Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

luyện thi đại học-các chuyên đề hóa hữu cơ lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 79 trang )

Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

1

GIỚI THIỆU CÁC TÀI LIỆU ÔN THI ĐH-CĐ

1) Tài liệu 1: Tổng hợp lý thuyết hóa học 10, 11, 12
Nội dung: tng hp các kin thc lý thuyt hóa hc lc phân loi theo
tng ch :
- (cấu tạo nguyên tử - bảng hệ thống tuần hoàn – liên kết hóa học;
Tốc độ phản ứng – Cân bằng hóa học; Phản ứng oxi hóa – khử; Sự điện li; Axit –
bazơ – muối)
- Phi kim.
- Kim loi.
- Hóa h
2) Tài liệu 2: Các chuyên đề hóa học hữu cơ
Nội dung: g bài tp hóa hn:
Phần 1: 5 chuyên đề
1) Cáp công thc phân t hp cht h
2) 
3) Ancol  phenol
4) 
5) Axit cacboxylic
Phần 2: 7 chuyên đề
6) Este- lipit
7) 
8) Amin  amino axit
9) Các hp cht C, H, O, N
10) Peptit  protein
11) Polime và vt liu polime
12)  b tr: các bài toán hm chung.


Trong m:
- Phân loại và phương pháp giải cho từng dạng.
- Bài tập trắc nghiệm giáo khoa và tính toán từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập
trong đề thi CĐ-ĐH từ 2007-2014.
3) Tài liệu 3: Các chuyên đề hóa học vô cơ và đại cương.
Ni dung: g bài tc khi lp 10, 11, 12.
- Phân loại và phương pháp giải nhanh cho tất cả các dạng bài tập hóa vô cơ.
- Tổng hợp các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, bài tập trong đề thi CĐ – ĐH.
- Bài tập trắc nghiệm tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ.
4) Tài liệu 4: Bộ đề thi thử CĐ – ĐH môn Hóa

Chúc các em thành công!

Biên son: Th.S Nguyn Th Thu Hng



Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

2

CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP CTPT
HỢP CHẤT HỮU CƠ

Dạng 1: TÌM CTPT TỪ CÔNG THỨC NGUYÊN
Phương pháp giải:






















1. 
2
H
5
O)
n

A. C
6
H
15
O
3

B. C
4
H
10
O
2
C. C
3
H
8
O
3



2. ó cô
3
H
4
O
3
)
n

A. C
6
H
8
O
6

B. C
3
H
4
O
3
C. C
12
H
16
O
16
D. C
9
H
12
O
9


3. ó côà C
2
H
3
O
2

A. C
2
H

3
O
2
B. C
4
H
6
O
4
C. C
6
H
9
O
6
D. C
8
H
12
O
8


4. à (C
3
H
6
O
2
)

n


2
CO
3

2

A. 2,24lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít


5. à (C
3
H
4
O
3
)
n
; B là (C
2
H
3
O
3
)
m



Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

3


6. 
2
H
3

A. C
4
H
6
O
2
. B. C
8
H
12
O
4
. C. C
2
H
3
O. D. C
6
H
9

O
3
.


7. ó cô
2
H
3

A. C
6
H
9
O
3
. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
8
H
12
O
4
. D. C
2

H
3
O.


8.         ê  â  à
C
2

A. C
2
HO. B. C
6
H
3
O
3
. C. C
8
H
4
O
4
. D. C
4
H
2
O
2
.



9. ehit có 
4
H
4
O
3
)
n

A. C
2
H
2
O
3
. B. C
4
H
4
O
3
. C. C
8
H
8
O
6
. D. C

12
H
12
O
9
.


Dạng 2: TÌM CTPT BIẾT TỶ LỆ % THEO m CỦA MỘT NGUYÊN TỐ
Phương pháp giải:











10. A là hi
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

11. 

4
NO
3
à:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

12. 
2

là:
A. 0,896 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36

13. 
2

A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2

14. 

