Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

Xây dựng chiến lược kinh doanh cho mặt hàng thuốc thú y thủy sản của công ty TNHH long sinh đến năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 159 trang )

BỘ GIÁO DỤC V À ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
****************************
VƯƠNG VĨNH HIỆP
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CHO MẶT HÀNG THUỐC THÚ Y THỦY SẢN
CỦA CÔNG TY TNHH LONG SINH
ĐẾN NĂM 2012
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NHA TRANG – tháng 05 năm 2008
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w


w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
BỘ GIÁO DỤC V À ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
****************************
VƯƠNG VĨNH HIỆP
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CHO MẶT HÀNG THUỐC THÚ Y THỦY SẢN
CỦA CÔNG TY TNHH LONG SINH

ĐẾN NĂM 2012
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: Kinh t ế thủy sản
Mã số : 60.31.13
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thị Kim Anh
NHA TRANG – tháng 05 năm 2008
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d

o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w

e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan : L uận văn : “ Xây dựng chiến lược kinh doanh cho mặt
hàng thuốc thú y thủy sản của Công ty TNHH Long Sinh đến năm 2012 ” là
công trình nghiên c ứu của riêng tôi.
Các số liệu được sử dụng là trung thực, nội dung trích dẫn đều đ ược chỉ rõ
nguồn gốc và các kết quả nghiên cứu được trình bày trong lu ận văn này chưa
từng được công bố tại bất kỳ công tr ình nào khác.
Nha Trang ngày 20 tháng 05 năm 2008
Người cam đoan

Vương Vĩnh Hiệp
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
ii
LỜI CẢM ƠN
Để có được kết quả nghiên cứu và hoàn thành luận văn này, tôi đã được sự
giúp đỡ nhiều mặt của các thầy cô, sự ủng hộ của gia đình và sự nhiệt tình của cán
bộ nhân viên của Công ty TNHH Long Sinh. V ới tình cảm chân thành và lòng cảm
kích, tôi :
Xin chân thành cảm ơn cô PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh, người đã tận tình
và nhiệt thành hướng dẫn tôi trong công tác nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.
Xin gởi lời cảm tạ đến với Ban Tổng giám đốc, các C ố vấn, Bộ phận kinh
doanh, Bộ phận sản xuất, Ph òng kế toán, Phòng kỹ thuật, Phòng tổ chức hành
chánh, Phòng qu ản lý kinh doanh v à cán bộ nhân viên Công ty TNHH Long Sinh đã
giúp đỡ, tư vấn và hỗ trợ các thông tin để hoàn thành tốt luận văn.
Xin bày tỏ lòng biết ơn các thầy cô Khoa Kinh tế, Khoa Khoa học cơ bản,
Khoa Lý luận Mác – Lênin của trường Đại học Nha Trang, các thầy cô trường Đại
học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội đã

tận tâm và nhiệt tình giảng dạy tôi trong suốt chương trình khóa học Cao học kinh
tế thủy sản tại trường Đại học Nha Trang, cũng như đã giúp tôi trang bị những kiến
thức mới mẽ và hữu ích nhất.
Xin chân thành cảm ơn Hội đồng bảo vệ luận văn Thạc sĩ Kinh tế đã góp
những ý kiến quý báu để đề tài luận văn hoàn chỉnh hơn.
Xin gởi lời cảm ơn các anh chị em trong lớp Cao học kinh tế 2005 trường
Đại học Nha Trang đã cùng tôi chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm học tập trong suốt
quá trình tham gia khóa học, từ đó bản thân tôi đã có thêm những hiểu biết bổ ích và
tình cảm chân thành sau khi hoàn thành khóa học.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
Luận văn “ Xây dựng chiến lược kinh doanh cho mặt h àng thuốc thú y
thủy sản của Công ty TNHH Long Sinh đến năm 2012 ” đã hệ thống hóa những
vấn đề lý luận về hoạch định chiến l ược kinh doanh và áp dụng cho Công ty TNHH
Long Sinh. Đề tài nghiên cứu giúp cho công t y nắm rõ các yếu tố bên ngoài và bên
trong ảnh hưởng đến vị thế cạnh tranh của c ông ty. Từ đó xác định được các vấn đề

