Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.38 KB, 4 trang )

Một số đề ôn tập học kì II –Toán 7
Đề số 1 :
A. Trắc nghiệm :
Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 1/ Giá trị của x
2
+xy –yz khi x=-2 ;y = 3 và z = 5 là
a/ 13 b/ 9 c/ -13 d/-17
Câu 2/Kết quả của phép nhân hai đơn thức (
1
)
3
xy−
(3x
2
yz
2
) là
a/ x
3
yz
2
b/ -x
3
y
2
z
2
c/ -x3y
2
z d/ kq khác


Câu 3/ Kết quả của phép tính :
2 2 2 2
1 1 1
5
2 4 2
xy xy xy xy+ + −

a/ 6xy
2
b/ 5,25xy
2
c/ -5xy
2
d/ Kq khác
Câu 4/Nghiệm của đa thức :
2
3
x −

a/ 0 b/
2
3
c/ -
2
3
d/ Kq khác
Câu 5/ Cho ∆ ABC có
ˆ
70A = °
,

ˆ
ˆ
20B C− = °
.Tính
ˆ
B

ˆ
C
?
µ
A
a/ 70° và 50° b/ 60° và 40° c/ 65° và 45° d/ 50° và 30°
Câu 6/ Cho ∆ ABC = ∆ MNP . Biết AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .Chu vi ∆ ABC

a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Không tính được
B.Tự luận :
Bài 1 : Cho các đa thức :
P(x) = 5x
5
+ 3x – 4x
4
– 2x
3
+6 + 4x
2
Q(x) = 2x
4
–x + 3x
2

– 2x
3
+
1
4
- x
5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
Bài 2 : Tìm nghiệm của đa thức
a/
1
4
2
x −
b/ (x -1) ( x+ 1)
Bài 3 : Cho
·
xOy
, Oz là phân giác của
·
xOy
, M là một điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M vẽ
đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy
tại B cắt Ox tại D
a/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB .
b/ Chứng minh ∆ DMC là tam giác cân
c/ Chứng minh DM + AM < DC
Đề số 2 :

A.Trắc nghiệm :
Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 1/Kết quả của phép nhân các đơn thức :
2 2 2 3
1
( 2 )( ) ( )
2
x y x y z− −
là :
a/
3 2
1
2
x yz
b/
3 6 3
1
2
x y z
c/
3 7 3
1
2
x y z−
d/ Kq khác
Câu 2/ Bậc của đa thức : - 15 x
3
+ 5x
4
– 4x

2
+ 8x
2
– 9x
3
–x
4

+ 15 – 7x
3

a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 3/Nghiệm của đa thức : x
2
– x là
a/ 0 và -1 b/ 1 và -1 c/ 0 và 1 d / Kq khác
Câu 4/Cho ∆ ABC có
ˆ
B
= 60° ,
ˆ
C
= 50° . Câu nào sau đây đúng :
a/ AB > AC b/ AC < BC c/ AB > BC d/ một đáp số khác
Câu 5/ Cho ∆ ABC có
ˆ
B
<
ˆ
C

< 90° . Vẽ AH

BC ( H

BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy
điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC > AB b/ DB > DC c/ DC >AB d/ AC > BD
Câu 6/ Phát biểu nào sau đây là đúng :
a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền có thể nhỏ hơn cạnh góc vuông .
b/ Trong tam giác cân góc ở đỉnh có thể là góc tù .
c/ Trong tam giác cân cạnh đáy là cạnh lớn nhất .
d/ ba phát biểu trên đều đúng .
B. Tự luận :
Bài 1 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A – ( x
2
– 2xy + z
2
) = 3xy – z
2
+ 5x
2

b/. B + (x
2
+ y
2
– z
2
) = x

2
– y
2
+z
2

Bài 2 : Cho đa thức
P(x ) = 1 +3x
5
– 4x
2
+x
5
+ x
3
–x
2
+ 3x
3
Q(x) = 2x
5
– x
2
+ 4x
5
– x
4
+ 4x
2
– 5x

a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x)
c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thức
P(x)
Bài 3 : Cho ∆ ANBC có AB <AC . Phân giác AD . Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE =
AB
a/ Chứng minh : BD = DE
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh ∆ DBK = ∆ DEC .
c/ ∆ AKC là tam giác gì ? Chứng minh d/ Chứng minh DE

KC .
Đề số 3 :
A.Trắc nghiệm :
Câu 1/Giá trị của đa thức P = x
3
+x
2
+2x-1 tại x = -2 là
a/ -9 b/ -7 c/ -17 d/ -1
Câu 2/ Bậc của đa thức :
2 3 2 3 2 2 2 4 2 2 2
1
3 3
2
x y x y x y z z x y z− + − −

Câu 3/ Kết quả của phép tính :
2 2 2 2
1 1 3

2
2 4 2
xy xy xy xy− + + −

a/ 6xy
2
b/ 5,25xy
2
c/ -5xy
2
d/ Kq khác
Câu 4/ Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam
giác ?
a/ 3cm,4cm,5cm b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm d/ 5cm,8cm,10cm
Câu 5/ Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm . I là trung điểm AB,
Kết quả nào sau đây là sai ?
a/ MB = 5cm b/ MI = 4cm c/ MI=MA = MB d/
·
AMI
=
·
BMI
Câu 6/ Cho ∆ ABC có I là giao điểm ba đường phân giác trong. Phát biểu nào sau đây là
đúng ?
a/ Đường thẳng AI luôn vuông góc với BC
b/ Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của BC
c/ IA = IB = IC
d/ I cách đều ba cạnh của tam giác .
B.Tự luận
Bài 1 : Tính giá trị của các biểu thức sau :

2
( 2)
/ 2
y x
a x
xy y


+
tại x =0 ; y = -1
b/ xy + y
2
z
2
+ z
3
x
3
tại x = 1; y =-1 ; z =2
Bài 2 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A + ( x
2
– 4xy
2
+ 2xz – 3y
2
) = 0
b/ Tổng của đa thức B với đa thức ( 4x
2
y + 5y

2
– 3xz +z
2
) là một đa thức không chứa biến
x.
Bài 3 : Cho ∆ ABC có
µ
A
= 90° . Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F
a/ Chứng minh FA = FB
b/ Từ F vẽ FH

AC ( H

AC ) Chứng minh FH

EF
c/ Chứng minh FH = AE d/ Chứng minh EH =
2
BC
; EH // BC

×