Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

lý thuyết phản ứng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.71 KB, 19 trang )

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
Câu 1. Hợp chất X là chất khí ở điều kiện thường. X làm xanh qùy tím tẩm ướt. Hãy cho biết X có thể là chất nào trong số các chất
sau: NH
3
(I); CH
3
NH
2
(II); (CH
3
)
2
NH (III); (CH
3
)
3
N (IV); CH
3
CH
2
NH
2
(V)?
A. (I). B.(I); (II); (V). C. (I); (II); (III); (IV). D. (I); (II); (III); (IV); (V).
Câu 2. Cho sơ đồ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K[Cr(OH)
4
], K
2


Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4
)
3
. B. K[Cr(OH)
4
], K
2
CrO
4
, CrSO
4
.
C. K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, Cr

2
(SO
4
)
3
. D. K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
.
Câu 3. Hãy cho biết những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO
3
, Br
2
) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra đôi khi cần xúc tác hay đun nóng.
(2) Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng của của gốc phenyl
đến nhóm –OH.

(3) Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
nên khi sục khí CO
2
dư vào dung dịch C
6
H
5
ONa sẽ thu được C
6
H
5
OH và Na
2
CO
3
.
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ.
A. (1); (2) ; (3). B. (1); (2). C. (1); (2); (3); (4). D. (2); (3).
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ?
A. Hòa tan Cu(OH)
2
để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH.
B. Phản ứng với CH
3
COOH theo tỉ lệ mol 1:5 để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH.
C. tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH.
D. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm – CHO.

Câu 5. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quì tím. Mặt khác X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm đục
nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch KMnO
4
. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl
2
. Vậy chất X có thể là
A. (NH
4
)
2
SO
4
. B. NH
4
HSO
3
. C. (NH
4
)
2
CO
3
. D. NH
4
HCO
3
.
Câu 6. Cho sơ đồ điều chế phenol: Ancol propylic

propen


Y

phenol.
Công thức của chất Y trong sơ đồ trên là
A. C
6
H
6
. B. C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
. C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3
. D. C
6
H

5
CH
3
.
Câu 7. Trong số các chất có công thức phân tử C
7
H
8
O
2


bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay nhiệt độ thường?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 8. Cho các phản ứng:
Cu + 2Fe
3+


Cu
2+
+ 2Fe
2+
. Ag
+
+ Fe
2+


Ag + Fe

3+
. Hãy sắp xếp ba cặp oxi hóa khử trong các phản ứng trên theo cách sắp
xếp dãy hoạt động hóa học của kim loại
A. Cu
2+
/ Cu < Fe
3+
/ Fe
2+
< Ag
+
/ Ag
.
. B. Ag
+
/ Ag < Cu
2+
/ Cu < Fe
3+
/ Fe
2+
.
C. Fe
2+
/ Fe
2+
< Cu
2+
/ Cu < Ag
+

/ Ag. D. Ag
+
/ Ag < Fe
3+
/ Fe
2+
< Cu
2+
/ Cu.
Câu 9. Cho các phản ứng (với các điều kiện cho kèm theo):
1) N
2
+ O
2

 →
C
0
500
2NO
2
. 2) 2N
2
+ 5O
2

 →
C
0
3000

2N
2
O
5
. 3) 6Li + N
2

 →
C
0
30
2Li
3
N.
4) NaNO
2
(bão hòa) + NH
4
Cl (bão hòa)
→
0
t
N
2
+ NaCl + 2H
2
O. Các phản ứng đúng là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1),(3) và (4).
Câu 10 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3

(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, là:
A. anđehit axetic, axetilen, butin-2. B. axit fomic, etyl fomat, anđehit axetic.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 11. Tơ enang thuộc loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ tằm. D. tơ polieste.
Câu 12. Cho quì tím vào mỗi dung dịch sau: phèn chua; xo- đa; nước gia-ven; nước cường toan; nước oxi già. Số lượng dung dịch
làm quì tím chuyển thành màu hồng (đỏ) là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axít béo gồm C
17
H
35
COOH , C
17
H
33
COO và C
17
H
31
COOH thì có thể tạo ra tối đa bao
nhiêu este 3 lần este?
A. 9. B. 15. C. 12. D. 18.
Câu 14. Hãy cho biết ankađien CH
3
–CH = CH–CH = CH–CH
3

có bao nhiêu đồng phân cis- , tran- ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15. Có 4 lọ hóa chất bị mát nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH
4
Cl, KCl, BaCl
2
, K
2
CO
3
. Có thể sử dụng
thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaOH. D. Quì tím.
Câu 16: Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic p/ứ với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho p/ứ với khí CO
2
lại thu được axit axetic.
B. Anilin
p/ứ
với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho
p/ứ
với dd NaOH lại thu được anilin.
C. DD natri phenolat pứ với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho p/ứ với dd NaOH lại thu được natri phenolat.
D. Phenol p/ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho

p/ứ
với dd HCl lại thu được phenol.
Câu 17: Cho các phản ứng xẩy ra sau: 2FeBr
2
+Br
2
 2FeBr
3
; 2NaBr + Cl
2
 2NaCl + Br
2
. Phát biểu không đúng là:
A. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn Fe
2+
B. Tính khử của Cl
-
yếu hơn Br
-
C. Tính oxh của Cl
2
mạnh hơn Fe
3+
D. Tính oxh của Br
2
yếu hơn Cl
2
Câu 18: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C

2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, H
2
O, HCOOH, CH
3
COOH tăng dần theo thứ
tự nào: A. C
2
H
5
OH < H
2
O < C
6
H
5
OH < HCOOH < CH
3
COOH. B. CH
3
COOH < HCOOH < C
6
H
5

OH < C
2
H
5
OH < H
2
O.
C. C
2
H
5
OH < H
2
O < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH . D. H
2
O < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH < CH

3
COOH < HCOOH.
Câu 19: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO
4
với
1
A. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni B. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt
C. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni D. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt
Câu 20 . Hãy cho biết trong các phản ứng sau, khi lấy cùng số mol H
2
SO
4
tác dụng hoàn toàn với mỗi chất thì phản ứng nào có lượng
CuSO
4
thu được là ít nhất?
A. H
2
SO
4
+ CuO  B. H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

C. H
2
SO

4
+ CuCO
3
 D. H
2
SO
4
đặc + Cu 
Câu 21: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3 ,

H
2
N-CH
2
-COOH. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 22: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Na, O, Li. B. Li, Na, O, F. C. F, Li, O, Na. D. F, O, Li, Na.
Câu 23: Cho cân bằng hoá học: 2SO
2
(k) + O
2
(k) <=> 2SO
3
(k), phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3

.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. D. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.

Câu 25: Cho các dd sau : Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
,C
6
H
5
ONa, NaHCO
3
, Những dd có pH > 7 là:
A. NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, NaHCO
3
B. Na
2
CO

3
, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa , NH
4
Cl
C. Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, NaHCO
3
,C
6
H
5
ONa D. Na
2
CO
3
, KCl, NH
4
Cl, CH
3

COONa
Câu 26: Cho các chất sau:
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH. (4) (C
2
H
5
)
2
NH. (5) NaOH . (6) NH
3
Dãy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3) B. (5) , (6) , (2) , (1) , (2) , (4)

C. (5) , (4) , (3) , (5) , (1) , (2) D. (1), (3) , (5) , (4) , (2) , (6)
Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây đúng với nguyên tử của Fe?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
.
C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
Câu 28: Trong những p/ứ sau đây của Fe (II) phản ứng nào chứng tỏ Fe (II) có tính oxi hóa:
1. 2FeCl

2
+ Cl
2

o
t
→
2FeCl
3
2. FeO + CO
o
t
→
Fe + CO
2
3. 2FeO + 4H
2
SO


o
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO

2
+ 4H
2
O
A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 và 3.
Câu 29: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, không tác dụng với HNO
3
đặc nguội là kim loại nào trong số các
kim loại sau?
A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Fe và Al.
Câu 30: Những phản ứng nào sau đây viết sai?
1. FeS + 2NaOH Fe(OH)
2
+ Na
2
S. 2. FeCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Fe(HCO
3
)
2
3. CuCl
2
+ H

2
S
→
CuS + 2 HCl 4. FeCl
2
+ H
2
S
→
FeS + 2HCl
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 1.
Câu 31: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.B. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe.
C. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO. D. NaOH, Al, CaCO

3
, Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
.
Câu 32: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. H
2
SO
4
, CaCO
3
, CuSO
4
, CO
2
. B. SO
2
, FeCl
3
, NaHCO
3
, CuO.
C. H
2
SO
4

, SO
2
, CuSO
4
, CO
2
, FeCl
3
, Al. D. CuSO
4
, CuO, FeCl
3
, SO
2
.
Câu 33: Dãy các chất đều phản ứng với nước là
A. SO
2
, NaOH, Na, K
2
O. B. SO
3
, SO
2
, K
2
O, Na, K.
C. Fe
3
O

4
, CuO, SiO
2
, KOH. D. SO
2
, NaOH, K
2
O, Ca(OH)
2
.
Câu 34: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl
2

A. NaOH, Fe, Mg, Hg. B. Ca(OH)
2
, Mg, Ag, AgNO
3
.
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO
3
, Ag, Ca(OH)
2
. D. NaOH, Fe, Mg, AgNO
3
, Ca(OH)
2
.
Câu 35: Cho sắt nung với S một thời gian thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dd HCl dư thu được khí B, dd C và chất rắn D
màu vàng. D
B/H2

= 9. Thành phần của chất rắn A là
A. Fe, S, FeS. B. FeS, Fe. C. FeS, S. D. FeS.
Câu 36: Có dd AlCl
3
lẫn tạp chất là CuCl
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. AgNO
3
. B. HCl. C. Al. D. Mg.
Câu 37: Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
thể tách được sắt oxit tinh khiết bằng các dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)
2
. D. HNO
3
.
Câu 38: Một hỗn hợp gồm MgO, Al
2
O
3
, SiO
2

. Thu lấy SiO
2
tinh khiết bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư. B. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch HCl dư.
C. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch CuSO
4
dư. C. Ngâm hỗn hợp vào nước nóng.
Câu 39: Người ta có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng phương pháp nào sau đây? 1. Đun nóng trước khi dùng. 2. Dùng dd
Na
3
PO
4
.3. Dùng dung dịch Ca(OH)
2
với lượng vừa đủ. 4. Dùng dd HCl.
A. 1,2,4. B. 2,3,4. C. 3,4,1. D. 1, 2, 3.
Câu 40: Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch NaAlO
2
?
A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần B. Không có hiện tượng gì xảy ra
2
C. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra bọt khí không màu
Câu 41: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm: hỗn hợp gồm (Al + Fe
3
O
4

) đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A. A tan hoàn
toàn trong dung dịch HCl dư giải phóng H
2
, nhưng chỉ tan một phần trong dung dịch NaOH dư giải phóng H
2
. Vậy thành phần của
chất rắn A là
A. Al, Fe, Fe
3
O
4
. B. Fe, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
.