công ty đang gặp phải và xây dựng chiến lược kinh doanh, giúp công ty gi ành lại và
phát triển thị trường kinh doanh TTYTS.
Trên cơ sở các khái niệm về chiến l ược và hoạch định chiến l ược, lý luận về
các cấp quản trị chiến l ược và giới thiệu các quy tr ình quản trị chiến lược, các công
cụ xây dựng chiến l ược được nghiên cứu: PEST, mô hình năm tác lực, ma trận hình
ảnh cạnh tranh, chuỗi giá trị v à ma trận SWOT.
Trong môi trường nội bộ công ty, luận văn đ ã phân tích về quá trình hình
thành và phát tri ển cũng như tổ chức quản lý và hoạt động SXKD của Công ty
TNHH Long Sinh. K ết quả phân tích các hoạt động marketing, sản xuấ t, R&D, tài
chính kế toán, nhân sự v à quản trị cho thấy r õ các điểm mạnh và điểm yếu của công
ty. Từ đó xây dựng ma trận đánh giá các yếu tố môi tr ường nội bộ (IFE) sau khi kết
hợp tham khảo ý kiến các chuy ên gia.
Phần môi trường bên ngoài công ty, lu ận văn trước hết phân tích về t ình hình
sử dụng TTYTS ở Việt Nam cũng nh ư trên thế giới. Kết quả phân tích các yếu tố
chính trị pháp lý, kinh tế, xã hội, công nghệ cho thấy đ ược các cơ hội và nguy cơ
của môi trường vĩ mô. Kết quả phân tích các tác lực trong môi trường vi mô: đối thủ
cạnh tranh, khách h àng, nhà cung ứng, đối thủ tiềm ẩn, v à sản phẩm thay thế cho
thấy được các cơ hội cũng như nguy cơ trong ho ạt động SXKD TTYTS của công
ty. Sau khi lập ma trận hình ảnh cạnh tranh và phân tích các ho ạt động trong ch uỗi
giá trị, ma trận đánh giá các yếu tố môi tr ường bên ngoài (EFE) đư ợc xây dựng
cùng với ý kiến của các chuy ên gia.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
iv
Với các kết quả đánh giá môi tr ường nội bộ và bên ngoài của công ty, ma
trận SWOT được lập ra nhằm h ình thành các ph ương án chiến lược. Sau khi các
mục tiêu chiến lược được xác định, các chiến l ược kinh doanh đ ược lựa chọn bằng
cách kết hợp với nhau và sử dụng công cụ Upstair.
Chiến lược kinh doanh cho mặt h àng TTYTS được đề xuất triển khai với các
chính sách về hoạt động nghiên cứu và phát triển, chính sách về tiếp thị kinh doanh,
chính sách về nguồn nhân lực v à đầu tư tài chính.
Kết quả nghiên cứu của đề tài đã cho thấy được điểm mạnh điểm yếu cũng
như cơ hội và nguy cơ đối với mặt hàng TTYTS của công ty. Từ đó tác giả đ ã ‘bắt
mạch’ được nguyên do tại sao mặt hàng TTYTS của công ty bị suy thoái v à có nguy
cơ mất hẳn thị trường. Cũng từ các kết quả phân tích v à nghiên cứu, các chiến l ược
kinh doanh đã thành hình nh ằm hy vọng giành lại và phát triển mặt hàng TTYTS
của công ty.
Kết quả nghiên cứu này cũng có thể giúp cho các nh à quản lý của Công ty
TNHH Long Sinh có m ột phương cách làm cơ s ở để xây dựng chiến l ược kinh
doanh cho các m ặt hàng khác của công ty, giúp cho công ty phát triển v à vững
mạnh toàn diện.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m
v
MỤC LỤC
trang
Lời cam đoan ………………………………… …… …… …… …… …… ……. ii
Lời cảm ơn………………………………………………………………………………… iii
Tóm tắt luận văn………………………………………………………………………… iv
Mục lục……………………………………………………………………………………. vi
Danh mục các hình và bảng ………………………………………………………………. xii
Danh mục các chữ viết tắt………………………………………………………………… xiv
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài……………………………………………………………………… 1
2. Mục tiêu nghiên cứu……………………………………………………………………. 2
3. Phạm vi và đối tương nghiên cứu………………………………………………………. 3
4. Phương pháp nghiên c ứu……………………………………………………………… 3
5. Ý nghĩa đề tài nghiên cứu………………………………………………………………. 4
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN L ƯỢC
1.1. Những khái niệm về chiến l ược và hoạch định chiến lược……………………… 6
1.1.1. Định nghĩa chiến lược………………………………………………………. 6
1.1.2. Hoạch định chiến lược……………………………………………………… 7
1.1.3. Quản trị chiến lược………………………………………… … …… 9
1.1.4. Ý nghĩa của quản trị chiến l ược……………………………………………. 9
1.2. Các cấp quản trị chiến l ược……………………………………………………… 9
1.2.1. Chiến lược quản trị cấp công ty …………………………………… ……. 10

1.2.2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh……………………………… .………. 10
1.2.3. Chiến lược cấp bộ phận chức năng ……………………………… .….…… 10
1.3. Quy trình qu ản trị chiến lược……………………………………………………… 11
1.4. Các công cụ xây dựng chiến l ược…………………………………………………. 12
1.4.1. PEST………………………………………………………………………. 13
1.4.2. Mô hình năm tác lực………………………………………………………. 14
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d

o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w

e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
vi
1.4.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh 17
1.4.4. Chuỗi giá trị ……………………………………………… 18
1.4.5. Ma trận SWO……………………………………… ……………………. 19
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯ ỜNG NỘI BỘ CỦA CÔNG TY TNHH
LONG SINH
2.1. Quá trình hình thành và phát tri ển, chức năng, nhiệm vụ của
Công ty TNHH Long Sinh …… …………………………………… 21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri ển của công ty …………………………… 21
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty………………………………………. 23

2.2. Cơ cấu tổ chức quản lý v à hoạt động SXKD của Công ty TNHH Long Sinh …. 24
2.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty………………………………… 25
2.2.2. Tổng quan về các mặt h àng SXKD chủ yếu của công ty………………… 26
2.3. Những thuận lợi và khó khăn hiện nay của công ty… …………… …………. 27
2.3.1. Thuận lợi…………………………………………………………………… 28
2.3.2. Khó khăn…………………………………………………………………… 28
2.4. Tổng quan về tình hình hoạt động SXKD của công ty trong thời gian qua ……. 29
2.4.1. K ết quả hoạt động SXKD của công ty trong thời gian qua………………… 29
2.4.2. Đánh giá chung về tình hình kết quả KD của công ty trong thời gian qua… 31
2.5. Hoạt động Marketing……………………………………………… ………………. 33
2.5.1. Tình hình tiêu th ụ sản phẩm thuốc thú y thuỷ sản …………………………. 33
2.5.2. Công tác Marketing đối với sản phẩm TTYTS……………………………. 39
2.5.3. Điểm mạnh, điểm yếu trong hoạt động Marketing đối với SP TTYTS…… 42
2.6. Hoạt động sản xuất…………………………………………………………………. 43
2.6.1. Mặt bằng sản xuất…………………………………………………………. 43
2.6.2. Máy móc thi ết bị và công tác quản lý……………………………………… 44
2.6.3. Công ngh ệ sản xuất………………………………………………………… 45
2.6.4. Công tác quản trị chất lượng……………………………………………… 49
2.6.5. Chi phí s ản xuất……………………………………………………………. 52
2.6.6. Điểm mạnh, điểm yếu trong hoạt động sản xuất ………………………… 54
2.7. Hoạt động R&D…………………………………………………………………… . 54
2.7.1. Thực trạng hoạt động R& D sản phẩm TTYTS…………………………… 55
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h

a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!

