Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

một số bài tập lượng giác 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.82 KB, 9 trang )

Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11
Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Đặng Trần Côn {DĐ: 01236012220}
1/
9
I. Phương trình
sin
x m
=
.
• Điều kiện có nghiệm:
1 1
m
− ≤ ≤
.
Nghĩa là nếu
1
m
>
hoặc
1
m
< −
thì phương trình sin
x m
=
vô nghiệm.
Chẳng hạn các phương trình sau vô nghiệm :
sin 3
x
= −
;


5
sin
3
x
=
; sin x
π
=
;

Đặ
t
sin
m
α
=
(v

i
1 1
m
− ≤ ≤
).
Ta có ph
ươ
ng trình
2
sin sin sin
2
x k

x m x
x k
α π
α
π α π
= +

= ⇔ = ⇔

= − +


Tr
ườ
ng h

p góc
;
x
α

ñượ
c
ñ
o b

ng
ñơ
n v



ñộ
thì ta có công th

c
0
0 0
360
sin sin
180 360
x k
x
x k
α
α
α

= +
= ⇔

= − +


.
Một số dạng bài tập thường gặp.
Dạng 1: Giải các phương trình ñơn giản với
sin
x
và góc
α

ñặc biệt.
Ví d

1: Gi

i các ph
ươ
ng trình
a)
1
sin
2
x
=
b)
3
sin
2
x = −
Gi

i:
a)
2
1
6
sin sin sin
2 6
2
6

x k
x x
x k
π
π
π
π
π π

= +

= ⇔ = ⇔


= − +


2
6
5
2
6
x k
x k
π
π
π
π

= +





= +



(
)
k ∈

.
b)
2
3
3
sin sin sin
2 3
2
3
x k
x x
x k
π
π
π
π
π π


= − +

 

= − ⇔ = − ⇔
 
 
 

= − − +
 

 

2
3
4
2
3
x k
x k
π
π
π
π

= − +





= +



Chú ý
:
sin 0
x x k
π
= ⇔ =
;
sin 1 2
2
x x k
π
π
= ⇔ = + ;
sin 1 2
2
x x k
π
π
= − ⇔ = − + .
Bài tập 1
: Gi

i các ph
ươ
ng trình sau

a)
2
sin
2
x = − b)
2
sin 1
x
=
c)
3
sin
2
x = d)
sin 0
x
=
.
Dạng 2: Giải các phương trình ñơn giản với
(
)
sin
f x
và góc
α
ñặc biệt.
Cách gi

i:
( ) ( )

(
)
( )
2
sin sin sin
2
f x k
f x m f x
f x k
α π
α
π α π
= +
= ⇔ = ⇔

= − +



Ví d

2: Gi

i các ph
ươ
ng trình
a)
1
sin 2
2

x
= −
b)
3
sin
3 2
x
π
 
− =
 
 

Gi

i:
a)
1
sin 2 sin 2 sin
2 6
x x
π
 
= − ⇔ = −
 
 
2 2
6
2 2
6

x k
x k
π
π
π
π π

= − +



 

= − − +
 

 

12
7
12
x k
x k
π
π
π
π

= − +





= +




Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11
Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Đặng Trần Côn {DĐ: 01236012220}
2/
9
b)
3
sin sin sin
3 2 3 3
x x
π π π
   
− = ⇔ − =
   
   
2
3 3
2
3 3
x k
x k
π π
π

π π
π π

− = +




− = − +


2
2
3
2
x k
x k
π
π
π π

= +



= +


Đối với các phương trình dạng này, ñầu tiên các em tính
(

)
f x
theo công thức sau ñó mới “rút”
x ra và kết luận.
Bài tập 2: Giải các phương trình sau
a)
sin3 1
x
=
b)
2
sin 2
4 2
x
π
 
− = −
 
 
c)
3
sin 3
6 2
x
π
 
+ = −
 
 


Dạng 3: Giải các phương trình ñơn giản với
(
)
sin
f x
và góc
α
không ñặc biệt.
N
ế
u
1 1
m
− ≤ ≤
thì dùng máy tính c

m tay b

m t

h

p phím “Shift”, “sin”, “m”
ñể
tính góc
α

sao cho
sin
m

α
=
.
C

n l
ư
u ý: Máy tính ph

i cài
ñặ
t


radian
” nhé !
Ví d

3: V

i ph
ươ
ng trình
3
sin
5
x
= −
.
Ta b


m
Shift sin (

3: 5) =
ta
ñượ
c k
ế
t qu

nh
ư
bên.
Ngh
ĩ
a là
( )
3
sin 0,6435
5
− ≈ − (L

y g

n
ñ
úng)

V


y ta có
( )
3
sin sin sin 0,6435
5
x x= − ⇔ ≈ −
0,6435 2
0,6435 2
x k
x k
π
π π
≈ − +



≈ + +

.

