Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Hàm số phân thức khóa luyện thi đảm bảo hocmai.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 21 trang )

De_bai-Tiep_tuyen_phan_thuc.doc
Dap_an-Tiep_tuyen_ham_phan_thuc.doc
De_bai-Cuc_tri_phan_thuc.doc
ap-Cuc_tri_phan_thuc.do
c
De_bai-Tuong_giao_phan_thuc.doc
Dap_an-Tuong_giao_phan_thuc.doc
De_bai_bai-Tiem_can_phan_thuc.doc
Dap_an-Tiem_can_phan_thuc.doc
CHUYEN DE II:
HAM SO PHAN THUC
Bài 1: Tiếp tuyến hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN TIẾP TUYẾN HÀM PHÂN THỨC
Câu I: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
I.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
I.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận.
I.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
 
M C



, biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác
có diện tích bằng 1.
I.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
 
M C

, biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác
cân.
Câu II: Cho hàm số
 
1
m x m
y
x m
 



 
m
C

II.1. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định.
II.2. Tiếp tuyến tại
 
m
M C

cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB

II.3. Cho điểm
 
0 0
M x , y

 
3
C
. Tiếp tuyến của
 
3
C
tại M

cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và
B. Chứng minh diện tích tam giác AIB không đổi, I là giao của 2 tiệm cận.
Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.

………………….Hết…………………
Nguồn:
hocmai.vn



Bài 1: Tiếp tuyến hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1





HDG CÁC

BTVN TIẾP TUYẾN HÀM PHÂN THỨC
Câu I: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
I.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
I.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận.
I.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
 
M C

, biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác
có diện tích bằng 1.
I.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
 
M C

, biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác
cân.
Giải:
Tập xác định:
1

\
2
 
 
 
 
D R
. Ta có:
 
2
3
' 0,
2 1

   

y x D
x

Bài 1:
Vì đường thẳng x = 2 không là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng đi qua M (2; 3) có hệ
số góc k có dạng:
 
2 3
y k x
  
tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ:
 
 
2

1
2 3
2 1
3
2 1
x
k x
x
k
x
 

  










có nghiệm
Thế k từ pt thứ hai vào pt đầu ta được:

 
 
2
2

1 3
2 3 7 4 4 0
2 1
2 1
x
x x x
x
x
  
      


: Vô nghiệm
Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua M đến (C)
Bài 2:
Hàm số có: TCĐ:
1
2
x
 
; TCN:
1
2
y
 
1 1
;
2 2
I
 

  
 
 

Bài 1: Tiếp tuyến hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 5
Vì đường thẳng
1
2
x
 
không là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng đi qua
1 1
;
2 2
I
 
 
 
 
có hệ số góc k có dạng:
1 1
2 2
y k x
 
  
 
 
tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ:
 

2
1 1 1
2 1 2 2
3
2 1
x
k x
x
k
x
 
 
  
 


 








có nghiệm

Thế k từ pt thứ hai vào pt đầu ta được:

 

 
2
1 3 1 1 3 3
2 1 2 2 2 1 2 2 1
2 1
x
x
x x x
x
   
 
    
 
  
 

:Vô nghiệm

Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua I đến (C)
Bài 3:
Gọi
 
0
0
1 3 1
;
2 4 2
M x C
x
 

  
 
 
. Tiếp tuyến tại M có dạng:
 
0
2 2
0 0 0 0
3 3 1 3 3 1
:
4 4 2 4 2 2
d y x x x
x x x x
 
      

Giả sử
Ox;
A d B d Oy   
suy ra:
 
0 0
0
0
2 3
3
;0 ; 0;
3
x x
x

A B
x
 
 

 
 
 
 

OAB
vuông tạo O
 
2
0
1 2
. 3 1
2 3
OAB
S OAOB x

    


0 0
6 6 6
3
2 2
x x


     

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn là:
3 4 6
20
40 12 6
y x
 
 

hay
3 4 6
20
40 12 6
y x
 
 


Bài 4:
Bài 1: Tiếp tuyến hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 5
Tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến là
1
k
 
. Gọi
   
0 0
;

M x y C

là tiếp điểm
- Nếu
 
0 0
2
0
3 1 3
1 1 2 1 3
2
2 1
k x x
x
  
          


