Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

tiếp tuyến hàm đa thức và hàm phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.94 KB, 7 trang )

Bài 5: Tiếp tuyến hàm ña thức và phân thức – Khóa ñảm bảo thầy Trần Phương
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
BÀI 5. TIẾP TUYẾN CỦA HÀM ðA HỨC VÀ HÀM PHÂN THỨC.

Bài 1. Cho ñồ thị
( )
2
2 1
:
1
x x
C y
x
− +
=

. CMR trên ñường thẳng
(
)
: 7
y
∆ =
có 4 ñiểm sao
cho từ mỗi ñiểm ñó có thể kẻ ñến (C) hai tiếp tuyến lập với nhau góc
45


Lời giải
: L

y


ñ
i

m b

t kì
(
)
( ;7) : 7
M m y
∈ ∆ =
.
ð
u

ng th

ng
ñ
i qua
( ;7)
M m v

i h

s


góc k có phu
ơ

ng trình:
( ) 7
y k x m
= − +
ti
ế
p xúc v

i
ñồ
th

hàm s

(C)


h


( )
2
'
2
2 1
( ) ( ) 7(1)
1
2
( ) 2 (2)
1

x x
f x k x m
x
f x k
x

− +
= = − +





= − =



có nghi

m
2
2 1
( 1) (1 ) 7
1
2 2
2 1 2( 1) (1 ) 7
1 1
1 4 (1 )
(3)
1 4

x x
k x k m
x
x x k m
x x
k m
x
− +

= − + − +


+ + = − − + − +
− −
+ −

=


Thay (3) vào (2)
ñượ
c:
2
4 (1 )
2 2
4
k m
k
+ −
 

− =
 
 


2 2
2 2
1
2
2
(1 ) 8 (1 ) 16
2
8
(1 ) 8(2 ) 0
0
8( 2)
( 1)
k m k m
k
m k m k
k
m
k
m
− + − +
⇔ − =
⇔ − + − =
=






=




ð
k 2 ti
ế
p tuy
ế
n t

o v

i nhau m

t góc
45

t
ươ
ng
ñươ
ng v

i:
( )

( )
( )
2
1 2
2
2
1 2
( 1) 8 2
8 2
tan 45
1
( 1)
( 1) 8 2
m m
m
k k
k k
m
m m

− = −



= = ⇔
+


− = − −



2
2
10 17 0
6 15 0
m m
m m

− + =



+ − =


Bài 5: Ti
ế
p tuy
ế
n hàm
ñ
a th

c và phân th

c – Khóa
ñả
m b

o th


y Tr

n Ph
ươ
ng
Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t
1
2
3
3
5 2 2
5 2 2
3 2 6
3 2 6
m
m
m
m

= +


= −



= − +


= − −


Vậy có 4 ñiểm M thảo mãn bài toán.

Bài 2. Cho ñồ thị
( )
3 2
: 1
m
C y x mx m
= + − −
. Viết phương trình tiếp tuyến của
(
)
m
C
tại
các ñiểm cố ñịnh mà
(
)
m
C

ñi qua
Lời giải: Gọi
0 0
( ; )
M x y
là ñiểm cố ñịnh mà
(
)
m
C
ñi qua

3 2
0 0 0
2 3
0 0 0
2
0 0 0
3
0 0
0 0
1,
( 1) 1 0,
1 0 1 1
0 2
1 0
y x mx m m
m x x y m
x x x
y y

x y
⇒ = + − − ∀
⇒ − + − − = ∀

− = = = −
 

⇒ ⇒ ∨
  
= = −
 
− − =



Do ñó có 2 ñiểm cố ñịnh mà
(
)
m
C
ñi qua là
(
)
1
1;0
M

(
)
2

1; 2
M
− −

Ta có:
2
3 2
y x mx

= +
- Phuơng trình tiếp tuyến tại M
1
là:
(
)
(1)( 1) (2 3) 2 3
y y x m x m

= − = + − +

- Phuơng trình tiếp tuyến tại M
2
là:
(
)
( 1)( 1) 2 ( 2 3) 2 1
y y x m x m

= − + − = − + − −


Bài 3. Tìm ñiểm
( )
3 2
: 2 3 12 1
M C y x x x
∈ = + − −
sao cho tiếp tuyến của (C) tại ñiểm M
ñi qua gốc tọa ñộ.
Lời giải: Gọi
0 0
( ; )
M x y
là ñiểm cần tìm
3 2
0 0 0 0
2 3 12 1
y x x x
⇒ = + − −

