Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Tiểu luận chương trình quản lý quán cafe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.78 KB, 20 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành viên tham gia:
1. Vũ Xuân Toàn
2. Nguyễn Thế Thắng
1
Mục Lục
I.Mục tiêu, phạm vi đề tài:
Từ những quán cà phê lượng khách hàng càng tăng, để phục tốt hơn chính xác hơn
và nhanh chóng thì cửa hàng phải từng bước tin học hóa khâu quản lý.
II.Khảo sát hiện trạng:
1.Giới thiệu vấn đề:
 Tên quán: Cafe Qtreo
 Địa chỉ: 260 Võ Thị Sáu, Biên Hòa • Đồng Nai.
 Điện thoại: (0613) 818888 – 818819.
2.Chức năng các bộ phận :
1. Chủ quán: Là người quản lý và điều hành mọi hoạt động của quán, chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
2. Quản lý: Là người thay mặt chủ quán điều hành hoạt động của nhân
viên.
3. Kế toán: Theo dõi và ghi chép lại tất cả mọi hoạt động của quán và tổng
hợp chi phí và xác định doanh thu, lợi nhuận của quán báo cáo thuế.
2
4. Pha chế: Là người pha chế các loại thức uống.
5. Thu ngân: Là người trực tiếp tính chi phí, thu tiền
6. Phục vụ: Giới thiệu menu và phục vụ khách hàng.
7. Lao công: Là người rửa ly và dọn vệ sinh.
8. Bảo vệ: Là người giữ xe và bảo vệ tài sản của quán.
III.Hiện trạng nghiệp vụ
Cafe Qtreo muốn tin học hóa khâu quản lí hóa đơn gồm có :


 Quản lý nhân viên.
 Tính lương cho nhân viên.
 Bán sản phẩm.
 Quản lý thông tin sản phẩm.
 Tính tiền.
1.Cách làm các chức năng trên : (Mô tả chi tiết)
1. Để lưu thông tin nhân viên ta cần làm những việc sau: Mã nhân viên, họ
tên, ngày sinh, chứng minh nhân dân, hệ số lương giờ, khu vực.
2. Để có thông tin sản phẩm (các loại nước uống) ta có những việc sau: Mã
sản phẩm, tên sản phẩm, đơn giá sản phẩm.
3. Tính lương cho nhân viên ta lấy số lượng giờ làm được nhân với hệ số
lương của 1 giờ (ví dụ 1h*10000VND) ta có những việc làm sau: Mã
nhân viên, ca làm, ngày làm, ghi chú.
4. Order (phiếu gọi món) bao gồm những thông tin như: Số lượng món,
Thời gian gọi món.
5. Bàn gồm có: Mã bàn, tình trạng bàn, khu vực.
6. Chấm công cho nhân viên ta tính số giờ làm việc trong một ca, số ca
trong ngày (nếu có) gồm có: Ghi chú, ca làm việc.
3
2.Xác định yêu cầu:
2.1:Lập bảng yêu cầu các chức năng nghiệp vụ, có quyền thêm, sửa,
xóa:
2.1.1: Nhân Viên
STT Yêu cầu Loại yêu cầu QĐLQ Ghi chú
1 Nhập nhân viên Lưu trữ QĐ1
2 Sửa nhân viên Lưu trữ QĐ1
3 Xóa nhân viên Lưu trữ QĐ1
2.1.2: Sản phẩm
STT Yêu cầu Loại yêu cầu QĐLQ Ghi chú
1 Nhập sản phẩm Lưu trữ QĐ2

