Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ngân hàng đề thi toán cao cấp có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.61 KB, 11 trang )

A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM
Câu 2: Hệ vectơ sau của không gian
4
3
độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
1 2 3 4
(4, 5,2,6); (2, 2,1,3); (6, 3,3,9) ; (4, 1,5,6)v v v v= − = − = − = −
.
Bài giải:
Ta có:
A =
2 2 1 3 2 2 1 3
2 2 1 3
4 5 2 6 0 1 0 0
0 1 0 0
4 1 5 6 0 3 3 0
0 3 3 0
6 3 3 9 0 3 0 0
− −
   

 
 ÷  ÷
− −
 ÷
 ÷  ÷
⇒ ⇒ −
 ÷
 ÷  ÷

 ÷


 ÷  ÷
 

   

r (A) = 3 < n = 4
Vậy không gian
4
3
phụ thuộc tuyến tính.
Câu 3: Hệ vectơ sau của không gian
4
3
độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính

1
(1,3,5, 1)v = −
;
2
(2, 1, 3,4)v = − −
;
3
(5,1, 1,7)v = −
;
4
(7,7,9,1)v =
.
Bài giải:
Ta có:
A =

1 3 5 1 1 3 5 1
1 3 5 1
2 1 3 4 0 7 13 6
0 7 13 6
5 1 1 7 0 14 26 12
0 14 26 8
7 7 9 1 0 14 26 8
− −
   

 
 ÷  ÷
− − − −
 ÷
 ÷  ÷
⇒ ⇒ − −
 ÷
 ÷  ÷
− − −
 ÷
− −
 ÷  ÷
 
− −
   

r (A) = 3 < n = 4
Vậy không gian
4
3

phụ thuộc tuyến tính.
Câu 4: Tìm hạng của hệ vectơ sau của không gian
4

:

1
(3,1, 2,4)v
= −
;
2
(2,4,5, 3)v
= −
;
3
(13,7,6, 3)v
= −
;
4
( 1,7,5,2)v
= −
.
Bài giải:
Ta có:
A =
1 7 5 2
1 7 5 2 1 7 5 2
0 18 15 1
1 7 5 2
2 4 5 3 0 18 15 1

16 79
0 18 15 1
0 0
3 1 2 4 0 22 13 10
3 9
16 79
0 0
13 7 6 3 0 98 71 23 32 158
0 0
3 9
3 9

 
 
 ÷
− −
   
 ÷

 ÷
 ÷  ÷

 ÷
 ÷
 ÷  ÷
⇒ ⇒ ⇒

 ÷
 ÷
 ÷  ÷


 ÷
 ÷
 ÷  ÷

 ÷

 ÷
   

 
 ÷
 

r (A) = 3 < n = 4
Vậy không gian
4
3
phụ thuộc tuyến tính.
Câu 13: Tìm hạng của ma trận:
8 4 6 2
3 1 4 2
6 2 8 3
4 2 3 1
A
 
 ÷
 ÷
=
 ÷

 ÷
 
.
Bài giải:
Ta có:
3 1 4 2 1 3 4 2 1 3 4 2
1 3 4 2
4 2 3 1 2 4 3 1 0 2 5 3
0 2 5 3
6 2 8 3 2 6 8 3 0 0 0 1
0 0 0 1
8 4 6 2 4 8 6 2 0 4 10 6
A
     
 
 ÷  ÷  ÷
− − −
 ÷
 ÷  ÷  ÷
= ⇒ ⇒ ⇒ − − −
 ÷
 ÷  ÷  ÷

 ÷

 ÷  ÷  ÷
 
− − −
     
Vậy: r (A) = 3

Câu 14: Tìm hạng của ma trận:
5 2 3 1
4 1 2 3
1 1 1 2
3 4 1 2
A
 
 ÷
 ÷
=
 ÷

 ÷
 
.
Ta có:
1 1 1 2 1 1 1 2
1 1 1 2
3 4 1 2 0 1 2 8
0 1 2 8
4 1 2 3 0 3 2 11
0 3 2 11
5 2 3 1 0 3 2 11
A
− −
   