(1)

PTTT c

a (C) t

i M là:

(
)
(

)
2 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
( ) : ( )( ) 6 6 12 6 6 12
d y y x x x y x x x y x x x

= − + = + − + − + −
Vì (d)
ñ
i qua g

c t

a
ñộ
nên
(
)
2
0 0 0 0
6 6 12
y x x x
= + −
(2)

T


(1)


(2)

(
)
3 2 2
0 0 0 0 0 0
2 3 12 1 6 6 12
x x x x x x
⇒ + − − = + −
Bài 5: Ti
ế
p tuy
ế
n hàm
ñ
a th

c và phân th

c – Khóa
ñả
m b

o th

y Tr

n Ph
ươ
ng

Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t

3 2
0 0
2
0 0 0
0 0
4 3 1 0
( 1)(4 1) 0
1 12
x x
x x x
x y
⇒ + + =
⇒ + − + =
⇒ = − ⇒ =

V

y
( 1;1;2)
M



Bài 4
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
ñồ
th


( )
3 2
: 3 2
C y x x
= − +
bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n

ñ
ó
vuông góc v

i
ñườ
ng th

ng:
5 3 4 0
y x
− + =

Lời giải
: Ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v

i
ñườ
ng th

ng:
5 3 4 0
y x
− + =
có ph
ươ

ng trình d

ng:

5
(d):y x a
3
= − +

ð
i

u ki

n
ñể
(d) và (C) ti
ế
p xúc nhau là: h


3 2
2
5
3 2 x a
3
5
3 6
3
x x

x x

− + = − +




− = −


có nghi

m
T


2 2
5 29
5
3 27
3 6 9 18 5 0
1 61
3
3 27
x a
x x x x
x a

= → =


− = − ⇒ − + = ⇒


= → =



V

y có 2 ti
ế
p tuy
ế
n th

a mãn bài toán:
1
5 29
( ) : x
3 27
d y = − + và
2
5 61
( ) : x
3 27
d y = − +

Bài 5
. Vi
ế

t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
ñ
i qua
(
)
0; 1
A


ñế
n
3 2
2 3 1
y x x
= + −

Lời giải
: G

i (d) là ti
ế
p tuy
ế
n

ñ
i qua
(
)
0; 1
A


ñế
n
3 2
2 3 1
y x x
= + −

0
x
là hoành
ñộ

ti
ế
p
ñ
i

m
(
)
2 3 2

0 0 0 0 0 0 0
( ) : ( )( ) ( ) 6 6 2 3 1
d y y x x x y x x x x x x

⇒ = − + = + + + −

Do
( )
A d

nên:
3 2
0 0
1 2 3 1
x x
− = + −


0
3 2
0 0
0
0
2 3 0
3
2
x
x x
x
=



⇒ + = ⇒

= −


V

y có 2 ti
ế
p tuy
ế
n c

n tìm là:
y 1
= −

9
y x-1
2
=
Bài 5: Ti
ế
p tuy
ế
n hàm
ñ
a th


c và phân th

c – Khóa
ñả
m b

o th

y Tr

n Ph
ươ
ng
Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t
Bài 6
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế

p tuy
ế
n
ñ
i qua
(
)
1; 2
A −

ñế
n
3 2
3 2
y x x
= − +

Lời giải
: G

i (d) là ti
ế
p tuy
ế
n
ñ
i qua
(
)
1; 2

A −

ñế
n
3 2
3 2
y x x
= − +

0
x
là hoành
ñộ

ti
ế
p
ñ
i

m
(
)
2 3 2
0 0 0 0 0 0 0
( ) : ( )( ) ( ) 3 6 3 2
d y y x x x y x x x x x x

⇒ = − + = − + − +


Do
( )
A d

nên:
(
)
3 2 2
0 0 0 0
2 3 2 3 6
x x x x
= − + − −

3 2
0 0 0
0
2
0 0 0 0
0
6 6 0
0
( 6 6) 0 3 3
3 3
x x x
x
x x x x
x
⇒ − + =
=



⇒ − + = ⇒ = −


= +


V

y có 3 ti
ế
p tuy
ế
n c

n tìm là:
y 2
=

Bài 7
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
ñ

i qua
(
)
2; 6 3
A
ñế
n
3 2
3 6 8
y x x x
= − − +

Lời giải
: Làm t
ươ
ng t

Bài 5 và Bài 6
Bài 8
. Cho
( )
3 2
: 2 3 12 5
C y x x x
= − − −
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti

