Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A LỚP 12 Trường THPT Môn vật lý pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.39 KB, 7 trang )

GV: Trần Hương Giang - Trường THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình

1

SỞ GD&ĐT NINH
BèNH Trường THPT
Nguyễn Huệ
THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A LỚP 12
Môn vật lý
Thời gian làm bài: 90 phỳt



Họ và tờn:………………………… lớp ……………….


Câu1: Khung dao động gồm một khung dây có độ tự cảm L và tụ điện C thực hiện một
dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q
0
=10
-6
c và I
0
=10A. Bước sóng dao
động trong khung là
A. 188,4m B. 235m C. 123,4m D. 456m
Câu 2: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L và
một bộ tụ điện gồm tụ C
0
cố định mắc song song với tụ xoay C
x


. Tụ xoay có điện dung
biến thiên từ C
1
= 10 pF đến C
2
=250pF. Mạch thu được sóng điện từ, từ
m10
1


đến
m30
2


. Độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 3,96.10
-6
H B. 9,39.10
-6
H C.6,34.10
-6
H D. 9,11.10
-6
H
Cõu 3: Con lắc lũ xo dao động điều hoà theo phưong thẳng đứng, lũ xo cú khối lượng
không đáng kể, có độ cứng k= 40N/m, vật nặng có khối lượmg m=100g. Từ vị trí cân
bằng truyền cho nó vận tốc 40cm/s theo phương thẳng đứng. Lấy g =10m/s
2
. Tính giá

trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng.
A. 1,8N; 0,2N B. 1,2N; 0,2N C. 1,8N; 0,5N D. 2N; 0,1N
Cõu 4: Hai con lắc lũ xo cú cỏc lũ xo như nhau. Khối lượng quả nặng con lắc 1 lớn hơn
khối lượng quả nặng con lắc 2 là 300g. Trong cùng thời gian con lắc 1 thực hiện được
10 dao động, con lắc 2 thực hiện 20 dao động. Tính khối lượng quả nặng của các con
lắc?
A. m
1
=100g; m
2
=400g B. m
1
=120g; m
2
=320g
C. m
1
= 356g; m
2
=156 g D. m
1
=400g; m
2
=100g
Cõu5: Một sóng cơ học truyền đi từ O theo phương OX. Coi năng lượng sóng đựơc bảo
toàn. Tại O súng cú dạng x=5sin(
2

t) cm. Tại điểm M trên phương OX ở thời điểm t
biên độ sóng là 2,5cm. Tại M sau đó 10s biên độ sóng là. A. 3,2cm B. -

2,5cm
C, -4,5cm D. 3,9cm
Cõu 6: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm N( coi như nguồn điểm) một khoảng
NA=1m. Cường độ âm tại A là 10
-3
W/m
2
, cường độ âm tại điểm B nằm trên đường NA
cách N một khoảng là NB =10m là
A. 10
-5
W/m
2
B. 12.10
-5
W/m
2
C. 2.10
-5
W/m
2
D. 4,5. 10
-5
W/m
2

Coi môi trường truyền âm là lí tưởng.
Cõu7: Đặt vào hai đầu cuộn cảm hiệu điện thế u= U
0
sin100


t(V). Cường độ dũng điện
qua cuộn cảm có giá trị cực đại 14,14A và trễ pha so với u một góc
3

. Công suất tiêu
hao trên cuộn dây là 200W. Điện trở cuộn cảm và hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là
A. 2

; 34,6V B. 2,6

; 35V C. 4,5

; 40V D. 2

; 40V
GV: Trần Hương Giang - Trường THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình

2

Cõu 8: Mắc một cuộn cảm nối tiếp với động cơ điện rồi mắc vào mạch điện xoay chiều.
Động cơ điện có hiệu suất 80
0
0
và sản ra công suất cơ học 7,5KW, dũng điện qua động
cơ 40A trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu động cơ góc
6

. Điện năng động cơ tiêu thu
trong một giờ và hiệu điện thế hai đầu động cơ là

A. 65340KW; 270,6V B. 13690KW; 987V
C. 23405KW; 356V D. 33750KW; 270,6V
Cõu 9: Một vật dao động điều hoà chung quanh vị trí cân bằng O theo trục OX, có li độ
x thoả món phương trỡnh cmttx )
2
2sin(
3
4
)
6
2sin(
3
4