 
 ÷  ÷


 ÷
 ÷  ÷
= ⇒ ⇒ −
 ÷
 ÷  ÷
− −
 ÷
− −
 ÷  ÷
 
− −
   
Vậy: r (A) = 3
B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM
Câu 3: Giả sử 3 véc tơ
,u v

w
độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng:
a)
2u v w+ −
,
u v w− −

u w+
là độc lập tuyến tính.
b)
3u v w
+ −
,

3u v w
+ −

v w+
là phụ thuộc tuyến tính.
Bài giải:
a) Từ đề bài ta có:
1 1 2 1 1 2 1 1 2
1 1 1 0 2 1 0 2 1
1 0 1 0 1 3 0 0 1
A
− − −
     
 ÷  ÷  ÷
= − − ⇒ ⇒
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷

     

r (A) = 3 = n là điều cần chứng minh.
b) Từ đề bài ta có:
1 1 3 1 1 3
1 1 3
1 3 1 0 2 2
0 2 2
0 1 1 0 1 1
A
− −
   


 
 ÷  ÷
= − ⇒ ⇒
 ÷
 ÷  ÷
 
 ÷  ÷
   

r (A) = 2 < n = 3 là điều cần chứng minh.
Câu 6: Viết
3 1
1 2
E

 
=
 
 
thành tổ hợp tuyến tính của:
1 1
0 1
A
 
=
 

 
,

1 1
1 0
B
 
=
 

 

1 1
0 0
C

 
=
 
 
.
Bài giải:
E biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C:
Ta có: E = aA + bB + cC

3
2
1
1
1
3 ( 2) ( 1) 6
2
a b c

a
a b c
b
b
c
a
+ + =

= −


+ − = −
 
⇔ = −
 
− =
 
= − − − − =


− =

Thay nghiệm vào phương trình còn lại:
a + b – c = -1

- 2 – 1 – 6

- 1

Không thỏa


Hệ phương trình vô nghiệm
Vậy E không biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C.
Câu 7: Viết
2 1
1 2
E
 
=
 
− −
 
thành tổ hợp tuyến tính của:
1 1
0 1
A
 
=
 

 
,
1 1
1 0
B
 
=
 

 


1 1
0 0
C

 
=
 
 
.
Bài giải:
E biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C:
Ta có: E = aA + bB + cC
2
1
1
2
1
2 2 1 1
2
a b c
b
a b c
a
b
c
a
+ + =

=



+ − =
 
⇔ ⇔ =
 
− = −
 
= − − = −


− = −

Thay nghiệm vào phương trình còn lại:
a + b – c = 1

2 + 1 – (-1)

1

Không thỏa

Hệ phương trình vô nghiệm
Vậy E không biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua A, B, C.
Câu 8: Biểu diễn véc tơ
(3,6, 6,0)u = −
thành tổ hợp tuyến tính của 3 véc tơ sau:
1
(3,2, 4,1)v = −
,

2
(1,5,0,3)v =
,
3
(4,3, 2,5)v = −
.
Bài giải:
Vectơ u biểu diễn tổ hợp tuyến tính qua
1 2 3
, ,
v v v
:
Giả sử:
1 2 3
u a b c
v v v
= + −
3 4 3
2
2 5 3 6
1
4 2 6
1
3 5 0
a b c
a
a b c
b
a c
c

a b c
+ + =

=


+ + =
 
⇔ ⇒ = ⇒
 
− − = −
 
= −


+ + =

Nghiệm a, b, c thỏa hệ phương trình
Vậy:
1 2 3
2u
v v v
= + −
Câu 9: Chứng tỏ rằng hệ vectơ
1 2 3
(1, 1,1); (2,1, 3); (3,2, 5)v v v= − = − = −
là một cơ sở của không gian
3

. Tìm toạ độ của vectơ

(5,3, 4)u = −
trong cơ sở này.
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
1 1 1 1 1 1
2 1 3 0 3 5
3 2 5 0 5 8
A
− −
   
