Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II ( 10-11 ) MÔN VẬT LÝ - Mã đề thi 4444 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.84 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 4444
SỞ GD& ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG

ĐỀ THI HỌC KỲ II ( 10-11 )
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 4444
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Chọn đáp án đúng: Giới hạn quang điện đối với một kim loại là:
A. Bước sóng lớn nhất của chùm sáng có thể gây được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng nhỏ nhất của chùm sáng có thể gây được hiện tượng quang điện
C. Cường độ lớn nhất của chùm sáng có thể gây được hiện tượng quang điện
D. Cường độ nhỏ nhất của chùm sáng có thể gây được hiện tượng quang điện
Câu 2: Đơn vị nào không dùng được để đo khối lượng trong vật lý hạt nhân
A. Kg/C
2
B. u C. MeV/c
2
D. eV/c
2

Câu 3 : Mạch dao động LC trong máy phát sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, phát sóng điện từ
có bước sóng 100m. Để phát được sóng điện từ có bước sóng 300m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một
tụ điện có điện dung C
1
bằng bao nhiêu và mắc thế nào ?


A. Mắc song song và C
1
= 8C.
B. Mắc song song và C
1
= 9C.
C. Mắc nối tiếp và C
1
= 8C.
D. Mắc nối tiếp và C
1
= 9C.
Câu 4: Một sóng siêu âm có bước sóng ngắn đập vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện B. Điện tích của tấm kẽm không,đổi
C. Tấm kẽm tích điện dương D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi
Câu 5: Chiết suất của nước đối với tia vàng n
v
=4/3. Chiếu một tia sáng trắng từ nước ra không khí với góc tới
i có sini=3/4, thì các tia ló ra không khí là
A. dải màu từ đỏ đến tím B. dải màu từ đỏ đến vàng
C. tia sáng trắng D. dải màu từ lục đến tím
Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 7: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10
– 11
m. Biết độ lớn
điện

tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C
, 3.10
8
m / s và 6,625.10
- 34
J.s . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và
catốt của ống là
A. 2,00 KV B. 2,15 kV C. 20,00 kV D. 21,15 kV
Câu 8: Công thoát của êlecton trong đồng và kẽm lần lượt là 4,47eV và 3,74eV. Tìm giới hạn quang điện
của hợp kim đồng - kẽm (thau) ?
A. 0,33
m

B. 0,277
m

C. 2,78
m

D. 3,3
m


Câu 9: Xét nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích các electron chuyển lên quỹ đạo M , khi electron
chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ bức xạ
A. một vạch trong dãy Pa -sen B. ba vạch trong dãy Ban – me.
C. một vạch trong dãy Ban – me D. một vạch trong dãy Lai – man
Câu 10: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62

m

Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f
1
= 4,5.10
14
Hz. f
2
= 5,0.10
13
Hz ; f
3
= 6,5.10
13
Hz ; f
4
= 6,0.10
14
Hz thì hiện tượng
quang dẫn sẽ xảy ra
A. chùm bức xạ có tần số f
1
.

B. chùm bức xạ có tần số f
2
.

Trang 2/4 - Mã đề thi 4444

C. chùm bức xạ có tần số f
3
.

D. chùm bức xạ có tần số f
4
.

Câu 11: Một nguyên tử Hiđrôđang ở trạng thái cơ bản ,giả sử hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2eV và
chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của electron. Từ trạng thái này , nguyên tử chuyển về các trạng
thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là :
A. 3 eV

B. 2 eV

C. 4eV

D. 6eV

Câu 12: Một chất quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó có thể phát quang ?
A. lục B. vàng C. da cam D. đỏ
Câu 13: Đường kính của một thiên hà vào cỡ bao nhiêu?
A. . 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng
C. 1000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng
Câu 14: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã là T . Sau thời gian t = 2T kể từ
thời điểm ban đầu , tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số
hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là
A. 4 B. 1/3 C. 4/3 D. 3
Câu 15:Nói về tia Rơnghen chọn câu sai