 . Biên độ và pha ban đầu
của dao động là: A. 4cm;
3

rad B. 2cm;
3

rad C. 5,3cm;
6

rad D.
3,2cm;
3

2

rad
Cõu 10: Một cuộn dõy dẹt hỡnh chữ nhật cú 500vũng dõy, mỗi vũng cú diện tớch
54cm
2
. Cho cuộn dây quay quanh trục đối xứng của nó trong từ trường đều cảm ứng từ
0,1T với tần số 50 Hz. Suất điện động cực đại và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn
dây là
A.84,78V; 70V B. 48,87V; 60V C. 84,78V;60 V D. 90,34V; 90V
Cõu 11:.Cho đoạn mạch AM (là cuộn dây L,r) mắc nối tiếp với đoạn MB (gồm R nối
tiếp C). Khi u
AM
vuụng pha với u
MB
thỡ hệ thức nào sau đây là đúng:
A.L=C.r.R; B.C=L.r.R; C.R=L.C.r; D.r=L.C.R.
Cõu 12: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
u= 160sin100
t

(V). Khi đó công suất mạch đạt giá trị cực đại P
Max
= 160W. Cường độ
dũng điện trong mạch có biểu thức nào sau đây
A. i=
2
sin100

t(A) B. i=2

2
sin100

t(A)
C. i=2sin100

t(A) D. i=4sin100

t(A)
Cõu 13: Người ta tạo ra hiệu điện thế xoay chiều bằng
A. Đoạn dây dẫn chuyển động đến cắt vuông góc các đường cảm ứng từ.
B. Mỏy dao điện.
C. Biến thế điện
D. Mạch dao động
Cõu 14: Chọn cõu Đúng
A. Từ trường quay của động cơ không đồng bộ ba pha tại tâm động cơ quay với tần số
bằng tần số của dũng ba pha.
B. Từ trường quay của động cơ không đồng bộ ba pha biến thiên lệch pha so với dũng
điện một góc
3
2

.
C. Từ trường quay tại tâm O của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi.
D. Ba nam châm điện của động cơ không đồng bộ ba pha dùng dũng điện một chiều.
Cõu 15: Vỡ sao trong đời sống kĩ thuật dũng điện xoay chiều được sử dụng rộng rói
hơn dũng điện một chiều? Chọn câu sai:
A. Vỡ dũng điện xoay chiều có thể tải đi xa nhờ náy biến thế
B. Vỡ dũng điện xoay chiều có mọi tính năng như dũng điện một chiều
GV: Trần Hương Giang - Trường THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình


3

C. Vỡ dũng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát phát điện xoay chiều có cấu
tạo đơn giản
D. Vỡ dũng điện xoay chiều có thể tạo công suất lớn
Cõu 16: Đưa con lắc đồng hồ từ mặt đất lên đỉnh núi rất cao. Coi nhiệt độ không đổi.
Chu kỡ con lắc sẽ là
A. Chu kỡ tăng. B. Chu kỡ giảm. C. Chu kỡ khụng đổi. D.
Chưa xác định được.
Cõu 17: Ưu điểm của dũng xoay chiều so với dũng một chiều là
A.Dễ dàng nõng cao hoặc hạ thấp hiệu điện thế bằng biến thế.
B. Công suất lớn hơn.
C. Dũng xoay chiều rễ sử dụng hơn dũng một chiều.
D. Vỡ cú dõy chung hoà nờn an toàn hơn.
Cõu18:Cú tia sỏng truyền từ khụng khớ vào 3 mụi trương như hỡnh vẽ. Cho r
3
>r
2
>r
1.

Phản xạ toàn phần cú thể xảy ra khi ỏnh sỏng truyền từ mụi trương fnào tới mụi trưũng
nào?








A. Từ 2 tới 1 B. Từ 3 tới 1 C. từ 3 tơi 2 D. từ 1 tới 2
Cõu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng có
bước sóng 0,6
m

