Kế hoạch làm mới , sử dụng đồ dùng thiết bị dạy học
Năm học 2010-2011
Phần III :Kế hoạch chi tiết
1. Môn lí 9:
Tuần Tiết Lớp Tên bài dạy
Địa điểm dạy Đồ dùng cần sử dụng
Trên
lớp
P.Thực
hành
Nhà trờng có GV tự làm
1
1 9
Sự phụ thuộc của cờng độ
dòng điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu vật dẫn
x
một điện trở mẫu một ampe kế, một vôn kế,
một khoá K, một nguồn điện 6V, 7 đoạn dây
nối, một bảng nhóm
Bảng phụ
2 9
Điện trở của dây dẫn.
Định luật Ôm x
bảng phụ kẻ sẵn số
liệu U, I của bảng 1.2
ở bài 1.
2
3 9
Thực hành- Xác định điện
trở của một dây dẫn bằng
ampe kế và vôn kế
x
Một đoạn điện trở cha biết giá trị, một
nguồn điện, một vôn kế, một am pe kế, 7
đoạn dây nối, một công tắc,
Mỗi hs chuẩn bị một mẫu báo cáo thực hành
trong đó đã trả lời các câu hỏi ở phần 1.
Bảng phụ
4 9 Đoạn mạch nối tiếp x
3 điện trở mẫu có giá trị 6, 16, 10. 1
am pe kế, 1 vôn kế, 1 khoá K, nguồn điện
6V, 7 đoạn dây nối
Bảng phụ
3
5 9
Đoạn mạch song song
x
3 điện trở mẫu có giá trị lần lợt là 6
;
10
; 15
, 1 ampe kế, 1 vôn kế, 1công tắc,
1 nguồn điện và các đoạn dây nối.
Bảng phụ
6 9
Bài tập vận dụng định luật Ôm
x Bảng phụ
4
7 9
Sự phụ thuộc của điện trở
vào chiều dài dây dẫn
x
Chuẩn bị cho mỗi nhóm : 1 nguồn điện, 1
công tắc, 1 ampe kế, 1 vôn kế, 3 dây điện
trở có cùng tiết diện, cùng một chất và có
chiều dài lần lợt là 1l, 2l, 3l và một số dây
nối.
Bảng phụ
8 9
Sự phụ thuộc của điện trở
vào tiết diện dây dẫn
x
Chuẩn bị cho mỗi nhóm : 1 nguồn điện, 1
công tắc, 1 ampe kế, 1 vôn kế, dây nối và
dây điện trở có tiết diện gấp đôi nhau
Bảng phụ
5
9 9
Sự phụ thuộc của điện trở
vào vật liệu làm dây dẫn
x
Chuẩn bị cho mỗi nhóm : 1 nguồn điện, 1
công tắc, 1 ampe kế, 1 vôn kế, dây nối và 2
dây điện trở có cùng chiều dài, tiết diện làm
bằng hai chất khác nhau
Bảng phụ
10 9
Biến trở - điện trở trong kĩ
thuật
x
1 biến trở con chạy có R max = 20, I max
= 2A, 1 biến trở than, 1 nguồn điện, khoá,
dây nối, 1 bóng đèn, 3 điện trở kỹ thuật có
ghi trị số điện trở, 3 điện trở kỹ thuật có chỉ
thị bằng vòng màu.
Bảng phụ
6
11 9
Bài tập vận dụng định luật
ôm và công thức tính điện
trở của dây dẫn
x Bảng phụ
12 9 công suất điện x
Chuẩn bị cho mỗi nhóm: Một số bóng đèn
có số oát khác nhau, 1 nguồn điện, 1công
tắc,1biến trở, 1ampe kế, 1vôn kế và dây nối.