C. Al, Al
2
O
3
, Fe. D. Fe, Al
2
O
3
.

Câu 42: Chọn định nghĩa đúng:
A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
.
B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion hiđrocacbonat HCO
3

.
C. Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa ion clorua Cl

hoặc ion sunphát SO
4
2

hoặc cả hai.
D. Nước cứng toàn phần là nước có chứa đồng thời các ion clorua Cl

hoặc ion sunphát SO
4
2

hoặc cả hai.
Câu 43: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng?
A. Al + NaOH + H
2
O → NaAlO
2
+ H

2


B. SiO
2
+ 2NaOH
nóngchảy
→ Na
2
SiO
3
+ H
2
O
C. NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
O → Al(OH)
3

+ NaHCO
3
D. Al
2
O
3
+ 3CO

→
2Al + 3CO
2
Câu 44: Có hai bình chứa các dung dịch Ca(OH)
2
và CaCl
2
với khối lượng bằng nhau, đặt lên hai đĩa cân, cân thăng bằng. Để ngoài
không khí một thời gian thì cân bị lệch về phía nào?
A. Cân lệch về phía dd CaCl
2
. B. Cân lệch về phía dd Ca(OH)
2
.
C. Cân không lệch về phía dd nào. D. Không xác định được chính xác.
Câu 45: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường gắn các tấm kẽm vào phía ngoài của vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển, phương
pháp chống ăn mòn đó thuộc loại phương pháp nào trong số các phương pháp sau?
A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng phương pháp điện hóa.
C. Dùng chất kìm hãm. D. Dùng hợp kim chống gỉ.
Câu 46: Một dây phơi quần làm bằng sắt bị đứt thành hai đoạn, người ta nối hai đoạn đó bằng một dây đồng, hỏi sau một thời gian
có hiện tượng gì ở đoạn nối hai sợi dây?
A. Ở đoạn nối, dây sắt bị ăn mòn. B. Ở đoạn nối, dây đồng bị ăn mòn.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Cả hai dây cùng bị ăn mòn.
Câu 47: Thường dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau để điều chế kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ?
A. Phương pháp thủy luyện. B. Phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp điện phân nóng chảy. D. Phương pháp điện phân dung dịch.
Câu 48: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít: (1) CH
3
COOH; (2) H
2

SO
4
; (3) HCl
Giá trị pH của các dung dịch theo thứ tự:
A. (1) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1).
Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol dễ dàng tác dụng với nước brom?
A. Nhân thơm benzen hút electron.
B. Trên nguyên tử Oxi còn cặp electron tự do, nó liên kết vào nhân thơm làm tăng cường mật độ electron vào nhân thơm tại
các vị trí 2, 4, 6.
C. Do ảnh hưởng của cả nhóm OH tới vòng benzen.
D. Nhân thơm benzen đẩy electron.
Câu 50: Cho các chất sau:
CH
3
−CHOH−CH
3
(1), (CH
3
)
3
C−OH (2), (CH
3
)
2
CH−CH
2
OH (3), CH
3
COCH
2

CH
2
OH (4), CH
3
CHOHCH
2
OH (5). Chất nào bị oxi
hóa bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có p/ứ tráng gương?
A. 1, 2, 3. B. 2
,
3, 4.

C. 3, 4, 5. D. 1, 4, 5.
Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau:
HNO
3
A
1
A
2
A
3
Fe/HCl
Br
2
/H
2
O
Công thức cấu tạo của A
3


D. Tất cả đều sai

Câu 52: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
2
H
4
O
2
. X có thể tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giải phóng H
2
, nhưng không
tác dụng NaOH. Vậy CTCT của X là
A. HO−CH
2
−CHO. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOH. D. HO−CH=CH−OH.
Câu 53: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là
A. CH
4
, C
6
H
6
.

B. CH

4
, C
2
H
2
. C. C
2
H
4
, C
2
H
2
.

D. C
6
H
6
, C
2
H
2
.
Câu 54: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH
3
COOH, (C
6
H

10
O
5
)
n
. C. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
.
B. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2

H
5
.
Câu 55: Cho quỳ tím vào các dd hỗn hợp chứa chất dưới đây, dd nào sẽ làm quỳ tím hóa hồng?
(1) H
2
N−CH
2
−COOH. (2) HOOC−CH
2
−CH(NH
2
)−COOH.
(3) (H
2
N)
2
−CH
2
−COOH.

(4) H
3
N
+
−CH
2
−COOH.
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 56: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là

A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
Câu 57: Cho chuỗi phản ứng:
2 2 2 2
H / Ni Cl / as H O/ OH O / Cu
3 6 1 2 3 4
C H B B B B

→ → → →
3
NH
2
A.
NH
2
Br
Br
B.
NH
2
Br
Br
Br
C.
Công thức cấu tạo đúng nhất cho B
4

A. CH
3
COCH

3
. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
3
CHOHCH
3
. D. CH
3
COCHO.
Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng sau: Propen
o
2 2 2
Cl / 500 C Cl / H O NaOH
A B C→ → →
Công thức cấu tạo phù hợp của C là
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH. B. CH
2
=CH−CH
2
OH. C. CH
2

OH−CHOH−CH
2
OH. D. CH
3
−CHOH−CH
2
OH.
Câu 59: Cho sơ đồ các p/ứ sau: Tinh bột
o o
2 3
2
Al O ,ZnO / 450 CH O/ xt men p,t ,xt
X Y Z T→ → → →
Công thức cấu tạo của T là
A. (−CH
2
−CH
2
−)
n
. B. (−CH
2
−CH=CH−CH
2
−)
n
.
C. CH
2
=CH−CH

2
OH. D. .
Câu 60: Hợp chất thơm A có công thức phân tử là C
8
H
8
O
2
. A tác dụng được Na, NaOH, tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức
cấu tạo phù hợp của A là
A. B.
C. D.
Câu 61: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT C
3
H
6
O
2
. Khi cho các chất đó lần lượt tác dụng với Na, NaOH, AgNO
3
/NH
3
thu
được kết quả sau:
A B C
Na (+) (p/ ư)
(−) (không p/ ư)
+
NaOH (+) (+)
(−)

Tráng gương
(−) (−)
(+)
Công thức cấu tạo của A, B, C lần lượt là
A. HCOOC
2
H
5
; CH
3
CH
2
COOH và CH
3
COCH
2
OH. B. CH
3
CH
2
COOH; CH
3
CHOHCHO; CH
3
COOCH
3
.
C. CH
3
COOCH

3
; CH
3
CH
2
COOH ; HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
CH
2
COOH; CH
3
COOCH
3
; CH
3
CHOHCHO.
Câu 62. Khi nói về lipit, phát biểu nào là sai?
A. Là hợp chất tạo thành do phản ứng este hoá giữa rượu no 3 chức mạch hở, có 3 nguyên tử các bon và các axit béo.
B. Lipit có nhiều trong dầu thực vật, mỡ động vật.
C. Là este của glixerin với các axit béo no hoặc chưa no.
D. Là các hợp chất chứa C, H, O, có thể có P.
Câu 63. Sơ đồ phản ứng:
A + O
2
, Mn
2+

B CH
3
-OH, H
2
SO
4
đ, t
0
C Trùng hợp Thuỷ tinh hưu cơ. A, B, C là:
A. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl acrylat B. axit metacrylic, anđehit metacrylic, metyl metacrylat.
C. metyl acrylat, axit metacrylic, anđehit metacrylic. D. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl metacrylat
Câu 64. Cho sơ đồ sau: Ca
3
(PO
4
)
2
A B C D E Ca
3
(PO
4
)
2
A, B, C, D, E có thể là các chất:
A. CaCO
3
, Ca(NO
3
)
2

, CaCl
2
, CaSO
4
, CaS B. CaSO
4
, Ca(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
, CaCl
2
, CaCO
3
.
C. Ca(NO
3
)
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaSO
4
, CaCl

2
D. CaCl
2
, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, Ca(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2

Câu 65. Có quá trình chuyển hoá sau: C
6
H
12
O
3
N
2

+ Y
X
+ Z
C
3

H
6
NO
2
K.
X, Y, Z là những chất nào sau đây?
A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. α- amino butanoic, NaOH, HCl. (1)
C. α - amino propanoic, HCl, KOH. (2) D. α - amino axetic, KOH, HCl. (3)
Câu 66. Trong các chất sau, chất nào là bazơ : AlCl
3
, H
2
SO
4
, NH
3
, H
2
S, PH
3
, Al(OH)
3
?
A. AlCl
3
, NH
3
, Al(OH)
3
B. Al(OH)

3
, PH
3
, NH
3

C. Al(OH)
3
, NH
3
D. Al(OH)
3

Câu 67: Trong số các chất sau: FeCl
3
, HCl, Cl
2
, H
2
SO
4
đặc nóng, H
2
S, Na
2
SO
4
, HF.Có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với dung
dịch KI ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 68: Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (số C ≤ 7). Khi X tác dụng với dung dịch AgNO

