Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

slide phân loại nợ, trích lập dự phòng và xử lý rủi ro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 38 trang )


LOGO
ĐỀ TÀI
PHÂN LOẠI NỢ, TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG
VÀ XỬ LÝ RỦI RO
Nhóm 12

Mục tiêu
Nghiên cứu
MỤC TIÊU NGHIÊN
CỨU
Giúp hiểu được mục
đích của việc phân
loại nợ
Cách sử dụng dự phòng
của ngân hàng khi gặp
rủi ro tín dụng

3. Sử dụng dự phòng, xử lý rủi ro
1. Phân loại nợ
2. Trích lập dự phòng
Nội dung
trình bày

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.1 “Nợ” bao gồm:
a) Các khoản cho vay, ứng
trước, thấu chi và cho thuê
tài chính;
b) Các khoản chiết khấu, tái
chiết khấu thương phiếu và


giấy tờ có giá khác;
c) Các khoản bao thanh toán;
d) Các hình thức tín dụng khác.

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.2 Phân loại nợ
Phương pháp
định lượng
Phương pháp
định tính

1. PHÂN LOẠI NỢ
Các nhóm
Các nhóm
nợ
nợ
Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn
Nhóm 2: Nợ cần chú ý
Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn
Nhóm 4: Nợ nghi ngờ
Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.1 Phương pháp định lượng

Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn

Các khoản nợ trong hạn được đánh giá là có khả
năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn;


Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày được đánh
giá là có khả năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi bị quá
hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng thời hạn còn
lại;

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.1 Phương pháp định lượng

Nhóm 2: Nợ cần chú ý

Các khoản nợ quá hạn từ 10
ngày đến 90 ngày;

Các khoản nợ điều chỉnh kỳ
hạn trả nợ lần đầu

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.1 Phương pháp định lượng

Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn

Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;

Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu,
trừ các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần
đầu phân loại vào nhóm 2

Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách
hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp
đồng tín dụng;


1. PHÂN LOẠI NỢ
1.1 Phương pháp định lượng

Nhóm 4: Nợ nghi ngờ

Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;

Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu
quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn trả nợ được cơ
cấu lại lần đầu;

Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ
hai;

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.1 Phương pháp định lượng

Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn

Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;

Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu
quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ
được cơ cấu lại lần đầu;

Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ
hai quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần
thứ hai;


Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba
trở lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn;

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.1 Phương pháp định lượng

Lưu ý

Tổ chức tín dụng phải chuyển khoản nợ vào
nhóm có rủi ro cao hơn trong các trường hợp
theo khoản 3 Điều 3 Quyết định 18/2007/QĐ-
NHNN

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.2 Phương pháp định tính
Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ
Xếp hạng
tín dụng
Chấm
điểm tín
dụng

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.2 Phương pháp định tính
Kỹ thuật đánh giá rủi ro do TCTD
thực hiện và công bố dựa tên các tiêu
chí phản ánh uy tín tín dụng của người
vay nợ.
Xếp hạng
tín dụng


1. PHÂN LOẠI NỢ
Chỉ tiêu
tài chính
Loại
hình DN
Căn cứ để đánh
giá xếp hạng tín
dụng
Chỉ tiêu thanh khoản, chỉ tiêu hoạt động, chỉ
tiêu về quản lý nợ, chỉ tiêu về thu nhập.
Theo ngành kinh tế
Theo quy mô

1. PHÂN LOẠI NỢ
Các bước thực hiện đánh giá và xếp hạng
doanh nghiệp
Xác định
quy mô
DN
Đánh giá
các chỉ
tiêu tài
chính
Tổng hợp
điểm xếp
hạng DN

Xác định theo quy mô doanh nghiệp
Các tiêu thức

về vốn: điểm
thấp nhất cho
tiêu thức này
là 5, cao nhất
là 30 và chấm
theo nguyên
tắc vốn càng
cao điểm càng
cao.
Tiêu thức về
doanh thu:
điểm thấp nhất
là 2, cao nhất
là 40 và chấm
theo nguyên
tắc doanh thu
càng cao thì
điểm càng cao
Tiêu thức về
nghĩa vụ thuế:
điểm thấp nhất
là 1, cao nhất
là 15, chấm
theo nguyên
tắc nộp thuế
càng nhiều
điểm càng
cao.
Tiêu thức về
lao động: điểm

thấp nhất là 1,
cao nhất là 15
và chấm theo
nguyên tắc
điểm càng cao
nếu số lao
động càng lớn.

