BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý IV năm 2012
C«ng ty cæ phÇn xi m¨ng vµ x©y dùng Qu¶ng Ninh
I- c im hot ng ca doanh nghip
1- Hỡnh thc s hu vn : Công ty cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh là công ty cổ phần đợc chuyển đổi từ Doanh nhiệp
nhà nớc Công ty xi măng và xây dựng Quảng Ninh theo quyết định số 497 ngày 04 tháng 02 năm 2005 của UBND Tỉnh Quảng Ninh
2- Lnh vc kinh doanh: Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất và kinh doanh dịch vụ.
3- Ngnh ngh kinh doanh: Hoạt động chính của Công ty là sản xuất xi măng ; sản xuất vật liệu xây dựng ; sản xuất chế biến than;
khai thác , chế biến phụ gia cho sản xuất xi măng; sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn; thi công xây dựng công trình dân dụng, công
nghiệp , làm đờng giao thông, san lấp mặt bằng ; vận tải thuỷ bộ ; khảo sát thăm dò, t vấn thiết kế mỏ và xây dựng; đầu t
cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và dân c; xuất nhập khẩu các loại vật t, phụ tùng máy móc thiết bị và vật liệu xây dựng ; xây
lắp đờng dây và trạm biến áp dới 35 kv; thi công xây dựng các công trình thuỷ lợi; kinh doanh cảng biển , kinh doanh vận tải sông,
biển , kho vận ; sản xuất , kinh doanh bao bì đựng xi măng; kinh doanh thơng mại, dịch vụ, khách sạn, nhà hàng; nuôi trồng thuỷ
sản , kinh doanh bất động sản.
4- c im hot ng ca doanh nghip trong nm ti chớnh cú nh hng n BCTC :
II- Niờn k toỏn, n v tin t s dng trong k toỏn
1- Niờn k toỏn (bt u t ngy 01-01-2012 kt thỳc vo ngy 31-12-2012)
2- n v tin t s dng trong k toỏn: VN
III- Ch k toỏn ỏp dng
1- Ch k toỏn ỏp dng : Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trởng bộ tài chính và thông t số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ tài chính.
2- Hỡnh thc k toỏn ỏp dng: Nht ký
chng t
3-Tuyờn b v vic tuõn th Chun mc k toỏn v Ch k toỏn Vit Nam
IV- Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng
1- Nguyờn tc xỏc nh cỏc khon tin: tin mt, tin gi ngõn hng, tin ang chuyn gm:
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc qui đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp
vụ . Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc qui đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do ngân hàng nhà
nớc Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán .
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ đợc kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.
2- Chớnh sỏch k toỏn i vi hng
tn kho:
Hàng tồn kho đợc tính theo giá gốc . Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có
thể thực hiện đợc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có
đợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho đợc xác định theo phơng pháp bình quân gia quyền .
Hàng tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên.
3- Nguyờn tc ghi nhn cỏc khon phi thu thng mi v phi thu khỏc:
- Nguyờn tc ghi nhn;
- Lp d phũng phi thu khú ũi.
4- Nguyờn tc xỏc nh khon phi thu, phi tr theo tin k hoch hp ng xõy dng:
- Nguyờn tc xỏc nh khon phi thu theo tin k hoch hp ng xõy dng;
- Nguyờn tc xỏc nh khon phi tr theo tin k hoch hp ng xõy dng.
5- Ghi nhn v khu hao TSC:
Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình đựoc
nghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Tài sản cố định thuê tài chính đợc nghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
(không bao gồm thuế GTGT ) và các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài chính . Trong quá trình sử dụng ,
tài sản cố định thuê tài chính đợc ghi nhận theo nguyên giá , hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao đựoc trích theo phơng pháp đờng thẳng . Thời gian khấu hao đợc ớc tính nh sau :
- Nhà cửa, vật kiến trúc :
- Máy móc, thiết bị :
- Phơng tiện vận tải :
- Thiết bị văn phòng : 3 - 10 năm
7- Ghi nhn v khu hao bt ng sn u t:
- Nguyờn tc ghi nhn bt ng sn u t;
- Nguyờn tc v phng phỏp khu hao bt ng sn u t.
8- Nguyờn tc vn húa cỏc khon chi phớ i vay v cỏc khon chi phớ khỏc:
Chi phí đi vay đợc ghi nhận vào chi phí sản xuất , kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu
t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào giá trị của tài sản đó (đợc vốn hoá ) khi có đủ các điều kiện qui định trong
chuẩn mực kế toán Việt Nam số 16 " chi phí đi vay ".