ế
p tuy
ế
n bi
ế
t
a, Ti
ế
p tuy
ế
n
ñ
ó song song v

i
ñườ
ng th

ng
6 4
y x
= −

b, Ti
ế
p tuy
ế
n
ñ
ó vuông góc v


i
ñườ
ng th

ng
1
2
3
y x
= +

c, Ti
ế
p tuy
ế
n t

o v

i
ñườ
ng th

ng
1
5
2
y x
= − +

góc
45


Lời giải
: a, Ti
ế
p tuy
ế
n song song v

i
ñ
t:
6 4
y x
= −
có d

ng
(
)
: 6
d y x b
= +
v

i
4
b

≠ −

ð
K
ñể

(
)
d

(
)
C
ti
ế
p xúc là h

sau có nghi

m:
3 2
2
2 3 12 5 6
6 6 12 6
x x x x b
x x

− − − = +



− − =



T


2 2
1
6 6 12 6 2 3 0
3
x
x x x x
x
= −

− − = ⇔ − − = ⇔

=


- V

i
1 8
x b
= − ⇒ =

- V


i
3 32
x b
= ⇒ = −

V

y có 2 ti
ế
p tuy
ế
n th

a mãn bài toán là:
(
)
1
: 6 8
d y x
= +

(
)
2
: 6 32
d y x
= −

b, Ti
ế

p tuy
ế
n vuông góc v

i
ñườ
ng th

ng
1
2
3
y x
= +
s

có h

s

góc
3
k
= −
.
Bài 5: Ti
ế
p tuy
ế
n hàm

ñ
a th

c và phân th

c – Khóa
ñả
m b

o th

y Tr

n Ph
ươ
ng
Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t
Ph
ươ
ng trình hoành
ñộ
ti

ế
p
ñ
i

m là:

1
2 2
2
1 7
2
6 6 12 3 2 2 3 0
1 7
2
x
y x x x x
x

+
=



= − − = − ⇔ − − = ⇔


=




- PTTT tại
1
1 7
2
x
+
= là:
(
)
1 1
3( ) ( ) 3 4 3 7
y x x y x x= − − + = − + −
- PTTT t

i
2
1 7
2
x

= là:
(
)
2 2
3( ) ( ) 3 4 3 7
y x x y x x= − − + = − − +
c, G

i k là h


s

góc c

a ti
ế
p tuy
ế
n c

n tìm. Theo gi

thi
ế
t ta có:

1
1
2 1
2
tan 45 2 1 2
1
1
2
1
2
k
k
k

k k
k
k
k
+
=

+
= = ⇔ + = + ⇔

= −
+

+


- V

i
1
k
=
ta có pt hoành
ñộ
ti
ế
p
ñ
i


m:
1
2 2
2
3 87
6
6 6 12 1 6 6 13 0
3 87
6
x
y x x x x
x

+
=



= − − = ⇔ − − = ⇔


=



PTTT t

i
1
3 87

6
x
+
= là
1 1
5 87
( ) ( ) 12
3
y x x y x x
 
= − + = − +
 
 
 

PTTT tại
2
3 87
6
x

= là
2 2
5 87
( ) ( ) 12
3
y x x y x x
 
= − + = − −
 

 
 

- Với k = -1 ta có pt hoành ñộ tiếp ñiểm:

3
2 2
4
3 5 3
6
6 6 12 1 6 6 11 0
3 5 3
6
x
y x x x x
x

+
=



= − − = − ⇔ − − = ⇔


=



PTTT tại

3
3 5 3
6
x
+
= là
3 3
20 3
( ) ( ) 11
3
y x x y x x
 
= − − + = − − +
 
 
 

PTTT tại
2
3 87
6
x

= là
4 4
20 3
( ) ( ) 11
3
y x x y x x
 

= − − + = − − −
 
 
 

Bài 5: Tiếp tuyến hàm ña thức và phân thức – Khóa ñảm bảo thầy Trần Phương
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Vậy có 4 tiếp tuyến thỏa mãn bài toán