P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a

c
k
.
c
o
m
vii
2.7.2. Điểm mạnh, điểm yếu trong hoạ t động R&D đối với SP TTYTS………… 56
2.8. Hoạt động tài chính kế toán………………………………………………………… 57
2.8.1. Khái quát v ề tình hình tài chính c ủa doanh nghiệp…………………………. 57
2.8.2. Điểm mạnh, điểm yếu trong hoạt động t ài chính - kế toán… …………… 66
2.9. Hoạt động nhân sự………………………………………………………………… 68
2.9.1. Tổng quan về tình hình nhân sự của công ty……………………………… 68
2.9.2. Nhu cầu và chính sách nhân s ự trong hoạt động của công ty ………………. 70
2.9.3. Phân tích đánh giá ngu ồn nhân lực đối với SP TTYTS…………………… 73
2.9.4. Điểm mạnh, điểm yếu trong hoạt động nhân sự đối với SP TTYTS……… 76
2.10. Hoạt động quản trị …………………………………………………………………. 76
2.10.1. Hoạt động quản trị đối với sản phẩm thuốc thú y tại công ty ……………… 76
2.10.2. Điểm mạnh, điểm yếu trong hoạt động quản trị …………………………… 77
2.11. Xây dựng ma trận đánh giá các yếu tố môi tr ường nội bộ (IFE) ……………….78
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH MÔI TRƯ ỜNG BÊN NGOÀI CÔNG TY T NHH LONG
SINH
3.1. Tổng quan về thuốc thú y thuỷ sản ……………………………………………… 86
3.1.1. Khái niệm thuốc thú y thuỷ sản…………………………………………… 86
3.1.2. Phân loại TTYTS……………………………………………………………. 86
3.1.3. Tình hình s ử dụng TTYTS tr ên thế giới…………………………………… 87
3.1.4. Tình hình sử dụng TTYTS ở Việt Nam…………………………………… 9 0
3.1.5. Quản lý nhà nước về TTYTS……………………………………………… 92
3.2. Phân tích môi trư ờng vĩ mô………………………………………………………… 92
3.2.1. Các yếu tố chính trị, pháp lý ………………………………………………… 92

3.2.2. Các yếu tố kinh tế…………………………………………………………… 93
3.2.3. Các yếu tố xã hội……………………………………………………………. 96
3.2.4. Các yếu tố công nghệ……………………………………………………… 97
3.3. Phân tích môi trư ờng vi mô………………………………………………………… 98
3.3.1. Đối thủ cạnh tranh ……………………………………………………………98
3.3.2. Những khách hàng của công ty………………………………………………105
3.3.3. Tầm ảnh hưởng của nhà cung ứng………………………………………… 106
3.3.4. Những đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn ……………………………………………107
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i

e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
viii
3.3.5. Sản phẩm thay thế ……………………………………………………………108
3.4. Ma trận hình ảnh cạnh tranh .108
3.5.Phân tích chu ỗi giá trị mặt h àng TTYTS 110
3.5.1. Chuỗi giá trị 110
3.5.2. Hoạt động chủ yếu tạo ra giá trị 111
3.5.3. Hoạt động hỗ trợ 115
3.5.4. Kết luận về chuỗi giá trị 117

3.6. Xây dựng ma trận đánh giá các yếu tố môi tru ởng bên ngoài (EFE ) 118
CHƯƠNG 4 XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO M ẶT HÀNG
THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẾN NĂM 2012
4.1. Ma trận SWOT 125
4.1.1. Những điểm mạnh, điểm yếu, nhữn g cơ hội và nguy cơ trong SXKD m ặt hàng
TTYTS 125
4.1.2. Ma trận SWOT của mặt h àng TTYTS .127
4.2. Xác định mục tiêu chiến lược 130
4.2.1. Mục tiêu tổng quát 130
4.2.2. Mục tiêu cụ thể của công ty 130
4.3. Lựa chọn chiến lược kinh doanh 132
4.3.1. Kết hợp các phương án chiến lược 132
4.3.2. Lựa chọn chiến lược bằng công cụ UPSTAIR 133
4.4. Kết luận việc lựa chọn chiến l ược 134
CHƯƠNG 5 CHÍNH SÁCH TRI ỂN KHAI CHIẾN L ƯỢC KINH DOANH
5.1. Chính sách v ề hoạt động nghiên cứu phát triển . 135
5.2. Chính sách v ề tiếp thị kinh doanh . 136
5.2.1. Về sản phẩm 136
5.2.2. Về giá cả và chính sách bán hàng 136
5.2.3. Về hoạt động phân phối 137
5.2.4. Về chiêu thị 138
5.2.5. Về phát triển thương hiệu 140
5.3. Chính sách v ề nguồn nhân lực 140
5.4. Chính sách v ề đầu tư và tài chính . 141
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
ix
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận 142
6.2. Kiến nghị 143
6.2.1. Đối với Bộ Nông nghiệp v à Phát triển nông thôn và Cục thú y 143
6.2.2. Đối với Bộ Công Thương 143
6.2.3. Đối với Công ty 143
Tài liệu tham khảo 145
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