9- Nguyờn tc k toỏn chi phớ nghiờn cu v trin khai:
10- K toỏn cỏc khon u t ti chớnh:
Khoản đầu t vào công ty con , công ty liên kết đợc kế toán theo phơng pháp giá gốc . Lợi nhuận thuần đợc chia từ công ty con , công
ty liên kết phát sinh sau ngày đầu t đợc nghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh . Các khoản đ
( ngoài lợi nhuận thuần ) đợc coi là phần thu hồi các khoản đầu t và đợc ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu t
11- K toán các hot ng liên doanh:
Khoản đầu t vào công ty liên doanh đợc kế toán thep phơng pháp giá gốc. Khoản góp vốn liên doanh không đièu chỉnh theo thay đổi
của phẩn sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty phản
ánh khoản thu nhập đợc chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế cả Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh.
12- Ghi nhn cỏc khon phi tr thng mi v phi tr khỏc.
13- Ghi nhn chi phớ phi tr :
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất , kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát
sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp gia doanh thu và chi phí .
Khi các chi phí đó phát sinh , nếu có chênh lệch với số đ trích , kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tã
phần chênh lệch .
14- Ghi nhn cỏc khon chi phớ tr trc, d phũng.
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại đợc nghi nhận là chi phí trả trớc ngắn hạn và đ
vào chi phí sản xuất trong năm tài chính.
Giá trị đợc ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị đợc ớc tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa
vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ.
15- Ghi nhn cỏc trỏi phiu cú th chuyn i.
16- Nguyờn tc chuyn i ngoi t v cỏc nghip v d phũng ri ro hi oỏi.
17- Nguyờn tc ghi nhn vn ch s hu:
Vốn khác của chủ sở hữu đợc ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của ácc tài sản mà doanh nghiệp đợc các tổ chức, cá nhân
khác biếu tặng sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp ( nếu có ) liên quan đến các tài sản đợc tặng, biếu này và khoản bổ sung vốn
kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Cổ tức trả cho cổ đông đợc ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng cân đối kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của
Hội đồng quản trị công ty.
Lợi nhuận sau thuế cha phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp dụng
hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trớc.
18- Nguyờn tc ghi nhn doanh thu:
Doanh thu bán hàng đợc ghi nhận khi đồng thời thoả m n các điều kiện sau :ã
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đ đã ợc chuyển giao cho ngời mua.
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nh ngời sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
- Công ty đ thu đã ợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng .
- Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng .
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi kết quả giao dịch đó đợc xác định một cách đáng tin cậy . Trờng hợp đ
vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đ hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối ã
kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đợc xác định khi thoả m n các điều kiện sau :ã
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
- Có khả năng thu đựơc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó .
- Xác định đợc phần công việc đ hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán.ã
- Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó .
Phần công việc cung cấp dịch vụ đ hoàn thành đã ợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc hoàn thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính khác đợc ghi nhận khi thoả m n đồng thời hai (2) điều kiện sau :ã
- Có khả năng thu đựơc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó .
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
- Cổ tức lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi Công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn .
19- Nguyờn tc ghi nhn doanh thu, chi phớ hp ng xõy dng
Các khoản chi phí đợc nghi nhận vào chi phí tài chính bao gồm :
- Chi phí cho vay và đi vay vốn .
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ.
20-Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn chi phớ thu thu nhp hin hnh, chi phớ thu thu nhp hoón li : Chi phớ thu
TNDN hin hnh c xỏc nh trờn c s thu nhp chu thu v thu sut TNDN trong nm hin hnh
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện
hành.
Chi phí thuế thu nhập ho n lại đã ợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ , số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế
suất thuế TNDN .