Bảng phụ
7
13 9
Điện năng công của dòng
điện
x Bảng phụ
14 9
Bài tập về công suất điện
và điện năng sử dụng
x Bảng phụ
8
15 9
thực hành
Xác định công suất của
các dụng cụ điện
x
1 ngun in (biến thế), 1 cụng tc, 1 ampe
k, 1 vụn k , 1búng ốn, 1 qut in loi
nh, 1 bin tr con chy và dõy ni.
Máy tính, máy chiếu,
màn chiếu
16 9 Định luật Jun- Lenxơ x Bảng phụ
9
17 9
Bài tập vận dụng định luật
Jun- Lenxơ
x Bảng phụ
18 9
Thực hành:
kiểm nghiệm mối quan
hệ Q với I
2
trong định luật
Jun- Lenxơ.
x
1 nhiệt kế, 1 bình nhiệt lợng kế, 1ampe kế, 1
vôn kế, khóa K, 1 bình đựng nớc có chia độ
và dây nối.
- Mỗi học sinh chuẩn bị sẵn 1 bản báo cáo
theo mẫu SGK- T50
Máy tính, máy chiếu,
màn chiếu
10
19 9
Sử dụng an toàn và tiết
kiệm điện.
x
Bảng phụ, hình vẽ 19.1
và hình vẽ 19.2
20 9
Tổng kết chơng I: Điện
học
x
Bảng phụ
11
21 9 ôn tập x Bảng phụ
23 9 Nam châm vĩnh cửu x
2 thanh nam châm thẳng trong đó 1
Bảng phụ
thanh đợc che giấu màu sơn, ít vụn
sắt trộn lẫn ngô, gạo, mẩu đồng , 1
nam châm chữ U, 1 La bàn, 1 giá treo
TN.
12
24 9
Tác dụng từ của dòng điện
- Từ trờng
x
1 Bộ TN Ơc-téc, 1 nguồn điện, dây dẫn, 1
khoá, 1 ampe kế, 1 biến trở.
Bảng phụ
25 9
Từ phổ - Đờng sức từ.
x
1 thanh nam châm thẳng, 1tấm nhựa trong
và cứng chứa mạt sắt, 1 nam châm chữ U,
một số kim Nam Châm và bút dạ.
Bảng phụ
13
26 9
Từ trờng của ống dây có
dòng điện chạy qua
x
1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây và có
sẵn mạt sắt, 1 nguồn điện, 1 công tắc, 1 biến
trở và dây nối.
Bảng phụ
14
27 9
Sự nhiễm từ của sắt và
thép- Nam châm điện
x
1 ống dây có khoảng 500 đến 700 vòng, 1 la
bàn hoặc 1 kim nam châm, 1 giá TN, 1 biến
trở, 1 ampe kế, 1 khoá, 1 nguồn điện, 7
đoạn dây nối, 1 lõi sắt non, 1 lõi thép đặt
vừa trong lòng ống dây, 1 ít đinh sắt nhỏ
hoặc mẩu vụn sắt
Bảng phụ
28 9
ứng dụng của nam châm
1 ống dây điện khoảng 100 vòng, 1 giá TN,
1 biến trở, 1 công tắc, 1 nguồn điện, 1
ampe kế, 5 đoạn dây nối và 1 nam châm chữ
U có từ trờng mạnh.
Bảng phụ
15
29 9
Lực điện từ
x
1 nam châm chữ U; 1 biến trở; 1 nguồn
điện; 1 công tắc;1 đoạn dây dẫn thẳng; 1 giá
TN; 1 khung dây dẫn; 7 đoạn dây nối; 1
ampe kế
Bảng phụ
30 9 Động cơ điện một chiều x
1 mô hình động cơ điện một chiều, 1 nguồn
điện, dây nối và tranh vẽ H.28.1 và H.28.3 -
SGK
.Bảng phụ
16
31 9
Thực hành:
Chế tạo nam châm vĩnh
cửu, nghiệm lại từ tính
của ống dây có dòng điện.
x
1 nguồn điện, 1 công tắc, 1 giá TN, 2 đoạn
dây dẫn: 1 bằng thép 1 bằng đồng, 2 ống
dây có số vòng dây khác nhau ( 200 vòng và
800 vòng ), bút dạ, dây chỉ và dây nối.