••

Cách 2:
Bi

u th

góc
α

theo
π
.
L

y k
ế
t qu

trên màn hình chia cho
π
ta
ñượ
c k
ế
t qu

nh
ư
sau
Ngh
ĩ
a là
0,643501108
0204832764
π

= −

Hay

0,6435 205 41
0,205
1000 200
π

≈ − = − = − . Suy ra
41
0,6435
200
π
− ≈ −
Khi
ñ
ó t

ph
ươ
ng trình
3
sin
5
x
= −
ta có
41
sin sin
200
x
π
 

≈ −
 
 
41
2
200
41
2
200
x k
x k
π
π
π
π π

≈ − +




≈ + +




••

Cách 3:
N

ế
u
1 1
m
− ≤ ≤
ta có
arcsin 2
sin
arcsin 2
x m k
x m
x m k
π
π π
= +

= ⇔

= − +




ñ
ây, ký hi

u
arcsin
m
α

=
là m

t góc mà sin
m
α
=
.
Theo công th

c trên ta có
3
arcsin 2
5
3
sin
5
3
arcsin 2
5
x k
x
x k
π
π π

 
= − +
 


 

= − ⇔

 
= − − +

 
 


Công th

c nghi

m này
ñượ
c l

y chính xác b

i d

u “=”, khác v

i hai cách trên ch

l

y giá tr



g

n
ñ
úng ! Các em l
ư
u ý nhé !
• Tuy nhiên r

t c

n l
ư
u ý v

i nh

ng ph
ươ
ng trình vô nghi

m.
Ch

ng h

n v


i ph
ươ
ng trình
sin 2
x = −
, nhi

u h

c sinh vi
ế
t ngay
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11
Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Đặng Trần Côn {DĐ: 01236012220}
3/
9
(
)
( )
arcsin 2 2
sin 2
arcsin 2 2
x k
x
x k
π
π π

= − +


= − ⇔

= − − +


.
Kết quả trên hoàn toàn sai vì
2 1
m
= − < −
nên phương trình
sin 2
x = −
vô nghiệm.
 Nếu các em giải theo cách 1 thì khi bấm máy tính Shift sin (


√√
√ 2) thì máy cho kết quả là
Math ERROR . Chứng tỏ không tồn tại góc
α
ñể
sin 2
α
= − nên phương trình ñang xét
vô nghiệm.
Bài tập 3: Giải các phương trình sau
a)
5 1
sin

4
x

= b)
6 2
sin 2
4 4
x
π

 
− =
 
 

c)
sin3
5
x
π
=
d)
(
)
sin 2 0,12
x + =

Dạng 4: Giải các phương trình ñơn giản dạng
(
)

(
)
sin sin
f x g x
=

Công th

c nghi

m
( ) ( )
(
)
(
)
( ) ( )
2
sin sin
2
f x g x k
f x g x
f x g x k
π
π π
= +

= ⇔

= − +






ñ
ây
(
)
(
)
,
f x g x
là các bi

u th

c ch

a

n “x”
Ví d

4: Gi

i các ph
ươ
ng trình
a)

sin 2 sin
3
x x
π
 
= +
 
 
b)
sin sin 2 0
4 4
x x
π π
   
+ + − =
   
   

c)
sin cos3 0
x x
+ =

Gi

i :
a)
2 2
3
sin 2 sin

3
2 2
3
x x k
x x
x x k
π
π
π
π
π π

= + +

 

= + ⇔
 
 
 

= − + +
 

 