V- Thụng tin b sung cho cỏc khon mc trỡnh by trong Bng cõn i k toỏn v Bỏo cỏo kt qa hot ng kinh
doanh
1- Tin v cỏc khon tng ng
tin
Cui quý
- Tin mt 5.851.692.530
- Tin gi ngõn hng 30.079.183.729
- Tin ang chuyn 0
Cng 35.930.876.259
2. Các khoản đầu t tài chính ngắn
hạn
Cuối năm Đầu năm
Số lợng Giá trị Số lợng
- Cổ phiếu đầu t ngắn hạn ( Chi tiết
cho từng loại cổ phiếu )
- Trái phiếu đầu t ngắn hạn ( chi tiết
cho từng loại trái phiếu )
- Đu t ngn hn khác
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
- lý do thay đổi với từng khoản đầu t-
/loại cổ phiếu , trái phiếu
+ về số lợng
+ Về giá trị
Cng
3- Cỏc khon phi thu ngn hn khc Cui quý
- Phi thu v li tc v li nhun
c chia
1.259.159.917
- Phi thu ngi lao ng 35.987.300
- Phi thu khỏc 217.606.899.074
+ Phải thu khác ( VPCT ) 211.081.775.966
+ PhI thu khỏc ( XN XD Múng
Cỏi)
176.033.957
+ PhI thu khỏc ( XN XD Uụng Bớ) 3.763.190.448
+ PhI thu khỏc ( XN XD H
Long)
79.987.226
+ PhảI thu khác ( XN Than) 0
+ PhảI thu khác ( XN Thi công cơ
giới)
2.440.736.477
+ Phải thu khác ( XN Than Đông
triều)
65.175.000
Cộng 218.902.046.291
4- Hàng tồn kho Cuối quý
- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu 220.118.503.891
+ Kho nguyªn vËt liÖu
216.871.326.804
+ Kho thiÕt bÞ cÇn l¾p
3.247.177.087
- Công cụ, dụng cụ 751.467.284
- Chi phí SX, KD dở dang 53.469.209.771
- Thành phẩm 283.001.135
- Hàng hóa 5.510.078
- Hàng gửi đi bán 0
Cộng giá gốc hàng tồn kho
274.627.692.159
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.…
* Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp cho các khoản nợ:……
* Lý do trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
* Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
5- Các khoản thuế phải thu nhà
nước
Cuối quý
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
- Các khoản khác phảI thu Nhà
nước:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp
thừa
Cộng
6- Các khoản phải thu dài hạn nộI
bộ
Cuối quý
- Cho vay dài hạn nộI bộ
- Phải thu nội bộ dài hạn
7- Phải thu dài hạn khác Cuối quý
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận gửI uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- PhảI thu dài hạn khác
Cộng
8 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu
h×nh:
Khoản mục Nhà cửa
Máy móc thiết bị
Công ty Liên doanh
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm 539.181.243.360 665.969.651.864 0
- Mua trong năm 93.310.000 9.790.398.890 0
- Đầu tư XDCB hoàn thành 3.941.350.825 28.714.836.392 0
- Tăng khác 0 0 0
- Chuyển sang BĐS đầu tư 0 0 0
- Thanh lý, nhượng bán, tháo rỡ 90.020.830 283.791.064 0
- Giảm khác 3.453.085.489 8.143.966.137 0
Số dư cuối năm 539.672.797.866 696.047.129.945 0
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 191.652.359.761 306.286.006.462 0
- Khấu hao trong năm 33.803.014.148 49.777.711.491 0
- Tăng khác 260.174.000 3.202.857.142 0
- Chuyển sang bất động sản đầu tư 0 0 0
- Thanh lý, nhượng bán, tháo rỡ 90.020.830 153.297.855 0
- Giảm khác 0 8.404.140.137 0
Số dư cuối năm 225.625.527.079 350.709.137.103 0
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngày đầu năm 347.528.883.599 359.683.645.402 0
- Tại ngày cuối năm 314.047.270.787 345.337.992.842 0
* Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ
thanh lý:
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn chưa thực hiện:
9- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính toàn công
ty
Khoản mục
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn
Công ty Liên doanh
Nguyên giá TSCĐ thuê TC
Số dư đầu năm
5.226.493.505 0 1.834.214.437
- Thuê tài chính trong năm 0 0 101.400.000
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính 0 0 0
- T¨ng kh¸c
0 0 0
- TL TSCĐ thuê tài chính
3.202.857.142 0 0
- Gi¶m kh¸c
0 0 0
Số dư cuối năm
2.023.636.363 0 1.935.614.437
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 4.015.946.449 0 598.575.342
- Khấu hao trong năm 578.160.694 0 433.794.528
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính 0 0 0
- T¨ng kh¸c
0 0 0
- TL TSCĐ thuª tài chÝnh
3.202.857.142 0 0
- Gi¶m kh¸c
0 0 0
Số dư cuối năm 1.391.250.001 0 1.032.369.870
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC
- Tại ngày đầu năm 1.210.547.056 0 1.235.639.095
- Tại ngày cuối năm 632.386.362 0 903.244.567
- Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong
năm;
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát
sinh thêm;
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản.