Máy tính, máy chiếu,
màn chiếu
32 9
Bài tập vận dụng quy tắc
nắm tay phải
quy tắc bàn tay trái.
x Bảng phụ
17
33 9
Hiện tợng cảm ứng điện
từ. x
1 cuộn dây dẫn kín có gắn hai bóng đèn
LED ngợc chiều nhau, 1 nam châm vĩnh
cửu, 1 nam châm điện, 1 nguồn điện, 1 khoá
K và dây nối.
Tranh giáo khoa về đi
namô xe đạp.
34 9
Điều kiện xuất hiện dòng
điện cảm ứng
x Bảng phụ
18
35 9 Ôn tập x Bảng phụ
20
37 9 Dòng điện xoay chiều x
1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc
song song ngợc chiều, 1 nam châm vĩnh cửu
có thể quay quanh 1 trục, 1 mô hình cuộn
dây quay trong từ trờng.
Bảng phụ
38 9 Máy phát điện xoay chiều x Mô hình máy phát điện xoay chiều. Bảng phụ
21
39 9
Các tác dụng của dòng
điện xoay chiều. Đo cờng
độ dòng điện và hiệu điện
thế xoay chiều
x
1 ampe kế xoay chiều; 1 vôn kế xoay chiều;
1 bóng đèn; 1 công tắc; 1 nam châm điện; 1
nam châm vĩnh cửu; 1 nguồn điện và dây
nối.
Bảng phụ
40 9
Truyền tải điện năng đi
xa.
x
Bảng phụ, tranh truyền
tải điện năng đi xa.
22
41 9 Máy biến thế x
1 máy biến thế nhỏ, 1 nguồn điện xoay
chiều, 1 vôn kế xoay chiều và 1 vôn kế một
chiều.
Bảng phụ
42 9
Thực hành:
Vận hành máy phát điện
và máy biến thế
x
1 máy phát điện xoay chiều, 1 máy biến thế,
1 vôn kế xoay chiều, 1 bóng đèn. mỗi Hs
chép sẵn báo cáo thực hành nh SGK- T104
Bảng phụ
23
43 9
Tổng kết chơng II -
Điện từ học.
x Bảng phụ
44 9
Hiện tợng khúc xạ ánh
sáng.
x
1 bình thuỷ tinh hoặc nhựa trong suốt hình
chữ nhật đựng nớc, 1 miếng gỗ phẳng hoặc
nhựa để làm màn hứng tia sáng, 1 nguồn
sáng có thể tạo ra đợc chùn sáng hẹp và 3
chiếc đinh ghim.
Máy tính, máy chiếu,
màn chiếu
24
45 9
Quan hệ giữa góc tới và
góc khúc xạ.
x
1 miếng thuỷ tinh hình bán nguyệt dán giấy
kín để một khe hở ở tâm I, 1 miếng gỗ
phẳng, 1 tờ giấy có vòng tròn chia độ, 3
đinh ghim.
Máy tính, máy chiếu,
màn chiếu
46 9
Thấu kính hội tụ
x
1 TKHT; 1 giá quang học; 1 màn hứng ảnh;
1 nguồn sáng (đèn laze) và hộp đựng khói.
Bảng phụ
25
47 9
ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ.
x
1 TKHT có tiêu cự khoảng 12cm, 1 giá
quang học, 1 màn hứng ảnh, 1 cây nến và 1
bao diêm.
Bảng phụ
48 9
Thấu kính phân kì.
x
1TKPK; 1 TKHT 1 TKPK; 1 nguồn sáng có
3 tia song song,1 giá quang học; 1 màn
hứng ảnh để quan sát đờng truyền của ánh
sáng và hộp đựng khói.