 ÷  ÷
= − ⇒ −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
− −
   

r (A) = 3 = n
Vậy:
1, 2 3
{ , }E
v v v
=
là một cơ sở của không gian
3

.
Giả sử tọa độ của vectơ
(5,3, 4)u = −
trong cơ sở

1, 2 3
{ , }E
v v v
=
là:
( , , )
E
x y z
u
=
Ta có:
1 2 3
u x y z
v v v
= + +
2 3 5 4
2 3 19
3 5 4 13
x y z x
x y z y
x y z z
+ + = =
 
 
⇒ − + + = ⇒ = −
 
 
− − = − =
 
Vậy: tọa độ của vectơ

(5,3, 4)u = −
trong cơ sở này là
(4, 19,13)
E
u
= −
Câu 10: Chứng tỏ rằng hệ vectơ
1 2 3
(5,3, 8); (3,2, 5); (4,1, 4)v v v= − = − = −
là một cơ sở của không gian
3

. Tìm toạ độ của vectơ
)7,2,6( −=u
trong cơ sở này.
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
5 3 8 4 1 4 1 4 4 1 4 4
3 2 5 5 3 8 3 5 8 0 7 4
4 1 4 3 2 5 2 3 5 0 5 3
A
− − − −
       
 ÷  ÷  ÷  ÷
= − ⇒ − ⇒ − ⇒ −
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
− − − −
       


r (A) = 3 = n
Vậy:
1, 2 3
{ , }E
v v v
=
là một cơ sở của không gian
3

.
Giả sử tọa độ của vectơ
)7,2,6( −=u
trong cơ sở
1, 2 3
{ , }E
v v v
=
là:
( , , )
E
x y z
u
=
Ta có:
1 2 3
u x y z
v v v
= + +
5 3 4 6 1
3 2 2 1

8 5 4 7 1
x y z x
x y z y
x y z z
+ + = =
 
 
⇒ + + = ⇒ = −
 
 
− − − = − =
 
Vậy: tọa độ của vectơ
(6,2, 7)u = −
trong cơ sở này là
(1, 1,1)
E
u
= −
Câu 12: Giải và biện luận theo tham số
m
hệ phương trình tuyến tính:







=+−+

=−++
=−++
=+++
132
37932
32364
38 128
4321
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
xmxxx
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
2 3 1 1 1 1 3 2 1 1 1 3 2 1 1
2 3 9 7 3 7 3 2 9 3 0 24 16 2 10
4 6 3 2 3 2 6 4 3 3 0 12 8 1 5
8 12 8 3 8 12 8 3 0 12 8 8 5
1 3 2 1 1 1 3 2 1 1
0 12 8 1 5 0 12 8 1 5
0 12 8 8 5 0 0 0 9 0
m m m
m m
− − −
     
 ÷  ÷  ÷
− −

 ÷  ÷  ÷
⇒ ⇒ ⇒
 ÷  ÷  ÷
− −
 ÷  ÷  ÷
− − + −
     
− −
   
 ÷  ÷
⇒ ⇒
 ÷  ÷
 ÷  ÷
− − + − +
   
Vậy với

m hệ phương trình có vô số nghiệm
Câu 13: Giải và biện luận theo tham số
m
hệ phương trình tuyến tính:







=−−−
=++−

=++−
=++−
95 68
17 324
17737
34 23 5
4321
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
mxxxx
xxxx
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
5 3 2 4 3 8 6 1 5 9 1 6 8 5 9
7 3 7 17 5 3 2 4 3 2 3 5 4 3
4 2 3 7 1 4 2 3 7 1 3 2 4 7 1
8 6 1 5 9 7 3 7 17 7 3 7 17
1 6 8 5 9
1 6 8 5 9
0 9 21 6 21
0 9 21 6 21
56 16 56
0 20 28 8 28
0 0
3 3
0 45 63 18 63
m