Với
0 0
1 3 1 3
2 2
x y
   
   
tiếp tuyến là:
1 3
y x   

Với

0 0
1 3 1 3
2 2
x y
   
   
tiếp tuyến là:
1 3
y x   

- Nếu
 
 
2
0
2
0
3
1 1 2 1 3
2 1
k x
x

       

: Vô nghiệm
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là:
1 3
y x   


1 3
y x   


Câu II: Cho hàm số
 
1
m x m
y
x m
 



 
m
C

II.1. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định.
II.2. Tiếp tuyến tại
 
m
M C

cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB
II.3. Cho điểm
 
0 0
M x , y


 
3
C
. Tiếp tuyến của
 
3
C
tại M

cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và
B. Chứng minh diện tích tam giác AIB không đổi, I là giao của 2 tiệm cận.
Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.

Giải:

Bài 1:
Gọi
 
0 0
;M x y
là điểm cố định của hàm số
 
0
0
0
1
;
m x m
y m
x m

 
  



   
0 0 0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
1 0;
1 0 0
0 1
m x y x x y m
x y x
x x y y
      
   
 
 
 
   
 

Bài 1: Tiếp tuyến hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 4 of 5
Với
 
0; 1
M


, tiếp tuyến tại M là:
 
' 0 1 1y y x x    

Vậy đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định
1y x  
tại
 
0; 1
M

.
Bài 2:
Ta có:
2
1
m
y m
x m
   

TCĐ:
x m
và TCN:
1
y m
 

Gọi
 

2
; 1 , 0
m
m
M a m m C a
a
 
    
 
 
. Tiếp tuyến tại M có dạng:
    
2 2 2
2
: ' 1 1
m m m
d y y a m x a m m x a m m
a a a
             

Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:

 
2
2
2 ; 1 ; ; 1
m
A a m m B m m
a
 

   
 
 

Nhận thấy
2
2
A B M
A B M
x x x
y y y
 



 

M là trung điểm của AB (đpcm)
Bài 3:
Điểm
 
3
9 9
: 2 3 ;2
3
M C y M
x


 

     
 

 

Phương trình tiếp tuyến của M có dạng:
2 2
9 18 27
: 2y x
  
     

Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:
 
18
2 3;2 ; 3;2A B
a

 
 
 
 

Vì I là giao điểm của 2 tiệm cận nên
 
3;2
I

+
IAB

vuông tại I nên:
1 1 18
. . . 2 . 18
2 2
IAB
S IA IB



  
(đvdt)
+ Chu vi tam giác IAB là:
Bài 1: Tiếp tuyến hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 5 of 5

2
2
18 18
2 4p IA IB AB
 
 
 
      
 
 


2
2
18 18

2 2 2 4 12 2.2.18 12 6 2
 
 
 
      
 
 

Dấu = xảy ra
18
2 3
 

    
 
6;5
M
hoặc
 
0; 1
M



………………….Hết…………………
Nguồn:
hocmai.vn




Bài 2: Cực trị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN CỰC TRỊ CỦA HÀM PHÂN THỨC
Cho hàm số
2 2
2 1 3x mx m
y
x m
  


. Tìm tham số m để hàm số có:
Câu 1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung.
Câu 2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O.
Câu 3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng.
Câu 4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng
10
m
.
Câu 5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX.
Câu 6. Cực trị và thỏa mãn:
2 3
CD CT
y y 
.

………………….Hết…………………



Nguồn:

Hocmai.vn





Bài 2: Cực trị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

HDG

CÁC BTVN CỰC TRỊ CỦA HÀM PHÂN THỨC
Cho hàm số
2 2
2 1 3x mx m
y
x m
  


. Tìm tham số m để hàm số có:
Câu 1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung.
Câu 2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O.
Câu 3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng.
Câu 4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng
10
m

.
Câu 5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX.
Câu 6. Cực trị và thỏa mãn:
2 3
CD CT
y y 
.
Giải:
Tập xác định:
 
\
D R m


Ta có:
   
2 2
2 2
1 1 2 1
3 ' 1
x xm m
y x m y
x m
x m x m
  
      

 

Câu 1:

Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung

y’ = 0 có 2 nghiệm trái dấu

2 2
( ) 2 1
g x x xm m
    
có 2 nghiệm trái dấu cùng khác m

2
1 0
1 1
( ) 0
m
m
g m

 
    