2 Sửa sản phầm Lưu trữ QĐ2
3 Xóa sản phẩm Lưu trữ QĐ2
2.1.3: Bàn
STT Tên Yêu Cầu Loại Yêu Cầu QĐLQ Ghi Chú
Nhập bàn Lưu trữ QĐ3
Sửa bàn Lưu trữ QĐ3
Xóa bàn Lưu trữ QĐ3
2.1.4: Order
STT Yêu cầu Loại yêu cầu QĐLQ Ghi chú
1 Nhập phiếu order Lưu trữ QĐ4
2 Sửa phiếu order Lưu trữ QĐ4
3 Xóa phiếu order Lưu trữ QĐ4
2.1.5 Khu Vực
STT Yêu cầu Loại yêu cầu QĐLQ Ghi chú
1 Nhập Khu vực Lưu trữ QĐ5
2 Sửa Khu vực Lưu trữ QĐ5
3 Xóa Khu vực Lưu trữ QĐ5
4
2.1.6: Chấm công
STT Yêu cầu Loại yêu cầu BM/QĐLQ Ghi chú
1 Nhập bảng chấm công Lưu trữ QĐ6
2 Sửa bảng chấm công Lưu trữ QĐ6
3 Xóa bảng chấm công Lưu trữ QĐ6
2.2:Lập bảng mô tả quy định:
STT Tên QUY ĐỊNH Mô tả Ghi chú
1 QUY ĐỊNH 1  Nhập các thông tin: mã nhân
viên, họ tên, địa chỉ.điện thoai,
ngày nhận việc, hệ số lương giờ.
 Mã nhân viên tối đa 3 ký tự
2 QUY ĐỊNH 2  Nhập các thông tin: Mã sản phẩm

, tên sản phẩm, đơn giá .
 Mã sản phẫm tối đa 3 ký tự
 Đơn giá sản phẩm phải lớn hơn 0.
3 QUY ĐỊNH 3  Nhập các thông tin: mã bàn, mã
khu vực bàn, tên khu vực, tình
trạng bàn.
 Mã bàn, mã khu vực tối đa là 3
ký tự
4 QUY ĐỊNH 4  Nhập các thông tin: Mã sản
phẩm, mã nhân viên, mã bàn,
ngày, số lượng.
 Mã bàn > 0.
 Mã sản phẩm, mã nhân viên tối
đa 3 kí tự.
 Số lượng >0.
5 QUY ĐỊNH 5  Nhập các thông tin: mã khu vực,
tên khu vực.
 Mã khu vực tối đa là 3 ký tự
5
6 QUY ĐỊNH 6  Nhập các thông tin: Mã nhân
viên, ca làm, ngày làm, ghi chú.
 Mã chấm công không quá 3 ký
tự.
 Mã nhân viên không quá 3 ký tự.
 0<Ngày làm<31
2.3:Lập bảng xây dựng yêu cầu khác:
Bảng yêu cầu chức năng hệ thống
 Định cấu hình hệ thống.
 Yêu cầu phi chức năng:
 Tiến hóa.

 Tiện dụng.
 Phục hồi dữ liệu.
 Phân quyền.
 Tương thích.
 Hiệu quả.
 Sao lưu dữ liệu.
STT Tên Yêu Cầu Loại Yêu
Cầu
Mô tả Ghi chú
1 Sao lưu dữ
liệu
Sao lưu Chức năng sao lưu
dữ liệu của quán
cà phê bao gồm:
số bàn, thức ăn,
nước uống,hóa
đơn… khi tác
động.
2 Phần quyền Phần
quyền
Khách hàng: xem
hóa đơn, quản lí
cà phê: nhập, sửa,
xóa và xem
4 Cài đặt Cài đặt Cài đặt dễ dàng,
nhanh chóng, tự
6
động cài.
5 Tương thích Tương
thích

Phần mềm chạy
trên nền
Window: Window
XP, Window 7,
Window Vista
hoặc Window 8.
6 Report Kết xuất Nạp dữ liệu từ
Excel vào phần
mềm, và ngược lại
giúp tiết kiệm thời
gian tối đa.
7 Tích hợp Tích hợp Tích hợp thanh
Taskbar cho phép
di chuyển qua lại
dễ dàng ,hoạt
động nhiều cửa sổ
cùng lúc.
8
Sao lưu thông
tin nhân viên
Sao lưu
Thông tin nhân
viên gồm: manv,
họ tên, ngày sinh,
địa chỉ, hệ số
lương.
9
Thay đổi hệ số
lương
Tiến hóa Thay đổi hệ số

lương cho nhân
viên.
10
Hình thức tra
cứu trực quan
Tiện dụng Tìm kiếm gần
đúng theo các từ
khoá
11
Tốc độ bán
hàng cho
khách hàng
Hiệu quả Tốc độ nhanh cho
việc nhập phiếu.
12
Cho phép nhập
sản phẩm mới
từ tập tin excel
Tương
thích
Nhập trực tiếp
danh sách trên tập
tin excel.
7
3: Phân tích thiết kế ở mức quan niệm:
3.1Thành phần dữ liệu ở mức quan niệm:
•Từ điển dữ liệu: liệt kê (Bảng mô tả các thực thể)
3.1.1: Thực thể khu vực
STT Tên thuộc tính Tên đầy đủ Kiểu dữ
liệu