x
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
trang
Hình 1.1: Các cấp môi trường kinh doanh của doanh nghiệp………………………………12
Hình 1.2: Mô hình 5 tác l ực ……………………………………………………………….15
Hình 1.3: Ma trận hình ảnh cạnh tranh 18
Hình 1.4: Chuỗi giá trị 19
Hình 1.5: Ma trận SWOT 20
Hình 3.1: Thị phần các công ty SXKD TTYTS trên đ ịa bàn Nam Trung Bộ 99
Hình 4.1: Công cụ kiểm soát chiến l ược UPSTAIR 133
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quá trình hoạch định chiến lược tổng quát…………………………………… 8
Sơ đồ 1.2: Quá trình quản trị chiến lược……………………………………………… 11
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy của Công ty TNHH Long Sinh …………………… 25
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quá trình sản xuất TTYTS dạng bột………………………………… 46
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quá trình sản xuất TTYTS dạng nước……………………………… 48
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh từ 2004 – 2006……… 30
Bảng 2.2: Bảng tổng số lượng đại lý cấp I v à cấp II của công ty trong cả nước……… 34
Bảng 2.3: Bảng doanh thu tiêu thụ sản phẩm TTYTS trong cả nước từ 2003 – 2006… 35
Bảng 2.4: Bảng doanh thu tiêu thụ sản phẩm TTYTS ở khu vực Nam Trung B ộ từ
2003 – 2006 37
Bảng 2.5: Bảng tỷ lệ sụt giảm doanh thu ti êu thụ TTYTS năm 2006 so v ới năm 2003… 38
Bảng 2.6: Bảng liệt kê máy móc thiết bị tại phân xưởng……………………………… 44
Bảng 2.7: Bảng một số chất cấm sử dụng trong TTYTS………………………………. 50
Bảng 2.8: Một số chỉ tiêu chủ yếu từ 2003 – 2006…… … 58
Bảng 2.9: Bảng các chỉ số t ài chính của công ty………………………………………. 60
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o

c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
xi
Bảng 2.10: Bảng tổng kết cơ cấu nhân lực tại công ty đến 30/06/2007……………… 68
Bảng 2.11: Bảng phân bổ lao động của công ty đến 06/2007 …………………………… 69
Bảng 2.12: Bảng phân bổ lao động trong hoạt động kinh doanh TTYTS……………… 73
Bảng 2.13: Lập bảng tổng hợp môi tr ường nội bộ………………………………………. 79
Bảng 2.14: Ma trận đánh giá các yếu tố môi tr ường bên trong………………………… 82
Bảng 3.1: Sản lượng nuôi trồng thủy sả n thế giới năm 2003 theo các n ước chính 88
Bảng 3.2: Nguồn gốc, tác hại của các hóa chất kháng sinh 91
Bảng 3.3: Tốc độ tăng trưởng kinh tế và chỉ số giá tiêu dùng (%) 94
Bảng 3.4: Ma trận hình ảnh cạnh tranh 109
Bảng 3.5: Bảng tổng hợp môi trường kinh doanh 118
Bảng 3.6: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của công ty .121
Bảng 4.1: Ma trận SWOT mặt hàng TTYTS của Công ty TNHH Long Sinh 128
Bảng 4.2: Mục tiêu chiến lược toàn công ty 130
Bảng 4.3: Mục tiêu doanh thu TTYTS c ả nước của công ty .131
Bảng 4.4: Mục tiêu doanh thu TTYTS ở miền Trung của công ty .131
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o

c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
xii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TTYTS : thuốc thú y thủy sản
SXKD : sản xuất kinh doanh
NTTS : nuôi trồng thủy sản
TNHH : trách nhiệm hữu hạn
PEST : Political, Economic, Social, Technological ( chính tr ị, kinh tế, xã hội,
công nghệ)
IFE : Internal Factors Evaluation (Ma tr ận đánh giá các yếu tố b ên trong)
EFE : External Factors Evaluation (Ma tr ận đánh giá các yếu tố b ên ngoài)
SWOT : Strength, Weakness, Opportunity, Threat (đi ểm mạnh, điểm yếu, c ơ hội,
nguy cơ)
SBU : Strategy Business Unit (chi ến lược đơn vị kinh doanh)
R&D : Research and Development (Nghiên c ứu và phát triển)
KCS : kiểm tra chất lượng sản phẩm
TCVN : tiêu chuẩn Việt Nam
SP : sản phẩm
TT : thực tế

FAO : Food and Agriculture Organization (T ổ chức lương thực và nông nghiệp)
WHO : World Health Organization (T ổ chức y tế thế giới)
GDP : Gross Domestic Product (T ổng sản lượng quốc nội)
CPI : Consumer Price Index (Ch ỉ số giá tiêu dùng)
GMP : Good Manufacturing Practices (Thực hành sản xuất tốt)
KCN : khu công nghi ệp
HACCP : Hazard Analysis and Critical Control Point (phân tích m ối nguy và kiểm soát
điểm tới hạn)
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i

e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 1 -
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Thuốc thú y thủy sản l à một ngành sản xuất còn khá mới mẽ ở Việt Nam,
cùng với sự phát triển nuôi trồng thủy sản, nhu cầu sử dụng TTYTS ở Việt Nam
ngày càng gia tăng. Trong th ời gian qua, ngành thuỷ sản mặc dù đã có nhiều cố
gắng trong việc thực hiện các ch ương trình đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn
thực phẩm, kiểm soát d ư lượng các loại hoá chất, thuốc kháng sinh trong sản phẩm

