Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.01 KB, 16 trang )


§ét biÕn nhiÔm s¾c thÓ
§ét biÕn nhiÔm s¾c thÓ

I. §ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ
MÊt ®o¹n
LÆp ®o¹n
§¶o ®o¹n
ChuyÓn ®o¹n

a
b e
f
a b c d e f
a)
b)
1. Mất đoạn
-
Có mấy kiểu mất đoạn?
-
Cơ chế phát sinh?
c
d
- Có 2 kiểu mất đoạn:
+ Mất đoạn đầu mút: NST mất 1 đoạn ở đầu mút của một cánh
+ Mất đoạn trong: đoạn bị mất nằm ở khoảng giữa đầu mút và
tâm động





- Hậu quả:
Giảm số l ợng gen trên NST th ờng gây chết hoặc làm
giảm sức sống (cho ví dụ)
+ Một số mất đoạn nhỏ không làm giảm sức sống (VD:
ở Ngô và ruồi giấm)
- ứng dụng: Loại ra khỏi NST những gen không mong
muốn

a
2. Lặp đoạn
- Đặc điểm: Một đoạn đ ợc lặp lại một hoặc nhiều lần trên 1
NST
- Cơ chế: do sự tiếp hợp lệch giữa các cromatit trong cặp NST
kép t ơng đồng ở kì đầu của giảm phân 1
a
b
c
d
e
f
a
c
d
e
f
b
a
b
c
d

e
f
a
b
c
d
e
f
a
b
c
d
e
f
a
b
c
d
e
f
e
f
a
b
a
b
c
d
c
d

e
f
a
b
c
d
e
f
a
b
c
d
e
f




- Hậu quả:
Giảm hoặc tăng c ờng độ biểu hiện tính trạng
VD: - ở ruồi giấm lặp đoạn 16A trên NST X 2 lần
làm mắt lồi thành dẹt, lặp 3 lần mắt càng dẹt
- ở đại mạch: đột biến lặp đoạn làm tăng hoạt tính
của enzim emilaza

3. Đảo đoạn
a b
c d e f
- Đặc điểm: Đoạn NST bị đảo ng ợc 180
o

, chứa hoặc
không chứa tâm động
- Cơ chế:
NST bị đứt gãy, đoạn bị đứt quay 180
o
sau đó đ ợc
nối lại




- Hậu quả:
VCDT không bị mất mát nên ít ảnh h ởng tới sức sống
của cơ thể
- ý nghĩa:
Sự sắp xếp lại các gen trên NST góp phần tăng c ờng
sự sai khác giữa các NST t ơng ứng trong các nòi thuộc
cùng một loài
VD; Phát hiện 12 đảo đoạn trên NST số 3 ở ruối giấm

A B C D E G H I
RO P Q
A B RO P QRNM O P Q
A B C D E G H I C D E G H INM
RNM O P Q
A B C D E G H INM
A B C D E G H I A D E G H IB C
4. ChuyÓn ®o¹n
ChuyÓn ®o¹n t
¬ng hç

ChuyÓn ®o¹n
kh«ng t ¬ng hç
c/® trong 1
NST

a c d e fb
a c fd e b
ChuyÓn ®o¹n trong 1 NST: 1 ®o¹n bÞ ®øt ra g¾n vµo vÞ
trÝ kh¸c

a b
e f
c d
g
h i
Chuyển đoạn
không t ơng hỗ:
1 đoạn của NST
này bị đứt ra và
gắn vào NST khác
a b
e
Chuyển đoạn t ơng
hỗ:
2 NST khác cặp
cùng đứt ra một
đoạn rồi trao đổi
đoạn bị đứt cho
nhau
c d

g h i
1)
2)
f




- Phân bố lại các gen trên NST, 1 số gen trong
nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
- Chuyển đoạn lớn th ờng gây chết hoặc mất khả
năng sinh sản
- 1 số chuyển đoạn nhỏ đ ợc phát hiện ở lúa, chuối,
đậu
Vận dụng:
Chuyển những nhóm gen mong muốn từ NST của
loài này sang NST của loài khác
Hậu quả

Củng cố
Củng cố
1. Hình vẽ d ới đây mô tả hiện t ợng đột biến nào
a. Mất đoạn NST
b. Đảo đoạn NST
c. Chuyển đoạn NST không t ơng
hỗ
d. Chuyển đoạn NST t ơng hỗ
2. Đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi vị trí của các gen giữa
2 NST của cặp NST t ơng đồng
a. Chuyển đoạn t ơng hỗ

b. Lặp đoạn
c. Đảo đoạn

3. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối giữa các cromatít
trong cặp t ơng đồng ở kì đầu giảm phân I dẫn đến xuất hiện đột
biến:
a. Chuyển đoạn NST
b. Đảo đoạn NST
c. Lặp đoạn NST
4. Chuyển đoạn t ơng hỗ và không t ơng hỗ xảy ra:
a. Trong 1 NST
b. Giữa 2 NST trong cặp t ơng đồng
c. Giữa 2 NST thuộc 2 cặp t ơng đồng khác nhau

5. Cơ chế của hiện t ợng đột biến cấu trúc NST là do:
a. Đứt gãy NST
b. Đứt gãy NST rối tái kết hợp bất th ờng
c. Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân
d. Cả b và c
e. Cả a, b và c

16A 16A 16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A

16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A
16A 16A
16A
16A
TiÕp hîp
lÖch
Thô
tinh
TiÕp hîp
lÖch
Thô
tinh

×