PhÇn ii:
mãng s©u
M
ực nớc cao.
ự
c đẩy ngang lớn (cầu, cảng) hay M lật lớn (công trỡnh tháp, cao tầng )
ự
c đứng lớn, đặc biệt khi chịu kéo.
M
ái dốc, lớp đất trên nghiêng lớn.
Q
0
Cụng
tr
ỡ
nh
quan
tr
ng
,
cụng
tr
ỡ
nh
ũi
h
i
tin
c
y
cao
đ ấ t y ế u
R > 2 /3 s ứ c c h ị u t ả i c ủ a c ọ c
R
ma sát > 2/3 sức chịu tải của cọc
i
R
đ ấ t t ố t
Theo tr
ạng thái chịu lực
t r o n g m ó n g c ọ c đ à i t h ấ p
t r o n g m ó n g c ọ c đ à i c a o
c ọ c n é n
c ọ c k é o
c ọ c u ố n
Theo
vật liệu gồm cọc gỗ, btct, thép.
Nhiều
ngời coi rằng: Cọc trụ vật liệu rời ( đá, sỏi, cát), cọc vôi xi mang, cọc xi
mang
ất
đều là loại cọc cứng thuộc móng sâu
Ph
ơng pháp chế tạo
- Chế tạo sẵn: cọc đúc, nối bằng vật liệu cứng
- Cọc tại ch
Theo
kích thớc
-
C
ọ
c
ng
ắ
n 3
-
5m, hay L/T
2
trong
đ
ó
t=
5
K
EJ
+ đài th
ấ
p
+ đài cao- đài nằm cao hơn mặt đất
Phương
pháp thi công cọc
ạ
i cọc hạ bằng phương pháp xoắn
Lo
ại cọc đổ tại chỗ:
Khoan tạo lỗ (có ống vách và không
ng
vách)? đổ bê tông cọc (bê tông độ
ụ
t cao, đổ qua ống dẫn). Cọc khoan
nh
ồ
i
hi
ệ
n
nay hay
d
ù
ng
:
dc
ọ
c
= 1
-
dung dÞch v÷a
bentonite
dÉn híng
èng thÐp
d©y c¸p tõ
cÇn cÈu
lång thÐp
phÔu ®æ
bª t«ng
D
H