Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lí 12 Nâng cao ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.03 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 132

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lí 12 Nâng cao
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 468
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Một mạch LC trong máy thu vô tuyến có
8
0
8.10
C F


, L= 2.10
-6
H. Thu được sóng điện từ có bước sóng
240

(m). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18

(m). Người ta phải mắc thêm tụ điện :
A. Mắc song song, C= 4,53.10
-8
F B. Mắc nối tiếp , C= 4,53.10
-8


F
C. Mắc song song, C= 4,53.10
-10
F D. Mắc nối tiếp, C= 4,53.10
-10
F
Câu 2: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
0
cos(100 )
i I t


(A). Trong một chu kì, cường độ dòng
điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm nào:
A.
1 1
à
300 150
s v s
B.
1 5
à
600 600
s v s
C.
1 1
à
300 60

s v s
D. đáp án khác
Câu 3: Mạch dao động điện từ tự do gồm C= 30nF, L= 25mH, nạp điện cho tụ đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ
phóng qua cuộn cảm, cường độ hiệu dụng trong mạch
A. 6,34 mA B. 5,20 mA C. 4,28 mA D. I= 3,72mA
Câu 4: Xung quanh d©y dÉn cã dßng ®iÖn mét chiÒu ch¹y qua sÏ:
A. Cã ®iÖn trêng. B. Cã tõ trêng. C. Cã ®iÖn tõ trêng. D. Kh«ng cã trêng.
Câu 5: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều có 200 vòng, từ thông qua một vòng giây có giá trị cực đại là
2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động hiệu dụng có giá trị:
A. 88858 V B. 12566 V C. 88,858 V D. 125,66 V
Câu 6: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng, có biên độ
0
A l
 
,
0
l

là độ biến dạng của lò xo
tại vị trí cân bằng, chọn phát biểu đúng:
A. Khi qua vị trí cân bằng, lực đàn hồi và hợp lực luôn cùng chiều
B. Khi qua vị trí cân bằng lực đàn hồi đổi chiều và hợp lực bằng 0
C. Khi qua vị trí cân bằng, lực đàn hồi và hợp lực ngược chiều
D. Khi qua vị trí cân bằng, hợp lực đổi chiều; lực đàn
hồi không đổi chiều
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ


VftUu
AB


2cos2
.Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
HL

3
5

, tụ diện có FC

24
10
3
 . Hđt u
NB
và u
AB
lệch
pha nhau 90
0
.Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là :
A. 60Hz B. 120Hz C. 100Hz D. 50Hz
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều
200 2 cos(100 )
u t V


. Với các thông
số C, R, L =
1

2
H

không đổi. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R, L C như nhau, lúc đó công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch là:
A. 200W B. 600W C. 800W D. 400W
Câu 9: Trong dao động cơ điều hòa lực gây ra dao động cho vật:
A. Biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa
B. Biến thiên cùng tần số, cùng pha với li độ
C. Không đổi
D. Biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ

A
C R
L
B
M

N
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
4cos(10 )
2
x t cm


 
, khoảng thời gian ngắn nhất kể từ
khi bắt đầu chuyển động cho đến khi động năng bằng thế năng:
A.

1
20
s
B.
1
40
s
C. Đáp án khác D.
1
60
s

Câu 11: Một bánh xe có momen quán tính với trục quay

cố định I= 4Kgm
2
, đang đứng yên thì chịu tác dụng
của momen lực M= 20Nm đối với trục quay

, bỏ qua mọi lực cản, sau bao lâu kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe
đạt tới tốc độ góc 100rad/s:
A. 15s B. 30s C. 12s D. 20s
Câu 12: Một đồng hồ quả lắc đếm giây có chu kì 2s, mỗi ngày đồng hồ chạy chậm 100s, phải điều chỉnh chiều dài
quả lắc đồng hồ của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng:
A. Tăng 0,20% B. Tăng 0,23 C. Giảm 0,20% D. Giảm 0,23%
Câu 13: Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
100 2 cos(100 )
4
u t V



 
.
100
R
 
. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hai đầu cuộn day thuần cảm nhanh pha
2

so với
điện áp hai đầu đoạn mạch. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
2 os(100 )
4
i c t A


 
B.
2 os(100 )
2
i c t A


 

C.
os(100 )
4
i c t A



 
D. Chưa đủ điều kiện
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, đặt vào hai đầu
đoạn mạch
400 2 cos( )
u t V


, V
1
chỉ 200V, V
3
chỉ 200V. Các vôn
kế lí tưởng, biết dòng điện biến đổi cùng pha với điện áp, tìm số chỉ
vôn kế V
2
:
A. 200V B. 200
2
V
C. 400 V D. đáp án khác
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nt một điện áp xoay chiều
220 2 cos( )
2
u t V