2
3
2
3 2

3
x k
x k
π
π
π
π

= +




= +


2
3
2 2
9 3
x k
x k
π
π
π π

= +





= +



b)
Để

ñư
a
ñượ
c ph
ươ
ng trình này v

d

ng
ñ
ã nêu ta c

n l
ư
u ý m

t s

công th

c

khử dấu “

−−



tr
ướ
c ch

“sin” ,
ñ
ó là công th

c
(
)
(
)
(
)
sin sin
g x g x
π
− = +
{công th

c h
ơ
n kém

π
} ho

c
(
)
sin sin
u u
− = −
{công th

c góc
ñố
i nhau}
Ta có
sin sin 2 0 sin 2 sin
4 4 4 4
x x x x
π π π π
       
+ + − = ⇔ − = − +
       
       

sin 2 sin
4 4
x x
π π
π
   

⇔ − = + +
   
   
5
sin 2 sin
4 4
x x
π π
   
⇔ − = +
   
   

5
2 2
4 4
5
2 2
4 4
x x k
x x k
π π
π
π π
π π

− = + +




 

− = − + +
 

 

6
2
4
3 2
x k
x k
π
π
π

= +



=

3
2
2
2
3
x k
x k

π
π
π

= +




=


.
• Cách khác: Áp dụng công thức góc ñối nhau, ta có
sin sin 2 0 sin 2 sin
4 4 4 4
x x x x
π π π π
       
+ + − = ⇔ − = − +
       
       

Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11
Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Đặng Trần Côn {DĐ: 01236012220}
4/
9
sin 2 sin
4 4
x x

π π
   
⇔ − = − −
   
   
2 2
4 4
2 2
4 4
x x k
x x k
π π
π
π π
π π

− = − − +



 

− = − − − +
 

 


3 2
3

2
2
x k
x k
π
π
π
=




= +

2
3
3
2
2
x k
x k
π
π
π

=





= +



c) Một số công thức chuyển cos thành sin là
cos sin
2
u u
π
 
= −
 
 
;
cos sin
2
u u
π
 
− = −
 
 
{công
thức góc phụ nhau}.
Áp dụng ta có
sin cos3 0
x x
+ =
sin cos3 sin sin 3
2

x x x x
π
 
⇔ = − ⇔ = −
 
 

3 2
2
3 2
2
x x k
x x k
π
π
π
π π

− = +




− = − +


2 2
2
3
4 2

2
x k
x k
π
π
π
π

= +




= +


4
3
8 2
x k
x k
π
π
π π

= +





= +


.
Bài tập 4
: Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
a)
sin 3 sin 5
3 6
x x
π π
   
− = +
   
   
b)
sin sin 3 0
4 6
x x
π π
   
+ + − =
   
   

c)

3
sin cos 0
4 4
x x
π π
   
+ − − =
   
   
d)
3 5
sin 2 cos 0
4 12
x
π π
 
+ + =
 
 

Dạng 5: Giải các phương trình bậc cao ñưa về dạng ñơn giản

Chú ý s

d

ng công th

c h


b

c
( )
2
1
sin 1 cos2
2
u u
= −
;
( )
2
1
cos 1 cos2
2
u u
= +
Sau
ñ
ó v

n d

ng bi
ế
n
ñổ
i sau
( ) ( )

(
)
(
)
( ) ( )
2
cos cos
2
f x g x k
f x g x
f xx g x k
π
π
= +

= ⇔

= − +



Ví d

5: Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
a)
2

1
sin
4
x
=
b)
2
3
sin
6 4
x
π
 
+ =
 
 

c)
( )
2 2
sin 2 sin 0
3
x x
π
 
− + =
 
 

Gi


i:
a) Ta có
2
1
sin
4
x
=
( )
1 1
1 cos2
2 4
x
⇔ − =
(nhân 2 vào hai v
ế

ñể
gi

n
ướ
c)
1 1 1
1 cos2 cos2 1
2 2 2
x x
⇔ − = ⇔ = − =
(rút

cos2
x
)
cos2 cos
6
x
π
⇔ =
2 2
6
x k
π
π
⇔ = ± +
12
x k
π
π
⇔ = ± +
Chú ý: Khi h

b

c, thì góc s

t
ă
ng g

p

ñ
ôi. Nh

nhé !
b)
2
3
sin
6 4
x
π
 
+ =
 
 
1 3
1 cos 2
2 6 4
x
π
 
 
 
⇔ − + =
 
 
 
 
 
 


Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11
Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Đặng Trần Côn {DĐ: 01236012220}
5/
9
3 3 1
1 cos 2 cos 2 1
3 2 3 2 2
x x
π π
   
⇔ − + = ⇔ + = − = −
   
   
5
cos 2 cos
3 6
x
π π
 
⇔ + =
 
 