A. Có tác dụng huỷ diệt tế bào B. Có tốc độ không phụ thuộc vào môi trường C.Là sóng điện từ có
bản chất khác sóng siêu âm D.Không bị lệch trong điện trường, từ trường

Câu 16: Ban đầu có 50 gam chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X . Sau 2 giờ kể từ thời điểm ban đầu ,
khối lượng của chất phóng xạ X còn lại là 12,5 gam . Chu kì bán rã của chất phóng xạ X bằng
A. 4 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 3 giờ
Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng có L = 2.10
-2
H và C = 2.10
-10
F. Chu kì dao động điện từ tự do trong
mạch dao động là
A. 4π s B. 4π .10
-6
S C. 2π s D. 2π. 10
-6
s
Câu 18: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong ?
A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này .
B. Chiếu tia X(tia Rơnghen)vào kim loại làm electron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó .
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục .
D. Chiếu tia X ( tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm tấm kim loại này nóng lên
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, vân sáng bậc hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S
1
và S
2
đến các vị trí đó bằng
A.


/4.
B.

/2.
C.

. D. 2

.
Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là của Laze?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Có độ đơn sắc cao.
C. Truyền được trong chân không.
D. Bị khúc xạ và phản xạ khi tryền tới mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 21: Trong một thí nghiệm Y-âng, khe S được chiếu đồng thời ánh sáng có bước sóng 
1
= 0,5m, ánh
sáng có bước sóng 
2
= 0,6m thì trong khoảng gần nhất giữa hai vạch sáng cùng màu với vân sáng chính
giữa (Không kể các vân trùng ) có
A. 9 vạch sáng B. 11 vạch sáng C. 13 vạch sáng D. 6 vạch sáng
Câu 22: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Tại vị trí vân tối
A. hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d
2
-d
1
=(2k+1)
2


, với k

Z.
B. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thoả mãn:
2/)12(





k
với k

Z.
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mản: d
2
-d
1
=(2k+1)
2

với k

Z.
D. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha với nhau.
Câu 23: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
o
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là


A. 84,8.10
-11
m. B. 47,7.10
-11
m. C. 21,2.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Trang 3/4 - Mã đề thi 4444
Câu 24: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe
được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 µm . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
A. 3 B. 6 C. 4. D. 2
Câu 26: Tần số dao động điện từ trong mạch dao động kín thay đổi thế nào khi giảm khoảng cách giữa hai
bản tụ điện và các yếu tố khác không thay đổi ?
A. Tăng lên B. Không đổi
C. Chưa đủ cơ sở để kết luận D. Giảm đi
Câu 27: Chọn kết luận sai về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân có số prôtôn bằng số nơtrôn B. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn
C. Hạt nhân có số nuclôn bằng số khối (A.) D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtrôn.
Câu 28: Trong mạch dao động, sau
2

3
chu kỳ kể từ khi tụ điện phóng điện, độ lệch pha giữa điệp áp hai bản
tụ và cường độ điện trong mạch là bao nhiêu?
A.
2

B.
3
2

C.
6

D.
3


Câu 29: Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtron. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng 7,75
Mev/nuclôn. Biết m
p
= 1 ,0073u, m
n
= 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu u?
A. 16,995 B. 17.285 C. 16,325 D. 17,234
Câu 30: Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng biến đổi điều hoà đồng pha với nhau là
A. điện áp của tụ điện và điện tích của bản tụ
B. năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường của cuộn cảm
C. cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của bản tụ
D. điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch.



HẾT
mamon cauhoi dapan
4444

1

A
4444

2

A
4444

3

B
4444

4

B
4444

5

B
4444


6

B
4444

7

C
4444

8

A
4444

9

C
4444

10

D
4444

11

B
4444


12

A
4444

13

B
4444

14

D
4444

15

B
4444

16

C
4444

17

B
4444


18

A
4444

19

D
4444

20

A
4444

21

A
Trang 4/4 - Mã đề thi 4444
4444

22

A
4444

23

A
4444


24

A
4444

25

A
4444

26

D
4444

27

A
4444

28

A
4444

29

A
4444


30

A

×