Miền giá trị Ghi chú
1 Ma khu vuc Khu vực làm việc Chuỗi 5 kí tự
2 Ten khu vuc Tên khu vực Chuỗi 10 kí tự
3.1.2: Thực thể nhân viên
STT Tên thuộc tính Tên đầy đủ Kiểu dữ
liệu
Miền giá trị Ghi chú
1 Manv Mã nhân viên Chuỗi 5 kí tự Khoá
Chính
2 Hoten Họ tên nhân viên Chuỗi < 40 kí tự
3 Cmnd Chứng minh nhân
dân
Chuỗi 10 kí tự
4 Ngsinh Ngày sinh Ngày tháng > 18 tuổi
5 Hsluong Hệ số lương giờ Số thực > 8000
3.1.3: Thực thể sản phẩm
STT Tên thuộc tính Tên đầy đủ Kiểu dữ
liệu
Miền giá trị Ghi chú
1 Masp Mã sản phẩn Chuỗi 5 kí tự Khoá
Chính
2 Tensp Tên sản phẩm Chuỗi < 30 kí tự
3 Dgban Đơn giá sản
phẩm
Số thực > 0
3.1.4: Thực thể ngày làm
STT Tên thuộc tính Tên đầy đủ Kiểu dữ
liệu
Miền giá trị Ghi chú
8

1 Ngaylam Ngày làm Ngày tháng
3.1.5: Thực thể Chấm công
STT Tên thuộc tính Tên đầy đủ Kiểu dữ
liệu
Miền giá trị Ghi chú
1 Ghichu Ghi chú Chuỗi < 40 kí tự
2 Ca Ca Chuỗi < 10 kí tự
3.1.6: Thực thể bàn
STT Tên thuộc tính Tên đầy đủ Kiểu dữ
liệu
Miền giá trị Ghi chú
1 Maban Mã bàn Chuỗi 5 kí tự
2 Tinhtrangban Tình trạng bàn Số 0 hoặc 1
3.1.7: Thực thể thời gian bán
STT Tên thuộc tính Tên đầy đủ Kiểu dữ
liệu
Miền giá trị Ghi chú
1 Ngay Ngày bán Ngày tháng
3.1.8: Thực thể Order
STT Tên thuộc tính Tên đầy đủ Kiểu dữ
liệu
Miền giá trị Ghi chú
9
1 Masp Mã sản phẩm Chuỗi 5 kí tự
2 Manv Mã nhân viên Chuỗi 5 kí tự
3 Maban Mã bàn Chuỗi 5 kí tự
4 Ngay Ngày Ngày tháng
5 SL Số Lượng Số nguyên >0
3.2: Mô tả mối kết hợp:
3.2.1: Mối kết hợp không thuộc tính:

NHAN VIEN
Manv
Hoten
Cmnd
Ngaysinh
Hesoluong
TinhTrangNV
KHU VUC
Makhuvuc
TenKhuVuc
10
(1,n)(1,1 )
NV-KV
KHU VUC
Makhuvuc
Tenkhuvuc
BAN
Maban
TinhTrang Ban
BAN-KV
11
(1,n)
(1,n)
(1,1 )
3.2.2:Mối kết hợp có thuộc tính:
BAN
Maban
TinhTrangBan
NHANVIEN
Manv

Hoten
Cmnd
Ngaysinh
Hesoluong
SAN PHAM
MaSp
TenSp
Dgban
12
(1,n)(1,n)
Order
SL
Thoi gian ban
Thoi gian
3.3 Sơ đồ ERD:
KHU VUC
Ma khu vuc
Ten khu vuc
13
(1,n)
NgayLam
Ngaylam
NHAN VIEN
Manv
Hoten
Cmnd
Ngaysinh
Hesoluong
TinhTrangNV
Thoi gian ban

