nhường 2 electron ở phân lớp 4s.
B.
Nhường 1 electron ở phân lớp 3d.
C.
Nhường 2 electron ở phân lớp 4s hoặc nhường thêm 1 electron ở phân lớp 1d.
D.
Các ý trên đều sai.
CÂU 225:Tính chất hóa học cơ bản của sắt là.

A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử
D. Khơng xác định được
CÂU 226:Cấu hình electron của ngun tử sắt là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d8
C. 1s22s22p63s23p63d74s1
D. 1s22s22p63s23p63d8
CÂU 227:Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức ion có thể có.
A. Fe2+
B. Fe3+
2+
3+
C. Fe , Fe
D. Fe3+ , Fe4+
CÂU 228:Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung
dịch nào sau đây:
A. Dung dịch CuCl2 dư.
B. Dung dịch ZnCl2 dư.
C. Dung dịch FeCl2 dư.
D. Dung dịch FeCl3 dư.
CÂU 229:Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.
A. HCl lỗng B. H2SO4 lỗng C. HNO3 đặc,nguội D. HNO3 đặc,nóng
Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
B. Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2
C. 2Fe + 3I2  2FeI3
D. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O
CÂU 230:Chọn câu đúng:

A.Điện trường và từ trường tồn tại độc lập nhau.
B.Điện trường và từ trường là hai trường giống nhau.
C.Trường điện từ là một dạng vật chất.
D.Tương tác điện từ lan truyền tức thời trong không gian.
CÂU 231Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?
A. Fe; Cl-; S; SO2
B. Fe; S2-; ClC. HCl; S2-; SO2; Fe2+
D. S; Fe2+; Cl-; HCl
CÂU 232Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định được
CÂU 233Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3.Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
CÂU 234Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung dịch dư nào.
A. Mg(NO3)2
B. Zn(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Al(NO3)3
CÂU 235Nhúng thanh Fe ( đã đánh sạch ) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh Fe ra, sấy khô nhận thấy thế nào? (( Giả
sử các kim loại sinh ra (nếu có) đều bám vào thanh Fe)). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Dung dịch CuCl2 : Khối lượng thanh Fe tăng so với ban đầu.
B. Dung dịch KOH: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
C. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh Fe giảm.

D. Dung dịch FeCl3: Khối lượng thanh Fe không thay đổi.
CÂU 236Mẫu hợp kim sắt - thiết để trong khơng khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá hủy.
A. Sắt B. Thiết C. Cả 2 kim loại
D. Khơng xác định được
CÂU 237Cấu hình electron của Fe2+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 .
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 .
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 .
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 .
CÂU 238Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phản ứng nào sau đây:
A. Fe + HNO3
B. Ba(NO3)2 + FeSO4
C. Fe(OH)2 + HNO3
D. FeO + HNO3
CÂU 239Cấu hình electron của Fe3+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p3 .
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 .
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 .
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 .
CÂU 240: Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 có thể thu được tối đa bao nhiêu nhóm sản phẩm gồm: muối, sản phẩm bị khử và
nước.
A. 2 nhóm B. 3 nhóm
C. 4 nhóm D. 5 nhóm
CÂU 241: Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt ( II ) là:
A: Tính oxi hố
B: Tính khử
C: Tính oxi hố và tính khử
D: Khơng có những tính chất trên
CÂU 242: Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau.
A. AgNO3 + Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)2 + HNO3 loãng
C. Fe(NO3)2 + HNO3 đặc
D. Fe(NO3)2 + HNO3 loãng
CÂU 243: Tính chất hố học chung của hợp chất sắt (III) là :
A: Tính oxi hố
B: Tính khử
C: Tính oxi hố và tính khử
D: Khơng có những tính chất trên
CÂU 244: Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thu đựoc 3,36 l khí (đktc) ở anot và 16,8 g kim loại ở catot.
Xác định công thức hóa học của muối sunfat trên.
A. ZnSO4 B. FeSO4
C. NiSO4 D. CuSO4
CÂU 245: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hố của hợp chất sắt (III) :
A: Fe2O3 tác dụng với nhôm
B: Sắt (III) clorua tác dụng với sắt
C: Sắt (III) clorua tác dụng với đồng
D: Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ
CÂU 246: Cho thanh sắt có khối lượng a gam vào dung dịch chứa b mol CuCl2 sau một thời gian lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch
thì thấy khối lượng thanh sắt. (Cho biết Cu tạo ra bám lên thanh sắt)
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định được
CÂU 247: Phản ứng nào sau đây sai :
A: Al + Fe2O3
Al2O3 + Fe
B: Fe3O4 + HCl
FeCl2 + FeCl3 + H2O


