BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 2 năm 2008
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 1.01
1
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2- Lĩnh vực kinh doanh: Doanh nghiệp xây lắp
3- Ngành nghề kinh doanh: Xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng các công trình
thuỷ điện thuỷ lợi, xây dựng cơ sở hạ tầng; Sản xuất và kinh doanh
vật liệu xây dựng; Đầu tư phát triển nhà, dịch vụ và cho thuê nhà;
Kinh doanh bất động sản; Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến
35KV.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày
31/12 hàng năm.
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (“VND”),
hạch toán theo phương pháp giá gốc, phù hợp với các quy định của
luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và Chuẩn mực kế
toán số 01 - Chuẩn mực chung.
2
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế
toán
Báo cáo tài chính của Công ty được lập và trình bày phù hợp với các
Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán Việt Nam hiện
hành.
3- Hình thức kế toán áp dụng: Hình thức kế toán Nhật ký chung
3
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương
đương tiền.
Tiền là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh
nghiệp tại thời điểm lập báo cáo gồm tiền mặt tại quỹ của doanh
nghiệp, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn, được ghi nhận và lập báo
cáo theo đồng Việt Nam (VND) phù hợp với quy định của luật kế
toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo
giá gốc (Giá gốc hàng tồn kho gồm: chi phí mua, chi phí chế biến và
các chi phí khác có liên quan thực tiếp khác phát sịnh để có được
hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại).
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Hàng tồn kho cuối kỳ =
Hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng nhập kho trong kỳ - Giá trị hàng
xuất kho trong kỳ (Giá trị hàng xuất kho trong kỳ đựoc xác định
theo phương pháp bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập).
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai
thường xuyên.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Tại thời điểm
30/06/2008 Công ty không trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu
tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính):
Được ghi nhận theo nguyên giá và phản ánh trên bảng cân đối kế
toán theo các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại
của tài sản phù hợp với chuẩn mực kế toán số 03 – Tài sản cố định
4
hữu hình, Thông tư số 89/2002/TT-BTC ngày 09/10/2002 hướng
dẫn thực hiện chuẩn mực này, Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC
ngày 12/12/2003 và Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính):
Kế toán TSCĐ được phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất
và mục đích sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Đơn vị
áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng đối với TSCĐ hữu
hình.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Được ghi nhận theo hợp đồng,
khế ước vay, phiếu thu, phiều chi và chứng từ ngân hàng phù hợp
với Thông tư số 105/2003/TT-BTC ngày 04/11/2003 hướng dẫn
Chuẩn mực số 16 – Chi phí lãi vay ban hành theo Quyết định số
165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ tài chính.
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn
hóa trong kỳ: Đơn vị thực hiện vốn hoá chi phí đi vay theo từng
khoản vay riêng biệt phát sinh liên quan trực tiếp đến việc đầu tư
xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài
sản đó (được vốn hoá) khi có đủ điều kiện quy định trong Chuẩn
mực kế toán số 16 – Chi phí đi vay.
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước: Đối với khoản chi phí trả trước phát sinh cho
từng hoạt động sản xuất kinh doanh nào của đơn vị thì được tập hợp
và phân bổ cho từng khoản mục sản xuất kinh doanh đó.
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Phân bổ theo tiến độ của
từng khoản mục sản xuất kinh doanh
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: bao gồm phụ phí phải trả
ban điều hành đường 10 Hải phòng, tiền xi măng, thép, đá, cát trên
5
cơ sở các biên bản xác nhận khối lượng giữa hai bên, các phiếu
nhậpkho, phiếu giao nhận hàng.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn ĐT của CSH, thặng dư vốn cổ phần, vốn
khác của chủ sở hữu: Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Được ghi nhận
theo số vốn thực góp của CSH
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: Lợi nhuận chưa
phân phối phản ánh trên Bảng cân đôi kế toán là lợi nhuận chưa trừ
thuế TNDN và các khoản giảm trừ khác.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu của Công ty bao gồm doanh thu xây dựng, doanh thu lắp
đặt các công trình, doanh thu cho thuê máy xây dựng, doanh thu cho
thuê nhà, doanh thu cung cấp vật tư, doanh thu sản xuất bê tông
thương phẩm và doanh thu từ lãi tiền gửi ngân hàng.
