Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 10 - 11: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.46 KB, 5 trang )

Tiết 10 - 11: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-
lơ.
- Hiểu được toạ độ của vectơ và của điểm đối với một hệ trục toạ độ.
- Hiểu được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung
điểm đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.
2. Kỹ năng:
- Xác định được toạ độ của điểm , của vectơ trên trục toạ độ.
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút
của nó.
- Tính được toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng được
biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ.
- Xác định được toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm
tam giác.
3. Tư duy:
- Trực quan, vận dụng kiến thức cũ để phát hiện kiến thức mới.
4. Thái độ:
- Tích cực, tự tin, tập trung quan sát theo dõi và suy luận.
II. CHUẨN BỊ :
-HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt động
nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:


Tiết 1:
1. Bài cũ: (Lồng ghép với các hoạt động trên lớp)
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
HĐ 1: Trục toạ độ.
HĐTP 1: Giới thiệu trục toạ
độ
- Nhấn mạnh: + Gốc toạ độ,
+ Vectơ đơn vị,

- Tiếp cận tri thức.



1. Trục toạ độ.
ĐN: SGK.
x'
x
i
l

O

+ Các kí hiệu.

HĐTP 2: Toạ độ của vectơ và
của điểm trên trục.
* Cho
u


nằm trên trục (O;
i

).
Khi đó quan hệ giữa
u


i

?

toạ độ của
u

đối với trục

* Cho điểm M nằm trên trục
(O;
i

)
Khi đó quan hệ giữa
,
OM i
 
?

toạ độ của điểm M đối với
trục


* Cho 2 điểm A, B trên trục
Ox lần lượt có toạ độ là a và
b. Tìm toạ độ của
AB


BA

.
Tìm toạ độ trung điểm của
đoạn thẳng AB.
GV:- Giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm

- Nhận và chính xác kết quả
của mỗi nhóm








HĐTP 3: Độ dài đại số của
vectơ trên trục.
- GV: Giới thiệu độ dài đại số
của vectơ trên trục và kí hiệu .
- Cho HS phân biệt các kí

hiệu:
AB

,
AB
và AB




* Vì
u


i

cùng phương
nên có số a :
u ai

 




* Có số m:
OM mi

 









Thảo luận theo nhóm
+
( )
AB OB OA b a i
   
   

Toạ độ của
AB

bằng b - a
+ Toạ độ của
BA

bằng a - b
+ I là trung điểm của AB
nên
1
( )
2
OI OA OB
 
  



Toạ độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB bằng
2
a b





- Biết kí hiệu toạ độ của
AB

trên trục.




1)
AB CD AB CD
  
 


2) HS: Chứng minh được

Toạ độ của vectơ và của
điểm trên trục.



























Độ dài đại số của vectơ
trên trục.
- Đối trục số:
1) Cho
AB


=
CD

. So sánh
toạ độ của chúng ?
2) Hệ thức
AB BC AC
 
  

tương đương với hệ thức
AB BC AC
 
?
HĐTP 4: Củng cố
- Giao nhiệm vụ học sinh thực
hiện hoạt động 1 SGK với toạ
độ của A và B là những số cụ
thể.
AB BC AC AB BC AC
    
  



- Hoàn thành nhiệm vụ

3. Củng cố:
* Qua bài học các em cần nắm được toạ độ của vectơ và của điểm

trên trục; độ dài đại số của vectơ trên trục.
* Phân biệt các kí hiệu:
AB

,
AB
và AB
4. Hướng dẫn học tập:
Xem trước phần hệ toạ độ, toạ độ của vectơ và của một điểm đối
với hệ toạ độ




Tiết 2:

1. Bài cũ: (Lồng ghép với các hoạt động trên lớp)
2. Bài mới

HĐ 2: Hệ trục toạ độ
GV giới thiệu hệ trục toạ độ.
- Các kí hiệu: Vectơ đơn vị, gốc
toạ độ, trục hoành , trục tung và
cách kí hiệu hệ trục toạ độ.

- Chú ý: Mặt phẳng toạ độ.






HĐ 3: Toạ độ của vectơ đối với
hệ trục toạ độ.
- Quan sát hình 29 SGK. Hãy
biểu thị mỗi vectơ
, , ,
a b u v
   
qua 2
vectơ
,
i j
 
dưới dạng
xi y j

 
với
x, y là 2 số thực nào đó ?

- Giới thiệu định nghĩa
- Áp dụng định nghĩa tìm toạ độ
của các vectơ
, , ,
a b u v
   
trên hình
29.
- Chỉ ra toạ độ của các vectơ
1

0, , , ,2 , 3 , 3 0,14
3
i j i j j i i j i j
   
          

- Từ định nghĩa có nhận xét gì
về toạ độ của hai vectơ bằng
nhau ?

HĐ 4: Biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ.
HĐTP 1: Tiếp cận.
* GV: - Phát phiếu học tập
Cho hai vectơ
( 3;2), (4;5)
a b  
 
.
a) Biểu thị các vectơ
, .
a b
 
qua
hai vectơ
,
i j
 

b) Tìm toạ độ của các vectơ

c a b
 
  
,
4
d a

 
,
4
u a b
 
  
.

- Nhận biết hệ trục toạ độ
vuông góc.



- Mặt phẳng toạ độ.







+
5

2
2
a i j
 
  
, +
3 0
b i j
  
  
,
+
3
2
2
u i j
 
  
, +
5
0
2
v i j
 
  
.

- Nêu lên toạ độ của các
vectơ.
- Ghi ra toạ độ của các

vectơ.





- Hai vectơ bằng nhau khi
chúng có cùng toạ độ.





* Các nhóm thảo luận để
hoàn thành nhiệm vụ
- HS biểu thị

c a b
 
  
=
2. Hệ trục toạ độ.












3. Toạ độ của vectơ đối
với hệ trục toạ độ.













ĐN: SGK
Nhận xét: SGK.

4. Biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ.

Tổng quát: SGK.
x
y
O
- HD các nhóm khi cần thiết
- Nhận và chính xác kết quả

của nhóm hoàn thành nhanh nhất

- Nhận xét các nhóm còn lại
HĐTP 2: Biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ.
- Từ bài toán trên, GV hình
thành biểu thức toạ độ các phép
toán vectơ: phép cộng, phép trừ
vectơ và phép nhân vectơ với
một số.
- Làm thế nào để biết hai vectơ
có cùng phương với nhau hay
không ?
HĐTP 3: Củng cố ( Thực hiện
theo nhóm).
- Trả lời câu hỏi 2.
- Thực hiện bài tập 31, 32 trang
31 SGK.

( 3 2 ) (4 5 ) 7
i j i j i j
     
     

(1;7)
c 






* Chú ý theo dõi và trả lời
câu hỏi








Các nhóm tiến hành thực
hiện nhiệm vụ của mình

3. Củng cố:
Qua bài học các em cần nắm được toạ độ của vectơ trong mặt
phẳng Oxy, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
4. Hướng dẫn học tập:
Xem trước phần hệ toạ độ của một điểm đối với hệ toạ độ, toạ độ
trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác.

×