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình toàn công ty
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm 1.852.950.000 0 0
- Mua trong năm 0 0 0
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp 0 0 0
- Tăng do hợp nhất kinh doanh 0 0 0
- Tăng khác 0 0 0
- Thanh lý, nhượng bán, giảm khác 0 0 0
Số dư cuối năm 1.852.950.000 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 647.503.067 0 0
- Khu hao trong nm 61.764.996 0 0
- Tng khỏc 0 0 0
- Thanh lý, nhng bỏn 0 0 0
- Gim khỏc 0 0 0
S d cui nm 709.268.063 0 0
Giỏ tr cũn li ca TSCVH
- Ti ngy u nm 1.205.446.933 0 0
- Ti ngy cui nm 1.143.681.937 0 0
- Thuyt minh s liu v gii trỡnh khỏc theo yờu cu ca Chun mc k toỏn s 04
TSC vụ hỡnh
11- Chi phớ xõy dng c bn d
dang:
- Chi phớ XDCB d dang 439.513.344.872
Trong ú: Nhng cụng trỡnh ln:
+ DA b I chã a hàng cầu cảng KCN
81.679.392.392
+ DA B i tập kết hàng hoá KCN Cái Lânã
4.643.209.470
+ DA mở rộng nhà máy Lam Thạch II
219.232.581
+ CT Nâng công suất DT nghiền sàng
đá DA NMXMLT II MR
+ DA MR dây truyền nghiền sàng đá số
3- Mỏ đá vôI Phơng Nam
9.799.823.638
+ DA b i chứa nguyên liệu NMXMLT 2ã
4.422.444.649
+ DA bổ sung cụm phụ trợ NMLTII
13.513.054.008
+ đầu t đờng lò xí nghiệp than Uông bí
7.036.571.163
+ DA nâng công suất dây truyền nghiền
NMXMLT II
309.486.060.809
+ DA tận dụng phát điện nhiệt d Lam
thạch
660.929.363
+ DA Kho b I chã a nguyên liệu ngoài trời
40.909.090
+ DA Mở rộng mỏ than Đông tràng
bạch
8.011.717.709
12- Tng, gim bt ng sn u
t:
Cui quý
13- Các khon u t tài chính dài
hạn
Cui quý
Số lợng Giá trị Số lợng
a- Đầu t vào công ty con ( chi tiết
cho cổ phiếu của từng công ty con )
10.130.641.894
- CT CP Phơng mai
155.642 1.556.419.903 155.642
- CTCP Gốm XD Thanh sơn
379.134 3.791.336.013 379.134
- CTCP Hải Long( mnh giá
100.000/cp)
47.829 4.782.885.978 47.829
b- Đầu t vào côngty liên doanh liên
kết ( chi tiết cho cổ phiếu của từng
công ty liên doanh liên kết )
- u t di hn khỏc:
+ Đầu t cổ phiếu
+ ầu t trái phiếu
+ Đầu t tín phiếu , kỳ phiếu
+ Cho vay dài hạn
+ Góp vốn đầu t
5.695.721.926
+ CTCP Đá Phơng mai
1.145.721.926
+ Công CP C khí Nam Sn
1.500.000.000
+ Công ty CP xây dựng Phơng Nam
135
1.300.000.000
+ Siêu thị Sông Sinh
1.750.000.000
Cng
5.695.721.926
14- Chi phớ tr trc di hn
Cui quý
- Chi phớ lI th thng mI khi nhn
chuyn nhng vn trong liờn doanh 949.622.157
- Chi phớ ch phõn b khỏc 3.802.230.900
Cng 4.751.853.057
15- Cỏc khon vay v n ngn hn
Cui quý
- Vay ngn hn
622.256.656.967
Trong đó :
+ CN ngân hàng Tây nam QN 238.567.221.054
+ Ngân hàng Ngoại thơng QN
99.616.237.703
+ Ngân hàng Nông nghiệp B I cháyã
31.979.227.045
+ Ngân hàng Quốc tế QN
+ NHTMCP Hàng hảI QN
117.919.695.422
+ NH TMCP An Bình QN
34.951.115.491
+ NHTMCP Quân Đội QN
49.742.197.784
+ NHTMCP Xăng dầu QN
49.480.962.468
- Nợ dài hn n hn tr
+ NHĐT và PT Hà tHành ( NIP)
+ NHTMCP Xăng dầu QN
- Vay các đối tợng khác
8.700.000.000
Cng 630.956.656.967
16- Thu v cỏc khon phi np
nh nc
Cui quý
- Thu GTGT 5.905.100.940
- Thu TNDN 9.856.221.641
- Thu TNCN 579.696.132
- Thu ti nguyờn
7.429.505.619
- Thu nh t v tin thuờ 585.192.295
- Cỏc loi thu khỏc 469.715.728
- Cỏc khon phớ, l phớ, khỏc 6.905.245.385
- Thu nh thu 0