3
trong NH
3
dư thu được kết tủa
màu vàng Y, có M
Y
– M
X
= 214. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện đầu bài là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 69: Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch
NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl
-
có tính khử. B. dung dịch NaCl độc.
C. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu. D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na
+
có tính oxi hóa.
Câu 70: Cho các chất sau: phenol, axit axetic, phenylamoni clorua, natri phenolat, NaOH. Cho các chất đó tác dụng với nhau từng đôi
một, số cặp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 71: Cho a gam Sn vào dung dịch HCl (dư) thu được V
1
lít H
2
(ở 0
o
C; 0,5 atm). Cũng cho a gam Sn vào dung dịch HNO
3
đặc,
nóng (dư) thu được V

2
lít NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Sự liên hệ giữa V
1
với V
2

A. V
1
= 4V
2
B. V
2
= 2V
1
C. V
2
= 4V
1
D. V
2
= 8V
1
Câu 72: Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau
4
OH
OH
CH CH
2

CHCHO
OH
CH
2
COOH
CH
2
CHO
OH
CH CH
CH
3
CH
3
n

CH
2
CH
C O
OCH
3
n
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl acrylat. D. metyl acrylat.
Câu 73: Cho sơ đồ biến hoá: CH
4
A B D CH
3
COOH. Để thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên thì nên chọn B là
(các điều kiện phản ứng có đủ)

A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. C
2
H
3
Cl. C. C
2
H
4
Cl
2
. D. C
2
H
4
.
Câu 74: Iot có thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng hóa học thuận nghịch tạo ra sản phẩm KI
3
. Lấy khoảng 1ml dung dịch
KI
3
không màu vào ống nghiệm rồi thêm vào đó 1ml benzen (C
6
H
6
) cũng không màu, lắc đều sau đó để lên giá ống nghiệm. Sau vài
phút, hiện tượng quan sát được là:

A. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên không màu, lớp phía dưới có màu tím đen.
B. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, cả hai lớp đều không màu.
C. Các chất lỏng hòa tan vào nhau thành một hỗn hợp đồng nhất.
D. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên có màu tím đen, lớp phía dưới không màu.
Câu 75: Cho hỗn hợp chứa đồng thời các chất khí: CO
2
, C
2
H
4
, xiclopropan, propan. Thuốc thử nào sau đây cho biết sự có mặt của
etilen? A. dung dịch Br
2
. B. khí H
2
. C. dung dịch KMnO
4
. D. khí O
2
.
Câu 76: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin.
B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
Câu 77: Ứng dụng nào sau đây không phải của muối natri cacbonat?
A. Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
B. Dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim loại.
C. Dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.
D. Dùng trong công nghiệp thuộc da.

Câu 78: Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được glucozơ có cấu trúc dạng mạch hở?
A. glucozơ + (CH
3
CO)
2
O → B. glucozơ + [Ag(NH
3
)
2
]OH →
C. glucozơ + dung dịch Br
2
. D. glucozơ + H
2
(Ni,t
0
) →
Câu 79: Cho NH
3
dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO
4
, AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2
, AlCl
3
, FeSO

4
, NaBr, MgCl
2
. Có bao nhiêu dung dịch tạo
phức với NH
3
có số phối trí bền là 4?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 80: Hợp chất C
3
H
4
Cl
2
có số đồng phân mạch hở là
A. 4 chất. B. 7 chất. C. 3 chất. D. 6 chất.
Câu 81: Cho các cân bằng sau:
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
(1) H (k) + I (k) 2HI (k) (2) H (k) + I (k) HI (k)
2 2
1 1
(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (
2 2
→ →
¬  ¬ 
→ →
¬  ¬ 
2 2

k)
(5) H (k) + I (r) 2HI (k)
→
¬ 
Ở nhiệt độ xác định, nếu K
C

của cân bằng (1) bằng 64 thì K
C

bằng 0,125 là của cân bằng
A. (3). B. (4). C. (2). D. (5).
Câu 82: Cho sơ đồ phản ứng:
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO

4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất điện li mạnh là
A. 26. B. 27. C. 28. D. 36.
Câu 83: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ cứng của các kim loại sau: Na, Rb, Mg, Ca, Fe?
A. Fe, Mg, Ca, Na, Rb B. Rb, Na, Ca, Mg, Fe.
C. Fe, Ca, Mg, Rb, Na D. Na, Rb, Mg, Ca, Fe
Câu 84: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO
3
đặc nguội, NaOH, FeCl
3
, dung dịch hỗn hợp KNO
3

KHSO
4
.: A. Zn B. Mg C. Al D. Cu
Câu 85. Hoạt động của các núi lửa thường kéo theo hiện tượng ô nhiễm môi trường nào sau đây ?
A. ô nhiễm nguồn nước B. hiệu ứng nhà kính C. ô nhiễm đất trồng D. mưa axit
Câu 86. Cho sơ đồ sau: propen
HBr
+
→
X
1


0
,NaOH t+
→
X
2

0
,CuO t+
→
X
3
. Với X
1
là sản phẩm chính của phản ứng (1). Vậy
X
3
là: A. propanal B. propan-2-ol C. ancol anlylic D. axeton
Câu 87. Trong pin điện hóa Zn-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
2+
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
2+
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
Câu 88. Hòa tan m gam Sn vào dung dịch NaOH đặc, dư thoát ra V
1
lít khí (đktc). Hòa tan m gam Sn vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng
dư thoát ra V

2
lít khí (đktc. So sánh V
1
với V
2
.
A. V
2
= 2V
1
B. V
2
= 4V
1
C. V
2
= V
1
D. V
2
= 3V
1

Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng?
5
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C. Khi nhỏ axit HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng

D. Khi cho Cu(OH)
2
vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 90. Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni
2+
, Zn
2+
, Ag
+
, Sn
2+
, Au
3+
, Pb
2+
. Ion có tính oxi hoá mạnh nhất và ion có tính
oxi hoá yếu nhất lần lượt là:
A. Pb
2+
và Ni
2+
B

. Au
3+
và Zn
2+
C. Ni
2+
và Sn

2+
D. Ag
+
và Zn
2+

Câu 91. Cho sơ đồ :
NMTZYXCr
SOHOOHNaOHOHONaOHHCl
 → → → → →→
++
4222222
Chất Y và N lần lượt là:
A. Cr(OH)
3
; CrO
4
2-
B. Cr(OH)
3
; Cr
2
O
7
2-
C. Cr(OH)
2
; CrO
4
2-

D. Cr(OH)
2
; Cr
2
O
7
2-
Câu 92. Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân. B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO
2
.
C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO
3
tác dụng với kiềm.
Câu 93. Cho suất điện động chuẩn E
o
của các pin điện hoá: E
o
(Ni-X) = 0,12V; E
o
(Y-Ni) = 0,02V; E
o
(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba
kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là

A. X, Z, Ni, Y. B. Y, Ni, X, Z. C. Z, Y, Ni, X. D. Y, Ni, Z, X.
Câu 94. Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch
thu được chứa
A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO
3
, BaCl
2
. D. KCl, KOH, BaCl
2
.
Câu 95. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 96. Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng.
Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO
3
và NaHSO
4
. B. NaNO

3
và NaHCO
3
. C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Câu 97. Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS
2
, FeCO
3
, Fe
2
O
3
ta có thể dùng:
A. Dung dịch HNO
3
. B. Dung dịch H
2
SO

4
đặc nóng. C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH.
Câu 98. Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 99. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, NH
4

HCO
3
. Khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. NH
4
HCO
3
. B. Ba(HCO
3
)
2
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. NaHCO
3
.
Câu 100. Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
(2) dung dịch NaHCO
3

+ FeCl
3
(3) dung dịch Na
2
CO
3
+ CaCl
2
(4) dung dịch NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(5) dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
(6) dung dịch Na
2
S + AlCl
3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2, 5.
Câu 101. Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO

3
(2).
Nung hỗn hợp: CH
3
COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO
3
(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 102. Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C
3
H
7
–COOH với hỗn hợp các đồng phân của C
4
H
9
– OH ( có mặt
H
2
SO
4
đặc ) thì số este thu được là :
A . 4 B . 6 C . 8 D . 10
Câu 103. Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, dung tích 20ml, đựng khoảng 5gam đường saccarozơ. Thêm vào cốc khoảng 10ml dung dịch
H
2
SO
4
đặc, dùng đũa thủy tinh trộn đều hỗn hợp. Hãy chọn phương án sai trong số các miêu tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm:

A. Đường saccarozơ chuyển từ màu trắng sang màu đen.
B . Có khí thoát ra làm tăng thể tích của khối chất rắn màu đen
C. Sau 30 phút, khối chất rắn xốp màu đen tràn ra ngoài miệng cốc.
D. Đường saccarozơ tan vào dung dịch axit, thành dung dịch không màu.
Câu 104. Có sơ đồ : C
3
H
6
O
2
;H xt+
→
A
0
2 4
;170H SO d C+
→
B
2
;H xt+
→
C
3
H
8

Bao nhiêu chất có công thức C
3
H
6

O thoả mãn sơ đồ trên:
A . 1 chất B . 2 chất C . 3 chất D . 4 chất
Câu 105. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6)
poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 106. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D. nước brôm , anhidrit axetic , dung dịch NaOH .
Câu 107. Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc
thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH , H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
2

N-CH
2
-COOH , H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
6
C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl- , H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
. D. H
3
N
+
-CH
2

-COOHCl
-
, H
3
N
+
- CH(CH
3
)-COOHCl
-
.
Câu 108. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng :
1) Tinh bột là hỗn hợp gồm amiloz và amilopectin .
2) Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những pơlime tổng hợp như tơ capron, tơ clorin .
3) Tơ visco , tơ axetat đều là những loại tơ thiên nhiên .
4) Tơ poliamit bền đối với nhiệt và bền về mặt hóa học .
5) Pơlime dùng để sản xuất tơ phải có mạch khơng nhánh , xếp song song ,khơng độc , có khả năng nhuộm màu .
A . 2 B . 3 C . 4 D . 1
Câu 109. Để thực hiện biến hóa: toluen → X → Y → p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây (kể cả
chất làm xúc tác)?
A. HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, NaOH. B. Fe, CO
2
, dd KOH đặc, Br
2