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN

C: FeO + CO
Fe + CO2
D: Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O
CÂU 248: Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.
A. Chỉ có FeO
B. Chỉ có Fe2O3
C. Chỉ có Fe3O4
D. FeO và Fe3O4
CÂU 249: Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trị oxi hố :
A: Fe2O3 + HCl
FeCl3 + H2
B: FeCl3 + KI
FeCl2 + KCl + I2
C: 10FeO + 2KMnO4 +18H2SO4
5Fe(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 18H2O
D: Fe(OH)2 + O2 + H2O
Fe(OH)3
CÂU 250: Để nhận biết 3 hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe + Fe2O3 ; FeO + Fe2O3 dùng cách nào sau đây.
A. HNO3 và NaOH
B. HCl và đung dịch KI
C. H2SO4 đặc và KOH
D. HCl và H2SO4 đặc
CÂU 251: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl3; AgNO3; NaCl; Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 252: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử?
A. H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2

B. H2SO4 + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
D. H2SO4 + FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
CÂU 253: Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch FeCl2
B. Khử Fe2O3 bằng Al
C. Khử Fe2O3 bằng CO
D. Mg tác dụng vơi FeCl2
CÂU 254: Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất:
A. H2; Al B. Ni; Sn
C. Al; Mg
D. CO; C
CÂU 255: Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ ?
Hợp chất Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + H2O + NO
A. FeO
B. Fe(OH)2
C. FexOy ( với x/y ≠ 2/3 ) D. Tất cả đều đúng
CÂU 255: Cho phương trình phản ứng:
FeCu2S2 + O2  ba oxit
Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu2S2 và O2 là:
A. 4 và 15 B. 1 và 7
C. 2 và 12
D. 4 và 30
CÂU 256: Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định được.
CÂU 257: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe còn dư là:
A. 0,44g.

B. 0,24g.
C. 0,56g.
D. 0,76g.
CÂU 250: Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ tr8ong 300ml dung dịch H2S
CÂU 268: Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch chứa ba muối AlCl 3, CuSO4 và FeSO4. Tách kết tủa đem nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là :
A. Fe2O3, CuO
B. Fe2O3, Al2O3
C. Al2O3, FeO
D. Al2O3, CuO
CÂU 269: Nguyên tử của nguyên tố kim loại nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học?
A. Na ( Số thứ tự 11)
B. Al ( Số thứ tự 13)
C. Mg ( Số thứ tự 12)
D. Fe ( Số thứ tự 26)
CÂU 270: Cho dung dịch Ba(OH)2 (có dư) vào dung dịch chứa hai muối AlCl 3 và FeSO4. Tách kết tủa đem nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là :
A. Fe2O3, BaSO4 B. Fe2O3, Al2O3
C. Al2O3, BaSO4 D. FeO, BaSO4
CÂU 271: Xếp các cặp oxi hố khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại:
Zn2+/ Zn (1), Fe2+/ Fe (2), Al3+/Al (3), 2H+/H2 (4), Ag+/Ag (5), Cu2+/Cu (6), Fe3+/Fe2+ (7)
A. 6 < 3 < 1 < 2 < 4 < 7 < 5
B. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7
C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5
D. 3 < 1 < 2 < 4 < 6 < 7 < 5


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
CÂU 272: Cho 4 kim loại : Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch : ZnSO 4, AgNO3, CuCl2, FeCl3. Kim loại nào phản ứng được với 3
trong số 4 dung dịch :

A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Cu
CÂU 273: Trong các phản ứng sau:
(1) Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag; (2) Cu + Fe2+  Cu2+ + Fe; (3) Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu
Phản ứng nào xảy ra
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 3
C. Chỉ có 2, 3
D. Chỉ có 1 và 3
CÂU 275: Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H 2 dư đi chậm qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al 2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4. Kết quả
thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Fe, Al2O3 B. Cu, FeO, Al
C. Cu, Fe3O4, Al2O3
D. Cu, Fe, Al
CÂU 276: Cho 4 ion Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+, chọn ion có tính oxi hố mạnh hơn Pb2+
A. Chỉ có Cu2+
B. Chỉ có Al3+
2+
2+
C. Chỉ có Cu , Pt
D. Chỉ có Al3+, Zn2+
CÂU 277: Cho các dung dịch : X1 (HCl) X2 (KNO3)
X3 (HNO3)
X4 ( HCl, KNO3)
X5 ( FeCl3)
Dung dịch hòa tan được Cu kim loại là :
A. X3, X4, X5
B. X3 , X5