. Hai khe sỏng cỏch nhau một khoảng là1mm và cỏch màn 1m. Trờn
màn cú 13 võn sỏng. Bề rộng vựng giao thoa là
A. 2cm B. 1,5cm C. 3cm D. 0,72cm
Cõu 20: Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch phỏt xạ?
A. Mặt trời. B. Khối sắt núng chảy.
C. Bóng đèn nê-on của bút thử điện. D. Tất cả các nguồn trên.
Cõu 21: Quang phổ do các đèn huỳnh quang phỏt ra thuộc loại
A. Quang phổ vạch phỏt xạ B. Quang phổ liờn tục. C. Quang ph
ổ hấp thụ.
D. Quang phổ vạch hấp thụ trờn nền quang phổ liờn tục.
Cõu 22: Một nguồn sáng đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f1=10cm cách nó một khoảng d1 = 15cm. Phía sau thấu kính đặt một gương cầu lồi có
bán kính R = 24cm sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Phải đặt gương tại vị trí
gần nhất cách thấu kính một khoảng l bằng bao nhiêu để ảnh của nguồn sỏng qua hệ là
trựng với chớnh nú.
A. l = 24cm B. l = 6cm C. l = 8cm D. Câu A ,B đúng
Cõu 23: Cho thấu kính phân kỳ L1 có tiêu cự f1 = –18cm và thấu kính hội tụ L2 có tiêu
cự f2 = 24cm đặt cùng trục chính, cách nhau một khoảng l . Một vật sáng AB đặt vuông
góc với trục chính, trước thấu kính L1 một khoảng d1 (xem hỡnh vẽ) qua hệ hai thấu
kớnh cho ảnh sau cựng là A2B2 . Tỡm l để ảnh A2B2 có độ lớn không thay đổi khi cho
AB di chuyển dọc theo trục chính trước L1.
A. l= 4cm B. l= 6cm C. = 42cm D. l= 16cm l
i


i

i

r
1
r
2
r
3

1



2

3

GV: Trần Hương Giang - Trường THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình

4

Cõu 24: Chọn cõu sai về gương phẳng
A. Chùm tia tới gương phẳng là chùm song song thỡ chựm phản xạ cũng song song
B. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thỡ chựm phản xạ cũng hội tụ
C. Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kỡ thỡ chựm phản xạ cũng phõn kỡ
D. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thỡ chựm phản xạ phõn kỡ và ngược lại
Cõu26:. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và
hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là m

T
= 0,0087 u, của hạt nhân
đơteri là m
D
= 0,0024 u, của hạt nhân X là m = 0,0305 u; 1u = 931 MeV/c
2
. Năng
lượng toả ra từ phản ứng trên là:
A. E = 18,0614 MeV B. E = 38,7296 MeV
C. E = 18,0614 J D. E = 38,7296 J
Cõu26:Chiết suất của thuỷ tinh là và chiết suất của nước là
A. Vận tốc truyền của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc truyền trong thuỷ tinh 1,2
lần
B. Vận tốc truyền của ánh sáng trong nước nhỏ hơn vận tốc truyền trong thuỷ tinh 1,2
lần
C. Vận tốc truyền của ánh sáng trong nước lớn bằng vận tốc truyền trong thuỷ tinh
D. Vận tốc truyền của ánh sáng trong nước lớn bằng 0,8 lần vận tốc truyền trong thuỷ
tinh
Cõu 27: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao
động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích
cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A.0,3 s C.0,6 s B.0,15 s D.0,423 s
Cõu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một
con lắc đơn khác có chiều dài l
2
dao động điều hòa có chu kì là T

2
= 2 s. Tại nơi đó, chu
kì của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s B.T = 2,5 s C.T = 0,5 s D.T = 0,925 s
Cõu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp,R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
u=60
2
sin100ðt(V).Khi R
1
=9Ω hoặc R
2
=16Ω thỡ cụng suất trong mạch như nhau. Hỏi
với giá trị nào của R thỡ cụng suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó?
A.12Ω; 150W; B.12;100W; C.10Ω;150W; D.10Ω;100W
Cõu 30: Công tối thiểu để bứt một điện từ ra khỏi mặt lá kim loại là 2eV. Người ta
chiếu áng sáng có bước sóng 0,42
m

vào lá kim loại ấy được dùng làm catôt của tế bào
quang điện. Để dũng quang điện triệt tiêu ta phải đặt tế bào dưới một hiệu điện thế hóm
là bao nhiờu?Biết h=6,6.10
-34
Js; c=3.10
8
m/s; e=1,6.10
-19