Vậy
 
1;1
m 

Câu 2:

Có:
1
2
1
' 0
1
x x m
y
x x m
  

 

  


Do đó hàm số luôn đạt cực trị tại
1 2
;x x
. Ta có:
   
1 1 2 2
4 2; 4 2
y y x m y y x m
     

Gọi 2 điểm cực trị là
   
1;4 2 ; 1;4 2
A m m B m m

   

Bài 2: Cực trị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 3

OAB
vuông tại O
. 0
OA OB OA OB
   
 


     
2
1 1 4 2 4 2 0
85
17 5 0
17
m m m m
m m
      
     

Vậy
85
17
m  
là giá trị cần tìm.
Câu 3:.

Ta có:
   
1;4 2 ; 1;4MA m m MB m m
    
 

A, M, B thẳng hàng
    
|| 4 1 1 4 2
MA MB m m m m
     
 


1
6 2
3
m m
   

Đáp số:
1
3
m


Câu 4:
Ta có:
2
10 4 4 10 2

AB m m m     

Câu 5:
Mọi giá trị m thì hàm số luôn có cực trị.

 
1
lim 3 lim 0 3
x x
y x m y x m
x m
 
       
 

là TCX của hàm số.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = m – 1. Khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX là:
   
1 4 2 3
1
2 2
m m m
h
   
 

Câu 6:
Ta có:
3
4

2 3 8 2 3
3
4
CD CT
m
y my
m




    

 



Bài 2: Cực trị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 3
Đáp số:
3 3
; ;
4 4
m
   
    
   
   
   
s

………………….Hết…………………


Nguồn:

Hocmai.vn
Bài 3: Tương giao đồ thị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM PHÂN THỨC

Câu 1: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
Tìm m để (C) cắt đường thẳng
 
: 2 1
m
d y mx m
  
tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)

b. Tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau
c. Thỏa mãn điều kiện
4 . 5
OA OB

 

Câu 2: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
a. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại A và B sao cho AB=2
b. Tìm m để đường thẳng d:
 
2 3
y m x
  
và đường cong (1) cắt nhau tại
A, B phân biệt sao cho M(2; 3) làm trung điểm của AB.
Câu 3: Cho hàm số
 
1

m x m
y
x m
 



 
m
C

Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của phương trình:
a.
2
2 3
1 log
3
x
m
x

 


b.
2 3
2 1 0
3
x
m

x

  


………………….Hết…………………
Nguồn:

Hocmai.vn

Bài 3:Tương giao đồ thị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

HDG CÁC

BTVN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM PHÂN THỨC


Câu 1: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
Tìm m để (C) cắt đường thẳng
 

: 2 1
m
d y mx m
  
tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
b. Tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau
c. Thỏa mãn điều kiện
4 . 5
OA OB

 

Giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
   
2
1
2 1 5 1 2 2 0
2 1
x
mx m f x mx m x m
x
 
         

với
1
2
x

 


 
C
cắt
 
m
d
tại 2 điểm phân biệt A, B
 
0
f x
 
có 2 nghiệm phân biệt khác
1
2


2
0
0
17 2 9 0
6
1 1 3
0
2 4 2
m
m
m m

m
f m







      
 
 


 

    
 

 

(*)
a. Hai điểm A, B thuộc 2 nhánh của đồ thị

 
0
f x
 
có 2 nghiệm phân biệt
1 2

;x x

1 2
1
2
x x  


0
1 1 3
0
6
2 4 2
m
mf m m
m


   
      
   

 
   


b. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A. B lần lượt là:
 
 
 

 
2 2
3 3
' ; '
2 1 2 1
A A B B
A B
k y x k y x
x x
 
   
 

Bài 3:Tương giao đồ thị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Page 2 of 5

   
2 2
3 3
. . 0
2 1 2 1
A B
A B
k k
x x
  
 
nên hai tiếp tuyên tại A, B không thể vuông
góc với nhau. Vậy không tồn tại m thảo mãn bài toán.
c. Gọi

1 2
;x x
là 2 nghiệm của f(x). Giả sử
   
1 1 2 2
; 2 1 ; ; 2 1
A x mx m B x mx m
   

Theo viet ta có:
1 2
1 2
5 1
2 2
m
x x
m
m
x x
m


  










Có:
5
4 . 5 . 0
4
OAOB OAOB
   
   


