Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Một số bài giải lượng giác của một số trường Đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111 KB, 10 trang )

CAO ĐẲNG MARKETING
Câu II:
1) Giải phương trình:
6
3cos 4sin 6 (*)
3cos 4sin 1
x x
x x
+ + =
+ +
2) Với
ABC

đặt: T =
2 2 2
sin sin sin .A B C
+ +
Chứng minh rằng
ABC

có ba góc nhọn
nếu và chỉ nếu T > 2.
Giải
1) Phương trình:
6
3cos 4sin 6 (*)
3cos 4 sin 1
x x
x x
+ + =
+ +


Điều kiện:
3cos 4sin 1 0x x
+ + ≠
Đặt X =
3cos 4sinx x
+
2 2 2 2

3cos 4sin 3 4 cos sin
5
BCS
X x x x x
X

 
= + + +
 ÷
 ÷
⇒ ≤
 
5 5X
⇒ − ≤ ≤
và X + 1
0

(*)
6
6
1
X

X
⇔ + =
+
2
0
5 0
5
X
X X
X
=

⇔ − = ⇔

=

thỏa điều kiện
Ÿ X = 0:
3
3cos 4 sin 0 ,
4
x x tgx tg x K K Z
α α π
+ = ⇔ = − = ⇔ = + ∈
Ÿ X = 5:
cos sin
3cos 4 sin 5
3 4
x x
x x

+ = ⇔ =
(dấu “=” của bất đẳng thức BunhiacốpsKi)
4
cot ( )
3 2
( )
2
tgx g tg
x K K Z
π
α α
π
α π
⇒ = = − = +
⇒ = + + ∈
2) T =
2 2 2
sin sin sinA B C
+ +
2
2
1 cos 2 1 cos 2
1 cos
2 2
2 cos( )cos( ) cos
A B
C
A B A B C
− −
= + + −

= − + − −
[ ]
2 cos cos( ) cos( )
2 2 cos cos cos
C A B A B
A B C
= + − + +
= +
Ÿ
ABC

nhọn
cos 0
cos 0 2
cos 0
A
B T
C
>


⇒ > ⇒ >


>

Đảo lại:
Ÿ T > 2
cos 0
cos cos cos 0 cos 0

cos 0
A
A B C B
C
>


⇒ > ⇒ >


>

Vì giả sử
cos 0
cos 0
cos 0
A
B
C
>


>


>

ABC
⇒ ∆
có hai góc tù (!) (vô lý)

Vậy:
ABC

nhọn
2T
⇔ >
.
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
Câu II; Cho phương trình:
2
(2sin 1)(2 cos 2 2sin 1) 3 4 cosx x x x− + + = −
1) Giải phương trình khi m = 1
2) Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thỏa mãn điều kiện
0 x
π
≤ ≤
.
Giải
2
(2sin 1)(2 cos 2 2sin 1) 3 4 cosx x x x− + + = −
2 2
2
2
2
(2sin 1) 2(1 2sin ) 2sin 3 4(1 sin )
(2sin 1)( 4 sin 2sin 2) (2sin 1)(2sin 1)
1
sin (1)
2sin 1 0
2


1
4sin 2 sin 2 2sin 1
sin (2)
4
x x x m x
x x x m x x
x
x
m
x x m x
x
 
⇔ − − + + = − −
 
⇔ − − + + + = − +

=

− =

⇔ ⇔


+
− + + + = +


=



1. khi m = 1
(1)
2
6
( )
5
2
6
x K
K Z
x K
π
π
π
π

= +

⇔ ∈


= +


(2)
2
1 1 cos2 1
sin cos2 0 2 ( )
2 2 2 2 4 2

x K
x x x K x K Z
π π π
π

⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ⇔ = + ∈
2) Tìm m: phương trình có đúng hai nghiệm thỏa:
0 x
π
≤ ≤
Do (1)

phương trình luôn có hai nghiệm thỏa
0 x
π
≤ ≤
5
( , )
6 6
x x
π π
= =
Phương trình đúng hai nghiệm thỏa
0 x
π
≤ ≤
Khi: TH1: (2) vô nghiệm
1
1
3