Bài 9. Tìm các ñiểm trên trục hoành mà từ ñó kẻ ñược 3 tiếp tuyến ñến ñồ thị hàm số
( )
3 2
: 3
C y x x
= +
trong ñó có 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau
Lời giải: Lấy
(
)
,0
M m
bất kì thuộc trục hoành Ox. ðường thẳng ñi qua M với hệ số góc
k có phương trình ( )
y k x m kx km
= − = −
tiếp xúc với
(
)
C



hệ
3 2
2
3 (1)
3 6 (2)
x x kx km
x x k

+ = −


+ =


có nghiệm.
Thế (2) vào (1) ta có:
(
)
( )
3 2 2
3 3 6
x x x x x m
+ = + −

( )
(
)
( )
2

2
2 3 3 6 0
0
2 3 3 6 0
x x m x m
x
x m x m
⇔ + − − =
=



+ − − =



ðể từ M kẻ ñược 3 tiếp tuyến ñến
(
)
C
trong ñó có 2 tiếp tuyến vuông góc thì phương
trình
( )
2
( ) 2 3 3 6 0
g x x m x m
= + − − =
phải có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;

x x
khác 0 sao cho
1 2
1
k k
= −
(k xác ñịnh theo x trong (2))

( )
( )( )
( )( )
2
2
2 2
1 2 1 2
1 1 2 2
3 3 48 0
9 30 9 0
(0) 6 0 0
9 2 1 2 1 1
3 6 3 6 1
m m
m m
g m m
x x x x
x x x x


∆ = − + >
+ + >




⇔ = − ≠ ⇔ ≠
 
 
+ + = −
+ + = −





( )( )
3 6
1 3
27
0
3 6
9 3 12 3 3 1 1
27
m m
m
m
m m m
m

− −

> − ∨ < −

=



⇔ ≠ ⇔


− +

− − + − + = −
=




Vậy có 2 ñiểm thỏa mãn là:
1
3 6
;0
27
M
 
− −
 
 
 

2
3 6
;0

27
M
 
− +
 
 
 

Bài 10. Cho ñồ thị
( )
3 1
:
3
x
C y
x
+
=

và ñiểm M bất kì thuộc
(
)
C
. Gọi I là giao của 2 tiệm
cận. Tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR:
Bài 5: Tiếp tuyến hàm ña thức và phân thức – Khóa ñảm bảo thầy Trần Phương
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
a, M là trung ñiểm của AB
b, Diện tích tam giác IAB không ñổi
Lời giải:

a, ðồ thị
(
)
C
có TCN:
(
)
1
: y 3
d
=
và TCð:
(
)
2
: x 3
d
=

tọa ñộ ñiểm
(
)
3;3
I

Lấy ñiểm bất kì
( )
10
3 ;3 , 0
M m C m

m
 
+ + ∈ ≠
 
 
. Tiếp tuyên tại M có dạng:

( ) ( ) ( )
( )
2 2
10 10 20 30
: 3 3 3 3d y y m x m y x
m m
m m
 

= + − + + + ⇔ = − + + +
 
 

Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của
(
)
C

(
)
d
là:


2
2 2 2 2 2
10 20 30 3 1 1 1 3 6 9
3 2 1 0
3
x
x x x
m x m m
m m m m m
     
+
− + + + = ⇔ − + + − + + =
     

     

Dễ thấy pt trên có 2 nghiệm phân biệt
1 2
x x
<
. Gọi
(
)
1 1
;
A x y

(
)
2 2

;
B x y
. Ta có:

2
1 2
2
2 6
2 6 2
1
M
m
m
x x m x
m
+
+ = = + =


( )
1 2 1 2
2 2
10 20 30 20
2 3 6 2
M
y y x x y
m m
m m
 
+ = − + + + + = + =

 
 

V

y m là trung
ñ
i

m c

a AB (
ñ
pcm)
b, Do tam giác IAB vuông t

i I, mà có M là trung
ñ
i

m c

a AB nên ta có:

( )
( )
( )
( )
1 2
1 10

. 2 ; ; 2 20
2
IAB
S IA IB d M d M d m
m

= = = =

V

y di

n tích
IAB

không
ñổ
i.


………………… Hết……………………


Nguồn:
hocmai.vn

×