C. X3, X4
D. X1, X2, X3
CÂU 278: Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu. Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2.
A. Mg và Al
B. Zn và Cu
C. Al và Zn
D. Chỉ có Cu
CÂU 279: Cho sơ đồ biến đổi sau:
X + HCl → B + H2
(1);
B + dd NaOH → C↓ + D
(2)
C + dd KOH → dd E + ...
(3);
ddE + HCl ( vừa) → C↓ + …
(4)
Kim loại nào trong số các kim loại sau đây (Fe, Zn, Al, Mg, Cu) thỏa mãn được các biến đổi ?
A. Al, Zn
B. Al
C. Mg, Fe
D. Al, Cu
CÂU 280: Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá
trình điện phân?
A. Đỏ sang tím
B. Đỏ sang xanh
C. Đỏ sang tím rồi sang xanh
D. Chỉ có màu đỏ
CÂU 281: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ mất nhãn : NH 4Cl, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3, FeCl2, FeCl3. Chỉ dùng một hóa chất có
thể phân biệt được các dung dịch trên, đó là dung dịch :
A. (OH)2

B. NaOH
C. KOHD. BaCl2
CÂU 282: Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, ZnCl2, NaCl, KNO3. Khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ
cho ta 1 dung dịch bazơ?
A. CuSO4 B. NaCl
C. ZnCl2
D. KNO3
CÂU 283: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 và Na2CO3 B. Chỉ có Na2CO3
C. Chỉ có HCl
D. Chỉ có Ca(OH)2
CÂU 284: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung
dịch gồm: Mg2+, Ba2+, Ca2+, K+, SO42-, NO3-, CO32-, Cl-. Bốn dung dịch đó là:
A. K2SO4, Mg(NO3)2, CaCO3, BaCl2
B.MgSO4, BaCl2, K2CO3, Ca(NO3)2
C. BaCO3, MgSO4, KCl, Ca(NO3)2
D. CaCl2, BaSO4, Mg(NO3)2, K2CO3.
CÂU 285: Cho các nguyên tố : 4Be; 11Na; 12Mg; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit tương ứng như sau :
A. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2
B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH
C. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > KOH > NaOH
D. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH
CÂU 286: Cho các chất sau đây tác dụng với nhau
Cu + HNO3 đặc  Khí X
MnO2 + HCl đặc  Khí Y
Na2CO3 + FeCl2 + H2O  Khí Z


Vũ Ngọc Toản – CH Hóa - ĐHSPHN
Cơng thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là?

A. NO, Cl2, CO2
B. NO2, Cl2, CO
C. NO2, Cl2, CO2
D. N2, Cl2, CO2
CÂU 287: Một tấm kim loại Au bị bám một lớp sắt trên bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt đó bằng cách dùng dung dịch nào trong số
các dung dịch sau (I) CuSO4 dư, (II) FeSO4 dư,(III) FeCl3 dư, (IV) ZnSO4 dư, (V) HNO3
A. (III) hoặc (V)
B. (I) hoặc (V)
C. (II) hoặc (IV) D. (I) hoặc (III)
CÂU 288: Chỉ dùng nước và một dung dịch axit hay bazơ thích hợp, phân biệt 3 kim loại:Na,Ba, Cu
A. Nước, dung dịch HNO3
B. Nước, dung dịch H2SO4
C. Nước, dung dịch NaOH
D. Nước, dung dịch HCl
CÂU 289: Có 4 chất riêng biệt : Na2O, Al2O3, BaSO4, và MgO. Chỉ dùng thêm H2O và dung dịch HCl có thể nhận biết được bao
nhiêu chất ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
CÂU 290: Dùng tổ hợp 2 trong 4 hoá chất sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, nước Br 2, dung dịch NH3 để phân biệt các chất
Cu, Zn, Al, Fe2O3.
A. Dung dịch NaOH, nước Br2
B. Dung dịch HCl, nước Br2
C. Dung dịch HCl, nước NH3
D. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
CÂU 291: Có 5 dung dịch mất nhãn: CaCl2, MgCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl. Dùng kim loại nào sau đây để phân biệt 5 dd trên :
A. Na
B. Mg
C. Al

D. Fe
CÂU 292: Để phân biệt Fe kimloại, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ta có thể dùng:
A. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NH3
C. Dung dịch H2SO4 và dung dịch KMnO4
D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3
CÂU 293 Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại khử được cả 4 dd muối là:
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. tất cả đều sai



×