Cng 31.730.677.740
17- Chi phớ phi tr Cui quý
- Các chi phí khác
133.692.500
- Chi phớ lói vay 2.494.935.428
Cng 2.628.627.928
18- Cỏc khon phi tr, phi np
khỏc
Cui quý
- Bo him xó hi , y t+ BHTN 1.964.051.234
- Kinh phớ cụng on 1.025.708.858
- Phi tr cỏc d ỏn 700.774.231
- PhI tr khỏc ( XN XD Múng Cỏi) 3.041.670.019
- PhI tr khỏc ( XN XD Uụng Bớ) 39.966.417.867
- PhI tr khỏc ( XN XD H Long)
10.265.160.390
- PhI tr khỏc ( XN Than) 14.583.601.480
- PhI tr khỏc ( XN Thi cụng c
gii)
50.953.248.410
- Phi tr khỏc ( XN Than ụng
triu)
2.541.806.417
- PhI tr c tc cho nh nc 2.780.201.000
- Cỏc khon phi tr, phi np khỏc
21.617.210.716
Cng 149.439.850.622
19- Phi tr di hn ni b Cui quý
- Vay di hn ni b
- Phi tr di hn ni b khỏc
Cng
20- Cỏc khon vay v n di hn Cui quý
20.1- Vay di hn 830.997.047.522
- Vay ngõn hng 830.111.154.401
+ NH ĐT và PT CN Tây nam QN
143.390.455.375
+ NH ĐT và PT CN Tây nam QN
( NIP )
367.216.950.000
+ NH Nông nghiệp và PTNN BãI
cháy
0
+ NH Nông nghiệp và PTNN TP Hạ
Long
3.498.821.730
+ NH TMCP Hàng hảI QN
62.690.175.187
+ NH Ngoại thơng QN
33.792.256.627
+ NH TMCP Quân đội Trần duy Hng
HN
0
+ CNNH Phát triển QN
0
+ NH TMCP Việt nam Thơng tín CN
HN
4.735.113.065
+ NH TMCP Quân đội CN QN
9.248.442.980
+ NHĐTVPTVN -CN Hà thành (NIP)
134.782.402.560
+ NHĐTVPTVN -CN Hà thành
9.856.365.411
+ NHTMCP Xăng dầu QN
57.886.860.048
+ NHTMCP Hàng hảI BC
0
+ NHTMCP á châu - CN Hà nội
3.013.311.418
- Vay i tng khỏc 885.893.121
20.2- N di hn 1.267.314.640
- Thuờ ti chớnh
1.267.314.640
+ CTCTTCNHĐT và PTVN
1.267.314.640
+ CTCTTCNH Công thơngVN
0
- N di hn khỏc
0
Cng 832.264.362.162
* Giỏ tr trỏi phiu cú th chuyn i
* Thi hn thanh toỏn trỏi phiu
20.3- Cỏc khon n thuờ ti chớnh
ThI hn
Nm nay
Tng thanh toỏn Tr lói Tr gc
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm 1.262.554.276 342.876.941 919.677.335
Trờn 05 nm
21 / Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Tài sản thuế thu nhập ho n lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời đã ợc khấu trừ
- Tài sản thuế thu nhập ho n lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chã a sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập ho n lại liên quan đến khoản ã u đ i tính thuế chã a sử dụng
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập ho n lại đ đã ã ợc ghi nhận từ các năm trớc
22- Vn ch s hu
a/ Bng i chiu bin ng vn ch s hu
Ni dung
Vn u t ca
CSH
Thng d vn c
phn
Cổ phiếu quỹ
S d nm trc 184.511.090.000 2.918.390.480 -1.894.390.964
Tng vn trong nm nay
Lói trong nm nay
Tng khỏc
L trong nm nay
Gim khỏc
S d cuI nm
184.511.090.000 2.918.390.480 -1.894.390.964
b/ Chi tit vn u t ca ch s
hu
Cui quý
- Vn gúp ca nh nc 32.802.010.000
- Vn c phn 151.709.080.000
- Vn gúp ca i tng khỏc
Cng
184.511.090.000
c/ C phiu
- S lng c phiu ng Ký phỏt
hnh 18.451.109
- S lng c phiu ó bỏn ra cụng
chỳng 0
+ C phiu ph thụng 18.451.109
+ C phiu u ói 0
- S lng c phiu ang lu hnh
18.383.109
+ C phiu ph thụng 18.383.109
+ C phiu u ói 0
- Mnh giỏ c phiu ang lu hnh 10.000
- C phiu qy 68.000
d/ Cỏc Qu ca Cụng ty 14.852.969.119
- Qu u t phỏt trin 3.298.281.554
- Qu d phũng ti chớnh 11.554.687.565
- Qu khỏc thuc Vn CSH
VI- Thụng tin b sung cho cỏc