C.
A. 0,9576V B. 9,375V C. 0,56V D. 1,2V
Cõu 31: Hai gương phẳng hợp với nhau một góc ỏ và có mặt phản xạ quay vào nhau.
Điểm sáng S nằm cách đều hai gương cho qua hệ hai gương phẳng này 4 ảnh. Góc ỏ
này bằng bao nhiờu?
A. 50
0
. B. 67
0
. C.72
0
. D. 90
0
.
Cõu3 2: Hai gương phẳng có các mặt phản xạ quay vào nhau hợp thành một góc 50
0
.
Góc hợp thành tia tới đầu tiên tại một gương và tia phản xạ lần thứ hai tại gương kia là
bao nhiêu độ?
GV: Trần Hương Giang - Trường THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình

5

A. 100
0
. B. 80
0
. C.50
0
. D. Gúc này có độ lớn phụ thuộc góc tới tại

gương thứ nhất nếu không có trị số xác định.
Cõu33:Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 60
0
( so với mặt đất nằm
ngang). Cần điều chỉnh một gương phẳng tại mặt đất để có các tia phản xạ thẳng đứng
hứơng lờn trờn thỡ độ nghiêng của gương so với mặt đất là :
A. 10
0
. B. 75
0
. C. 60
0
. D.Một Đáp án khác.
Cõu34:Một ngươỡ cao 1,7m đứng soi gương, gương treo sát vào tường thẳng đứng và
mặt gương có dạng hỡnh chữ nhật.Mắt cỏch đỉnh đầu 10cm.Thành dưới của gương
phải cách mặt đất bao nhiêu để người soi gương nhỡn thấy chõn của mỡnh qua gương?
A.0,8m. B.8m. C.0,8cm. D.Kết quả khỏc.
Cõu35:Một lăng kính có góc chiết quang A=6
0
. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với
góc tới nhỏ .Ngừơi ta đo được góc lệch của tia sáng là 3
0
. Tính chiết suất của lăng kính
A.1,67. B.1,5. C.1,62. D.0,75.
Cõu36: Một lăng kính có góc chiết quang A=6
0
. Chiếu một tia sỏng tới lăng kính với
góc tới nhỏ .Ngừơi ta đo được góc lệch của tia sáng là 3
0
. Nếu đặt hệ thống trên vào

trong nước có chiết suất là n'=4/3 thỡ gúc lệch bõy giờ là bao nhiờu?
A.0,5
0
. B. 45' 1,5
0
. D.Một kết quả khỏc.
Cõu37: Đồng vị phóng xạ đồng
Cu
66
29
có thời gian bán rá T = 4,3 phút. Sau thời gian t =
12,9 phút, độ phóng xạ của đồng vị phóng xạ này giảm xuống bao nhiêu?
A.85% B.87,5% C.82,5% D.80%
Cõu38:Một kính thiên văn được điều chỉnh để cho một người có mắt bỡnh thường
nhỡn được ảnh rừ nột của cỏc vật ở vụ cực mà khụng phải điều tiết . Khi đó , vật kính
và thị kính đặt cách nhau một khoảng 62cm. Độ bội giác thu được là 30.Tính tiêu cự
của vật kính và tiêu cự của thị kính. Một người cận thị đeo kính số 4, muốn quan sát
ảnh của vật đó qua kính thiên văn mà không cần đeo kính và không cần điều tiết Người
đó phải dịch chuyển thị kính bao nhiêu, theo chiều nào?
A.f
1
=60cm,f
2
=2cm; Đưa thị kính lại gần vật kính một đoạn 0,15cm.
B. f
1
=2cm,f
2
=60cm; Đưa thị kính lại gần vật kính một đoạn 0,15cm.
C. f

1
=60cm,f
2
=2cm; Đưa thị kính ra xa vật kính một đoạn 0,15cm.
D.f
1
=60cm,f
2
=2cm; Đưa thị kính lại gần vật kính một đoạn 0,75cm.
Cõu39:Góc trông Mặt Trăng từ Trái Đất qua gương cầu lừm (Bỏn kớnh cầu R=1m)là
ỏ=30' .Kích thước ảnh của Mặt Trăng là : A.0,125cm. B.2,5cm.
C.0,436cm. D.1,43cm.
Cõu40: Điều kiện tương điểm nào sau đây về ảnh của một vật qua gương cầu rừ nột là
đúng?
A.Gúc mở của gương phải rất nhỏ.
B. Góc tới của các tia sáng trên mặt gương cũng phải rất nhỏ , tức là các tia tới phải gần
như song song với trục chính.
C.Gương cầu có kích thước lớn.
D. Cả Avà B đều đúng.
Cõu41: Tia tới vuông với một mặt của lăng kính thủy tinh cú chiết suất n=1,5, gúc
chiết quang A.Tia lú hợp với tia tới gúc D= 30
0
. Xác định góc chiết quang A.
A.41
0
20’. B.38
0
15’. C.60
0
. D.24