thuỷ sản, đặc biệt đối với sản phẩm xuất khẩu. Tuy nhi ên việc sản xuất kinh doa nh
và sử dụng các loại hoá chất, thuốc kháng sinh v à các chế phẩm sinh học ch ưa tuân
thủ đầy đủ các quy định chuy ên ngành. Theo thông báo s ố 402/CLTY-CL ngày 09
tháng 02 năm 2007 c ủa Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy sản
(nay là Cục Thú y) thuộc Bộ Thủy sản (nay là Bộ nông nghiệp và Phát triển nông
thôn), trong tháng 01 và tháng 02 năm 2007 Vi ệt Nam đã có 15 lô hàng c ủa 13
doanh nghiệp bị cơ quan thẩm quyền của Nhật Bản cảnh báo do phát hiện d ư lượng
kháng sinh cấm trong sản phẩm thủy sả n. Điều này dẫn đến khả năng c ơ quan thẩm
quyền Nhật Bản xem xét ban h ành lệnh cấm nhập khẩu đối với sản phẩm thủy sản
của Việt Nam là rất cao. Sự việc n ày không những gây thiệt hại về kinh tế m à còn
làm ảnh hưởng đến uy tín h àng thuỷ sản Việt Nam tr ên thị trường quốc tế.
Bên cạnh đó việc quản lý v à kiểm soát TTYTS vẫn còn nhiều tồn tại và bất
cập, điều đó trực tiếp hay gián tiếp ít nhiều đ ã ảnh hưởng đến thị trường TTYTS và
tình hình SXKD của các doanh nghiệp. TTYTS nếu tuân thủ đầy đủ các quy định,
sử dụng đúng cách và hi ệu quả sẽ phòng trừ được một số bệnh của đối t ượng nuôi
thủy sản, làm tăng sản lượng thu hoạch, nâng cao chất l ượng sản phẩm v à gia tăng
kim ngạch xuất khẩu cho nền kinh tế quốc dân. V ì đây là một ngành còn non trẻ cho
nên công tác quản lý Nhà nước cần kiện toàn và hoạt động hiệu quả nhằm tạo điều
kiện thuận lợi cho các doanh nghi ệp trong ngành thủy sản nâng cao năng lực kinh
doanh, đồng thời đưa ngành NTTS ở Việt Nam phát triển bền vững.
Từ năm 2000, TTYTS chuyên dùng cho nuôi tôm sú thươ ng phẩm (gồm các
loại hoá chất, thuốc kháng sinh, các chế phẩm sinh học v à thuốc diệt cá tạp) là mặt
hàng SXKD chủ yếu của Công t y TNHH Long Sinh và c ũng là mặt hàng đã tạo
dựng thương hiệu cho công ty trong ngành NTTS ở Việt Nam. Nh ưng theo số liệu
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
- 2 -
thống kê và bản báo cáo của Phòng kế toán và Bộ phận nghiệp vụ k inh doanh của
Công ty TNHH Long Sinh, nh ững năm gần đây thị tr ường TTYTS cạnh tranh rất
gay gắt. Từ năm 2002 đến năm 2006, doanh thu mặt h àng TTYTS của công ty liên
tục giảm: doanh thu từ năm 2003 là hơn 25 tỷ đồng, đến năm 2006 chỉ c òn khoảng
8 tỷ đồng (giảm đến hơn 70%). Thị trường truyền thống l à khu vực Nam Trung Bộ
bị giảm đến 75% doanh thu, đ ồng thời thị trường tiêu thụ bị thu hẹp dần v à có nguy
cơ mất hẳn.
Xuất phát từ các vấn đề cấp thiết tr ên tôi chọn đề tài luận văn “XÂY DỰNG
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO MẶT HÀNG THUỐC THÚ Y THỦY
SẢN CỦA CÔNG TY TNHH LONG SINH ĐẾN NĂM 2012 ” nhằm nghiên cứu
và phân tích các y ếu tố từ bên ngoài và bên trong ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh
và xây dựng chiến lược kinh doanh nh ằm nâng cao vị thế cạnh tranh mặt hàng
TTYTS (gồm các loại hoá chất, thuốc kháng sinh, các chế phẩm sinh học và thuốc
diệt cá tạp) tại Công t y TNHH Long Sinh.
Vì vậy đề tài nghiên cứu hình thành những câu hỏi nghi ên cứu sau:
- Công ty đang ở vị thế nào trong mối tương quan với các đối thủ cạnh tranh
trong thị trường TTYTS ?
- Các nhân tố nào ảnh hưởng đến hoạt động SXKD mặt hàng TTYTS của
công ty ?
- Chiến lược kinh doanh nào sẽ được lựa chọn để nâng cao vị thế cạnh tranh
của mặt hàng TTYTS tại Công ty TNHH Long Sinh?

- Để thực hiện chiến l ược kinh doanh đ ã chọn, công ty cần triển khai các
chính sách nào?
2. MỤC TIÊU NGHIÊN C ỨU
Với tình hình tiêu thụ TTYTS hiện nay, Công ty TNHH Long Sinh cần xây
dựng chiến lược kinh doanh nhằm khôi phục v à phát triển thị trường. Xuất phát từ
vấn đề trên, mục tiêu nghiên cứu của đề tài luận văn tập trung v ào việc :
- Nghiên cứu và phân tích thực trạng tình hình hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty nhằm nhận dạng các đ iểm mạnh, điểm yếu của công ty.
- Nghiên cứu và phân tích các y ếu tố môi trường bên ngoài nhằm xác định
các cơ hội và nguy cơ đối với tình hình kinh doanh m ặt hàng TTYTS của công ty.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w