 

thì cường độ dòng
điện trong mạch
2 2sin( )
3
i t A


 
thì tổng điện trở thuần trên đoạn mạch là:
A. 5,5

B. 55

C. Đáp án khác D. 55
3


Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Sóng điện từ chỉ truyền trong môi trường vật chất
B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ C= 3.10
8
m/s không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số 5Hz, tại thời điểm t
1
vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời
điểm
2 1
1

t t
30
 
 
 
 
s động năng của vật bằng:
A. 3 lần thế năng hoặc bằng 0 B. 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
C. 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng D. 1/3 lần thế năng hoặc bằng 0
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng K=
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 4cm, rồi truyền cho nó một vận tốc
40

cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên, coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian
ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5cm:
A. 1/20s B. 0,2s C. 1/15s D. 1/10s
Câu 19: Trong mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số
khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng:
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng
N


A

C

R
L


B

M

V
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm
D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
Câu 20: Một âm có mức cường độ âm L
A
=100dB, và một âm khác có mức cường độ âm L
B
= 20dB thì tỉ số I
A
/I
B


A. 10
8
lần B. 80 lần C. 10
6
lần D. 5 lần
Câu 21: Chu kì dao động nhỏ con lắc đơn trong trường trọng lực phụ thuộc:
A. Khối lượng riêng con lắc B. Trọng lượng con lắc
C. tỉ số trọng lượng và khối lượng con lắc D. Khối lượng con lắc
Câu 22: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mach AD và DB nối tiếp. Điện áp tức thời trên đoạn mạch và dòng điện
qua chúng lần lượt là:
100 2 cos(100 )
2

AD
u t V


 

100 6cos(100 )
DB
u t V
 
  và
2 os(100 )
2
i c t A


 
.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A. 484W B. 242W C. 100W D. 200W
Câu 23: Hai bánh xe A, B có cùng động năng quay, tốc độ góc
3
A B
 
 , tỉ số momen quán tính
B
A
I
I
đối với trục

quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây:
A. 6 B. 9 C. 1 D. 3
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn
dây so với dòng điện trong mạch là
6

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây. Xác định độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn dây:
A.
3

B.
6

C.
3


D. 0
Câu 25: Một vật có khối lượng 1Kg, treo vào một lò xo nhẹ có tần số dao động riêng là 2Hz treo thêm một vật thì
tần số dao động riêng là 1Hz, khối lượng vật treo thêm bằng:
A. 3Kg B. 0,5 Kg C. 4 Kg D. 0,25 Kg
Câu 26: Cho mạch RC, biết
4
10
2
C F


 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

200 2 cos(100 )
u t V


. Thay đổi R
để công suất mạch cực đại, biểu thức cường độ dòng điện:
A.
2 os(100 )
4
i c t A


 
B.
os(100 )
4
i c t A


 
C.
2 os(100 )
i c t A


D.
os(100 )
4
i c t A



 

Câu 27: Trong dao động tuần hoàn của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 4 thì biên độ góc
là:
A. 60
0
B. 30
0
C. 10
0
D. 15
0

Câu 28: Biểu thức cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng m dao động với biên độ A nhỏ. Chọn gốc thế
năng ở vị trí cân bằng:
A. mgA
2
/2l B. mgl/2A C. mgA/l D. mgl/A
Câu 29: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào của cường độ dòng điện:
A.

.
W
b
.s B.

.
W
b

/s C.

.s/
W
b
D.
W
b
/

.s
Câu 30: Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
2 cos( )
u U t V



Trong đó U, và R không đổi. Chọn phát biểu không đúng khi có cộng hưởng:
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ hiệu dụng mạch đạt giá trị cực đại
D. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha
2

so với điện áp hai đầu tụ điện
Câu 31: Một con lắc vật lí làm bằng thanh mảnh hình trụ đồng chất, khối lượng m, có chiều dài l, dao động trong
mặt phẳng thẳng đứng, quanh trục cố định nằm ngang tại nơi có gia tốc trọng trường g, lập tỉ số momen quán tính
của thanh khi trục quay đi qua trọng tâm và trục quay đi qua đầu thanh:
A. 1/3 B. 3 C. 1/4 D. 4
Trang 4/5 - Mã đề thi 132

Câu 32: Xác định dao động tổng hợp của 4 dao động thành phần cùng phương có các phương trình sau:
1
3cos(2 )
x t cm

 ,
2
3 3cos(2 )
2
x t cm


 
,
3
4
6cos(2 )
3
x t cm


 
,
3
2
6cos(2 )
3
x t cm



 

A.
2
6cos(2 )
3
x t cm


 
B.
4
12cos(2 )
3
x t cm


 
C.
4
6cos(2 )
3
x t cm


 
D.
2
12cos(2 )
3

x t cm


 