.
C. Cl
2
, HCl, NH
3
, dd NaOH. D. Fe, HCl, NaOH, HNO
3
đặc.
Câu 110. Chất X (C
8
H
14
O
4
) thỗ mãn sơ đồ các phẩn ứng sau:
a) C
8
H
14
O
4
+ 2NaOH → X
1
+ X
2
+ H
2
O. b) X
1
+ H

2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4
c) nX
3
+ nX
4
→ Nilon-6,6 + nH
2
O d) 2X
2
+ X
3
→ X
5
+ 2H
2
O
Cơng thức cấu tạo của X (C
8
H
14
O
4

) là
A. HCOO(CH
2
)
6
OOCH B. CH
3
OOC(CH
2
)
4
COOCH
3
C. CH
3
OOC(CH
2
)
5
COOH D. CH
3
CH
2
OOC(CH
2
)
4
COOH.
Câu 111. Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt 1 trong các chất sau: NaHSO
4

, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
.
Chỉ dùng cách đun nóng duy nhất ta có thể nhận biết được:
A. Tất cả 5 chất B. Mg(HCO
3
)
2

C. Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO

3
)
2
, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
Câu 112. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO
3
)
3
.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
(hay dung dịch Na[Al(OH)
4
]).
C. Thổi CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
D. Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.

Câu 113. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + HCl (lỗng) → B. Cu + HCl (lỗng) + O
2

C. Cu + H
2
SO
4
(lỗng) → D. Cu + Pb(NO
3
)
2
(lỗng) →
Câu 114: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien ; cumen ; etilen ; trans-but-2-en. B. stiren ; clobenzen ; isopren ; but-1-en.
C. 1,2-điclopropan ; vinylaxetilen ; vinylbenzen ; toluen. D. 1,1,2,2-tetrafloeten ; propilen ; stiren ; vinylclorua.
Câu 115. Hòa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
lỗng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc
tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. kh«ng x¸c ®Þnh
Câu 116. Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hố học:
1. Na
2
SO
4


NaCl

Na. 3. CaCO
3


CaCl
2


Ca.
2. Na
2
CO
3


NaOH


Na. 4. CaCO
3


Ca(OH)
2


Ca.
Số sơ đồ điều chế kim loại đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 117. D·y c¸c chÊt ®Ịu t¸c dơng víi dung dÞch Fe(NO
3
)
2
:
A. AgNO
3
, NaOH, Cu B. AgNO
3
, Br
2
, NH
3
C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br
2
, NH
3
Câu 118: Cho sơ đồ dạng: X


Y

Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối
quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 119: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol
benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng khi đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 2.
D. 1.
Câu 120: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl

; (II) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(đặc)

;
(III)KMnO
4
+ HCl

; (IV) FeS
2
+ H
2
SO

4
(lỗng)

; (V) Al + H
2
SO
4
(lỗng)

;
Số phản ứng mà H
+
đóng vai trò là chất oxi hố là: A . 3 B

. 2 C . 4 D . 1
Câu 121: Số đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng được với NaOH là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 122: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO
3
và H
2
SO
4
. Đến phản ứng hồn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H
2
có và

chất rắn khơng tan. Biết dung dịch A khơng chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối:
A. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. B. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
C. FeSO
4

, Na
2
SO
4
. D. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
.
Câu 123: Có các nhận định sau đây:
1)Ngun tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. 2)Ngun tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3)Tính chất hóa học của Fe
2+
là tính khử. 4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca
2+
, Mg
2+
dưới dạng muối Cl
-
, HCO
3
-
, SO
4

2-
.
Số nhận định đúng là: A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 124: Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố X thuộc chu kì 4,
nhóm VIIIB.
2)Các ion và ngun tử: Ne , Na
+
, F

có điểm chung là có cùng số electron.
3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H
2
O) : n(CO
2
)>1.

7
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 125: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)
Trong các phân tử: MgO, CO
2
, CH
4
, Cl
2
O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 126: Cho các chất và ion sau đây: NO
2
-
, Br
2
, SO
2
, N
2
, H
2
O

2
, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 127: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH
3
COOK, FeCl
3
, NH
4
NO
3
, K
2
S, Zn(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
. Số dung dịch làm đổi màu
giấy quỳ là : A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 128: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân
tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 129: Cho phản ứng sau: 2SO
2
(k) + O
2

(k)
→
¬ 
2SO
3
(k) ;

H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là
V
2
O
5
, (5): Giảm nồng độ SO
3
. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 130: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được
polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 131: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3

, AgNO
3
tác dụng với dung
dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất
Câu 132: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl
2
, O
2
, HCl, O
3
, SO
2
. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân
biệt các khí:
A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
B. Dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
D. Dung dịch H
2
S, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI.
Câu 133: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.

C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H
2
O
Câu 134: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch
HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 135: Cho NH
3
dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl

3
, CuCl
2
, ZnCl
2
, AgNO
3
, NiCl
2
. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 136: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Công thức cấu tạo của Y là
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOC
6
H
5
. B. CH
2
=CH-COOC
6
H
5
.
C. C
6

H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
2
-C
6
H
5
.
Câu 137: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa
học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO
2
, CO, NO. B. SO
2
, CO, NO
2
. C. NO, NO
2
, SO
2
. D. NO
2
, CO

2
, CO.
Câu 138: Cho các chất sau đây: 1)CH
3
COOH, 2)C
2
H
5
OH, 3)C
2
H
2
, 4)CH
3
COONa, 5)HCOOCH=CH
2
, 6)CH
3
COONH
4
. Dãy gồm các
chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 139: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H
2
; Zn
2+
/Zn; Cu

2+
/Cu; Ag
+
/Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V;
+0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
A. Cu + 2Ag
+


Cu
2+
+ 2Ag. B. 2Ag + 2H
+


2Ag
+
+ H
2
.
C. Zn + Cu
2+


Zn
2+
+ Cu. D. Zn + 2H
+



Zn
2+
+ H
2
.
Câu 140: Cho các chất: CH
3
COOH (1); CH
3
-CH
2
-CH
2
OH (2); C
2
H
5
OH (3); C
2
H
5
COOH (4); CH
3
COCH
3
(5). Thứ tự các chất theo
chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 1, 2, 3, 5,4 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5
Câu 141: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn:

8
A. Nguyên tử khối B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa D. Bán kính nguyên tử
Câu 142: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag
2
S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất:
A. Dung dịch H
2
SO
4
, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg
Câu 143: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian:
A. Amilopectin B. Nhựa rezit C. Cao su buna-S D. Nhựa rezol
Câu 145: Ion M
2+
có cấu hình e: [Ar]3d
8
. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 146: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng
A. tác dụng với H
2
/Ni, t
0
B. tác dụng với AgNO
3
/NH
3

C. tác dụng với CH
3
OH/HCl khan D. tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
ở nhiệt độ thường
Câu 147: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả
4 chất trên:
A. H
2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd HCl B. H
2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd I
2
C. H
2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd NaOH D. H

2
O, O
2
(để đốt cháy), dd AgNO
3
/NH
3
Câu 148: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO
4
, HCl, KHCO
3
, K
2
CO
3
, H
2
SO
4
. Số
trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4
Câu 149: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH
4
O, CH
5

N, CH
2
O, CH
2
O
2
. Dùng chất nào để nhận biết chúng:
A. Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
B. Giấy quỳ, dd FeCl
3
C. Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
, Na D. Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
, Br
2
Câu 150: Cho các chất: H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH

2
-CH(NH
2
)-COOH; H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
; CH
3
COONH
4
; C
2
H
5
NH
3
NO
3
. Số
chất lưỡng tính là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 151: H
2
O
2

thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. Ag
2
O B. PbS C. KI D. KNO
2
Câu 152: Cho sơ đồ: But-1-in
 →
+
HCl
X
1

 →
+
HCl
X
2

 →
+
NaOH
X
3
thì X
3
là:
A. CH
3
CO-C
2

H
5
B. C
2
H
5
CH
2
CHO
C. C
2
H
5
CO-COH D. C
2
H
5
CH(OH)CH
2
OH
Câu 153: Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành nhiều sản phẩm đồng phân nhất:
A. neopentan B. Pentan C. etylxiclopentan D. Isopentan
Câu 154: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl
3
, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y không làm đổi màu quỳ
tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi:
A. vừa hết FeCl
3
B. vừa hết FeCl
2

C. vừa hết HCl D. điện phân hết KCl
Câu 155: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: anbumin, glucozơ, saccarozơ, axit
axetic: A. dung dịch NH
3
B. Cu(OH)
2
C. CuSO
4
D. HNO
3
đặc
Câu 156: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl B. Hỗn hợp Al
2
O
3
và K
2
O có thể tan hết trong nước
C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước
Câu 157: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
A. Cho khí Cl
2
đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na
2
CO

3
B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
C. Sục khí Cl
2
vào dung dịch KOH D. Cho khí Cl
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
Câu 158: Tơ nào sau đây được chế tạo từ polime trùng hợp:
A. Tơ e nang B. Tơ capron C. Tơ lapsan D. Tơ nilon-6,6
Câu 159: Cho các phản ứng:
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Khí X FeS + HCl → Khí Y
NaNO
2 bão hòa
+ NH
4
Cl
bão hòa

→

o
t
Khí Z KMnO
4

→
o
t
Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y
Câu 160: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng:
A. Cho khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)
4
] D. Sục khí H
2
S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
Câu 161: Cho cân bằng: H

2
(K) + I
2
(K) ⇄ 2HI (K) ∆H > 0.
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng:
A. Áp suất B. Nồng độ I
2
C. Nhiệt độ D. Nồng độ H
2
Câu 162: Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:
A. Oxi hóa H
2
O B. Khử Cu
2+
C. Khử H
2
O D. Oxi hóa Cu
Câu 163: Cho sơ đồ phản ứng:
C
4
H
10
O
 →