Do các hợp đồng xây dựng của Công ty quy định nhà thầu được
thanh toán theo giá trị khối lượng, Doanh thu xây lắp được xác định
theo giá trị khối lượng thực hiện, được khách hàng xác nhận bằng
nghiệm thu, quyết toán, đã phát hành hoá đơn GTGT, phù hợp với
quy định tại Chuẩn mực số 15 - Hợp đồng xây dựng.
Doanh thu từ lãi tiền gửi, được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi
suất thực tế từng kỳ, phù hợp với 2 điều kiện ghi nhận doanh thu
phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận được
chia quy đinh tại chuẩn mực số 14 – “ Doanh thu và thu nhập khác”
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: Chi
phí tài chính ghi nhận trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp là tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ (không
bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính).
6
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại.
Chi phí thuế thu nhập hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập
chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
- Ghi nhận các khoản phải thu phải trả
Nguyên tắc xác định khoản phải thu khách hàng dựa theo Hợp đồng
và ghi nhận theo hoá đơn bán hàng xuất cho khách hàng.
Khoản trả trước cho khách hàng được hạch toán căn cứ vào phiếu
chi, chứng từ ngân hàng và Hợp đồng kinh tế.
Nguyên tắc xác định khoản phải trả người bán dựa theo Hợp đồng
và ghi nhận theo hoá đơn mua hàng của bên mua.
Khoản người mua trả trước được ghi nhận căn cứ và hợp đồng,
phiếu thu và chứng từ ngân hàng.
- Các nghĩa vụ về thuế
Thuế giá trị gia tăng (GTGT):
Công ty thực hiện việc kê khai và hạch toán thuế GTGT theo
phuơng pháp khấu trừ.
Thuế suất thuế GTGT đầu ra là 10% đối với hoạt động xây lắp, cho
thuê máy xây dựng, bán dầu các loại, xi măng và cho thuê nhà.
Thuế suất thuế GTGT đầu ra là 5% đối với hoạt động cấp đất, cấp
bê tông thương phẩm, bán ôtô, bán máy xúc
Thuế thu nhập doanh nghiệp:
Công ty áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%
trên lợi nhuận chịu thuế.
Công ty đuợc miễn thuế TNDN trong 2 năm đầu kể từ khi kinh
doanh có lãi và giảm 50% thuế TNDN trong 2 năm tiếp theo.
7
Năm 2008 là năm thứ 5 Công ty kinh doanh có lãi, thuế TNDN phải
nộp được tính bằng 28% trên lợi nhuận chịu thuế.
Thuế khác:
Các loại thuế và phí khác doanh nghiệp thực hiện kê khai và nộp
thuế cho cơ quan thuế địa phương theo quy định hiện hành của Nhà
nước.
- Nguyên tắc ghi nhận giá vốn
Giá vốn bán hàng được ghi nhận và tập hợp theo giá trị và số lượng
thành phẩm, hàng hoá, vật tư xuất bán cho khách hàng, phù hợp với
doanh thu ghi nhận trong kỳ.
Giá vốn dịch vụ được ghi nhận theo chi phí thực tế phát sinh để
hoàn thành dịch vụ phù hợp với doanh thu ghi nhận trong kỳ.
8
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng
cân đối kế toán
(Đơn vị tính:VND)
01- Tiền Cuối kỳ Đầu kỳ
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Cộng
3.621.313.082
800.925.515
4.422.238.597
3.994.718.179
1.040.454.950
5.035.173.129
03- Các khoản phải thu ngắn
hạn khác
Cuối kỳ Đầu kỳ
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi
nhuận được chia
- Phải thu tạm ứng
- Phải thu khác
923.081.022
12.545.168.658
1.036.875.205
7.310.448.043
Cộng 13.468.249.68
0
8.347.323.248
04- Hàng tồn kho Cuối kỳ Đầu kỳ
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
Cộng giá gốc
hàng tồn kho
3.641.437.271
5.023.924.548
49.440.666.758
58.106.028.577
4.388.232.671
23.220.626
32.083.493.295
36.494.946.59
2
05- Thuế và các khoản phải thu
Nhà nước
Cuối kỳ Đầu kỳ
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
nộp thừa
- Thuế GTGT còn được khấu
trừ
1.951.580.678 88.782.126
9
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác Cuối kỳ Đầu kỳ
- Phải thu dài hạn khác
Cộng
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Máy
móc,
thiết bị
Phương
tiện vận
tải,
truyền
dẫn
Thiết bị
quản lý Tổng
cộng
Nguyên giá TSCĐ
hữu hình
Số dư đầu quý 4.162.178
.105
2077.572.