khon mc trỡnh by trong bỏo cỏc
kt qu hkd
Nm nay
1/ Doanh thu bỏn hng v cung cp
dch v
1.497.073.481.46
1
+ Doanh thu bỏn hng
1.137.271.287.83
0
+ Doanh thu cung cp dch v 282.247.829.657
+ Doanh thu hot ng xõy lp 77.554.363.974
2/ Giỏ vn hng bỏn
1.301.983.329.97
2
- Giỏ vn ca thnh phm ó cung cp 960.785.017.556
- giỏ vn ca hng húa ó cung cp
(XD) 70.742.587.877
- Giỏ vn ca dch v ó cung cp 270.455.724.539
3/ Doanh thu hot ng ti chớnh 11.058.962.806
- Lói tin gi, tin cho vay 6.130.727.479
- C tc, li nhun c chia 1.542.922.577
- Lói, l chờnh lch t giỏ 465.768.733
- Doanh thu hot ng ti chớnh khỏc 2.919.544.017
4/ Chi phớ ti chớnh 111.395.212.920
- Lói tin vay 109.332.280.683
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
206.472.681
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
967.043.819
- Chi phớ ti chớnh khỏc 889.415.737
5/ Chi phớ Thu thu nhp doanh
nghip hin hnh
- Tng lI nhun k toỏn trc
thu 7.778.181.273
- Thu nhập khụng tớnh thu TNDN
1.542.922.577
+ LI tc thu ca cụng ty con, cụng
ty liờn kt trong k 1.542.922.577
+ Li nhun khon u t trỏi
phiu chớnh ph
+ Li nhun khon n bự di
chuyn
Loại trừ chi phí tính thuế TNDN
6.861.041.249
Thu nhập tớnh thu TNDN trong k
13.096.299.945
- Lợi nhuận đợc u đãI thuế
- LI nhun t h sxkd không đợc u
đ i thuếã
13.096.299.945
- Chi phớ thu TNDN tớnh trờn
thu nhp thu nm hin hnh
3.274.074.986
+ Thu TNDN t thu nhp chu
thu ca h sxkd đợc hởng u đãi
+ Thu TNDN t thu nhp chu
thu ca h sxkd (25%)
3.274.074.986
+ Thuế TNDN do các khoản CP tính
thuế
+ Thuế TNDN 2% trên tiền thu đuợc
của các DA KDCSHT
6/ Chi phớ sn xut kinh doanh
theo yu t
1.399.640.319.34
9
- Chi phớ nguyờn liu, vt liu 627.152.569.583
- Chi phớ nhõn cụng 164.203.985.088
+ Nhõn cụng trc tip sn xut 127.316.503.141
+ B mỏy qun lý
36.887.481.947
- Chi phớ khu hao ti sn c nh 86.216.585.231
- Chi phớ dch v mua ngoi 370.831.758.365
- Chi phớ khỏc bng tin 151.235.421.082
VII- Nhng thụng tin b sung cho cỏc khon mc trỡnh by trong BC LCTT
1/ Cỏc giao dch khụng bng tin nh hng n BC
LCTT v cỏc khon tin do doanh nghip nm gi nhng
khụng c s dng
- Mua ti sn bng cỏch nhn cỏc khon n liờn quan trc
tip hoc thụng qua nghip v cho thuờ ti chớnh
- Mua v thanh lý cụng ty con hoc n v kinh doanh
khỏc trong k bỏo cỏo
- Phn giỏ tr ti sn ( tng hp theo tng laI ti sn) v
n phi tr khụng phI l tin v cỏc khon tng ng
tin trogn cụng ty con hoc n v kinh doanh khỏc c
mua hoc thanh lý trong k
VIII. Các thông tin khác
1. Thông tin về các bên liên quan
Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan. Các nghiệp vụ
chủ yếu nh sau :
Các bên liên quan Mối quan hệ
Nội dung nghiệp
vụ
Số d nợ phải trả,
phải thu, số phát
sinh
Góp vốn 10.130.641.894
Công ty cổ phần Hải Long Công ty con Góp vốn 4.782.885.978
Công ty cổ phần Phơng Mai Công ty con Góp vốn 1.556.419.903
Công ty CP gốm XD Thanh Sơn Công ty con Góp vốn 3.791.336.013
Doanh thu bán hàng
a/ Xi măng
Công ty CP gốm XD Thanh Sơn Công ty con
b/ Đá
Công ty CP gốm XD Thanh Sơn Công ty con
c/ Thuê đất
468.050.324
Công ty cổ phần Hải Long Công ty con 468.050.324
Thanh lý TSCĐ
Vật t thu hồi
Công ty cổ phần Hải Long Công ty con
Cổ tức
1.440.148.673
Công ty CP gốm XD Thanh Sơn Công ty con