OH
2
X
 →
)(

2
ddBr
Y
 →
+
0
,tNaOH
Z
 →
0
,tCuO
2-hiđroxi-2-metyl propan. X là:
A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutan
Câu 164: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với
A. NH
4
NO
3
B. phân kali C. phân lân D. vôi
Câu 165: Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen. Số chất có thể
điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 166: Cho các phản ứng:
(1) Cl
2
+ Br
2
+ H
2
O → (2) Cl
2

+ KOH
→
0
t
9
(3) H
2
O
2

 →
2
MnO
(4) Cl
2
+ Ca(OH)
2
khan →
(5) Br
2
+ SO
2
+ H
2
O →
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 167: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Etilen với axit axetic B. Ancol vinylic với axit axetic
C. Axetilen với axit axetic D. etanol với anhiđrit axetic
Câu 168: Cho các phản ứng:

1) SO
2
+ H
2
S 2) Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
3) HI + FeCl
3

4) H
2
S + Cl
2
5) H
2
O
2
+ KNO
2
6) O
3
+ Ag

7)Mg + CO
2
8) KClO
3
+ HCl (đ) 9) NH
3
+ CuO
Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 169: Phương trình hóa học nào sau đây đã được viết không đúng?
A. H
2
S + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ S + 2HCl B. Fe
3
O
4
+ 8HI → 3FeI
2
+ I
2
+ 4H
2
O
C. 3Cl
2(k)
+ 6FeI
2(dung dịch)

→ 2FeCl
3
+ 4FeI
3
D. 3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
(loãng, nóng)→ 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
Câu 170: Cho các chất sau: (1) CH
2
=CHCH
2
OH ; (2) HOCCH
2
CHO ; (3) HCOOCH=CH
2
. Phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3) tác dụng được với Na. B. Trong (1), (2), (3) có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
C. (1), (2), (3) là các đồng phân. D. (1), (2), (3) cháy đều cho số mol H
2
O bé hơn số mol CO

2
.
Câu 171: Chất nào sau đây không thể bị thủy phân:
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. fructozo D. Saccarozo
Câu 172: Trong số các dung dịch: NaHCO
3
(1); Na
2
SO
3
(2); KOH (3); Na
2
SO
4
(4), KNO
3
(5) có x dung dịch tác dụng được với KOH ;
y dung dịch tác dụng với dung dịch HCl; z dung dịch sau khi thêm axit sunfuric loãng tác dụng được với kim loại Cu. x , y, z có giá
trị lần lượt là: A. 1, 3, 1. B. 1, 4, 2 C. 2, 3, 0 D. 0, 4, 1
Câu 173: Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính lưỡng tính.
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.
Câu 174: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa 8,69% Nitơ về khối
lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là:
A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1
Câu 175: Cho các phản ứng hóa học sau đây (xảy ra ở điều kiện thích hợp) :
(1). Fe
3
O
4
+ 8HCl → 2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O. (5). 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O.
(2). CaCO

3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
. (6). 2NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
(3). P
2
O
5
+ H
2
O → 2H
3
PO
4

. (7). 2NaCl + 2H
2
O → 2NaOH + Cl
2
+ H
2
.
(4). 2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
. (8). Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
đ,n → Na
2
SO
4
+ SO

2
+ H
2
O.
Có bao nhiêu phương trình phản ứng không thuộc phản ứng ôxi hóa khử?
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 176: Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO
3
vào thấy xuất hiện
kết tủa. X không thể là: A. C
6
H
5
Cl. B. CH
3
CH
2
CH
2
Cl. C. CH
2
=CHCH
2
Cl. D. C
6
H
5
CH
2
Cl.

Câu 177: Trong các thí nghiệm sau, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được Al(OH)
3
sau phản ứng?
1.Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
2.Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] ( hay NaAlO
2
).
3.Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
vào đung dịch AlCl
3
.
4.Cho từ từ đến dư NH
4
Cl vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] ( hay NaAlO
2
).
5.Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] ( hay NaAlO
2
).
A. 3. B. 4. C. 5 D. 2.
Câu 178: Các dung dịch sau đây: Na

2
SO
4
(1), Na
3
PO
4
(2), KNO
3
(3), Ca(OH)
2
(4), CH
3
COOH(5), Na
2
CO
3
(6), có x dung dịch được sử
dụng làm mềm nước cứng tạm thời, y dung dịch được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu. x, y có giá trị lần lượt là:
A. 4; 2. B. 3; 0. C. 1; 2. D. 3; 2.
Câu 179: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl
2
(as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH
3
CH
2
CH
3
(a), CH
4

(b), CH
3
C(CH
3
)
2
CH
3
(c), CH
3
CH
3
(d), CH
3
CH(CH
3
)CH
3
(e)
A. (c), (d), (e). B. (a), (e), (d). C. (a), (b), (c), (e), (d) D. (b), (c), (d).
Câu 180: Trong số các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, số đồng phân có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH,
Na, Na
2
CO

3
, dung dịch AgNO
3
trong amoniac lần lượt là:
A. 2, 1, 2, 1. B. 2, 2, 2, 1. C. 1, 2, 2, 1. D. 2, 2, 1, 2.
Câu 181: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính khử của các kim loại kiềm giảm dần.
B. Các kim loại kiềm rất dễ bị oxi hoá.
C. Trong 1 chu kì, bán kính của nguyên tử kim loại kiềm lớn nhất, số e ngoài cùng ít nhất nên kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất.
D. Các kim loại kiềm đều mềm, nhẹ và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 182: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?
A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
B. Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
10
C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 183: X
2-
, Y
-
, Z
+
và T
2+
là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của Ar. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Bán kính của các ion X
2-
, Y

-
, Z
+
và T
2+
là bằng nhau
B. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của X có lực axit mạnh hơn của Y
C. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của T có lực bazơ mạnh hơn của Z
D. Bán kính của các nguyên tử tăng dần theo trật tự R
Y
< R
X
<R
T
<R
Z
Câu 184: Có 5 dung dịch loãng của các muối: CuCl
2
, BaCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi sục khí H
2
S dư vào các dung dịch muối trên thì
số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 185: Cho phenol lần lượt tác dụng với các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO
3
, CH
3
COOH, Br
2
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 186: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu
2+
, Zn
2+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
, … Dùng chất
nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A. HNO
3
. B. Etanol. C. Nước vôi dư. D. CH
3
COOH.
Câu 187: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O
2
(k) 2NO
2
(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn

1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên.
Câu 188: Cho một thanh kim loại Fe vào các dung dịch sau: FeCl
3
, CuCl
2
, H
2
SO
4
(loãng) + CuSO
4
, H
2
SO
4
loãng , AgNO
3
. Số trường
hợp thanh kim loại sắt tan theo cơ chế ăn mòn điện hóa là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 189: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
B. glucozơ tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, t
o

) sinh ra sobitol.
C. dung dịch AgNO
3
trong NH
3
khử glucozơ thành amoni gluconat.
D. dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm đun nóng tạo kết tủa Cu
2
O.
Câu 190: Cho dãy các chất sau: glixerol, glucozơ, ancol etylic, Gly-Ala-Gly, Gly-Ala, axit fomic, saccarozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)
2
là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 191: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
. B. cho dung dịch H
2
SO
4

loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
.
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
. D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
Câu 192: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:
A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. cocain, seduxen, cafein.
C. penixilin, paradol, cocain. D. heroin, seduxen, erythromixin.
Câu 193:
Câu 194: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO
4
. Sau một thời
gian pin đó phóng điện thì khối lượng của 2 điện cực thay đổi là:
A. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. B. điện cực Zn giảm còn điện cực Cu tăng.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. D. điện cực Zn tăng còn điện cực Cu giảm.
Câu 195: Cho các chất sau: C
2
H

5
OH(1), CH
3
COOH(2), CH
2
=CH-COOH(3), C
6
H
5
OH(4), p-CH
3
-C
6
H
4
OH(5), C
6
H
5
-CH
2
OH(6).
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là:
A. (3), (6), (5), (4), (2), (1) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3)
C. (1), (5), (6), (4), (2), (3) D. (1), (6), (5), (4), (3), (2)
Câu 196: Cho các dung dịch sau: HCl, NH
3
, HNO
3
, FeCl

2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
, hỗn hợp HCl và NaNO
3
. Số dung dịch có thể hoà tan
được bột Cu là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 197: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH
3
CH
2
Cl
 →
+
KCN

X
 →
+
+
0
3
,tOH

Y

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
CN,
CH
3
CH
2
CHO.
B. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2

COOH. D. CH
3
CH
2
CN,
CH
3
CH
2
COONH
4
.
Câu 198: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều phản ứng với CH
3
OH tạo metyl glucozit.
Câu 199. Trong công nghiệp để mạ Zn lên Fe người ta làm như sau:
A. anot làm bằng Zn, catot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO
4
.
B. anot làm bằng Fe, catot làm bằng Zn và nhúng trong dung dịch FeSO
4
.
C. Nhúng thanh Fe vào Zn nóng chảy.
D. catot làm bằng Zn, anot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO
4
.
Câu 200. Khi tách nước 3-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính có tên gọi là:

A. 2-metylbutan-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 201. Khi xà phòng hoá một chất béo X thu được hai muối của hai axit béo là axit panmitic và axit stearic. Số đồng phân của X
là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 202. Phát biểu đúng là:
11
A. Anilin là một bazơ, khi cho quì tím vào dung dịch phenylamoniclorua quì tím chuyển màu đỏ.
B. Khi cho Cu(OH)
2
vào peptit thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Có 3 α-aminoaxit khác nhau chỉ chứa một chức amino và một chức cacboxyl có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
D. Trong một phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit và tác dụng vừa đủ với 2 phân tử NaOH.
Câu 203. Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai.
A. Trong một chu kì bán kính nguyên tử giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
C. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số nơtron.
D. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì cùng thuộc một nguyên tố hoá học.
Câu 204. Trong công nghiệp HNO
3
được điều chế theo sơ đồ sau. Sơ đồ nào đúng.
A.
2 2 2 2 2
o o
H O O O H O
2 3 2 3
xt,t Pt,850 C
N NH NO NO HNO
+ + + + +
→ → → →
B.
2 2 2 2

o
O O O H O
2 2 3
xt,t
N NO NO HNO
+ + + +
→ → →
C.
2 2 2 2
o o
O O O H O
2 2 3
xt,t Pt,850 C
N NO NO HNO
+ + + +
→ → →
D.
2 2 2 2 2
o o o
H O O O H O
2 3 2 2 5 3
xt,t Pt,850 C xt, t
N NH NO NO N O HNO
+ + + + +
→ → → → →
Câu 205. Cho các nhận xét sau:
1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.
2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá học.