Bảng phụ
26
49 9
ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính phân kì.
x
1 TKPK có tiêu cự khoảng 6cm, 1 giá quang
học, 1 màn hứng ảnh, 1 cây nến và 1 bao
diêm.
Bảng phụ
50 9 ôn tập x Bảng phụ
27
52 9
Thực hành và kiểm tra
thợc hành đo tiêu cự của
thấu kính.
x
1giá quang học;1màn hứng ảnh;1thấu kính
hội tụ và một vật sáng hình chữ F . Mỗi HS
một báo cáo thực hành có trả lời các câu hỏi
trong SGK.
Máy tính, máy chiếu,
màn chiếu
28
53 9
Sự tạo ảnh trên phim trong
máy ảnh.
x
Một mô hình máy ảnh.
Bảng phụ
54 9 Mắt x
1 tranh vẽ con mắt bổ
dọc; mô hình con mắt
( nếu có); bảng thử thị
lực
29
55 9 Mắt cận thị và mắt lão x
1 kính cận và một kính
lão
56 9 Kính lúp x
3 kính lúp có số bội giác đã biết; 3 thớc để
đo khoảng cách; 3 vật nhỏ dùng để quan sát.
Bảng phụ
30
57 9 Bài tập quang hình x Bảng phụ
58 9
ánh sáng trắng và ánh
sáng màu
x
Đèn led đỏ, đèn led xanh, đèn pin, giấy lọc
màu ( kính lọc màu) và dây nối.
Bảng phụ
31
59 9
Sự phân tích ánh sáng
trắng
x
1 lăng kính, 1 màn chắn có khe hẹp, 1 bộ
các kính lọc màu, 1 đĩa CD, 1 đèn phát ánh
sáng trắng.
Bảng phụ
60 9 Sự trộn các ánh sáng màu x
1 đèn chiếu có 3 cửa sổ và hai gơng phẳng;
1 bộ các tấm lọc màu ( đỏ, lục, lam ); 1tấm
chắn sáng; 1màn ảnh; 1giá quang học.
Bảng phụ
32
61 9
Màu sắc các vật dới
ánh sáng trắng và dới
ánh sáng màu
x
1 hộp kín trong có đèn phát ánh sáng màu
và các vật màu khác; 1 tấm lọc màu đỏ, 1
tấm lọc màu lục và 1 tấm lọc màu xanh.
Bảng phụ
62 9
Các tác dụng của ánh
sáng.
x
2 tấm kim loại giống nhau sơn màu trắng-
đen, 2 nhiệt kế, 1 đèn 25W, 1 nguồn điện,
đồng hồ, thiết bị pin Mặt trời.
Bảng phụ
33
63 9
Thực hành: nhận biết ánh
sáng đơn sắc
Và ánh sáng không đơn
sắc bằng đĩa CD
x
1đèn phát ánh sáng trắng, 1 đĩa CD, tấm lọc
màu, 1 biến thế nguồn, dây dẫn, đèn led, bút
laze
Máy tính, máy chiếu,
màn chiếu
64 9
Tổng kết chơng III: quang
học
x Bảng phụ
34
65 9
Năng lợng và sự chuyển
hóa năng lợng
x Bảng phụ
66 9
Định luật bảo toàn năng l-
ợng
x
Thiết bị biến đổi thế
năng thành động năng và
ngợc lại
35
67 9
Sản suất điện năng
nhiệt điện và thủy điện
x Bảng phụ
68 9
Điện gió- điện mặt trời-
điện hạt nhân
x
pin mặt trời nhỏ , động cơ điện nhỏ , dây
điện
Bảng phụ.,
36
69 9 ôn tập x Bảng phụ
Tổ trởng duyệt
Hồng Thái, Ngày 30 tháng 9 năm 2010
Ngời xây dựng kế hoạch
Trần Anh Thái