  
 
    
 
      
 
1 2 1 2
2
2
1 2 1 2
2
2
3 2
2
5
2 1 2 1 0
4
5
1 2 1 2 1 0

4
5
1 2 2 2 1 5 1 2 1 0
4
3
4 2 0
4
3
2 1 0
4
1 3
2 4
x x mx m mx m
m x x m m x x m
m m m m m m m
m m m
m m
m m
       
        
         
    
 
   
 
 

   

Đáp số:

1 3
;
2 4
m

 

 
 

Câu 2: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
a. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại A và B sao cho AB=2
b. Tìm m để đường thẳng d:
 
2 3
y m x
  
và đường cong (1) cắt nhau tại
A, B phân biệt sao cho M(2; 3) làm trung điểm của AB.

Giải:
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm:
 
   
2
2
3 3
2 3 3 2 0
2 1
x x
m f x x m x m
x
  
       

; với
1x 

Bài 3:Tương giao đồ thị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Page 3 of 5
Để hàm số (1) cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt
 
0
f x
 
có 2
nghiệm phân biệt khác 1
   
 
2

3
2 3 4 3 2 0
2
1
1 0
2
m
m m
f
m




     

 






 


(*)
Với điều kiện (*), gọi
1 2
;x x

là nghiệm của
 
0
f x

. Theo viet có:
1 2
1 2
3 2
3 2
x x m
x x m
  


 


Tọa độ A, B là:
   
1 2
; ; ;A x m B x m
. Ta có:

   
2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 2
AB x x x x x x

       


   
2
2
1 6
3 2 4 3 2 2 4 4 5 0
2
m m m m m

          

Đáp số:
1 6
2
m



a. Xét phương trình hoành độ giao điểm:

 
       
2
2
3 3
2 3 2 1 3 1 2 4 3 0
2 1
x x

m x f x m x m x m
x
  
          

; với
1x 

Để hàm số (1) cắt đường thẳng
 
2 3
y m x
  
tại 2 điểm phân biệt
 
0
f x
 
có 2
nghiệm phân biệt khác 1

    
 
2
7 2 7
2
2 1 0
7 2 7
9 1 2 4 2 1 4 3 0
2

1 0
1
2
m
m
m m m
m
f
m




 






        













 





Với điều kiện trên, gọi
1 2
;x x
là nghiệm của
 
0
f x

 
1 2
3 1 2
2 1
m
x x
m

   


Gọi 2 giao điểm là
 

 
 
 
1 1 2 2
; 2 3 ; ; 2 3
A x m x B x m x
   
.
Bài 3:Tương giao đồ thị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Page 4 of 5
Điểm
 
2;3
M d
là trung điểm của AB
 
1 2
3 1 2
7
4 4
2 1 2
m
x x m
m

        


Vậy
7

2
m
 


Câu 3: Cho hàm số
 
1
m x m
y
x m
 



 
m
C

Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của phương trình:
a.
2
2 3
1 log
3
x
m
x

 



b.
2 3
2 1 0
3
x
m
x

  


Giải:
Số nghiệm của phương trình
   
f x g m

là số giao điểm của đường cong
 
y f x


đường thẳng
 
y g m

song song với trục hoành Ox khi vẽ lên hệ trục tọa độ Oxy.
a) Vẽ đồ thị hàm số
 

2 3
:
3
x
C y
x



như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên trục hoành Ox của
 
3
C
- kí hiệu là
 
t
C

- Lấy đối xứng phần đồ thị dưới trục hoành Ox qua Ox – kí hiệu
 
'
t
C


 
 
 
'

t t
C C C
  
(Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận:
1
2
m

phương trình vô nghiệm

1
;2
2
m
 

 
 
phương trình có nghiệm duy nhất

 
1
;2 2;
2
m
 
  
 
 

phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Bài 3:Tương giao đồ thị hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Page 5 of 5
b) Vẽ đồ thị hàm số
 
2 3
' :
3
x
C y
x



như sau:
- Giữ nguyên nhánh phải của
 
3
C
- kí hiệu là
 
p
C

- Lấy
 
'
p
C
đối xứng nhánh trái của

 
3
C
qua trục hoành Ox

 
 
 
'
p p
C C C
  
(Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận:
1
2
m
 
phương trình vô nghiệm

1 3
2 2
m
  
phương trình có nghiệm duy nhất

3
2
m


phương trình có 2 nghiệm phân biệt
………………….Hết…………………
Nguồn:

Hocmai.vn

Bài 4: Tiệm cận hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN TIỆM CẬN HÀM PHÂN THỨC
Câu 1: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
a. Tìm trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min.
b. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ.
Câu 2: Cho hàm số
1
2 1
x
y

x
 


(C)
a. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục
tọa độ đạt GTNN
b. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm
cận đạt GTNN
c. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min.