3. Phản ứng CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
là phản ứng giải thích hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động.
4. Khi cho một ít NaCl vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
6. Phân lớp electron lớp ngoài cùng của Cu là 4s
1
.
Số nhận xét đúng là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 206. Cho các polime sau: polietilen; polivinylclorua; polibutađien; poliacrilonitrin; nilon-6,6; nilon-7; tơ tằm; tơ visco; tơ
axetat; bông. Số tơ hoá học là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 207. Cho các chất: NaHCO
3
, CrO
3
, K
2
Cr
2
O

7
, K
2
CrO
4
, CrO, Fe(NO
3
)
2
, Cr(OH)
3
, AlCl
3
, Na
2
ZnO
2
. Số chất vừa tác dụng với
dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 208. Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng:
A. Xiclobutan làm mất màu dung dịch Br
2
ngay ở nhiệt độ thường.
B. Khi cộng H
2
vào naphtalen theo tỉ lệ mol (2:1) thu được sản phẩm có tên gọi là tetralin.
C. Khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO
4
thấy dung dịch bị mất màu.

D. Ở -80
o
C butađien tác dụng với dung dịch Br
2
với tỉ lệ mol (1:1) cho sản phẩm chính là 1,4-đibrombut-2-en.
Câu 209. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
2. Sục F
2
vào nước.
3. Sục NO
2
vào dung dịch NaOH.
4. Sục CO
2
vào nước javen.
5. Cho dung dịch Na
2
S vào dung dịch AlCl
3
.
6. Cho NaBr
(tinh thể)
vào H
2
SO

4 (đặc nóng)
.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xẩy ra là:
A. 4. B. 2 C. 5 D. 6
Câu 210. Cho bột Al đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với lượng dư các
chất sau: Khí NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch AlCl
3
, dung dịch Na
2
CO
3
. Số trường hợp sau khi kết thúc
phản ứng có kết tủa là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 211. Cho cân bằng sau: xA
(k)
+ yB
(k)

→

¬ 
zC
(k)
. Biết rằng (x + y > z) và khi nâng nhiệt độ thấy áp suất trong bình tăng.
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt và khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt và khi giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Phản ứng thuận toả nhiệt và khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt và khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 212. Cho các phát biểu sau:
1. Có thể dùng dung dịch NaOH để nhận biết 2 dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua.
2. Ở điều kiện thường phenol là chất lỏng không màu, để lâu trong không khí có màu hồng nhạt.
3. α-naphtol tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
4. Phenol còn được gọi là axit phenic và có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
5. Khi cho phenol vào nước thấy vẩn đục, cho tiếp dung dịch NaOH vào thấy trở nên trong suốt.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 213. Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai.
A. Trong amilopectin có hai loại liên kết glicozit là 1,2-glicozit và 1,6-glicozit.
B. Tơ visco và tơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.
C. Vôi sữa được dùng để lọc bỏ tạp chất trong sản xuất đường saccarozơ.
D. Khi thuỷ phân không tận cùng tinh bột có thể thu được mantozơ.
12
Câu 214. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các kim loại kiềm đều mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri oxit.
C. Ca(OH)
2
có thể sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời.
D. Thuốc súng là hỗn hợp của 68% KNO

3
, 15%S và 17%C.
Câu 2145. Phát biểu đúng là:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
B. Để đánh giá chất lượng của phân kali người ta dựa vào % khối lượng của K có trong phân bón đó.
C. Phân lân nung chảy làm tăng độ chua của đất.
D. Superphotphat kép là hỗn hợp của Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
Câu 216. Cho các chất sau: axetilen, isopren, cumen, vinylaxetilen, anđehit axetic, metylfomat, vinylaxetat, glucozơ, fructozơ,
saccarozơ. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
khi đun nóng là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 217. Cho phản ứng: CrCl
3
+ Br
2
+ NaOH → A + B + C + D. Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là: (Biết hệ số
cân bằng là nguyên dương tối giản)
A. 21. B. 43. C. 30 D. 22.
Câu 218. Cho các chất sau: H
2
S, Fe, Cu, Al, Na
2
O, dd Ca(OH)
2
, dd AgNO
3
, dd FeCl
3
, Ba. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
2
là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 219. Nhiên liệu được gọi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là:
A. Củi, gỗ, than cốc. B. Khí thiên nhiên. C. Xăng dầu. D. Than đá, xăng, dầu.
Câu 220. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng.
A. Khi pha loãng 100 lần thì dung dịch thu được có pH = 5.
B. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
C. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

D. Độ điện ly của axit sẽ giảm khi cho thêm dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 221. A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K
2
CO
3
có mặt không
khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với H
2
SO
4
loãng tạo thành chất C có màu da cam.
Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là:
A. CrO, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
. B. Cr
2
O
3

, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
.
C. CrO
3
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
. D. Cr
2
O
3
, K
2
Cr

2
O
7
, K
2
CrO
4
.
Câu 222. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xẩy ra:
A. Hg + S → B. Pt + HNO
3 (đặc)

C. HBr + H
2
SO
4 (đặc nóng)
→ D. Au + 3HCl + HNO
3

Câu 223. Cho các chất sau đây: 1)CH
3
COOH, 2)C
2
H
5
OH, 3)C
2
H
2
, 4)CH

3
COONa, 5)HCOOCH=CH
2
, 6)CH
3
COONH
4
. Dãy gồm các
chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 6.
Câu 224: Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng
A. không thay đổi B. không xác định được C. nhanh lên D. chậm lại
Câu 225: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 226: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO
4
. Ta thấy
A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
Câu 227: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc ?
A. Cho dung dịch CH
3
NH
3
đến dư vào dung dịch Al(NO

3
)
3

B. Nhỏ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch ZnCl
2
C. Cho khí CO
2
lội vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) cho đến dư
D. Nhỏ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
Câu 228: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá khử ?
A. Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→ Fe
2

(SO
4
)
3
+ FeSO
4
+ 4H
2
O B. 4KClO
3
→ KCl + 3KClO
4
C. 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O D. Cl
2
+ 2KOH → KCl + KClO + H
2
O
Câu 229: Cho Fe vào H
2
SO
4
2M (nguội), SO

2
lội vào thuốc tím,

CO
2
lội vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
), Al vào HNO
3
đặc, nguội, Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 230: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa sắt và các hợp chất của sắt:
Fe B D B Fe
Trường hợp nào của B và D sau đây không thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên ?
A. FeCl
2
và FeS B. FeCl
3
và FeCl
2
C. Fe
3

O
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
D. Fe
2
O
3
và Fe(NO
3
)
3
Câu 231: Số tripeptit tối đa tạo ra có cả glyxin, alanin và valin là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 232: Điều nào sau đây là không đúng ?
A. Nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi
B. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn xốp
C. Ozon có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,…
D. Axit H
2
SO
4
được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ
Câu 233: Cho các chất:C
2
H

4
(OH)
2
, CH
2
(OH)CH
2
(OH)CH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
, (COOH)
2
, CH
3
COCH
3
, CH
2
(OH)CHO. Có

bao nhiêu chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)
2
(các điều kiện phản ứng có đủ) ?
13
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 234: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng B. Tơ lapsan là một polieste
C. Tơ axetat là tơ tổng hợp D. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo
Câu 235: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. etilen, buta-1,3-đien, cumen, axit ađipic B. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorfom, propilen, isopren
C. stiren, phenol, acrilonitryl, etylen glicol D. alanin, metyl metacrylic, axit caproic, vinyl axetat
Câu 236: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử B. Iot thuộc tinh thể phân tử
C. Than chì thuộc tinh thể nguyên tử D. Ở thể rắn NH
4
Cl tồn tại dạng tinh thể phân tử
Câu 237: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C
4
H
10
, C
3
H
7
NH
2
, C
3
H

7
F, C
3
H
7
OH, CH
3
CH
2
COOH B. C
4
H
10
, C
3
H
7
Cl, C
3
H
7
NH
2
, C
3
H
7
OH, CH
3
CH

2
COOH
C. Benzen, toluen, phenol, CH
3
COOH D. (CH
3
)
3
N, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, HCOOH
Câu 238: Nhiệt phân những muối nào sau đây thu được chất rắn đều là oxit kim loại ?
A. Cu(NO
3
)
2
, KClO, KMnO
4
B. MgSO
4

, KNO
3
, CaCO
3
C. BaCO
3
, CuCO
3
, AgNO
3
D. CuSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
Câu 239: Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng
A. không thay đổi B. không xác định được C. nhanh lên D. chậm lại
Câu 240: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 241: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO
4
. Ta thấy
A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
C. điện cực đồng xảy ra sự oxi hoá D. điện cực Zn xảy ra sự khử
Câu 242: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một ít CuCl
2
.
(Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2) B. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)
C. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
Câu 243: Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2) Ancol
etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của C
4
H
9
OH đều bị oxi
hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C,
H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (5)
Câu 244: Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2

H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng
với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 245: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể dùng Cu(OH)
2
/OH
-
để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala
B. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
C. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH
2
và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ
Câu 246: Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO
3
(r)
→←
0T
CaO (r) + CO

