Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ôn tập chương I(tiết 2) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.5 KB, 7 trang )

Bài soạn: Ôn tập chương I(tiết 2)
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Củng cố :
+Định nghĩa phép đồng dạng,tỉ số đồng dạng và khái niệm hai hình đồng
dạng
+Các tính chât của phép dồng dạng so sánh được vớicác tính chất của các
phép dời hình đã học).
2.Về kĩ năng:
+Biết dựng ảnh của một điểm, đoạn thẳng, đường tròn, một tam giác qua
phép đồng dạng.
+Vận dụng được vào giải bài tập.
+Nắm được một số ứng dụng đơn giản của phép đống dạng trong thực tế.
3.Về tu duy và thái độ:
Biết quan sát, tưởng tượng,phân tích, tổng hợp.
II.Chuẩn bị:
1.GV: SGK, SGV, giáo án, hình vễ minh hoạ, thước kẻ, compa.
2.HS: Soạn bài trước ở nhà, SGK, thước kẻ compa, bảng nhóm.
III.Phương pháp giảng day:
Ôn tập
IV.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạy động của học sinh
Hoạt động 1:Ôn tập lí thuyết
Gọi HS trình bày các nội dung
trọng tâm:
+Đn phép đồng dạng
+TC của phép đồng dạng
+SSánh với phép dời hình.
+Cách tìm tâm vị tự của 2 đường
tròn.
Gv chỉnh sửa,chốt lại các kiến
thức trọng tâm


Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1:(Bài 5 SGK/tr 35)
Tổ chức hoạt động nhóm.
GV hướng dẫn học sinh giải
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Lí thuyết:






II.Bài tập:
Bài 1:

Tìm:
ĐIJ V
(B,2)
A ? ?
Làm tương tự với các điểm O,
E=> kkết quả
Gọi các nhóm treo kết quả và một
nhòm trình bày các nhóm khác
yêu cầu giải đáp thắc mắc.
GV chỉnh sửa, cho điểm







Bài 2(Bài 5 SGK/tr 35)
Hỏi: PT đtròn tâm I(xo, yo) bán
kính R ?
E
J
F
I
C
D
O
B
A

ĐIJ V
(B,2)
A B B
ĐIJ V
(B,2)
O O D
ĐIJ V (B,2)

E F C
KL: ĐIJ V
(B,2)
V
AOE
V
BOF
V

BDC

2 2 2
0 0
( ) ( )
x x y y R
   

V(O,3) Đ
Ox
I(1,-3) I’(3,-9)
Hướng dẫn HS giải:
V(O,3) Đ
Ox
I(1,-3) ? ?
R=2 ? ?
Vậy PT đường tròn ảnh của đường
tròn đã cho qua phép đồng dạng
trên là gì?
HD HS giải bài tập 6 ở nhà
I”(3,9)
R=2 R’=6
R”=6
PT đường tròn ảnh:
2 2 2
( 3) ( 9) 6
x y
   










Hoạt động 3: Luyện giải các bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d: x-3y+1=0. Phương trình
đường thẳng

d
1
là ảnh của d qua phép vị tự tâm Otỉ số k = -2 là phương trình
nào sau đây?
A.x+3y-2=0 B.x-3y-2=0 C.x-3y+2=0 D.x+3y+2=0
Câu 2:Trong mặt phẳng Oxy cho haio điểm M(-4;0) và N(2;3). Tìm yọa độ
tâm vị tự của phép vị tự V
(I,k)
với k=-2 biến M thành N.
A.(-2;1) B.(2;1) C.(2;-1) D.(-2;-1)
Câu 3: trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(3;-3) ,B(0;3) , C(1;1). Phép vị
tự tâm C tỉ số k biến B thành A tì k bằng:
A.2 B 3 C.3 D 2
Câu 4: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài và không bằng nhau. Xét các
mệnh đề sau:
I. Có hai phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
II. Tiếp điểm là một tâm vị tự của phép vị tự biến đường tròn này thành
đường tròn kia.
III.Tỉ số vị tự bằng tỉ số hai bán kính.

Mệnh đề nào đúng?
A. chỉ I và III B.Chỉ I và II C. Chỉ II và III D.Cả
I,II và III.
Câu 5: Phép vị tự V
(O,k)
là phép đối xứng tâm Đ
o
khi k bằng:
A.1 B.0 C. -1 D. Một số khác.
Câu 6: Cho
4 5
AB IB

uuur uur
. Tỉ số vị tự kcủa phép vị tự tâm I , Biến A thành B là:
A.
4
5
k

B.
3
5
k

C.
1
4
k


D.
1
5
k


Câu 7: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt: x+y=0, pt đường thẳng d’ có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(1,-1) tỉ số 2, và phép
quay tâm O góc quay 45
0


A.y=0 B.x=0 C.x-y=0 D.x+y+1=0
Câu 8:Nếu có phép đồng dạng biến
V
ABC thành
V
A’B’C’ thì trọng tâm G
của
V
ABC biến thành điểm nào sau đây?
A.Trực tâm B.Điểm O sao cho
' ' '
OA OB OC
 
uuur uuuur uuuur

C.Điểm I sao cho
' ' ' 0
IA IB IC

  
uuur uuur uuur r
D.Một điểm khác.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.Phép dời hình là phép đồng dạng C.Phép đồng dạng là phép dời
hình
B.Phép vị tự là phép đồng dạng D.Tất cả đều sai.
Câu 10.Cho (C):
2 2 2
( 1) ( 2) 3
x y
   
Phương trình (C’) là ảnh của (C) qua
phép đồng dạng có được bằng các thực hiện liên tiếp phép vị tự V(O,-2) và
phép đối xứng trục Oy là:
A.
2 2
( 2) ( 4) 36
x y
   
B.
2 2
( 2) ( 4) 36
x y
   

C.
2 2
( 2) ( 4) 36
x y

   
D.
2 2
( 2) ( 4) 36
x y
   

Hoạt động 4: Củng cố,BTVN
GV nhắc lại các kiến thức trọng tâm
BTVN: bài 6, câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương


×