Công ty cổ phần Hải Long Công ty con 1.440.148.673
e/ Khác
17.030.482
Công ty CP gốm XD Thanh Sơn Công ty con
Công ty cổ phần Phơng Mai Công ty con 17.030.482
Công ty cổ phần Hải Long Công ty con
Mua vật t , nguyên liệu
2.023.463.398
Công ty cổ phần Phơng Mai Công ty con
Công ty cổ phần Hải Long Công ty con 17.190.000
Thu lãi tiền vay
2.006.273.398
Công ty CP gốm XD Thanh Sơn Công ty con 337.673.759
Công ty cổ phần Hải Long Công ty con 52.049.496
Công ty cổ phần Phơng Mai Công ty con 1.616.550.143
Phải thu
18.080.053.883
Công ty CP gốm XD Thanh Sơn Công ty con 2.722.659.151
Công ty cổ phần Hải Long Công ty con 1.570.528.020
Công ty cổ phần Phơng Mai Công ty con 13.786.866.712
4. Báo cáo bộ phận
Ban Giám đốc Công ty xác định rằng, việc ra các quyết định quản lý của Công ty chủ yếu dựa trên các loại sản phẩm , dịch vụ mà Công ty cung cấp
chứ không dựa
trên khu vực địa lý mà công ty cung cấp sản phẩm , dịch vụ. Do vậy, các bộ phận chủ yếu của Công ty lập
theo lĩnh vực kinh doanh.
Báo cáo bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh ( Báo cáo chính
yếu ).
Chỉ tiêu Sản xuất xi măng Xây dựng
San gạt, bốc xúc,
V/C
1. Doanh thu thuần từ bán hàng ra bên
ngoài 712.804.336.867 82.692.639.454 282.247.829.657
2. Doanh thu thuần từ bán hàng cho các
bộ phận 712.804.336.867 82.692.639.454 282.247.829.657
3. Giá vốn 621.788.620.576 75.051.015.284 270.455.724.539
4. CP tài chính phân bổ theo giá vốn 82.766.437.526 2.660.364.731 4.495.605.472
5. CP bán hàng , quản lý phân bổ 40.441.056.228 3.765.092.237 7.168.866.224
6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
-32.191.777.463 1.216.167.202 127.633.422
7. Tài sản bộ phận
8. Tài sản không phân bổ
Tổng tài sản
9. Nợ phải trả bộ phận
10. Nợ phải trả không phân bổ
Tổng nợ phải trả
Báo cáo bộ phận theo lĩnh vực địa lý ( Báo cáo thứ yếu ).
Kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 31/12/2012, tổng doanh thu cũng nh tổng tài sản và nợ phải trả của Công ty phát sinh chủ yếu tại Miền Bắc nên Công ty
không lập báo cáo
bộ phận thứ yếu ( theo khu vực địa lý ).
35. CễNG C TI CHNH
Cỏc loi cụng c ti chớnh ca Cụng ty
Giỏ tr s k toỏn
31/12/2012 01/01/2012
Giỏ gc D phũng Giỏ gc
Tài sản tài chính
Tiền và các khoản tương đương tiền 35.930.876.25
9
46.685.281.350
Phải thu khách hàng, phải thu khác 620.742.807.32
1
375.457.808.7
58
Các khoản cho vay
Đầu tư ngắn hạn
Đầu tư dài hạn 5.695.721.92
6
6.495.721.926
Cộng 662.369.405.
506 428.638.812.034
Giá trị sổ kế toán
31/12/2012
Nợ phải trả tài chính
Vay và nợ
1.463.221.019.1
29
Phải trả người bán, phải trả khác
563.188.213.0
31
Chi phí phải trả 2.628.627.928
Cộng
2.029.037.860.0
88
Công ty chưa đánh giá giá trị hợp lý của tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính tại ngày kết thúc niên độ kế toán do
Thông tư 210/2009/TT-BTC và các quy định hiện hành yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối
với công cụ tài chính nhưng không đưa ra các hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận giá trị hợp lý của
các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính, ngoại trừ các khoản trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi đã được nêu chi
tiết tại các Thuyết minh liên quan.
