PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM
PHÉP CHIẾU SONG SONG
PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC
TIẾT 11
H·y quan s¸t vµ nhËn xÐt vÒ
h×nh biÓu diÔn cña ng«i nhµ?
I. Khái niệm
1./ Hình chiếu phối cảnh là gì?
* Khái niệm:
I./ KHÁI NIỆM:
1./ Hình chiếu phối cảnh là gì?
* Cách xây dựng HCPC:
t
t
MẶT PHẲNG
VẬT THỂ
TẦM MẮT
MẶT PHẲNG
Điểm nhìn
MẶT TRANH
I./ KHÁI NIỆM:
1./ Hình chiếu phối cảnh là gì?
* Đặc điểm:
I./ KHÁI NIỆM:
2./ Ứng dụng của hình chiếu phối cảnh?
HCPC 1 điểm tụ: Khi mặt tranh song song với một
mặt phẳng của vật thể.
HCPC 2 điểm tụ: Khi mặt tranh không song song
với mặt phẳng nào của vật thể.
3./ Các loại hình chiếu phối cảnh là gì?
II./ VẼ PHÁC HÌNH CHIẾU PHỐI CẢNH
Hai hình chiếu vuông
góc
Hình chiếu trục đo
Ví dụ: cho vật thể hình chữ L
II. Ph ¬ng ph¸p vÏ ph¸c h×nh chiÕu phèi c¶nh:
Bài 7:
CHƯƠNG1: VẼ KỸ THUẬT CƠ SỞ
HÌNH CHIẾU PHỐI CẢNH
II. Ph ơng pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh:
a
h
b
1.Vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật
thể đơn giản
Bi 7:
CHNG1: V K THUT C S
HèNH CHIU PHI CNH
B c 1: Vẽ đường tt nằm ngang làm đường ướ
chân trời.
B c 2: Chọn 1 điểm F’ trên tt là điểm tụ ướ
a.Vẽ Phác HCPC 1 điểm tụ
t
t
F’
Bài 7:
CHƯƠNG1: VẼ KỸ THUẬT CƠ SỞ
HÌNH CHIẾU PHỐI CẢNH
B c 3: Vẽ Hình chiếu đứng của vật thể ướ
A’B’C’D’E’H’
t
t
F’
A’
B’
C’
D’
E’
H’
Hình Chi u Ph i C nhế ố ả
B c 4ướ : Nối các điểm của HCĐ với điểm
tụ
t
t
F’
A’
B’
C’
D’
E’
H’
Hình Chi u Ph i C nhế ố ả
B c 5ướ : Xác đònh 1 điểm I’ Trên tia F’A’
theo chiều rộng của vật thể
t
t
F’
A’
B’
C’
D’
E’
H’
I’
Hình Chi u Ph i C nhế ố ả
B c 6ướ : Từ I’ kẻ các đường sg sg với các
cạnh của HCĐ của vật thể
t
t
F’
A’
B’
C’
D’
E’
H’
I’
Hình Chi u Ph i C nhế ố ả
B c 7ướ : Tô đậm các cạnh thấy của vật
thể, hoàn thiện hình vẽ phác
t
t
F’
A’
B’
C’
D’
E’
H’
I’
Hình Chi u Ph i C nhế ố ả
t
t
F’
t
t
F’