4
1 1
0
4
m
m
m m
+

>

>

⇔ ⇔


+ < −


<


TH2: (2) có nghiệm trùng với nghiệm của (1)
2
1 1
( ) 0
2 4
m
m
+

⇒ = ⇒ =
Đảo lại, m = 0 (2)
2
1
sin
4
x
⇔ =
.
1
6
sin
2 5
6
1
sin
2
x
x
x
x
π
π


=



= ⇒





=





= −


Do
0 x
π
≤ ≤
nên
sin 0x

Kết luận: Khi m < -1 hay m > 3 hay m = 0
Phương trình có đúng hai nghiệm thỏa
0 x
π
≤ ≤
ĐẠI HỌC AN NINH KHỐI A
Câu II:
Giả sử ABC là tam giqc1 có ba góc nhọn
1) Chứng minh đẳng thức sau:


tgA tgB tgC tgAtgBtgC+ + =
2) Chứng minh bất đẳng thức sau:
3 3tgA tgB tgC
+ + ≥
Giải:
1) Chứng minh:
tgA tgB tgC tgAtgBtgC+ + =
Ta có:
( ( )) ( )
1
tgA tgB
tgC tg A B
tgAtgB
π
+
= − + =

(do C nhọn
tgC⇒
xác định
1 0tgAtgB
⇒ − ≠
)
( )tgC tgAtgBtgC tgA tgB
tgA tgB tgC tgAtgBtgC
⇒ − = − +
⇒ + + =
2) Do A, B, C nhọn

tgA, tgB, tgC đều > 0

Ta có:
3

3
Cauchy
tgA tgB tgC tgAtgBtgC

+ +
3
( ) 27( )tgA tgB tgC tgA tgB tgC⇔ + + ≥ + +
(do câu 1)
3 3tgA tgB tgC
⇔ + + ≥
ĐẠI HỌC AN NINH KHỐI C
Câu II:
Giải phương trình:
1 1 2
cos sin 2 sin 4x x x
+ =
Giải:
Điều kiện:
sin 4 0x

. Ta có:
1 1 2
cos sin 2 sin 4x x x
+ =
4sin cos 2 2 cos2 2
4sin cos cos 2 2sin 2 cos 2 sin 4
x x x

x x x x x x
⇔ + =
2
2sin cos2 cos2 1 0
2sin cos2 (1 2sin ) 1 0
x x x
x x x
⇔ + − =
⇔ + − − =
2
2sin (cos 2 sin ) 0x x x⇔ − =
2
sin ( 2sin 1) 0
sin 0
sin 1
1
sin sin
2 6
x x simx
x
x
x
π
⇔ − − + =


=

⇔ =



= =


(loại vì làm cho sin4x = 0)
2
6
5
2
6
x k
x k
π
π
π
π

= +




= +


K Z∈
.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHỐI A
Câu II:
1. Giải phương trình :


3 3
1
sin .cos cos .sin
4
x x x x
− =
2. Tìm tất cả các phương trình (1) thỏa mãn
2.cos2 s n4x 0x i
− ≤
Giải
1.
3 3
1
sin cos cos sin
4
x x x x
− =
( )
2 2
1
sin cos sin cos
4
x x x x
⇔ − =
( )
sin2x 1
cos2
2 4
x

 
⇔ − =
 ÷
 
s in4x= 1
4x= 2
2
, k
8 2
k
k
x
π
π
π π
⇔ −
⇔ − +
= − + ∈¢
2.
2 cos2 s in4x 0x
− ≤
s in4x
cos2 (2)
2
x⇔ ≤
Thay nghiệm của (1) vào (2):
1 2
cos2 cos
8 2 4 2
2

k
k
π π π
π
− −
   
− + ≤ ⇔ − + ≤
 ÷  ÷
   
• Khi K chẵn :
2
cos cos ( )
4 4 2
k loïai
π π
π
 
− + = =
 ÷
 
• Khi K lẻ :
2
cos cos ( )
4 4 2
k nhaän
π π
π π

   
− + = − + =

 ÷  ÷
   
Vậy ta nhận
( )
2 1 n
8 2
x n
π π
= − + + ∈
¢
1) GIẢI PHƯƠNG TRÌNH:
cos 3 sin 2 cos2x x x
+ =
1 3
cos sin cos 2
2 2
cos cos sin cos2 cos( ) cos 2
3 3 3
2
2 2
3
3
( )
2
2 2
9 3
3
x x x
x x x x
x K

x x K
K Z
x K
x x K
π π π
π
π
π
π
π π
π
π
⇔ + =
⇔ + = ⇔ − =


= − +
= − +


⇔ ⇔ ∈




= +
= − +





2) GIẢI PHƯƠNG TRÌNH:
3 3
sin cos sin cosx x x
+ = +

×