Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý - Mã đề thi 134 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.71 KB, 4 trang )


Trang 1/4 - Mã đề thi 134
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lý (đề số 1)
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Một chùm sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n = 1,4. Bước sóng của ánh sáng
trong không khí là 588nm. Coi chiết suất của không khí là 1. Bước sóng của ánh sáng trong chất lỏng là :
A. 480nm B. 360nm C. 540nm D. 420nm
Câu 2: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 3: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số tăng, bước sóng giảm.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young, chùm sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m,
khoảng cách giữa 2 khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m.Hai điểm M, N nằm cùng phía với
vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2mm và 1,8mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng:
A. Không có B. 3 vân C. 1 vân D. 2 vân
Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương
trình sóng u = 4sin(



3
t -
2
3
x)cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:
A. 0,5m/s B. Một giá trị khác. C. 1m/s D. 2m/s
Câu 6: Chọn phát biểu sai về hiện tượng phóng xạ:
A. Là hiện tượng hạt nhân tự phát phân rã. B. Biến đổi hạt nhân thành hạt nhân khác.
C. Phụ thuộc vào áp suất, nhiệt độ của môi trường. D. Hạt nhân phóng ra tia phóng xạ.
Câu 7: Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì :
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
B. Số khối A của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
C. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y
Câu 8: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với 1 tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sint. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng
hệ thức:
A.
0
2
2 2
U
I =
1
2 R +
ω C
B.

0
2 2 2
U
I =
R +
ω C

C.
0
2 2 2
U
I =
2 R +
ω C
D.
0
2 2 2
U
I =
2R +
ω C

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính
B. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có
màu cầu vồng.
C. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song
D. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp song song thành các chùm
sáng đơn sắc song song


Trang 2/4 - Mã đề thi 134
Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 1600Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 11: Hạt nhân
238
92
U
nhận 1 nơtron biến thành hạt nhân
239
94
Pu
sau khi phóng ra :
A. 2 hạt 
+
B. 1 hạt C. 2 hạt 
-
D. 4 hạt photon
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là x
1

= 5sin(10t)(cm) và x
2
=5sin(10t +

3
)(cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. . x = 5sin(10t +

2

)(cm) B. . x = 5sin(10t +
6

)(cm)
C. . x = 5
3
sin(10t +
4

)(cm) D. . x = 5
3
sin(10t +
6

)(cm)
Câu 13: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là
A (Al). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là:
A. F = kA B. F =0 C. F = kl D. F = k(A - l)
Câu 15: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

Câu 16: Công thoát của electron kim loại là:
A. Năng lượng mà photon cung cấp cho kim loại.
B. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử kim loại.
C. Năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim loại.
D. Năng lượng ion hóa để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại.
Câu 17: Độ phóng xạ của 3mg
60
Co
là 3,41Ci. Chu kỳ bán rã của
60
Co
là:
A. 40 phút. B. 40 năm C. 300 giây D. 5 năm
Câu 18: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì
công suất hao phí trên đường dây:
A. tăng 20 lần. B. giảm 400 lần. C. giảm 20 lần. D. tăng 400 lần.
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây là do hiện tượng tán sắc ánh sáng gây ra :
A. Hiện tượng xuất hiện các vạch cầu vồng sặc sỡ trên các màng xà phòng
B. Hiện tượng tia sáng bị gãy phương khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt
C. Hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
D. Hiện tượng cầu vồng
Câu 20: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với:
A. li độ của dao động. B. chu kỳ dao động.
C. biên độ dao động. D. bình phương biên độ dao động
Câu 21: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm
đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng:
A. 2m/s. B. 1m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.

Trang 3/4 - Mã đề thi 134
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250gam, dao

động điều hòa với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường
vật đi được trong

10
s đầu tiên là:
A. 9cm. B. 24cm. C. 12cm. D. 6cm.
Câu 23: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
C. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến.16000 Hz
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 24: Một mạch dao động có tụ điện C =
2

.10
-3
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ
trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là:
A.
π
500

B. 5.10
-4
H C.
3
10
2
π



D.
3
10
π



Câu 25: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2Q
0
I
0
B. T = 2LC C. T = 2
Q
0
I
0
D. T = 2
I
0
Q
0

Câu 26: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?

A. Truyền được trong chân không. B. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
C. Mang năng lượng. D. Là sóng ngang.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
B. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
C. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
D. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện
Câu 28: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
Câu 29: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ
ánh sáng thì:
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng
B. Động năng ban đầu của các quang electron tăng
C. Hiệu điện thế hãm tăng
D. Các electron quang điện đến anot với tốc độ lớn hơn
Câu 30: Chiếu bức xạ có 
1
= 6,2.10
-7
m vào Katot của tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U. Chiếu
bức xạ có 
2
= 1,25
1
thì hiệu điện thế hãm giảm đi 0,4V. Hằng số Plăng được xác định là:
A. 6,613.10
-34
J.s B. 6,628.10
-34

J.s C. 6,625.10
-34
J.s D. 6,652.10
-34
J.s
Câu 31: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều i = 220
2
sin(100t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không
phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là:
A. 172,7W. B. 460W. C. 440W. D. 115W.
Câu 32: Công thoát của 1 electron ra khỏi kim loại là 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là :
A. 6,6m B. 660nm C. 3,3m D. 330 nm
Câu 33: Câu nào sau đây nói về máy biến thế là sai?
A. Máy biến thế có thể biến đổi cả hiệu điện thế của dòng điện không đổi.
B. Máy biến thế có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa.
C. Trong máy biến thế, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau.
D. Máy biến thế có thể biến đổi hiệu điện thế đã cho thành hiệu điện thế thích hợp với nhu cầu sử dụng.
Câu 34: Một tượng gỗ cổ vừa tìm được có độ phóng xạ bằng 77% độ phóng xạ của một cành cây cùng khối
lượng vừa chặt. Xác định tuổi của tượng gỗ biết chu kỳ bán rã của
14
C
là T= 5730 năm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 134
A. 2160,6 năm B. 3269,4 năm C. 1054,6 năm D. 4570,7 năm
Câu 35: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần
R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200sin100t
(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ
dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là:


A. I =
1
2
A B. I = 2A C. I = 0,5A D. I =
2
A
Câu 37: Cho 1u = 931MeV/c
2
. Hạt  có năng lượng liên kết riêng 7,1MeV. Độ hụt khối của các nuclon khi
liên kết thành hạt  là :
A. 0,0256u B. 0,0305u C. 0,0368u D. 0,0415u
Câu 38: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. vĩ độ địa lý. B. khối lượng quả nặng. C. gia tốc trọng trường D. chiều dài dây treo.
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L =
1

H và điện trở thuần R = 100 mắc nối
tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có phương trình: u = 100
2
sin100t (V)
thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = sin(100t -

4

)(A) B. i = 2sin(100t -
4

)(A)
C. i = sin(100t +
4

)(A) D. i = sin(100t -
2

)(A)
Câu 40: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0; 1; 2; có giá trị là:
A. d
2
- d
1
= k

2
B. d
2
- d
1
= 2k  C. d
2
- d
1

= k  D. d
2
- d
1
= (k +
1
2
)


HẾT

×