m m
m
− − − − − −
     
 ÷  ÷  ÷

 ÷  ÷  ÷
⇒ ⇒ ⇒
 ÷  ÷  ÷
− − −
 ÷  ÷  ÷
− − − − −
     
− − −
− − −
 
− −
 ÷
− −
 ÷
⇒ ⇒
 ÷
− −
− −
 ÷
− − +
 
1 6 8 5 9
0 9 21 6 21
56 16 56

0 0
3 3 3 3
0 0 42 12 42 0 0 0 0m m
− − −
   
 ÷  ÷
− −
 ÷  ÷

 ÷  ÷
− −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
 ÷  ÷
− −
   
- Với m = 0

Hệ phương trình vô số nghiệm.
- Với m

0

Hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 14: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính:








=+−+
=−++
=+++
=+++
1895
3253
13545
5 37 2
4321
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxmxx
xxxx
Bài giải:
Từ đề bài ta có:
1 3 5 2 3 1 2 5 3 3 1 2 5 3 3
1 5 9 8 1 1 8 9 5 1 0 10 14 2 2
2 7 3 1 5 2 1 3 7 5 0 5 7 1 1
5 4 5 13 5 5 4 13 0 15 21 15 2
1 2 5 3 3 1 2 5 3 3
0 5 7 1 1 0 5 7 1 1
0 15 21 15 2 0 0 0 18 1
m m m
m m
− − −

     
 ÷  ÷  ÷
− − − −
 ÷  ÷  ÷
⇒ ⇒ ⇒
 ÷  ÷  ÷
− −
 ÷  ÷  ÷
− − −
     
− −
   
 ÷  ÷
⇒ − − ⇒ − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
− − − −
   
- Với m - 18 = 0

m = 18

Hệ phương trình vô nghiệm.
- Với m - 18

0

m

18


Hệ phương trình vô số nghiệm.
Câu 15: Giải và biện luận theo tham số m hệ phương trình tuyến tính:
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2x 5x x 3x 2
2x 3x 3x mx 7
4x 6x 3x 5x 4
4x 14x x 7x 4
+ + + =


− + + =


+ + + =


+ + + =

Bài giải:
Từ đề bài ta có:
2 5 1 3 2 2 5 1 3 2 1 5 2 3 2
2 3 3 7 4 6 3 5 4 3 6 4 5 4
4 6 3 5 4 4 14 1 7 4 1 14 4 7 4
4 14 1 7 4 2 3 3 7 3 3 2 7
1 5 2 3 2
1 5 2 3 2 1 5 2 3 2

0 9 2 4 2
0 9 2 4 2 0 9 2 4 2
0 9 2 4 2
0 18 4 9 1 0 0 0
0 18 4 9 1
m
m m
m
m
     
 ÷  ÷  ÷

 ÷  ÷  ÷
⇒ ⇒ ⇒
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
− −
     
 
 
 ÷
− − − −
 ÷
 ÷
⇒ ⇒ − − − − ⇒ − − − −
 ÷
 ÷
 ÷
− − −
 ÷

 
− − −
 
1 5m
 
 ÷
 ÷
 ÷

 
- Với m - 1 = 0

m = 1

Hệ phương trình vô nghiệm.
- Với m - 1

0

m

1

Hệ phương trình vô số nghiệm
C. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM
Câu 1: Đặt
1
V
,
2

V
lần lượt là hai không gian vectơ con của
4

gồm các véctơ
),,,(
4321
xxxxv =
thoả
mãn hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II):






=−−−
=−−−
=−−−
022
04453
02332
)(
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
I

,





=−++
=−++
=+−+
04653
0342
09102
)(
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
II

Hãy tìm số chiều của các không gian con
1
V
,
2
V
,
1
V

+
2
V
,
1
V

2
V
.
Bài giải:
1 2 1 2 0 1 2 1 2 0
1 2 1 2 0
( ) 2 3 3 2 0 0 1 1 2 0
0 1 1 2 0
3 5 4 4 0 0 1 1 2 0
I
− − − − − −
   
− − −
 
 ÷  ÷
⇒ − − − ⇒ − ⇒
 ÷
 ÷  ÷

 
 ÷  ÷
− − − −
   

(1)

