Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

khó thở thanh quản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.24 KB, 12 trang )

TS. Phm Bch Đo
B môn TMH
ĐHY H Ni
1
MỤC TIÊU
1. Mô t được đầy đủ các triệu chứng của khó thở thanh qun
2. Chẩn đoán định hướng được các mức đ của khó thở thanh
qun
3. Kể được những nguyên nhân thường gặp của khó thở thanh
qun.
4. Nêu lên được những nguyên tắc xử tr khó thở thanh qun.
2
GIẢI PHẪU THANH QUẢN
3
GIẢI PHẪU THANH QUẢN
4
GIẢI PHẪU THANH QUẢN
5
NGUYÊN NHÂN
1. Do viêm:
-
Viêm thanh qun cấp tnh phù nề
-
Viêm thanh qun phù nề h thanh môn ở trẻ em
-
Viêm phù nề thanh thiệt
-
Phù nề do dị ứng
2. Do khối u:
2.1 U lnh tnh thanh qun:
-


Polyp quá to ở thanh qun
-
U máu ở thanh qun, u máu ở h thanh môn ở trẻ em
-
U nhú thanh qun
-
U hơi thanh qun
-
U bã đậu vùng tiền đình thanh qun
-
U nang đáy lưỡi, hố lưỡi thanh thiệt, tiền đình thanh qun
-
Lao thanh qun
6
NGUYÊN NHÂN
2.2 U ác tnh thanh qun:
-
K thanh qun
-
K h họng thanh qun
-
Các khối u ác tnh vùng cổ chèn ép vo thanh kh qun: K
hch, k tuyến giáp
-
K trung thất chèn ép vo kh qun
3. Do chấn thương:
-
Chấn thương thanh qun kn
-
Chấn thương thanh qun hở: vỡ sụn, trật khớp sụn phễu

-
Chy máu thnh khối tụ máu chèn ép vo thanh kh qun
-
Sẹo hẹp thanh kh qun
7
NGUYÊN NHÂN
4. Do dị vật:
-
Di vật to gây tắc thở
-
Dị vật mắc dọc theo chiều trước sau như mang cá, xương cá gây phù
nề, khó thở
-
Dị vật sống ký sinh ở thanh qun(tắc te)
-
Dị vật kh qun di đng gây khó thở từng cơn
5. Do liệt nhóm cơ mở thanh qun:
-
Gây khó thở thanh qun nhưng không khn tiếng: sau mổ tuyến giáp,
mổ khối vùng cổ
-
Hc Gerhard: liệt cơ mở do vi rút hoặc tổn thương ở trung ương TK.
6. Mt số bệnh ton thân: Tetanie, uốn ván…

8
TRIỆU CHỨNG
ĐỘ I ĐỘ II ĐỘ III
Ton thân Chưa có biến đổi BN vẻ mặt hốt hong,
vật vã, sợ sệt, môi tm
vã mồ hôi

BN lịm dần đi, vẻ mặt bơ
phờ, đờ đẫn, tái nhợt
Cơ năng
KTTQ khi gắng sức:
KTTQ rõ rệt, điển hình:
khó thở chậm, khó thở ở
thì thở vo, có tiếng rt.
Có hiện tượng co kéo
các cơ hô hấp
Khó thở nhanh nông,
nhịp thở không đều, khó
thở cả hai thì, không có
tiếng rít
Thực thể Khi trẻ khóc thấy khó
thở rõ lên, tiếng rt
rõ, co lõm cơ liên
sườn, thượng vị
Khó thở thì thở vo,
nghe có tiếng rt, nhịp
thở 10-15 l/p
Quan sát vẻ mặt tái nhợt,
mch hỗn lon, mch
nhanh khó bắt, HA h.
9
CHẨN ĐOÁN
10
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc: xử tr ngay khó thở v tìm nguyên nhân để điều trị
1. Khó thở đ I:
-

Kháng sinh
-
Chống phù nề bằng corticoide: Solu-Medrol
-
Cho thuốc an thần
2. Khó thở đ II:
-
Thở oxy
-
MKQ cấp cứu
-
Kháng sinh v corticoide TM
-
Tuyệt đối không cho thuốc an thần
3. Khó thở đ III:
-
MKQ tối khẩn
-
Chống phù nề corticoide TM
-
Kháng sinh
-
Trợ tim mch, truyền dịch chống toan hóa máu
11
Mở kh qun

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×