w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 3 -
- Lựa chọn chiến lược kinh doanh đảm bảo nâng cao vị thế cạnh tranh mặt
hàng TTYTS của công ty và các chính sách cần thiết triển khai.
3. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Đối tượng đề tài nghiên cứu là hoạt động sản xuất kinh doanh mặt h àng
TTYTS của Công ty TNHH Long Sinh, thị tr ường tiêu thụ là các tỉnh thành miền

duyên hải Nam Trung B ộ từ tỉnh Quảng Nam đến t ỉnh Bình Thuận .
Đề tài đánh giá thực trạng SXKD mặt hàng TTYTS của Công ty TNHH
Long Sinh từ năm 2003 đến năm 2006 và định hướng xây dựng chiến l ược kinh
doanh đến năm 2012.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU
Các cơ sở lý thuyết được nghiên cứu để xây dựng chiến l ược kinh doanh như
sau:
- Phân tích môi trư ờng vĩ mô: sử dụng công cụ PEST.
- Phân tích môi trư ờng tác nghiệp: sử dụng mô h ình 5 tác lực của M.Porter.
- Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của công ty so với đối thủ cạnh tranh: sử
dụng ma trận hình ảnh cạnh tranh.
- Phân tích tập hợp hoạt động tạo giá trị cho khách hàng: sử dụng công cụ
chuỗi giá trị.
- Đánh giá các y ếu tố bên ngoài : sử dụng ma trận EFE.
- Đánh giá các y ếu tố bên trong : sử dụng ma trận IFE.
- Xây dựng các phương án chiến lược kinh doanh: sử dụng ma trận SWOT.
Nguồn dữ liệu sử dụng cho đề t ài luận văn :
- Thu thập thông tin, tin tức, số liệu, t ài liệu thứ cấp của Công ty, Bộ Thuỷ
sản, Cục Quản lý chất l ượng An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản và các Tạp chí
chuyên ngành Thủy sản.
- Thu thập thông tin sơ cấp từ khách hàng qua các cuộc phỏng vấn trực tiếp
với khách hàng thông qua Bộ phận nghiệp vụ kinh doanh của Công ty TNHH Long
Sinh. Mỗi tỉnh thành chọn ra từ 10 - 20 khách hàng tiêu bi ểu, là những khách hàng
lớn có thị trường tiêu thụ rộng, có năng lực kinh doanh.
- Phỏng vấn chuyên gia : Các Cố vấn, Ban Tổng giám đốc, Giám đốc kinh
doanh, Giám đốc sản xuất, Trưởng phòng kế toán, Trưởng phòng kỹ thuật, Trưởng
phòng tổ chức hành chánh của Công Ty TNHH Long Sinh.
Click to buy NOW!
P
D

F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k

.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c

u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 4 -
5. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI NGHIÊN C ỨU
Ý nghĩa khoa học: đề tài hệ thống hóa những vấn đề lý luận về hoạch định
chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp v à áp dụng trong thực tế.
Ý nghĩa thực tiễn: đề tài nghiên cứu giúp cho Công t y TNHH Long Sinh n ắm
rõ các yếu tố bên ngoài và bên trong ảnh hưởng đến vị thế cạnh tranh của c ông ty.
Từ đó xác định được các vấn đề c ông ty đang gặp phải và xây dựng chiến lược kinh
doanh, giúp công ty giành l ại và phát triển thị trường kinh doanh TTYTS.
Thiết thực nhất là đề tài nghiên cứu này giúp cho tác gi ả có cơ hội vận dụng,
nghiên cứu những kiến thức đ ã học áp dụng vào tình hình thực tế đang khó khăn
của công ty, và mong mu ốn đề tài nghiên cứu này sẽ hữu ích cho hoạt động SXKD
TTYTS của Công ty TNHH Long Sinh.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m
- 5 -
KHUNG NGHIÊN C ỨU CỦA ĐỀ TÀI
Vấn đề cần nghi ên cứu
Cơ sở
lý thuyết
Điều tra thu thập
dữ liệu
Phân tích môi
trường bên ngoài
Phân tích ngành
Phân tích môi
trường bên trong
Các chiến lược
kinh doanh
Kế hoạch hành
động, nguồn lực
Kết luận và
kiến nghị
Phân tích lựa chọn
Chiến lược
Click to buy NOW!
P
D

F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k

.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c

u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 6 -
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN L ƯỢC
1.1. Những khái niệm về chiến l ược và hoạch định chiến lược
1.1.1. Định nghĩa chiến lược
Chiến lược là kế hoạch kiểm soát v à sử dụng nguồn lực của doanh ngh iệp
như con người, tài sản, tài chính… nhằm mục đích nâng cao v à bảo đảm những
quyền lợi thiết yếu của chính doanh nghiệp. Theo Kenneth Andrews, chiến l ược là
những gì mà một tổ chức phải l àm dựa trên những điểm mạnh v à yếu của mình
trong bối cảnh có những cơ hội và cả những mối đe dọa. Vậy chiến l ược là gì?
Chiến lược là một kế hoạch nhằm đem lại cho tổ chức một lợi thế cạnh tranh so với
đối thủ. Chiến l ược là hiểu được mục tiêu của những việc m ình đang làm và tập
trung vào việc lập kế hoạch để đạt đ ược mục tiêu đó. Một chiến lược tốt, được thực
hiện hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp xác định mục ti êu, nhận biết phương hướng
hành động, góp phần vào sự thành công của một doanh nghiệp.
Bruce Henderson, chi ến lược gia đồng thời là nhà sáng lập tập đoàn tư vấn
Boston đã kết nối khái niệm chiến l ược với lợi thế cạnh tranh. Lợi thế cạnh tranh l à
việc đặt một công ty v ào vị thế tốt hơn đối thủ để tạo ra giá trị về kinh tế cho khách
hàng. Henderson vi ết rằng : “Chiến lược là sự tìm kiếm thận trọng một kế hoạch