2 3 4
2 0
x x x
− + =

2 3 4
2
x x x
= −

1 3 4 3 4 1 3 4 1 3 4
2( 2 ) 2 0 3 2 0 3 2
x x x x x x x x x x x
− − − − = ⇒ − + = ⇒ = −

1 1, 2, 3 4
( , )
V x x x x
=


3 4 3 4 3 4
3 3 3 4 4 4
3 4
(3 2 , 2 , , )
(3 , , ,0) ( 2 2 0, )
(3,1,1,0) ( 2, 2,0,1)
x x x x x x

x x x x x x
x x
= − −
= + − −
= + − −


1
{(3,1,1,0),( 2, 2,0,1)}
V
⇒ = − −
là một cơ sở , cũng là tập sinh.

1
dim 2
V
⇒ =
1 2 4 3 0 1 2 4 3 0
1 2 4 3 0
( ) 2 1 10 9 0 0 3 18 15 0
0 1 6 5 0
3 5 6 4 0 0 1 6 5 0
II
− −
   

 
 ÷  ÷
⇒ − ⇒ − − ⇒
 ÷

 ÷  ÷
− −
 
 ÷  ÷
− − −
   
(2)

2 3 4 2 3 4
6 5 0 6 5
x x x x x x
− − + = ⇒ = − +

1 3 4 3 4 1 3 4
2( 6 5 ) 4 3 0 8 7
x x x x x x x x
+ − + + − = ⇒ = −

2 1, 2, 3 4
( , )
V x x x x
=

3 4 3 4 3 4
3 3 3 4 4 4
3 4
(8 7 , 6 5 , , )
(8 , 6 , ,0) ( 7 ,5 ,0, )
(8, 6,1,0) ( 7,5,0,1)
x x x x x x

x x x x x x
x x
= − − +
= − + −
= − + −

2
{(8, 6,1,0),( 7,5,0,1)}
V
⇒ = − −
là một cơ sở , cũng là tập sinh.
2
dim 2
V
⇒ =
Do:
1 2 1 2
;x x x
V V V V
∈ ∈ ⇒ ∈ I
Từ (1) và (2) ta có:
1 2 1 2 0 1 2 1 2 0 1 2 1 2 0
1 2 1 2 0
0 1 1 2 0 0 1 1 2 0 0 1 1 2 0
0 1 1 2 0
1 2 4 3 0 0 4 5 1 0 0 0 9 9 0
0 0 9 9 0
0 1 6 5 0 0 1 6 5 0 0 0 7 7 0
− − − − − − − −
     

− − −
 
 ÷  ÷  ÷
− − −
 ÷
 ÷  ÷  ÷
⇒ ⇒ ⇒ −
 ÷
 ÷  ÷  ÷
− − −
 ÷

 ÷  ÷  ÷
 
− − − − − −
     
3 4 3 4
9 9 0
x x x x
⇒ − = ⇒ =

2 3 4 2 4 4 2 4
2 0 2 0
x x x x x x x x
− + = ⇒ − + = ⇒ =


1 2 3 4 1 4 4 4 1 4
2 2 0 2 2
x x x x x x x x x x

− − − = ⇒ + − − ⇒ =
1 2 4 4 4 4
( , , , )
V V x x x x
= −I
4
(1, 1,1,1)
x
= −
1 2
{(1, 1,1,1)}
V V
= −I
là một cơ sở , cũng là tập sinh.
1 2
dim 1
V V
=I
Tacó:
1 2 1 2 1 2
dim dim dim dim 2 2 1 3
V V V V V V
+ = + − = + − =I
Câu 2: Trong không gian
4

xét các vectơ:
)3,1,4,2(
1
−=

v
;
)2,1,2,1(
2
−=
v
;
)3,2,2,1(
3
−=
v
;
)7,3,8,2(
1
−=
u
;
)1,1,0,1(
2
−=
u
;
)8,4,8,3(
3
−=u
.
Đặt
1
V
,