Bước 1: Xác định theo quy mô DN
Thang điểm chấm theo quy mô DN
Tiêu
thức
Nhóm 1 nhóm2 Ngóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6
Vốn
kinh
doanh
≥ 50 tỷ
đồng 30
điểm
40≤ 50 tỷ ˂
đồng 25
điểm
30≤ 40 tỷ ˂
đồng 20
điểm
20≤ 30 tỷ ˂
đồng 20
điểm
10≤ 20 tỷ ˂
đồng 10

điểm
10 tỷ ˂
đồng 5
điểm
Doanh
thu
thuần
≥ 200 tỷ
đồng 40
điểm
100≤ 200 ˂
tỷ đồng
30 điểm
50≤ 100 ˂
tỷ đồng
20 điểm
20≤ 50 tỷ ˂
đồng 10
điểm
5≤ 20 tỷ ˂
đồng 5
điểm
5 tỷ ˂
đồng 2
điểm
Nộp
ngân
sách
≥ 10 tỷ
đồng 15

điểm
7≤ 10 tỷ ˂
đồng 12
điểm
5≤ 7 tỷ ˂
đồng 9
điểm
3≤ 5 tỷ ˂
đồng 6
điểm
1≤ 3 tỷ ˂
đồng 3
điểm
1 tỷ ˂
đồng 1
điểm
Lao
động
≥ 1500
người 15
điểm
1000≤ 15˂
00 người
12 điểm
500≤ 100˂
0 người 9
điểm
100≤ 500 ˂
người 6
điểm

50≤ 100 ˂
người 3
điểm
50 ˂
người 1
điểm

70-100
70-100
Được xếp vào loại quy mô
lớn
Được xếp vào loại quy mô
trung bình
30-69
30-69
Được xếp vào loại quy mô
nhỏ
30˂
30˂
Bước1: Xác định theo quy mô DN

Bước 2: Đánh giá các chỉ tiêu tài chính
Chỉ tiêu Trọng
số
Tiêu chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp
Quy mô lớn Quy mô trung bình Quy mô nhỏ
A B C D A B C D A B C D
Các chỉ tiêu thanh
khoản
Khả năng thanh toán

ngắn hạn(lần)
2 2.1 1.5 1 0.7 2.3 1.6 1.2 0.9 2.5 2 1.5 1
Khả năng thanh toán
nhanh(lần)
1 1.1 0.8 0.6 0.2 3 1 0.7 0.4 1.5 1.2 1 0.7
Các chỉ tiêu hoạt động
…… … … … … … … … … … … … … …

1. PHÂN LOẠI NỢ
Đánh giá
điểm
Giá trị các chỉ tiêu nằm từ bên trái A đến A đạt 4 điểm
Giá trị các chỉ tiêu nằm từ sau A đến B đạt 3 điểm
Giá trị các chỉ tiêu nằm từ sau B đến C đạt 2 điểm
Giá trị các chỉ tiêu nằm từ sau C đến D đạt 2 điểm
Giá trị các chỉ tiêu nằm từ sau D trở bên phải D đạt 1 điểm
Bước 2:đánh giá các chỉ tiêu tài chính

Bước 3: Tổng hợp xếp hạng doanh nghiệp
Tổng số điểm đánh giá về mặt tài chính của DN
được xác định bởi công thức sau:
Tổng số điểm = ∑W
i
T
i

Trong đó: W
i
là trọng số
T

i
là điểm số của tỷ số tài chính


1. PHÂN LOẠI NỢ
Xếp hạng
Loại AA có tổng số điểm từ 117 đến 135
Loại A nếu có tổng số điểm từ 98 đến 116
Loại BB nếu có số tổng số điểm từ 79 đến 97
Loại B nếu có tổng số điểm từ 60 đến 78
Loại CC nếu có tổng số điểm từ 41 đến 59
Loại C nếu có tổng số điểm dưới 41

1. PHÂN LOẠI NỢ
1.2 Phương pháp định tính
Kỹ thuật sử dụng các dữ liệu nghiên
cứu thống kê và hoạt động để đánh
giá mức độ rủi ro tín dụng
Chấm
điểm tín
dụng

1. PHÂN LOẠI NỢ
Các bước thực hiện chấm điểm tín dụng
Xác định
các yếu tố
chấm
điểm
Gán điểm
và xác

định trọng
số
Tổng hợp
điểm đánh
giá

×