………………….Hết…………………
Nguồn:

Hocmai.vn

Bài 4:Tiệm cận hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

HDG CÁC

BTVN TIỆM CẬN HÀM PHÂN THỨC

Câu 1: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x

y
x
  


(1)
a. Tìm trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min.
b. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ.
Giải:
a. Ta có:
   
2
3 3 1 1
1
2 1 2 2 1
x x
y x
x x
   
   
 

Gọi
1 1
1;
2 2 2
A





 
  
 
 
thuộc nhánh trái,
1 1
1;
2 2 2
B



 

  
 
 
thuộc
nhánh phải của đồ thị hàm số với
0
 
 
.
Ta có:
   
2
2
2
1 1 1

4
AB
   
 
 
 
     
 
 
 
 


 
2
2
2
1 1 1 1
1 1 4 1 1
4 4
  
 
 
 
 
 
 
        
 
 

 
 
 
 
 
 
 


1
5 2 2 2 5


    

Dấu = xảy ra
4
1
1
5
5
 
 

 


    






Vậy
4 4
4 4 4 4
1 1 5 1 1 1 5 1
1; ; 1;
2 2 2 2
5 2 5 5 2 5
A B
   
       
   
   
   
thì
min
2 2 5
AB  

b. Hàm số có TCX:
1
: 1
2
y x

  
.
Gọi

 
Ox 2;0
A A   
;
 
Oy B 0;1
B    

Bài 4:Tiệm cận hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 3
Nên
1
. 1
2
OAB
S OA OB

 
(đvdt)


Câu 2: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 



(C)
a. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục
tọa độ đạt GTNN
b. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm
cận đạt GTNN
c. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min.
Giải:
a. Gọi
 
0 0
0
1 3 1
; ; 0
2 4 2
M x C x
x
 
   
 
 
. Tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ
là:
0
0
1 3 1
2 4 2
d x
x
   


Với
0
1 1
0 1
2 2
x d
    

Với
0 0 0
0 0
1 3 1 3
0 1 3 1
2 4 2 4
x d x x
x x
   
 
          
   
 
 
   

Dấu = xảy ra khi
0 0
0
3 3 3 1 3 1
;
4 2 2 2

x x M
x
 
 
   
 
 
 

Vậy
3 1 3 1
;
2 2
M
 
 
 
 
 
thì
min
3 1
d
 

b. . Khoảng cách tứ M đến TCN, TCĐ làn lượt là:
1 0
d x

;

2
0
3
4
d
x




1 2 0 0
0 0
3 3
2 . 3
4 4
d d d x x
x x
     
, dấu = xảy ra khi
0
3
2
x  

Bài 4:Tiệm cận hàm phân thức – Khóa LT Đảm bảo – Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 3
Kết luận:
3 1 3 1
;
2 2

M
 
 
 
 
 
hoặc
3 1 3 1
;
2 2
M
 
   
 
 
 
là các điểm cần tìm

c . Gọi
1 3 1
;
2 4 2
A a
a
 
 
 
 
thuộc nhánh trái,
1 3 1

;
2 4 2
B b
b
 
 
 
 
thuộc nhánh phải
của đồ thị hàm số (C), với
0
a b 
. Ta có:

   
 
2
2
2
2
3 3 3 3 3
2
4 4 4 4 2
b a
AB b a b a
b a b a ab

   
       
   

   
3 4
. 6
2
ab
ab

 


Dấu bằng xảy ra
 
2
2
3
2
3 3
3
4 4
2
b a
a
b a
b
b a

 

 


 
 
 
 
  
 
 

 




Vậy hai điểm cần tìm là:
3 1 3 1
;
2 2
A
 
   
 
 
 
;
3 1 3 1
;
2 2
B
 
 

 
 
 
thì
min
6
AB 

………………….Hết…………………
Nguồn:

Hocmai.vn

×