2
V
là hai không gian vectơ con của
4

lần lượt sinh bởi hệ vectơ
{ }
321
,, vvv

{ }
321
,, uuu
.
Hãy tìm số chiều của các không gian con
1
V
,
2
V
,
1
V
+
2
V
,
1
V


2
V
.
Bài giải:
Ta có:
1
2 4 1 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 2 3 0 0 1 1 0 0 1 1
1 2 2 3 2 4 1 3 0 0 1 3 0 0 0 2
V
− − − −
       
 ÷  ÷  ÷  ÷
= − ⇒ − ⇒ − ⇒ −
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
− − −
       
(1)
1
dim 3V⇒ =
2
1 0 1 1 1 0 1 1
1 0 1 1
2 8 3 7 0 8 1 5
0 8 1 5
3 8 4 8 0 8 1 5
V
− −
   


 
 ÷  ÷
= − ⇒ − ⇒
 ÷
 ÷  ÷

 
 ÷  ÷
− −
   
(2)
2
dim 2V⇒ =
Từ (1) và (2) ta có:
1
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
0 0 1 1 1 0 1 1 0 2 0 1 0 2 0 1
0 2 0 1
0 0 0 2 0 8 1 1 0 8 1 5 0 0 1 1
0 0 1 1
1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1
0 0 0 2
0 8 1 5 0 0 0 2 0 0 0 2 0 0 0 2
dim
− − − −
       

 

 ÷  ÷  ÷  ÷
− − − −
 ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷

 ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
⇒ ⇒ ⇒ ⇒
− − −
 ÷

 ÷  ÷  ÷  ÷
− − − −
 ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
 
 ÷  ÷  ÷  ÷

       

2
4
V V
+ =
Tacó:
1 2 1 2 1 2
dim dim dim dim
V V V V V V
+ = + − I
1 2 1 2 1 2

dim dim dim dim 3 2 4 1
V V V V V V
⇒ = + − + = + − =I
Câu 3: Đặt
1
V
,
2
V
lần lượt là hai không gian vectơ con của
4

gồm các véctơ
),,,(
4321
xxxxv =
thoả
mãn hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II):






=−++
=−++
=+−+
0342
04653
03254

)(
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
I
,





=−−−
=−−−
=−−−
022
06574
02332
)(
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
II

Hãy tìm số chiều của các không gian con

1
V
,
2
V
,
1
V
+
2
V
,
1
V

2
V
.
Bài giải:
1 2 4 3 0 1 2 4 3 0
1 2 4 3 0
( ) 3 5 6 4 0 0 1 6 5 0
0 1 6 5 0
4 5 2 3 0 0 3 18 15 0
I
− −
   

 
 ÷  ÷

⇒ − ⇒ − − ⇒
 ÷
 ÷  ÷
− −
 
 ÷  ÷
− − −
   
(1)
2 3 4 2 3 4
(1) 6 5 0 6 5x x x x x x⇒ − − + = ⇒ = − +

1 3 4 3 4 1 3 4
2( 6 5 ) 4 3 0 8 7x x x x x x x x⇒ + − + + − = ⇒ = −
Ta có:

1 1 2 3 4
1 3 4 3 4 3 4
1 3 3 3 4 4 4 3 4
( , , , )
(8 7 , 6 5 , , )
(8 , 6 , ,0) ( 7 ,5 ,0, ) (8, 6,1,0) ( 7,5,0,1)
V x x x x
V x x x x x x
V x x x x x x x x
=
= − − +
= − + − = − + −
Vậy:
{(8, 6,1,0),( 7,5,0,1)}E = − −

là một cơ sở , cũng là tập sinh.