5
2 2
3 6
5
2 2
3 6

x k
x k
π π
π
π π
π

+ = +




+ = − +


4
12
x k
x k
π
π
π
π

= +



7


= − +



c)
( )
2 2
sin 2 sin 0
3
x x
π
 
− + =
 
 
( )
1 1 2
1 cos4 1 cos 2 0
2 2 3
x x
π
 
 
⇔ − − − + =
 
 
 
 

2

1 cos4 1 cos 2 0
3
x x
π
 
⇔ − − + + =
 
 
2
cos4 cos 2
3
x x
π
 
⇔ = +
 
 

2
4 2 2
3
2
4 2 2
3
x x k
x x k
π
π
π
π


= + +



 

= − + +
 

 

3
9 3
x k
x k
π
π
π π

= +




= − +



 Bài tập 5: Giải các phương trình sau

a)
2
sin 1
4
x
π
 
+ =
 
 
b)
2
1
sin 3
3 2
x
π
 
− =
 
 

c)
(
)
2
cos2 2sin 1 0
x x
+ + =
d)

3
2 1
sin
3 8
x
π
 
+ = −
 
 

e)
4
9
sin
16
x = f)
2 2
sin 2 cos 1 0
4
x x
π
 
+ − − =
 
 

Dạng 6: Giải các phương trình ñơn giản có ñiều kiện, tìm nghiệm trên một ñoạn.

Ví d


6: Tìm các nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
1
sin
3 2
x
π
 
− = −
 
 
trên
ñ
o

n
17
;
3 4
π π
 

 
 

.
Gi

i:

Đầ
u tiên ta gi

i ph
ươ
ng trình
ñ
ã cho nh
ư
các d

ng trên (d

ng 2)
Ta có
1
sin
3 2
x
π
 
− = −
 
 
sin sin

3 6
x
π π
   
⇔ − = −
   
   

2
3 6
2
3 6
x k
x k
π π
π
π π
π π

− = − +




− = + +


2
6
3

2
2
x k
x k
π
π
π
π

= +




= +


.
• Tìm nghi

m trên
ñ
o

n
17
;
3 4
π π
 


 
 

* V

i
2
6
x k
π
π
= + ta có
17
;
3 4
x
π π
 
∈ −
 
 
17
2
3 6 4
k
π π π
π
⇔ − ≤ + ≤ (
k



)
17
2
3 6 4 6
k
π π π π
π
⇔ − − ≤ ≤ −
49
2
2 12
k
π π
π
⇔ − ≤ ≤
1 49
4 24
k⇔ − ≤ ≤
.

k


nên ta có
0; 1; 2
k k k
= = =
. Thay vào công thức

2
6
x k
π
π
= + ta ñược ba nghiệm
13 25
; ;
6 6 6
x x x
π π π
= = =
* V
ới
3
2
2
x k
π
π
= + ta có
17
;
3 4
x
π π
 
∈ −
 
 

3 17
2
3 2 4
k
π π π
π
⇔ − ≤ + ≤ ( k


)
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11
Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Đặng Trần Côn {DĐ: 01236012220}
6/
9
3 17 3
2
3 2 4 2
k
π π π π
π
⇔ − − ≤ ≤ −
11 11
2
6 4
k
π π
π
⇔ − ≤ ≤
11 11
6 4

k
⇔ − ≤ ≤
.

k


nên ta có
1; 0; 1; 2
k k k k
= − = = =
. Thay vào công thức
3
2
2
x k
π
π
= + ta ñược bốn
nghiệm là
3 7 11
; ; ;
2 2 2 2
x x x x
π π π π
= − = = =
• Kết luận: Trên ñoạn
17
;
3 4

π π
 

 
 
, ph
ươ
ng trình
ñ
ã cho có t

p nghi

m
3 13 7 25 11
; ; ; ; ; ;
2 6 2 6 2 6 2
T
π π π π π π π
 
= −
 
 

Bài tập 6
:
Tìm các nghi

m c


a ph
ươ
ng trình sau trên
ñ
o

n
ñ
ã ch

ra
a)
1
sin 2
6 2
x
π
 
+ =
 
 
trên
ñ
o

n
11
;
2 3
π π

 

 
 

b)
sin 2 sin 0
3
x x
π
 
+ − =
 
 
trên kho

ng
3
;
2
π
π
 

 
 

