TheGioiEbook.com 47
PHẦN THỨ TƯ
TÓM LƯỢC DƯỢC TRỊ, CHÂM CỨU TRỊ
MỤC LỤC
1. HÀNH TÝ
1.1. NGUYÊN TẮC THI TRỊ
1.2. DƯỢC TRỊ
1.3. CHÂM CỨU TRỊ
2. THỐNG TÝ
2.1. NGUYÊN TẮC THI TRỊ
2.2. DƯỢC TRỊ,
2.3. CHÂM CỨU TRỊ
3. TRỨ TÝ
3.1. NGUYÊN TẮC THI TRỊ
3.2. DƯỢC TRỊ
3.3. CHÂM CỨU TRỊ
4. NHIỆT TÝ
4.1. NGUYÊN TẮC THI TRỊ
4.2. DƯỢC TRỊ
4.3. CHÂM CỨU TRỊ
5. TRONG LÒNG HỒI HỘP LO ÂU
5.1. NGUYÊN TẮC THI TRỊ
5.2. DƯỢC TRỊ
5.3. CHÂM CỨU TRỊ
thuocdongduoc.vn
TheGioiEbook.com 48
TÓM LƯỢC DƯỢC TRỊ, CHÂM CỨU TRỊ
1. HÀNH TÝ
1.1. NGUYÊN TẮC THI TRỊ
Sơ phong,
Thông lạc,
Lợi thấp,
Xả cân.
1.2. DƯỢC TRỊ
Đại tần gia thang,
Tiểu bạch phụ tử thang,
Khu phong thang
.
1.3. CHÂM CỨU TRỊ
CHÂM THÂN, ĐIỆN CHÂM, THỦY CHÂM :
Huyệt khu phong, giải biểu : Tam phong (Phong phủ VG16, Phong trì
VB20, Phong môn V12), Đại chùy (VG14), Hiệp cốc (GI4), Hậu khê (IG3),
Khúc trì (GI11), Kiên ngung (GI15) , Dương lăng tuyền (VB34), Huyền chung
(VB39).
Huyệt thông lạc, xả cân : Huyệt Áp thống, chuyển kinh, thông kinh.
Huyệt lợi thấp : Túc tam lý (E36), Trung uyển (VC12).
– Không nên cứu.
NHĨ CHÂM :
– Huyệt tổng trị : Thần-môn, Bì chất hạ, Thận thương tuyến.
– Huyệt chuyên khoa : phế, can, tỳ.
2. THỐNG TÝ
2.1.NGUYÊN TẮC THI TRỊ
Ôn thông kinh lạc,
Tán hàn,
Trừ thấp.
2.2. DƯỢC TRỊ
Phụ tử quế chi thang,
Cải định tam tý thang,
Tán hàn thang.
2.3. CHÂM CỨU TRỊ
CHÂM THÂN, ĐIỆN CHÂM, THỦY CHÂM :
thuocdongduoc.vn
TheGioiEbook.com 49
Sơ phong : Tam phong huyệt (Phong trì VB20, Phong phủ VG 16, Phong
môn V12). Chỉ dùng từ 3 đến 4 lần đầu.
Ôn kinh : Châm rồi cứu các huyệt Thận du (V23), Quan nguyên (VC4), Khí
hải (VC6)
Thông lạc, tán hàn :
Huyệt Áp thống, huyệt chuyển kinh, huyệt thông kinh.
Tùy theo khu vực chân, tay, vai lạnh, thêm ít huyệt tại chỗ đau.
Huyệt trừ thấp
:
Thêm Trung uyển (VC12), Túc tam lý (E36),
NHĨ CHÂM :
– Huyệt tổng trị : Bì-chất-hạ, Thận-thương-tuyến, Thần-môn,
– Huyệt chuyên khoa : Thận
– Huyệt tương ứng khu đau.
3. TRỨ TÝ
3.1. NGUYÊN TẮC THI TRỊ
Trừ thấp, Xả cân, Tán hàn, Thông lạc
3.2.DƯỢC TRỊ
Độc hoạt kỳ sinh thang,
Khương hoạt thắng thấp thang,
Táo thấp thang,
3.3. CHÂM CỨU TRỊ
CHÂM THÂN, ĐIỆN CHÂM, THỦY CHÂM :
Huyệt trừ thấp : Trung uyển (VC12), Túc tam lý (E36), Công tôn (RP4), Giải
khê (E41), Trung cực (VC2), Thủy đạo (E28), Thái khê (R3) Phục lưu (R4).
Huyệt sơ phong : Tam phong huyệt (Phong trì VB20, Phong phủ VC16,
Phong môn V12).
Huyệt tán hàn, thông lạc, xả cân : Áp thống, Chuyển kinh, Thông kinh.
NHĨ CHÂM :
– Huyệt tổng trị : Bì-chất-hạ, Thận-thượng- tuyến, Thần-môn
– Huyệt chuyên khoa : Vị, Tỳ, Thận.
– Huyệt tương ứng khu đau.
4. NHIỆT TÝ
4.1.NGUYÊN TẮC THI TRỊ
Thanh nhiệt trừ thấp, Sơ phong, Thông lạc
4.2. DƯỢC TRỊ
Bạch hổ gia quế chi thang,
Gia vị tam diệu tán,
thuocdongduoc.vn
TheGioiEbook.com 50
Tán nhiệt thang.
4.3. CHÂM CỨU TRỊ
CHÂM THÂN, ĐIỆN CHÂM, THỦY CHÂM :
Huyệt sơ phong thanh nhiệt : Tam phong (Phong trì (VB20), Phong phủ
(VC16), Phong môn (V12), Đại trùy (VG14), Bách hội (VG20), Khúc trì (GI11),
Hiệp cốc (GI4) , Hậu khê (IG3), Kiên ngung (GI15), Dương lăng tuyền (VB34)
và Huyền chung (VB39. Sốt thêm Thiếu trạch (IG1), Thiếu thương (P11).
Huyệt thông lạc : Áp thống, chuyển kinh, thông kinh.
Trừ thấp : Túc tam lý (E36), Trung uyển (VC12)
Bổ huyết : Cách du (V17), Huyết hải (RP10).
NHĨ CHÂM, ĐIỆN CHÂM, THỦY NHĨ CHÂM :
Huyệt tổng trị : Bì-chất-hạ, Thận-thương-tuyến, Thần-môn
Huyệt chuyên khoa : Giáng áp câu, Nhĩ đỉnh (ra máu)
Huyệt tương ứng khu đau.
5. TRONG LÒNG HỒI HỘP LO ÂU
5.1. NGUYÊN TẮC THI TRỊ
Sơ phong trừ thấp,
Ôn thông kinh lạc hoặc,
Thanh nhiệt trừ thấp hoặc,
Dưỡng tâm ích huyết an thần hoặc,
Hoạt huyết sơ ô thông lạc,
5.2. DƯỢC TRỊ
Hàn mạnh : sâm phụ ôn thang
Nhiệt mạnh : Trì giác thang
Tam âm bất túc : Hổ tiềm hoàn,
Huyết ô : Thân thống trục ô thang,
5.3. CHÂM CỨU TRỊ
Xem bài Tâm ủy.
thuocdongduoc.vn