Quản lý rủi ro tài chính
Rủi ro tài chính của Công ty bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản. Công ty đã xây dựng hệ
thống kiểm soát nhằm đảm bảo sự cân bằng ở mức hợp lý giữa chi phí rủi ro phát sinh và chi phí quản lý rủi ro. Ban
Giám đốc Công ty có trách nhiệm theo dõi quy trình quản lý rủi ro để đảm bảo sự cân bằng hợp lý giữa rủi ro và kiểm
soát rủi ro.
Rủi ro thị trường
Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự thay đổi về giá, tỷ giá hối đoái và lãi suất.
Rủi ro về giá:
Công ty chịu rủi ro về giá của các công cụ vốn phát sinh từ các khoản đầu tư cổ phiếu ngắn hạn và dài hạn do tính không
chắc chắn về giá tương lai của cổ phiếu đầu tư. Các khoản đầu tư cổ phiếu dài hạn được nắm giữ với mục đích chiến
lược lâu dài, tại thời điểm kết thúc năm tài chính Công ty chưa có kế hoạch bán các khoản đầu tư này.
Rủi ro về tỷ giá hối đoái:
Công ty chịu rủi ro về tỷ giá do giá trị hợp lý của các luồng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến động
theo những thay đổi của tỷ giá ngoại tệ khi các khoản vay, doanh thu và chi phí của Công ty được thực hiện bằng đơn vị
tiền tệ khác với đồng Việt Nam.
Rủi ro về lãi suất:
Công ty chịu rủi ro về lãi suất do giá trị hợp lý của các luồng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến động
theo những thay đổi của lãi suất thị trường khi Công ty có phát sinh các khoản tiền gửi có hoặc không có kỳ hạn, các
khoản vay và nợ chịu lãi suất thả nổi. Công ty quản lý rủi ro lãi suất bằng cách phân tích tình hình cạnh tranh trên thị
trường để có được các lãi suất có lợi cho mục đích của Công ty.
Rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là rủi ro mà một bên tham gia trong một công cụ tài chính hoặc hợp đồng không có khả năng thực hiện
được nghĩa vụ của mình dẫn đến tổn thất về tài chính cho Công ty. Công ty có các rủi ro tín dụng từ hoạt động động sản
xuất kinh doanh (chủ yếu đối với các khoản phải thu khách hàng) và hoạt động tài chính (bao gồm tiền gửi ngân hàng,
cho vay và các công cụ tài chính khác)
Rủi ro thanh khoản
Rủi ro thanh khoản là rủi ro Công ty gặp khó khăn khi thực hiện các nghĩa vụ tài chính do thiếu vốn. Rủi ro thanh khoản
của Công ty chủ yếu phát sinh từ việc các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính có các thời điểm đáo hạn khác nhau.
Thời hạn thanh toán của các khoản nợ phải trả tài chính dựa trên các khoản thanh toán dự kiến theo hợp đồng (trên cơ
dòng tiền của các khoản gốc) như sau:
Từ 1 năm trở
xuống
Trên 1 năm đến 5
năm
Trên 5 năm
Tại ngày 31/12/2012
Vay và nợ 630.956.656.96
7 832.264.362.162
Phải trả người bán, phải trả khác 477.387.696.16
5
Chi phí phải trả 2.628.627.92
8
Cộng 1.110.972.981.
060
832.264.362.16
2
Tại ngày 1/1/2012
Vay và nợ 565.730.322.50
2 880.577.210.908
Phải trả người bán, phải trả khác 391.854.751.80
2
Chi phí phải trả
3.717.147.920
Cộng 961.302.222.
224
880.577.210.90
8
Công ty cho rằng mức độ tập trung rủi ro đối với việc trả nợ là thấp. Công ty có khả năng thanh toán các khoản nợ đến
hạn từ dòng tiền từ hoạt động kinh doanh và tiền thu từ các tài sản tài chính đáo hạn.
IX - Số liệu so sánh
Số liệu so sánh là số liệu trên BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 được kiểm toán bởi Công ty TNHH
Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán ( AASC ).
Lập ngày, 20 tháng 01 năm 2013
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng gián đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bïi ThÞ QuÕ H¬ng §Æng Thu H¬ng
Ghi chú: Những chỉ tiêu hoặc nội dung đơn vị không có số liệu hoặc thông tin thì không phải trình bày và không được
đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.