619
280.944.
777
6.520.695
.501
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn
thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất
động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng
bán
- Giảm khác
474.856.7
62
192.500.0
00
52.354.28
6
386.404.7
62
52.354.28
6
Số dư cuối quý 3.687.321
.343
1.832.718
.333
280.944.
777
5.800.984
.453
Giá trị hao mòn
lũy kế
Số dư đầu quý 2.784.426
.910
1.322.572
.473
107.998.
905
4.214.998
.288
- Khấu hao trong kỳ 79.541.66 39.179.62 12.705.5 131.426.8
10
- Tăng khác
- Chuyển sang bất
động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng
bán
- Giảm khác
4
379.793.4
65
5
127.971.3
06
7.479.180
37 26
507.764.7
71
7.479.180
Số dư cuối quý 2.484.175
.109
1.226.301
.612
120.704.
442
3.831.181
.163
Giá trị còn lại của
TSCĐ
hữu hình
- Tại ngày đầu quý
- Tại ngày cuối quý
1.377.751
.195
1.203.146
.234
755.000.1
46
613.106.0
55
172.945.
872
160.240.
335
2.305.697
.213
1.969.803
.290
- Giá trị còn lại trong kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp,
cầm cố đảm bảo các khoản vay: không đồng
- Nguyên giá TSCĐ trong kỳ đã KH hết nhưng vẫn còn sử
dụng:854.040.579 đồng
- Nguyên giá TSCĐ trong kỳ chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong
tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
11- Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang:
Cuối kỳ Đầu kỳ
- Tổng số chi phí XDCB dở
dang:
14.202.293.110 12.202.293.110
14- Chi phí trả trước Cuối kỳ Đầu kỳ
11
- Chi phí trả trước dài hạn 150.635.300 183.711.959
Cộng
150.635.300 183.711.959
15- Vay và nợ ngắn hạn Cuối kỳ Đầu kỳ
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
3.796.365.452
0
20.354.357.703
0
Cộng
3.796.365.452 20.354.357.703
16- Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
Cuối kỳ Đầu kỳ
- Thuế GTGT
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
0
462.846.620
0
869.951.927
Cộng
462.846.620 869.951.927
17- Chi phí phải trả Cuối kỳ Đầu kỳ
- 5% Kinh phí BĐH đường
10 Hphòng
- Xí nghiệp Sông Đà 1.05
- Công ty Sông Đà 1
- XN Sông Đà 1.03
- Nguyễn Văn Phận
- Hoàng Cương
- Công ty Bafs Việt Nam
- BĐH NMXM Hạ Long -
phụ phí
- Công ty Sông Đà 1 - phụ
phí
- Đội 1 – QL2
674.512.645
82.214.553
27.057.191
3.200.000
1.800.473
3.014.560
86.100.000
257.885.492
30.035.813
14.749.091
674.512.645
82.214.553
27.057.191
3.200.000
1.800.473
3.014.560
86.100.000
257.885.492
30.035.813
6.352.730
12
- Xí nghiệp Sông Đà 1.06
Cộng
1.180.569.818 1.172.173.457
18- Các khoản phải trả, phải
nộp ngắn hạn khác
Cuối kỳ Đầu kỳ
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Doanh thu chưa thực hiện
- Các khoản phải trả, phải
nộp khác
Cộng
96.584.352
105.175.387
16.455.638
0
5.747.679.526
5.965.894.903
84.458.227
65.112.007
10.017.478
34.272.000
5.082.716.783
5.276.576.495
20- Vay và nợ dài hạn Cuối kỳ Đầu kỳ
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
Cộng
22- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
của CSH
Lợi nhuận sau
thuế chưa
phân phối
Vốn
khác
của
CSH
Cộng
13
Số dư
đầu quý
trước
- Tăng
vốn
trong
quý
trước
- Lãi
trong
quý
trước
- Giảm
vốn
trong
quý
trước
- Lỗ
trong
quý
trước
- Giảm
khác
21.100.000.000 5.546.306.718
2.198.537.77
2
26.646.306.718
2.198.537.772
Số dư
cuối
quý
trước
21.100.000.000 7.744.844.490 28.844.844.490
Số dư
đầu quý
21.100.000.000 7.744.844.490 28.844.844.490
14
này
- Tăng
vốn
trong
quý này
- Lãi
trong
quý này
- Giảm
vốn
trong
quý này
- Lỗ
trong
quý này
- Giảm
khác
8.900.000.000
1.190.177.023
(5.546.306.718)
8.900.000.000
1.190.177.023
(5.546.306.718)
Số dư
cuối
quý này
30.000.000.000 3.388.714.795 33.388.714.795
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở
hữu
Cuối kỳ Đầu kỳ
- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các đối tượng khác
5.661.000.00
0
24.339.000.0
00
5.661.000.00
0
15.439.000.0
00
Cộng 30.000.000.0
00
21.100.000.0
00
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm: 0
đồng