Dạng 7: Giải các phương trình ñơn giản có ñiều kiện ràng buộc

Ví dụ 7: Giải phương trình

a)
sin 4
0
cos
4
x
x
π
=
 

 
 
b)
sin
0
cos 1
x
x
=


Giải:
a) Điều kiện xác ñịnh:
cos 0
4 4 2
x x k
π π π
π
 

− ≠ ⇔ − ≠ +
 
 
3
4
x k
π
π
⇔ ≠ +
Khi ñó ta có
sin 4
0
cos
4
x
x
π
=
 

 
 
sin 4 0
x

=
4
4
x l x l
π

π

=

=
,
(
)
l ∈

.
Bây giờ ta dùng ñường tròn lượng giác, biểu diễn các ñiểm ngọn của nghiệm và ñiều kiện. Từ
ñó lấy nghiệm của phương trình.

Trên
ñườ
ng tròn l
ượ
ng giác,
ñ
i

m ng

n c

a các
cung
4
x k

π
π
3
= +
g

m 2
ñ
i

m
D, H
;
ñ
i

m ng

n
c

a các cung
4
x l
π
=
g

m 8
ñ

i

m
A, B, C, D, E,
F, G, H
.

Nh
ư
v

y các cung có
ñ
i

m ng

n
D, H
là không
th

a
ñ
i

u ki

n do
3

4
x k
π
π
≠ +
.
Suy ra các cung có
ñ
i

m ng

n thoa
ñ
i

u ki

n g

m
A, B, C

E, F, G
.


Các cung có
ñ
i


m ng

n
A, C, E, G

ñượ
c bi

u di

n b

i công th

c
2
x k
π
=
(
vì các ñiểm
ngọn này hơn kém nhau một lượng là
2
π
)
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11
Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Đặng Trần Côn {DĐ: 01236012220}
7/
9

• Các cung có ñiểm ngọn B, F ñược biểu diễn bởi công thức
4
x k
π
π
= + (vì các
ñ
i

m
ng

n này h
ơ
n kém nhau m

t l
ượ
ng là
π
)

Đố
i chi
ế
u v

i
ñ
i


u ki

n ta có các nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
ñ
ã cho là
2
x m
π
= và
4
x m
π
π
= + ,
(
)
m∈



Chú ý: Có th

dùng máy tính c


m tay
ñể

ñố
i chi
ế
u
ñ
i

u ki

n qua
ñ
ó lo

i nghi

m s

d


dàng h
ơ
n. Các em th

y th
ế

nào ?
b)
Đ
i

u ki

n xác
ñị
nh:
cos 1 0 cos 1 2
x x x k
π
− ≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠
.
Khi
ñ
ó ta có
sin
0
cos 1
x
x
=

sin 0
x x l
π
⇒ = ⇒ =


• Trên
ñườ
ng tròn l
ượ
ng giác,
ñ
i

m ng

n c

a các cung
2
x k
π
=
g

m 1
ñ
i

m A ;
ñ
i

m ng

n c


a các cung
x l
π
=
g

m 2
ñ
i

m A, B.
• Nh
ư
v

y các cung có
ñ
i

m ng

n B là không th

a
ñ
i

u
ki


n do
2
x k
π

.
Suy ra các cung có
ñ
i

m ng

n thoa
ñ
i

u ki

n ch

còn B.
Công th

c bi

u di

n nghi


m c

a
ñ
i

m ng

n B là
2
x m
π π
= +
,
(
)
m∈




Đố
i chi
ế
u v

i
ñ
i


u ki

n ta có các nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
ñ
ã cho là
2
x m
π π
= +
,
(
)
m∈


Cách khác
:
sin
0
cos 1
x
x
=


2
sin 0
sin 0
cos 1 0
cos 1
x
x
x
x

=

=

⇔ ⇔
 
− ≠





2
cos 1
1 cos 0
cos 1
cos 1
cos 1
x
x

x
x
x

= ±

− =

⇔ ⇔ ⇔ = −
 





2
x m
π π
⇔ = +
,
(
)
m∈

.