2
(k)

H > 0
Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp
C. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp D. Thổi không khí nén vào lò nung
Câu 247: Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl và C
6
H
5
NH
3
Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có mấy chất

phản ứng ? A.1 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 5 chất.
Câu 248: Điều nào sau đây luôn đúng:
A. Phản ứng với H
2
chứng tỏ tính khử của anđêhit
B. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
C. anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Phản ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
Câu 249: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-
metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6) B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 250: Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren, poli(butađien-stiren) ?
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 251: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)

Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HCl, HBr và HI B. HF, HCl, HBr, HI C. HBr và HI D. HF và HCl
Câu 252: Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
thoả mãn các điều kiện: X
 →
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2 ;
Y
1
 →
+
xtO ,
2

Y
2
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Isopropyl fomiat D. Propyl fomiat
Câu 253: Trong các dung dịch: HNO
3

, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất

đều tác dụng được với dd
Ba(HCO
3
)
2

là:
14
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2

SO
4
B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
D. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
Câu 254: Cho sơ đồ biến hóa:
Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C
4
H
10
O

2
. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng:
A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất
C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất
Câu 255: Cho các trường hợp sau: (1) O
3
tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO
2
; (3) MnO
2
tác dụng với dd HCl
đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng ; (5) KClO
3
tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác dụng với dd FeCl
3
;
(7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 256: Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl
2
và khí O
2
; (2) Khí H
2

S

và khí SO
2
; (3) Khí H
2
S và dd Pb(NO
3
)
2
; (4) Khí Cl
2
và dd
NaOH ; (5) Khí NH
3
và dd AlCl
3
; (6) Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
; (7) Hg và S ; (8) Khí CO
2
và dd NaClO ; (9) CuS và dd HCl
; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 257: Để hòa tan hết một mẫu Zn trong dd HCl ở 20
0
C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 40
0
C trong 3
phút. Thời gian để mẫu Zn đó tan trong dd HCl nói trên ở 50
0
C là:
A. 30 giây B. 90 giây C. 60 giây D. 45 giây
Câu 258: Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H
2
SO
4
tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp,
còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Metanol và anhiđrit axetic B. Metanol và axit axetic
C. Etanol và axit axetic D. Etanol và anhiđrit axetic
Câu 259: Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Saccarozơ, mantozơ B. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, glucozơ
Câu 260: Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong nước
cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người. Phương pháp nào
sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước ngầm tiếp xúc nhiều với
không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2)
Câu 261: Cho các chất sau: HOOC-COONa, K
2
S, H
2
O, NaHCO

3
, Zn(OH)
2
, Al, KHSO
4
, Zn, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 262: Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu dd brom, dd
KMnO
4
; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số trường hợp phát biểu
không đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 263: Cho công thức chất A là C
3
H
5
Br
3
. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và
anđehit. CTCT của A là:
A. CH
2
Br-CHBr-CH
2

Br. B. CH
2
Br-CH
2
-CHBr
2.
C. CH
3
-CHBr-CHBr
2
. D. CH
3
-CBr
2
-CH
2
Br
Câu 264: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)

2
thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, Fe
2
O
3
, Ag B. CuO, FeO, Ag
C. NH
4
NO
2
, Cu, AgO, FeO D. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O
Câu 265: Dung dịch CH
3
COOH 1,0M (dd X) có độ diện li
α
. Người ta cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các dung dịch:
CH
3
COONa 1,0M ; HCl 1,0M ; Na
2
CO
3
1,0M ; NaCl 1,0M và H

2
O có thể tích bằng thể tích của dd X. Có bao nhiêu tác động làm
tăng độ điện li
α
của dd X ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 266: . Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là ?
A. CH
3
COOH; C
2
H
6
; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; C
2
H
6
; CH
3

COOH
C. C
2
H
6
; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; CH
3
COOH D. C
2
H
6
; C
2
H
5
OH; CH
3
CHO; CH
3
COOH
Câu 267: Một cacbohiđrat (Z) có phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau:
Z
2
( ) /Cu OH NaOH

→
dung dịch xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch. Vậy (Z) không thể là
A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. saccarozơ
Câu 268: Trong dãy điện hóa của kim lọai, vị trí một số cặp oxi hóa- khử được sắp xếp như sau: Al
3+
/Al, Fe
2+
/ Fe, Ni
2+
/Ni, Fe
3+
/Fe
2+
,
Ag
+
/Ag Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Kim lọai sắt phản ứng được với dd muối Fe(NO
3
)
3

B. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi muối sắt (III)
C. Các kim lọai Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng được với dd muối sắt (III)
D. Phản ứng giữa dd AgNO
3

và dd Fe(NO
3
)
2
luôn xẩy ra
Câu 269: Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO
3
.
A. HO-C
6
H
4
-OH B. C
6
H
5
-COOH C. C
6
H
5
OH D. H-COO-C
6
H
5
Câu 270: Cho sơ đồ phản ứng : X

C
6
H
6



Y

anilin. Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm là sản phẩm chính thì
X và Y tương ứng là
A. axetylen, toluen B. xiclohexan, nitrobenzen
.
C. hexan, toluen
.
D. metan và nitrobenzen
15
Câu 271: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Tính axit tăng dần theo dãy HF, HCl, HBr, HI. B. Tính oxi hoá giảm dần theo dãy HClO, HClO
2
, HClO
3
,HClO
4
.
C. Nước clo, lưu huỳnh đioxit, clorua vôi đều có tính tẩy màu. D. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, có thể oxi hoá tất cả các phi kim.
Câu 272: Nhóm gồm các chất làm mất màu dung dịch KMnO
4
/H
2
O là:
A. ximen, etylbenzen, xiclopropan, axetilen B. naphtalen, stiren, isobutan, cumen.
C. toluen, isopropylbenzen, butilen, axetilen. D. etilen, axetilen, isopren, benzen.
Câu 273: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau:
(1) Na[Al(OH)

4
] + CO
2
(dư) (2) Ca(OH)
2
(dư) + Mg(HCO
3
)
2
, (3) CuSO
4
+ NH
3
(dư),
(4) Na
2
CO
3
(dư) + FeCl
3
(5) KOH (dư) + Ca(H
2
PO
4
)
2
(6) Na
2
CO
3

+ AgNO
3
(dư)
Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 274: Phản ứng nào sau đây không tạo được sản phẩm este ?
A. C
6
H
5
OH + CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc/ t
o
) B. CH
3
COOH + C
2
H
2
C. (CH
3
CO)
2
O + C
2
H

5
OH D. CH
3
COCl + C
6
H
5
OH
Câu 275: Cho các chuyển hoá sau :
X + H
2
O
 →
o
txt /
Y Y + H
2

 →
o
tNi /
Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
→

o
t
Amonigluconat + 2Ag + NH
4
NO
3
Y
→
xt
E + Z Z + H
2
O
 →
luc diep / sanganh
X + G .
X, Y, Z lần lượt là :
A. Tinh bột, glucozo, ancol etylic B. Xenlulozo, fructozo, khí cacbonic
C. Tinh bột, glucozo, khí cacbonic D. Xenlulozo, glucozo, khí cacbon oxit
Câu 276: Thuỷ phân hoàn toàn một tripeptit thu được alanin, glixin và valin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo tripeptit phù hợp đề bài?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 277: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, Fe(NO
3

)
3
, HCl vào dung dịch X. Số
chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh đen là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 278: Cho một số tính chất :
Có dạng sợi (1) Tan trong nước (2) Tan trong nước Svayde (3)
Phản ứng với axit nitric đặc ( xúc tác axit sunfuric đặc ) (4)
Tham gia phản ứng tráng bạc (5) Bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6)
Các tính chất của xenlulozo là :
A. 1,3,4 và 6 B. 2,4,5 và 6 C. 1,2,3 và 4 D. 2,3,4 và 5
Câu 279: Dãy gồm các dung dịch đều thanm gia phản ứng tráng bạc là .
A. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo. B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic
C. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic D. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic
Câu 280: Cho các chất rắn Na, Ca, và bột Al, NaCl, MgSO
4
, Al
2
O
3
, ZnO đựng trong các bình riêng biệt. Nếu chỉ dùng nước có thể
nhận biết được mấy chất trong số các chất cho trên?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 281: Trong số các axit sau, lực axit mạnh nhất là
A. ClCH
2
COOH B. FCH
2
COOH C. HCOOH D. CH
3

COOH
Câu 282: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không đổi), cần dùng dung dịch lấy dư phù hợp là
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. H
2
SO
4
đặc nóng C. HNO
3
D. AgNO
3
Câu 283: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Các chất R và T có thể là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CHCOOH
B. CH
2
=CH-OH và CH
3
COOCH=CH

2
C. CH
3
-CH=CH- CH
2
-OH và HCOOCH
2
-CH=CH-CH
3
D. CH
2
=CH- CH
2
-OH và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
16
Cõu 284. Cú cỏc kim loi sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loi no cú th dựng bo v v tu bin bng thộp
A. Al B. Cu C.Ni D. Sn
Câu285. Cho các chât sau H
2
O , HCN , H
2
, nớc brom , dung dịch KMnO
4
loãng , Dd AgNO
3

/NH
3
, Cu(OH)
2
/NaOH. Anđehit fomic có
thể tác dụng với mấy chất: A.6 B.5 C.4 D. 7
Cõu286. Cú 4 dung dch riờng bit l , CuCl
2
,FeCl
3
, HClv HCl cú ln CuCl
2.
Nhỳng vo mi dung dch mt thanh Fe nguyờn cht .S
trng hp xuõt hin n mũn in húa l:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Cõu 287. Cho cỏc chõt sau : Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
S


O
3
, (NH
4
)
2
CO
3,
. Alanin , Axit aipic , CH
3
COONH
3
CH
3,
S cht
va phn ng vi dung dch HCl, dung dch NaOH l:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Cõu 288. Cho cỏc polime:polivinylancol, polivinylaxetat, t olon, t enang, t nilon 6,6 , thy tinh hu c, keo dỏn urefomanehit .Cú bao
nhiờu cht trong s trờn c to thnh do phn ng trựng hp
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Cõu289. Phõn bit 3 cht nguyờn cht C
2
H
5
Cl, CH
2
=CHCH
2
Cl, C