15
* Số lượng cổ phiếu quỹ: 168.800 cổ phiếu
c- Các giao dịch về vốn với các
chủ sở hữu và phân phối cổ tức,
chia lợi nhuận
Cuối kỳ Đầu kỳ
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
30.000.000.000
21.100.000.000
8.900.000.000
30.000.000.000
5.546.306.718
21.100.000.000
10.000.000.000
11.100.000.000
21.100.000.000
1.100.000.000
d- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:
đ- Cổ phiếu Cuối kỳ Đầu kỳ
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát
hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra
công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu
hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
3.000.000
3.000.000
3.000.000
168.800
3.000.000
3.000.000
2.110.000
2.110.000
2.110.000
2.110.000
2.110.000
16
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :10.000 VND
e- Các quỹ của doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển : 1.448.618.576 đồng
- Quỹ dự phòng tài chính : 373.968.853 đồng
- Quỹ khen thưởng : 324.547.039 đồng
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Đơn vị
tính:VND)
Quý này Quý
17
trư ớ c
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
44.180.570.
650
40.619.781.
261
3.560.789.3
89
35.640.648
.398
35.037.613
.509
603.034.88
9
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
(Đối với doanh nghiệp có hoạt động
xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng
được ghi nhận trong kỳ;
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp
đồng xây dựng được ghi nhận đến
thời điểm lập báo cáo tài chính;
26- Các khoản giảm trừ doanh thu
(Mã số 02)
Trong đó:
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (trực
tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27- Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
44.180.570.
650
40.619.781.
35.640.648
.398
35.037.613
18
- Doanh thu thuần trao đổi SP,
hàng hóa
- Doanh thu thuần trao đổi dịch
vụ
261
3.560.789.3
89
.509
603.034.88
9
28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Quý này Quý
trư ớ c
- Giá vốn của hàng hóa đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
39.465.811.
114
3.230.795.4
54
32.332.183
.245
328.448.75
1
Cộng 42.696.606.
568
32.660.631
.996
29- Doanh thu hoạt động tài chính
(Mã số 21)
Quý này Quý
trư ớ c
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi tỷ giá tiền Yên
Cộng
446.33
8.136
446.338.136
49.063.265
49.0
63.265
30- Chi phí tài chính (Mã số 22) Quý này Quý
trư ớ c
- Lãi tiền vay
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Chi phí tài chính khác
0 12.999.667
Cộng 0 12.999.667
30- Chi phí thuế TNDN hiện hành
(Mã số 51)
Quý này Quý
trư ớ c
- Chi phí thuế TNDN tính trên thu
nhập chịu thuế năm hiện hành
463.320.411 854.513.12
0
Cộng 463.320.411 854.513.12
19
0
33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo
yếu tố
Quý này Quý
trư ớ c
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí sử dụng máy thi công
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
26.648.836.
795
912.000.320
5.382.914.3
40
638.664.434
2.243.578.7
53
15.517.080
.234
499.565.40
1
3.316.586.
863
828.330.06
9
639.347.28
6
Cộng 35.825.994.
642
20.800.909
.853
34- Lợi nhuận chưa phân phối Quý này Quý
trư ớ c
- Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.190.177.0
23
2.198.537.
771
• Giải trình nguyên nhân kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh quý 2/2008 giảm trên 5% so với quý 1/2008
Lợi nhuận sau thuế quý 2/2008 đạt 1.190.177.023đ giảm
1.008.360.749 đồng so với quý 1/2008 là do lạm phát nên các chi
phí đầu vào tăng giá mạnh: sắt thép tăng 50%, chi phí nhân công,
máy tăng trên 50%. Trong khi đó, đơn giá dự toán các công trình
chủ đầu tư chưa kịp điều chỉnh theo vẫn tính theo đơn giá cũ, từ
đó ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh trong kỳ của
doanh nghiệp.
Lập, ngày 20
20
tháng 07 năm 2008
Người lập
biểu
Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
21