Câu 33: Một vật có momen quán tính 0,72Kgm
2
, quay đều 10 vòng trong 1,8s, momen động lượng của vật có độ
lớn:
A. 4Kgm
2
/s B. 8Kgm
2
/s C. 13Kgm
2
/s D. 25Kgm
2
/s
Câu 34: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì:
A. Điện tích, hiệu điện thế giữa hai bản tụ dao động cùng pha với dòng điện trong mạch
B. Điện tích dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và sớm pha
2

so với dòng điện trong mạch
C. Điện tích, hiệu điện thế giữa hai bản tụ dao động trễ pha
2

so dòng điện trong mạch
D. Điện tích cùng pha với dòng điện và sớm pha
2


so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ
Câu 35: Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều trong đó U, f,L, C không đổi, R
thay đổi. Điều chỉnh R=R
0
để công suất tiêu thụ trung bình của mạch cực đại, chọn đáp án không đúng:
A.
0
L C
R Z Z
  B. P= P
max
=
2
0
U
R
C.
0
2
Z R
 D.
2
cos
2



Câu 36: Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng bằng 0

C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S
1
, S
2
cách nhau
10cm dao động đồng pha với tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 70cm/s, coi biên độ sóng không
đổi. Hình chữ nhật (ABCD) đặt đối xứng trên S
1
S
2
như hình vẽ S
1
B= 8cm, S
2
B= 6cm. Có bao nhiêu điểm dao
động với biên độ cực đại trên hình chữ nhật ABCD:
A. 11 B. 8 C. 7 D. 10
Câu 38: một dao động điều hòa theo phương trình
12cos(50 )
2
x t cm

 
, tính quãng đường vật đi được trong
12
s

kể từ khi bắt đầu dao động:
A. 90cm B. 96cm C. 102 cm D. 108 cm

Câu 39: Một vật có m= 0,1Kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
1 1
cos(10 )
x A t cm
 ,
2
6cos(10 )
2
x t cm

 
, biết hợp lực cực đại tác dụng và vật là 1N. Biên độ A
1
có giá trị:
A. 5 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 6 cm
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
cos(2 )
x A t cm


, động năng và thế năng của con
lắc bằng nhau lần đầu tiên kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 1/8 s B. 1/4 s C. 1/2 s D. 1 s
Câu 41: Một máy biến áp truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây tải điện có điện trở 20

, hệ số công suất của
mạch tải
os 0,8
c



để hao phí trên đường dây không vượt quá 2% công suất truyền đi thì điện áp của đường dây
tải điện không được nhỏ hơn giá trị nào biết công suất truyền đi là 0,9MW:
A. 37,5KV B. Đáp án khác C. 30 KV D. 56,25 KV
Câu 42: Một chiếc loa phát ra âm coi là nguồn điểm. môi trường không hấp thụ âm, tại điểm cách loa 100m có
cường độ âm là 10
-5
W/m
2
. Công suất của loa là:
A. 0,4

W B. 16 mW C. 0,16

W D. Đáp án khác
Câu 43: Hai nguồn kết hợp cùng pha S
1
, S
2
cách nhau 10cm. Chu kì sóng là 0,2 s, vận tốc truyền sóng là 0,25m/s.
Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên S
1
S
2
không kể S
1
, S
2
:
A


B

C

D

F

E

S
2
S
1

Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A. 3 B. 5 C. 1 D. 7
Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều có
dạng như hình vẽ.Biết hiệu điện thế u
AE
và u
EB

lệch pha nhau 90
0
.Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,.C.


A B

C r
R,L E


A. C = L.R.r B. L = C.R.r C. R = C.r.L D. r =C. R L
Câu 45: Một mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
0
cos( )
u U t V

 , dao động điện trong mạch
là:
A. Cưỡng bức B. Duy trì với tần số
1
LC

 C. Tắt dần D. Tuần hoàn với tần số
1
LC


Câu 46: Một vật dao động điều hòa
8cos(2 )
2
x t cm


 
. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu, tốc độ của vật cực đại B. Sau

0,25
t s
 
, động năng của vật bằng thế
năng đàn hồi
C. Trong khoảng thời gian
0,25
t s
 
đầu tiên, chất điểm đi được quãng đường 8cm
D. Sau 3/4s kể từ khi bắt đầu dao động, vật ở vị trí biên
Câu 47: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai:
A. Khi quả nặng ở vị trí giới hạn, lực căng của dây treo nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo luôn lớn hơn trọng lượng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Lực căng dây treo tăng dần khi li độ góc tăng.
Câu 48: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ B. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền
được trong chân không
C. Điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số và cùng pha. D. Các vecto
,
E B
 
cùng phương và cùng tần số
Câu 49: Đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ cách xa 30Km, dây dẫn bằng nhôm có điện trở
suất
8
2,5.10
m



 
, tiết diện S= 0,6 cm
2
điện áp và công suất truyền đi là 6KV và P= 540KW, hệ số công suất
của mạch
os 0,9
c


, hiệu suất truyền tải là:
A. 89,7% B. 53,7% C. 92% D. 94,4%
Câu 50: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tại thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau đó
nửa chu kì dao động của mạch:
A. Điện tích trên bản tụ cực đại và giữ nguyên dấu của bản tụ B. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng
không
C. Điện tích trên bản tụ bằng 0 D. năng lượng điện trường bằng 0


×