6
H
5
Cl, bng cỏc húa cht no sau õy (c phộp un núng)?
A. dung dch NaOH, dung dch HNO
3
B. dung dch NaOH, dung dch AgNO
3
C. dung dch NaOH, dung dch AgNO
3,
dung dch HNO
3
D. H
2
O, dung dch NaOH, dung dch AgNO
3,
dung dch HNO
3
Cõu290. Tỏch riờng Ag ra khi hn hp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni dng bt (ch dựng 1 dung dch cha 1 húa cht v lng kim loi tỏch d
nguyờn khi lng ban u )
A. dung dch HCl B. dung dch H
2
SO
4
loóng
C. dung dch HNO
3
c ngui D. dd FeCl
3
d

Cõu 291.Cho dung dch NH
3
n d vo dung dch cha 3 mui AlCl
3
, ZnCl
2
, CuSO
4
thu c kt ta X .Nung kt ta X c cht rn
Y .Sau ú dn khớ H
2
d i qua Y nung núng thỡ cht rn thu c l:
A. Al
2
O
3
,Cu B. Al
2
O
3
C. Al,Cu D. Zn
Cõu 292: Cho ion M
3+
cú cu hỡnh electron l [Ne] 3s
2
3p
6
3d
5
. Nguyờn t M thuc

A. nhúm VB B. nhúm III A C. nhúm VIIIB D. nhúm IIB
Cõu 293: Trong cỏc cht p.O
2
N-C
6
H
4
-OH, m.CH
3
-C
6
H
4
-OH, p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO, m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
. Cht cú lc axit mnh nht v cht
cú lc baz mnh nht tng ng l
A. p.O

2
N-C
6
H
4
-OH v p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO B. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH v m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
C. m.CH
3
-C
6
H

4
-OH v p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO D. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH v m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
Cõu 294: Cho cỏc cht Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
c.em trn tng cp cht vi nhau, s cp cht cú phn ng oxihoa- kh xy ra l

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 295: Dóy gm cỏc cht no sau õy u cú tớnh lng tớnh ?
A. Al, Al
2
O
3,
Al(OH)
3,
NaHCO
3
B. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O
C. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
D. Al
2
O
3
, Al(OH)

3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
]
Cõu 296: Trong cỏc hoỏ cht Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
c. Cho tng cp cht phn ng vi nhau thỡ s cp cht cú phn ng
to ra khớ SO
2
l: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Cõu 297: Dóy gm cỏc cht no sau õy u tỏc dng c vi dung dch nc Brom?
A. CuO, KCl, SO
2
B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO

4
)
3
C. H
2
S, SO
2
, NH
3
D. HF, H
2
S, NaOH
Cõu 298: Trong cỏc cp kim loi sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cp kim loi khi tỏc dng vi dung dch HNO
3
cú th to ra
dung dch cha ti a 3 mui ( khụng k trng hp to NH
4
NO
3
) l
A. (1) B. (1) v (2) C. (2) v (3) D. (1) v (2) v (3)
Cõu 299: Trong cỏc cht NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO

3
,CO
2
, AlCl
3
. S cht khi tỏc dng vi dung dch NaAlO
2
thu c Al(OH)
3
l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 300: Cho cỏc nguyờn t : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bỏn kớnh cỏc ion Li
+
, Na
+
, Cl
-
, F
-
tng dn theo th t
A. Li
+
, F
-
,Na
+
, Cl
-



B. F
-
, Li
+
, Cl
-
, Na
+
C. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
D. Li
+
, Na
+
, F
-
,Cl
-

Cõu 301: Khi cho hn hp Fe
2
O
3
v Cu vo dung dch H

2
SO
4
long d thu c cht rn X v dung dch Y. Dóy no di õy gm cỏc
cht u tỏc dng c vi dung dch Y?
A. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
B. KI, NH
3
, NH
4
Cl C. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
D. BaCl
2
, HCl, Cl
2

Cõu 302: Nhn xột no sau õy sai?
A. Cỏc dung dch glixin, alanin, lysin u khụng lm i mu qu
B. Cho Cu(OH)
2

trong mụi trng kim vo dung dch protein s xut hin mu tớm xanh
C. liờn kt peptit l liờn kt to ra gia 2 n v aminoaxit
D. Polipeptit kộm bn trong mụi trng axit v baz
Cõu 303: phõn bit cỏc dung dch riờng bit gm NaOH, NaCl
,
BaCl
2
, Ba(OH)
2
ch cn dựng thuc th
A. H
2
O v CO
2
B. qu tớm C. dung dch (NH
4
)
2
SO
4
D. dung dch H
2
SO
4
Cõu304: Cht X bng mt phn ng to ra C
2
H
5
OH v t C
2

H
5
OH bng mt phn ng to ra cht X .Trong cỏc cht C
2
H
2
, C
2
H
4
,
C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H

5
ONa ,C
2
H
5
Cl s cht phự hp vi X l
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 305: Trong cụng nghip sau khi in phõn dung dch NaCl (cú mng ngn, in cc tr) loi bt NaCl ra khi hn hp dung dch
gm NaOH v NaCl ta s dng phng phỏp
A. cho dung dch tỏc dng vi AgNO
3
d B. cụ cn dung dch ri chng ct phõn on
C. cho dung dch tỏc dng vi Ca(OH)
2
d D. un núng thu dung dch bo ho ri h nhit
Cõu 306: Dóy gm cỏc cht no sau õy ch c cu to bi cỏc gc -glucoz?
A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ
C. Tinh bột và mantozơ D. saccarozơ và xenlulozơ
Câu 307: Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
A. NaHSO
3
, NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
B. KHCO
3
, Na

2
CO
3
, C
6
H
5
ONa
C. NH
4
HCO
3
, FeCl
3
, CH
3
COONa D. CuSO
4
, NH
4
Cl, AgNO
3
Câu 308: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl
3
, CuCl
2
, MgCl
2
thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là
A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg

Câu 309: Trong các chất sau : Cu(OH)
2
, Ag
2
O(AgNO
3
)/NH
3
, (CH
3
CO)
2
O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 310: Trong các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
2
, HCl có sục khí O
2
, hổn hợp NaNO
3
và HCl, H
2
SO
4
loảng, HNO
3
đặc .Số dung dịch hoà
tan Cu là : A. 1 B. 2 C. 3 D.4

Câu 311: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. CrO, Cr
2
O
3
B. Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
C. CrO
3
, H
2
CrO
4
D. Cr
2
O
3
, H
2
Cr
2
O
7
Câu 312: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng?

A. C
2
H
2
, CH
3
COOH B. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COONa D. CH
3
COOH, HCOOCH=CH
2

Câu 313: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H
2
SO
4

loảng , (2) CO
2
và H
2
O , (3) dung dịch BaCl
2
, (4) dung dịch HCl . Thuốc tử
phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO
3
, BaSO
4
, K
2
CO
3
,K
2
SO
4

A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
Câu 314: Trong các cặp chất sau đây: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa và C

6
H
5
NH
3
Cl ; (c) C
6
H
5
OH và C
2
H
5
ONa ; (d) C
6
H
5
OH và
NaHCO
3
(e) CH
3
NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2

. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d)
Câu 315: để nhận biết các chất riêng biệt gồm C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)
2

C. Dung dịch KMnO
4

và Cu(OH)
2
D. Nước Br
2
và dung dịch NaOH
Câu 316: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch HCl .
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 9 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 317: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2

H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. số chất hoà tan xenlulozơ là
A. 1 B. 3 C . 2 D. 4
Câu 318: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
B. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7

C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2

O
7
D. cho dung dịch H
2
SO
4
loảng vào dung dịch K
2
CrO
4
Câu 319: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO
2
và SO
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 320: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol ,
(4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)
2

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 321: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3.
B. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit.
C. Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
.
D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
Câu 322: CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO
2
không dùng
để dập tắt đám cháy nào dưới đây ?
A. Đám cháy do khí ga. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do xăng, dầu.
Câu 323: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO
3
)

3
, AgNO
3
, CuSO
4
, ZnCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số
trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 324: Trong một bình cầu thủy tinh chứa khí NO
2
. Người ta nhúng bình cầu vào chậu nước đá thấy nàu nâu nhạt dần. Chiều thuận
phản ứng NO
2

(khí)
 N
2
O
4 (khí)
là:
A. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng B. tỏa nhiệt
C. thu nhiệt D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt

Câu 325: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Công ngiệp silicac bao gồm các ngành : Sản xuất thủy tinh ,đồ gốm , ximăng và vật liệu polime.
B. Hàm lượng gốc hipocloric trong Clorua vôi nhỏ hơn trong nước Javen.
C. Cấu trúc mạng không gian gồm : Cao su lưu hóa , amilopectin , nhựa novolat , glicogen.
D.Người ta sử dụng oxy già để phục hồi các bức tranh cổ.
Câu 326: Cho phản ứng: 2KClO
3
(r) → 2KCl(r) + 3O
2
(k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là.
A. chất xúc tác. B. áp suất.
C. nhiệt độ. D. kích thước hạt KClO
3
.
Câu 327: Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp?
A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “đầu phân cực, đuôi không phân cực”.
B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca
2+
và Mg
2+
C. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.
D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ.
Câu 328: Lực bazơ được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. Xiclohexylamin Benzylamin N-etylanilin N- isopropylanilin
B. Benzylamin Xiclohexylamin N-etylanilin N- isopropylanilin
C. Xiclohexylamin N-etylanilin Benzylamin N- isopropylanilin
D. N-etylanilin N- isopropylanilin Benzylamin Xiclohexylamin
Câu 329: Khi cho iso- pren tác dụng với HBr ( tỷ lệ số mol 1:1) . Số lượng sản phẩm cộng có thể thu được là:
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4

×