Thoi gian
SAN PHAM
Masp
Tensp
Dgban


14
Ca
Ghi chu
(1,1 )
(1,n )
(1,n )
ChamCong
(1,n )
SL
(1,n )
(1,n )
(1,n )
(1,n )
(1,1 )
Order
BAN
Maban
TinhTrangBan
Ban - KV
(1,n )
NV-KV
3.4 Mô Hình Quan Hệ:
o Khuvuc: (Mã khu vực, tên khu vực, tình trạng)

o Nhanvien: ( Manv, hoten, cmnd, ngaysinh, hsluong, # mã khuvuc)
o Sanpham: ( Masp, tensp, dongiasp)
o Ngaylam: ( Ngaylam )
o Cham cong: ( #Manv, #ngaylam, ghichu, ca)
o Ban: ( Maban, tình trạng bàn, # mã khuvuc)
o Thoigianban: ( Ngay )
15
o Order: ( #Masp, #manv, #maban, #Thoigian,sl)
3.5 Ràng buộc toàn vẹn và bảng tầm ảnh hưởng
Ràng buộc Khoá Chính:
R1: Ràng buộc khóa chính trong bảng KHUVUC
-Biểu diễn: ∀t1,t2€ KHUVUC
 t1.Makv # t2.Makv
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
KHUVUC
+ - +
R2: Ràng buộc khóa chính bảng NHANVIEN
-Biểu diễn: ∀t1,t2€ NHANVIEN
 t1.Manv # t2.Manv
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
Nhân viên + - +
R3: Ràng buộc khóa chính bảng SANPHAM
-Biểu diễn: ∀t1,t2€ SANPHAM
 t1.Masp # t2.Masp
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
Sản phẩm + - +
R4: Ràng buộc khóa chính trong bảng NGAYLAM
-Biểu diễn: ∀t1,t2€ NGAYLAM
 t1.Ngaylam # t2.Ngaylam
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá

16
NGAYLAM
+ - +
R5: Ràng buộc khóa chính trong bảng CHAMCONG
-Biểu diễn: ∀t1,t2€ CHAMCONG
 t1.Manv,t1.ngaylam # t2.Manv ,t2.ngaylam
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
CHAMCON
G
+ - +
R6: Ràng buộc khóa chính trong bảng BAN
-Biểu diễn: ∀t1,t2€ BAN
 t1. Maban # t2.Maban
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
Bàn + - +
R7: Ràng buộc khóa chính trong bảng THOIGIAN
-Biểu diễn: ∀t1,t2€ THOIGIAN
 t1. NGAY # t2.NGAY
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
THOIGIAN + - +
R8: Ràng buộc khóa chính trong bảng ORDER
-Biểu diễn: ∀t1,t2€ ORDER
 t1. Masp # t2.Masp & t1. Manv # t2.Manv & t1. Maban # t2.Maban & t1.
Thoigian # t2.Thoigian
17
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
ORDER + - +
R9: Ràng buộc khóa ngoại trong bảng NHANVIEN
Biểu diễn:
∀t1€ NHANVIEN , ∃ t2 € KHUVUC

 t1.Makv = t2.Makv
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
NHANVIE
N
+ + -
KHUVUC - + +
R10: Ràng buộc khóa ngoại trong bảng CHAMCONG
Biểu diễn:
∀t1€ CHAMCONG , ∃ t2 € NHANVIEN
 t1.Manv = t2.Manv
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
CHAMCON
G
+ + -
NHANVIEN - + +
∀t1€ CHAMCONG , ∃ t2 € NGAYLAM
18
 t1.Ngaylam = t2.Ngaylam
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
CHAMCON
G
+ + -
NGAYLAM - + +
R11: Ràng buộc khóa ngoại trong bảng ORDER
Biểu diễn:
∀t1€ ORDER , ∃ t2 € SANPHAM
 t1.Masp = t2.Masp
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
ORDER + + -
SANPHAM - + +

∀t1€ ORDER , ∃ t2 € NHANVIEN
 t1.Manv = t2.Manv
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
ORDER + + -
NHANVIE
N
- + +
∀t1€ ORDER , ∃ t2 € BAN
 t1.Maban = t2.Maban
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
ORDER + + -
BAN - + +
19
∀t1€ ORDER , ∃ t2 € Thoigianban
 t1.Ngaylam = t2.Thoigian
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
ORDER + + -
Thoigian - + +
R12: Ràng buộc khóa ngoại trong bảng BAN
Biểu diễn:
∀t1€ BAN , ∃ t2 € KHUVUC
 t1.Makv = t2.Makv
Ràng buộc Thêm Sửa Xoá
BAN + + -
KHUVUC - + +
20

×