hành động để phát triển và kết hợp lợi thế cạnh tranh của tổ chức. Những điều khác
biệt giữa bạn và đối thủ cạnh tranh l à cơ sở cho lợi thế của bạn.”
Ngoài ra còn có m ột số định nghĩa chiến l ược như sau:
“Chiến lược là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn của một công
ty, lựa chọn cách thức h oặc phương thức hành động và phân bố các nguồn tài
nguyên chủ yếu để thực hiện các mục ti êu đó.” (Alfred Chandler –Havard
University).
“Chiến lược là một dạng công thức hoặc một kế hoạch phối hợp với các mục
tiêu chính, các chính sách và trình t ự hành động thành một tổng thể dính lại với
nhau.” (James B.Quinn – Darthmouth University ).
“Chiến lược là một kế hoạch mang tính thống nhất, tính to àn diện và tính
phối hợp. Được thiết kế để đảm bảo rằng các mục ti êu cơ bản của doanh nghiệp sẽ
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e

r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g

e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 7 -
được thực hiện.” (William J.Glueck.Business Policy and Strategic Management.Mc
Graw Hill, New York, 1980)
“Thứ nhất, chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế độc đáo bao gồm các hoạt

động khác biệt. Thứ hai, chiến l ược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh. Thứ
ba, chiến lược là một việc tạo ra sự ph ù hợp giữa các hoạt dộng của doanh
nghiệp.” (M.Porter – Havard University)
1.1.2. Hoạch định chiến l ược
Là một qui trình có hệ thống nhằm đưa đến việc xác định các chiến l ược kinh
doanh sử dụng để tăng c ường vị thế cạnh tranh của công ty.
Việc xây dựng chiến l ược cho một công ty l à một nội dung rất quan trọng để
cải thiện tình hình hoạt động của một công ty nói chung.
Có bốn lý do chủ yế u để giải thích cho vấn đề n ày:
(1) Chiến lược giúp đỡ cho công ty đương đầu linh hoạt với sự thay đổi quá
nhanh của môi trường (bao gồm môi trường bên trong và môi trư ờng bên ngoài).
(2) Chiến lược giúp đỡ cho công ty tổ chức phân bố nguồn t ài nguyên có
hiệu quả nhất.
(3) Chiến lược là cơ sở để xác định các chỉ tiêu hoạt động sản xuất kinh
doanh cụ thể và đo lường những kết quả đó.
(4) Chiến lược giúp đỡ cho công ty cải thiện t ình hình thông tin n ội bộ qua
việc theo dõi, kiểm tra tình hình thực hiện chiến lược.
Sơ đồ dưới đây cho chúng ta thấy 4 giai đoạn của một quá tr ình hoạch định
chiến lược:
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g

e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F

-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
- 8 -
Sơ đồ 1.1: Quá trình hoạch định chiến l ược tổng quát
Giai đoạn I: Hoạch Định Chiến L ược
Bước 1: Tổ chức hoạch định chiến l ược
Bước 2: Thẩm định môi trường thực hiện chiến l ược
Giai đoạn II: Phân Tích Chi ến Lược
Bước 3: Phân tích môi tr ường ngoại vi và dự báo
Bước 4: Phân tích và thẩm định tình hình nội tại
Giai đoạn III: Hình Thành Chi ến Lược
Bước 5: Thiết lập mục đích v à mục tiêu
Bước 6: Thực hiện công tác phát triển chiến l ược
Bước 7: Phát triển kế hoạch chiến l ược
Giai đoạn IV: Thực Thi Chiến L ược
Bước 8: Tổ chức thực hiện
Trong quá trình xây d ựng chiến lược kinh doanh, doanh nghiệp phải th ường
xuyên đánh giá l ại môi trường, xem xét sự biến đổi để điều chỉnh cho ph ù hợp. Quá
trình xây dựng chiến lược là một quá trình năng động, liên tục và đòi hỏi có sự tham
gia của tất cả các thành viên, huy động các nguồn lực sẵn có nhằm xây dựng và lựa
chọn chiến lược phù hợp.
Tổ chức
Thẩm định
môi trường
Giai đoạn I
Phân tích
ngoại vi
và dự báo
Phân tích

tình hình
nội tại
Phát triển
chiến lược
Thiết lập
mục đích
và mục
tiêu
Phát triển
kế hoạch
Tổ chức
thựchiện
Giai đoạn II
Giai đoạn III
Giai đoạn IV
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i