0
15’.
Cõu42: Vật kớnh của một mỏy ảnh chụp xa gồm hai thấu kớnh cú tiờu cự f
1
=20cm,và
GV: Trần Hương Giang - Trường THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình

6

f
2
=-6cm ghép đồng trục, cách nhau một khoảng L=15cm.Xác định độ cao của ảnh rừ
nột trờn phim của một thỏp cao 20m ở cỏch xa mỏy ảnh 2km.
A.12cm. B.0,1cm. C.1,2cm. D.Một kết quả khỏc.
Cõu43:Điều nào sau đây là Sai khi nói về các đặc điểm của thấu kính ?
A.Một thấu kớnh cú vụ số cỏc trục phụ.
B.Một thấu kính có vô số các tiêu điểm phụ.
C.Mặt phẳng chứa các tiêu điểm chính của thấu kính gọi là tiêu diện của thấu kính đó.
D.ứng với mỗi trục phụ chỉ cú một tiêu điểm phụ.
Cõu44:Coban phóng xạ Co
60
27
được sử dụng rộng rãi trong y học và kỹ thuật, vì nó phát
xạ tia

và có thời gian bán rã T = 5,7 năm. Dể độ phóng xạ H
0
giảm xuống e lần ( e là
cơ số của loga tự nhiên ln ) thì phải cần khoảng thời gian là bao nhiêu?
A.8,85 năm. B.9 năm. C.8,22 năm. D.8 năm.

Cõu 45:Cho một vật sáng cách màn M 4m. Một thấu kính L để thu được ảnh rừ nột trờn
màn cao gấp 3 lần vật. Dịch chuyển thấu kớnh để thu đợc trên màn một ảnh rừ nét
khác , nhưng có độ lớn khác trước .Độ phóng đại của ảnh trong trường hợp này là bao
nhiêu?
A.9. B.3. C.1/3. D.1/9.
Cõu46: Một người cận thị có OC
C
=12cm và khoảng nhỡn rừ của mắt là 68cm. Người
đó dùng một kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ , mắt đặt sát kính. Phải
đặt vật trong khoảng nào trước kính lúp ?
A. 5,64cm≤ d≤ 8,69cm. B. 5,46cm≤d ≤ 8,96cm. C.6,46cm≤d≤ 9,69cm. D.Kết quả
khỏc.
Cõu47: Vật kớnh và thị kớnh của kớnh hiển vi cú vai trũ :(Chọn đáp án Đúng)
A.Thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp
để quan sát ảnh nói trên;
B. Thị kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp
để quan sát ảnh nói trên ;
C. Vật kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát , thị kính dùng như một kính lúp
để quan sát ảnh nói trên ;
D. Vật kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát , thị kính dùng nh một kính lúp
để quan sát ảnh nói trờn;
Cõ48: Một cụ già khi đọc sách cách mắt 25cm phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rừ ngắn
nhất của cụ già là :
A.2m. B.0,5m. C.1m. D.2,5m.
Cõu49:Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc lên mặt bên của một lăng kính cú gúc
chiết quang Â=30
0
và thu được góc lệch D=30
0
. Chiết suất của chất tạo ra lăng kính đó

bằng bao nhiêu?
A.n=
2
2
; B.n=
2
; C.n=
2
3
; D.n=
3
;
Cõu50:Nếu ảnh của một vật cho bởi g ương cầu lồi là ảnh thật thỡ :
A.ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật .
C.ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật .
D.ảnh ngựơc chiều với vật và lớn hơn vật .
HẾT
GV: Trần Hương Giang - Trường THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình

7


ĐÁP ÁN
1A,2B,3A,4D,5B,6A,7D,8D,9A,10C,11A,12C,13B,14A,15A,16A,17A,18D,19D,20C,2
1A,22B,23B,24D,25A,26A,27A,28B,29A,30A,31C,32A,33D,34A,35B,36D,37B,38A,3
9C,40D,41B,42C,43D,44C,45C,46B,47D,48B,49D,50B.
(Cỏc thầy cụ ơi khi đưa đề lờn cho mọi người tham khảo cố gắng thẩm định đề trước và
cho cả đỏp ỏn nữa nhộ!)


×