Bài tập 7
: Gi


i các ph
ươ
ng trình sau
a)
sin
0
1 cos
x
x
=
+
b)
sin 2
3
0
cos
3
x
x
π
π
 

 
 
=
 

 

 

Đ
áp s

: a)
2
x m
π
=

b)
2 5
2 ; 2 ; 2
3 3 6
x m x m x m
π π π
π π π
= + = − + = − +
Dạng 8: Giải các phương trình ñơn giản có tham số


Đ
i

u ki

n
ñể
ph

ươ
ng trình
(
)
sin
f x m
=
có nghi

m là
1 1
m
− ≤ ≤
.
Ví d

8: Tìm giá tr

c

a m
ñể
các ph
ươ
ng trình sau có nghi

m, tìm các nghi

m
ñ

ó.
a)
( )
1
sin 1
1
x
m
+ =
+
b)
2
sin 2
x m
= +

Gi

i:
a)
Đ
i

u ki

n
ñể
ph
ươ
ng trình

ñ
ã cho có nghi

m là
1
1 1
1
m
− ≤ ≤
+

Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11
Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Đặng Trần Côn {DĐ: 01236012220}
8/
9
1 1
1 1 0
1 1
1 1
1 1 0
1 1
m m
m m
 
≤ − ≤
 
 
+ +
⇔ ⇔
 

 
≥ − + ≥
 
+ +
 
0
1
2
0
1
m
m
m
m




+


+



+


(
]

(
]
( )
1;0
; 2 1;
m
m
 ∈ −



∈ −∞ − ∪ − +∞


(
]
1;0
m⇔ ∈ −

(Giải các bất phương trình này (ở bước thứ ba) bằng cách lập bảng xét dấu tử và mẫu rồi
chọn miền nghiệm theo chiều của bất phương trình)
♣ Với mọi
(
]
1;0
m∈ −
ta có

( )
1

sin 1
1
x
m
+ =
+
1
1 arcsin 2
1
1
1 arcsin 2
1
x k
m
x k
m
π
π π

+ = +

+



+ = − +

+

1

1 arcsin 2
1
1
1 arcsin 2
1
x k
m
x k
m
π
π π

= − + +

+



= − + − +

+


b)
Đ
i

u ki

n

ñể
ph
ươ
ng trình có nghi

m là
2
1 2 1
m
− ≤ + ≤

2 2
2 2
2 1 3
2 1 1
m m
m
m m
 
+ ≥ − ≥ −
 
⇔ ⇔ ⇔ ∈∅
 
+ ≤ ≤ −
 
 
( Vì
2
0
m


nên t

ch


2
1 0
m
≤ − <
suy ra
m
∈∅
)
V

y ph
ươ
ng trình
ñ
ã cho vô nghi

m v

i m

i
m
.


Có th

l

p lu

n g

n h
ơ
n nh
ư
sau:
V

i m

i
m
ta có
2 2
0 2 2 1
m m
≥ ⇔ + ≥ >
suy ra ph
ươ
ng trình
ñ
ã cho vô nghi


m.


Bài tập 8
: Tìm giá tr

c

a
m

ñể
các ph
ươ
ng trình sau có nghi

m, tìm các nghi

m
ñ
ó
a) sin
1
m
x
m
=

b)
2

1
sin
1
x
m
=
+

c)
2
sin 1
3
x m
π
 
+ = +
 
 
d)
2
2
sin 2
2
x
m

=
+

e)

(
)
2
1 sin 1
m x m
− = +
f)
(
)
2 sin 2
m x
+ =

Đ
áp s

:
a)
1
2
m

b) m


c)
0
m
=
d)

0
m
=

e)
2
m

ho

c
0
m

f)
0
m

ho

c
4
m
≤ −


Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11
Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Đặng Trần Côn {DĐ: 01236012220}
9/
9

Yêu cầu:
- Để nắm vững ñược kiến thức cơ bản về các dạng phương trình này các em cần nắm chắc
các dạng từ dạng 1 ñến dạng 4 và các dạng tiếp theo. Mỗi lần làm xong một dạng cần
chú ý ñặc ñiểm của dạng ñó, ghi nhớ những ñiểm riêng và ñiểm chung giữa các dạng ñể
tự giúp mình ghi nhớ kiến thức cơ bản cần vận dụng.
- Có gì không hiều có thể liên lạc và trao ñổi cùng thầy trên weblog
, hoặc là
- Có thể liên lạc qua Yahoo Mail (nick: longdocao)
- Chúc các em có những niềm vui khi tiếp cận với chuyên ñề này.
- Trong quá trình biên soạn có thể có sai sót, mong các em phát hiện, góp ý ñể thầy chỉnh
sửa lại. Cảm ơn !

×