Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V ĐẠI SỐ TỔ HỢP. pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.86 KB, 11 trang )

1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V ĐẠI SỐ TỔ HỢP.
1/ Số đường chéo của một đa giác lồi là 5. Số đỉnh của đa giác đó là:
a 5.
b 6.
c 7.
d Không tồn tại đa giác lồi nào thỏa mãn các điều kiện trên.

2/ Số đường chéo của một đa giác lồi là 3. Số đỉnh của đa giác đó là:
a Không tồn tại đa giác nào thỏa mãn yêu cầu trên.
b 6.
c 7.
d 5.

3/ Cho n
*
N
, biết
A
n
2
= 2. Giá trị của n là:
a n = 2.
b n = 3.
2

c n = 4.
d Không tồn tại giá trị của n thỏa mãn đẳng thức trên.

4/ Cho n


*
N
, biết
C
n
2
= 3. Giá trị của n là:
a n = 3.
b n = 4.
c n = 5.
d Không tồn tại giá trị của n thỏa mãn đẳng thức trên.

5/ Một đa giác lồi có 9 cạnh. Số đường chéo của đa giác đó là:
a 6.
b 7.
c 8.
d 9.

6/ Có 6 bạn tham gia thi múa hát tập thể. Số cách ghép 2 bạn thành 1 đôi múa là:
a 15.
3

b 30.
c 12.
d 18.

7/ Có 7 đội bóng tham gia thi đấu tính điểm. Thẻ lệ cuộc thi là bất kì 2 đội nào
cũng chỉ gặp nhau 1 lần. Số trận đấu là:
a 21.
b 42.

c 14.
d 28.

8/ Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau và chữ số nào cũng lẻ là:
a 20.
b 10.
c 15.
d 25.

4

9/ Số các số tự nhiên chẵn có 2 chữ số khác nhau là:
a 16.
b 12.
c 18.
d 24.

10/ Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể tạo được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
3 chữ số khác nhau đôi một là:
a 105.
b 160.
c 96.
d 168.

11/ Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác
nhau?
a 24.
b 12.
c 72.
5


d 48.

12/ Cho đa giác lồi có n cạnh (n

4), biết đa giác đó có số đường chéo bằng số
cạnh. Khi đó:
a n = 5.
b n = 6.
c n = 8.
d n = 10.

13/ Xếp 5 người vào một chiếc ghế có 5 chỗ ngồi. Số cách xếp là:
a 120.
b 100.
c 50.
d 24.

14/ Một hội trường có 4 cửa ra vào. Hỏi có bao nhiêu cách để đi vào ở cửa này và
đi ra ở 1 cửa khác?
a 12.
6

b 16.
c 8.
d 4.

15/ Lấy 2 con bài từ cổ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
a 1326.
b 104.

c 450.
d 2652.

16/ Số hạng không chứa ẩn x của triển khai nhị thức Niuton của
12
1






 x
x
là:
a 495.
b 220.
c 792.
d 924.

7

17/ Số hạng chứa x
3
của triển khai nhị thức Niutơn của
5
.2
1







 x
x
là:
a 80x
3
.
b 20x
3
.
c 10x
3
.
d 40x
3
.

18/ Khai triển nhị thức Niutơn (4 - 3x)
7
thì số hạng chứa x
5
ở vị trí thứ:
a 6.
b 5.
c 7.
d 8.


19/ Khai triển nhị thức Niutơn
12
.2
1






 x
x
thì số hạng chứa x
6
ở vị trí thứ:
a 10.
b 9.
8

c 8.
d 11.

20/ Hệ số của x
4
trong khao triển biểu thức (x + 1)
4
+ (x + 1)
5
+ (x + 1)
6

là:
a 21.
b 42.
c 28.
d 14.

21/ Giải phương trình:
x
C
A
x
x
x
12.
1
2


, ẩn là x
*
N
, ta có:
a x = 4.
b x = 3.
c x = 5.
d x = 6.

22/ Giải phương trình:
x
C

A
x
x
x
14
2
3


, ẩn là x
*
N
, ta có:
9

a x = 5.
b x = 4.
c x = 6.
d Phương trình vô nghiệm.

23/ Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niutơn (1 + x)
n
, n
*
N
là 1024. Khi
đó:
a n = 10.
b n = 11.
c n = 12.

d n = 9.

24/ Rút gọn biểu thức P =
!4)!1(
)!1(
.
)1.(
!5


 m
m
mm
, ta có:
a P = 5.
b P = 4.
c P = 6.
10

d P =
4
5
.

25/ Hệ số của x
3
trong khai triển của biểu thức:
6
2
x

x
 

 
 
là:
a 12.
b 11.
c 10.
d 13.

26/ Biết hệ số của x
2
trong khai triển của (1 - 3x)
n
là 90. Giá trị của n là:
a 5.
b 4.
c 6.
d 7.

27/ Số hạng không chứa ẩn x của triển khai nhị thức Niuton của
8
3
1
x
x
 

 

 
là:
11

a 28.
b 8.
c 56.
d Không có số hạng không chứa x.

28/ Từ khai triển biểu thức (3x - 4)
17
thành đa thức, tìm tổng các hệ số của đa thức
nhận được, ta có:
a -1.
b 1.
c 3.
d -3.

×