e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h

a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 9 -

1.1.3. Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược nhằm hướng những nỗ lự c của một tổ chức không chỉ
vào hoạch định chiến lược mà còn phải chú trọng tới cả thực hiện đ ược chiến lược
đã đề ra. Cho nên quản trị chiến lược đòi hỏi các nhà quản trị phải tiến h ành quản trị
tốt quá trình chiến lược của tổ chức, bao gồm việc thực hiện đầy đủ cả bốn chức
năng của quản trị: hoạch định , tổ chức, thực hiện, kiểm tra.
Quản trị chiến lược là tiến trình nghiên cứu, phân tích môi tr ường bên trong
và bên ngoài của tổ chức hiện tại cũng nh ư tương lai. Quản trị chiến lược là xác lập
nhiệm vụ, chức năng và xây dựng hệ thống các mục ti êu cần theo đuổi. Quản trị
chiến lược là hoạch định, thực hiện v à kiểm tra chiến lược nhằm vận dụng hữu hiệu
các nguồn lực và tiềm năng của tổ chức để đạt các mục ti êu mong muốn (Nguyễn
Anh Ngọc-Havard University ).
1.1.4. Ý nghĩa của quản trị chiến l ược
Vào khoảng giữa những năm 1980, do môi tr ường thay đổi rất nhanh n ên
thuật ngữ quản trị chiến l ược được hiểu với một nghĩa rộng h ơn nhiều: quản trị
mang tính chiến lược. Điều này nghĩa là nó quan tâm t ới các chiến lược được thực
hiện bao gồm cả chiến l ược dự định, chiến l ược nổi lên và đặc biệt biến chúng th ành
chiến lược được thực hiện. Khi môi tr ường thay đổi rất nhanh th ì mọi hiểu biết và
mọi dự định mau chóng trở n ên lạc hậu. Năng lực thích ứng với sự thay đổi của m ôi
trường trở nên quan trọng đối với sự tồn tại v à phát triển của doanh nghiệp. Trong
bối cảnh này, tầm nhìn, sứ mạng và một tổ chức năng động đủ sức thích ứng với sự
thay đổi của môi trường là điều quyết định sự tồn tại v à phát triển doanh nghiệp. V ì
vậy, việc thay đổi và phát triển doanh nghiệp, tái cấu trúc, phát triển nguồn nhân
lực, văn hóa tổ chức… đ òi hỏi sự quan tâm đặc biệt v à năng lực quản lý của nh à
quản trị chiến lược.
1.2. Các cấp quản trị chiến l ược
Tiến trình tăng trưởng và phát triển đặt doanh nghiệp đứng trước sự lựa chọn
về lĩnh vực kinh doanh v à thị trường, lựa chọn cấp quản trị chiến l ược. Quản trị
chiến lược được chia làm 3 cấp: chiến lược cấp công ty, chiến lược cấp đơn vị kinh
doanh và chiến lược cấp bộ phận chức năng.

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.

d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
- 10 -
1.2.1. Chiến lược quản trị cấp công ty
Mục tiêu của chiến lược cấp công ty nhằm:
- Tập trung vào quản trị vốn của các chi ến lược cấp đơn vị kinh doanh (SBU ).
- Phân bố các nguồn tài nguyên hiếm để tối đa hoá lợi ích.
- Duyệt xét các kế hoạch của SBU để xác minh tính nhất quán với nhiệm vụ tổng
quát.
- Tăng cường vị thế cạnh tranh của các SBU bằng cách:
* Chuyển giao kiến thức / kỹ năng tới các SBU
* Tổ chức các hoạt động li ên kết giữa các SBU với nhau.
1.2.2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
Một SBU (cấp đơn vị kinh doanh), thực chất là một đơn vị của một công ty,
được hình thành dựa vào một số cơ sở như:
Một nhóm khách hàng độc lập (unique set of customers)
Có một số đơn vị cạnh tranh độc lập (unique set of competitors)
Có những chiến lược độc lập (unique set of stra tegies)

Có hệ thống kênh phân phối độc lập (unique set of distribution channels)
Một SBU được thành lập chủ yếu là do phân khúc th ị trường (market
segmentation) dựa vào những cơ sở, tiêu chuẩn nhất định về không gian địa lý, nhân
khẩu học, hành vi khách hà ng… Đặc biệt hiện nay, xu h ướng của SBU tập trung
mạnh phân khúc thị tr ường vào khách hàng (customized oriented). Bên trên các đơn
vị SBU là toàn bộ công ty. Khi hoạch định chiến l ược, chiến lược của công ty cũng
sẽ khác với chiến l ược cấp SBU.
Ở chiến lược cấp công ty, mục ti êu chủ yếu là lợi nhuận và thu chi tài chính
(cash flow) phải được bảo đảm. Còn ở cấp SBU, thì mối quan tâm chủ yếu l à thu
nhập (revenues) và phí tổn (cost) dựa vào các hoạt động chức năng như thương v ụ
(sales), đầu tư (investment), sản xuất (production), marketing, hành chính
(administration).
1.2.3. Chiến lược cấp bộ phận chức năng
Chiến lược chức năng được xây dựng và phát triển nhằm phát huy năng lực,
phối hợp với các hoạt động khác nhau ở từng bộ phận chức năng, tối đa hóa hiệu
suất nguồn lực, cải thiện v à nâng cao kết quả hoạt động ở từng bộ phận chúc năng
để đạt tới những mục ti êu của chiến lược cấp kinh doanh, cũng nh ư của cả tổng thể
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
- 11 -
công ty. Chiến lược cấp bộ phận chức năng bao gồm: chiến l ược marketing, chiến
lược tài chính, chiến lược nghiên cứu và phát triển, chiến lược vận hành và chiến
lược nguồn nhân lực.
1.3. Quy trình quản trị chiến lược
Quy trình quản trị chiến lược là một quá trình thường xuyên, liên tục và đòi
hỏi sự tham gia của tất cả các th ành viên trong tổ chức. Quy trình quản trị chiến
lược được thể hiện thông qua s ơ đồ 1.2 :
Sơ đồ 1.2 : Quá trình quản trị chiến lược
Xác định tầm nhìn và sứ mạng
của tổ chức
Phân tích môi trường
bên ngoài
Phân tích môi trường
bên trong
Xác định các mục tiêu chiến lược
Hình thành chiến lược
- Cấp công ty
- Cấp kinh doanh
- Cấp chức năng
- Kinh doanh quốc tế
Hoạch định và
phân bổ các
nguồn lực
Cấu trúc tổ
chức và kiểm
soát
Đưa chiến lược vào
hành động và đạt

tới sự hội nhập
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

×