1
dim 2V⇒ =
1 2 1 2 0 1 2 1 2 0
1 2 1 2 0
( ) 2 3 3 2 0 0 1 1 2 0 (2)
0 1 1 2 0
4 7 5 6 0 0 1 1 2 0
II
− − − − − −
   
− − −
 
 ÷  ÷
⇒ − − ⇒ − ⇒
 ÷
 ÷  ÷

 
 ÷  ÷
− − − −
   
2 3 4 2 3 4
(2) 2 0 2x x x x x x⇒ − + = ⇒ = −

1 3 4 3 4 1 3 4
2( 2 ) 2 0 3 2x x x x x x x x⇒ − − − − = ⇒ = −
Ta có:


2 1 2 3 4
2 3 4 3 4 3 4
3 3 3 3 4 4 4 3 4
( , , , )
(3 2 , 2 , , )
(3 , , ,0) ( 2 , 2 ,0, ) (3,1,1,0) ( 2, 2,0,1)
V x x x x
V x x x x x x
V x x x x x x x x
=
= − −
= + − − = + − −
Vậy:
{(3,1,1,0),( 2, 2,0,1)}F = − −
là một cơ sở , cũng là tập sinh.

2
dim 2V⇒ =
Ta có:
{(3,1,1,0),( 2, 2,0,1),(8, 6,1,0),( 7,5,0,1)}R = − − − −

là một cơ sở , cũng là tập sinh của
1 2
V V+
3 1 1 0 2 2 0 1 1 2 0 2 1 2 0 2
1 2 0 2
2 2 0 1 3 1 1 0 0 1 1 3 0 1 1 3
0 1 1 3
8 6 1 0 7 5 0 1 1 5 0 7 0 0 7 26
0 0 7 26

7 5 0 1 8 6 1 0 0 6 1 8 0 0 7 26
− − − − − −
       
− −
 
 ÷  ÷  ÷  ÷
− −
 ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
 ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
− − − − −
 ÷
− −
 ÷  ÷  ÷  ÷
 
− − −
       
1 2
dim 3V V⇒ + =
Ta có :
1 2 1 2 1 2
dim dim dim dim 2 2 3 1V V V V V V= + − + = + − =I
Câu 4: Trong không gian
4

xét các vectơ:
)1,2,1,2(
1

=
v
;
)3,2,4,3(
2
=
v
;
3
v (2,3,1,2)
=
;
)3,1,1,1(
1
−−=
u
;
)1,0,1,1(
2
−=
u
;
3
u (1,1,1,1)=
. Đặt
1
V
là không gian vectơ con của
4


sinh bởi hệ
vectơ
{ }
321
,, vvv

2
V
là không gian vectơ con của
4

sinh bởi hệ vectơ
{ }
321
,, uuu
. Hãy tìm số chiều
của các không gian con
1
V
,
2
V
,
1
V
+
2
V
,
1

V

2
V
.
Bài giải: Từ đề bài ta có:
1
2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
3 4 2 3 4 3 2 3 0 5 6 1 dim 3
2 3 1 2 3 2 1 2 0 4 1 0
V
     
 ÷  ÷  ÷
⇒ ⇒ − − − ⇒ =
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
− −
     
Tương tự:
2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 0 1 0 0 1 2 dim 2
0 0 1 2
1 1 1 3 0 0 2 4
V
   
 
 ÷  ÷
− ⇒ − − ⇒ ⇒ =

 ÷
 ÷  ÷
− −
 
 ÷  ÷
− −
   
Ta có:
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
0 5 6 1 0 5 6 1 0 1 1 0 0 1 1 0
0 4 1 0 0 4 1 0 0 4 1 0 0 0 3 0
1 1 1 1 0 1 1 0 0 5 6 1 0 0 1 1
0 0 1 2 0 0 1 2 0 0 1 2 0 0 1 2
       
 ÷  ÷  ÷  ÷
− − − − − −
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
⇒ ⇒ ⇒
− − − − − −
 ÷  ÷  ÷  ÷
− − − − −
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
− − − − − − − −
       

{(1,2,2,1),(0,1,1,0),(0,0,3,0),(0,0, 1, 1)}E⇒ = − −
là một cơ sở , cũng là tập sinh của
1 2

V V+
Vậy :
1 2
dim 4V V⇒ + =
Ta có :
1 2 1 2 1 2
dim dim dim dim 3 2 4 1V V V V V V= + − + = + − =I

×