là:
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

4

A. HO  CH
2
 CHO; HO  CH
2
 CH
2
 CHO
B. HO  CH
2
 CH

2
 CHO; HO  CH
2
 CH
2
 CH
2
 CHO
C. HCOOCH
3
; HCOOCH
2
CH
3

D. HO  CH(CH
3
)  CHO ; HOOC  CH
2
 CHO

15.  ó
Khi cho 1 mol A tá
3
/NH
3

A. HCHO B. OHC  C
2
H

4
 CHO C. OHC  CH
2
 CHO D. (CHO)
2

16. âó côà:
A. (CH
2
O)
n
B. (CHO
2
)
n
C. (CH
2
O)
n
D. (C
2
H
2
O)
n

17. Este A có %O = 44,44. A có CTPT là:
A. C
6
H

4
O
4
B. C
6
H
8
O
4
C. C
6
H
12
O
4
D. C
6
H
14
O
4

18. ó 
A. C
2
H
4
O
2
B. C

4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. CH
2
O
2

19. Mt hirocacbon X cng hp vi axit HCl theo t l mol 1:1 to sn phm có thành phn
khi lng clo là 45,223%. Công thc phân t ca X là
A. C
4
H
8
. B. C
3
H
6
. C. C
3
H
4

. D. C
2
H
4
.

20. 


A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.


Dạng 3: TÌM CTPT BIẾT %m CÁC NGUYÊN TỐ
Phương pháp giải:











21. 

A. C
9
H

14
O B. C
8
H
10
O
7
C. C
9
H
14
O
4
D. C
8
H
12
O
7


22. 

A. CH
3
 CH
2
 CHCl  Cl B. CH
3
 CHCl  Cl

C. CH
2
Cl  CH
2
Cl D. CH
2
Cl  CHO

Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

5


23. 
là:
A. C
57
H
104
O
6
B. C
57
H
110
O
6
C. C
57
H

110
O
8
D. C
57
H
110
O
6


24. ân nhánh có thàê
à:
A. CH
3
CH
2
(COOH)
2
B. HOOCCH
2
CH
2
COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH
2

COOH D. HOOCCH
2
CH(CH
3
)COOH


Dạng4: TÌM CTPT BIẾT TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG (TỶ LỆ %) CÁC NGUYÊN TỐ
Phương pháp giải:











25.                     
là:
A. C
2
H
8
N
2
O B. CH
5

NO
2
C. C
2
H
9
NO
2
D. CH
4
N
2
O

26. 
2
cho dung

A. CH
2
(OH)  CH
2
 CH
2
(OH) B. CH
2
OH  CH
2
OH
C. CH

2
(OH)  CH(OH)  CH
2
(OH) D. CH
2
(OH)  CH(OH) CH
2
CH
3


27. ó 
O
: m
H

 B. Gluxit  D. Ancol

28. êó à 21: 2: 4.
ó côùng â

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5



Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

6

CHUN ĐỀ 1: HIĐROCACBON

(Giảm tải bài xicloankan)

A/ TRẮC NGHIỆM GIÁO KHOA

ANKAN

1. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
5
H
12
?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân
2. 
A tách 
3. Cho tên gọi hợp chất X có công thức cấu tạo : CH
3
CH
3
-CH - CH
2
-

C- CH
2
-CH
3

CH
2
CH

3
CH
2
CH
3

A. 2,4 – đietyl-4-metylhexan B. 3- etyl-3,5-dimetylheptan
C. 5-etyl-3,5-đimetylheptan D. 2,2,3- trietyl-pentan
4. Cho ankan có CTCT là: (CH
3
)
2
CHCH
2
C(CH
3
)
3
. là
A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2--4-metylpentan.
5. (A/13) 
3
)
3
CCH
2
CH(CH
3
)

2

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
6.  
4

A. craking n-butan. B. 
C.  D. 
7. Trong công nghiệp, metan được lấy từ
A. Khí dầu mỏ và khí thiên nhiên B. phân huỷ hợp chất hữu cơ
C. chưng cất dầu mỏ D. tổng hợp từ C và H
2
8. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng
phân của nhau?
A. 4 B. 5 C. 2 D.3
9. Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
Br B. CH
3
CH
2
CHBrCH

3

C.CH
3
CH
2
CH
2
CHBr
2
D. CH
3
CH
2
CBr
2
CH
3
.
10. Cho iso-
2

A. 2 B. 3. C. 5. D. 4.
11. Hidrocacbon X có CTPT C
5
H
12
khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. X là:
A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan

12. (A/13) 

A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan.
13. Ankan X có công thức phân tử C
5
H
12
, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của
X là
A. pentan B. iso-pentan C. neo-pentan D.2,2- dimetylpropan
14. Khi cho 2-
2

A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
15. Cho -

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

7

16. 
6
H
14


A. 2,2-an. B. 2-metylpentan.
C. n-hexan. D. 2,3-

17. 

A. etan và propan. B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan.
18. Ankan Z có công thức phân tử là C
5
H
12
. Tiến hành p/ư dehidro hóa Z thu được một hỗn hợp gồm
3 anken là đồng phân của nhau trong đó có hai chất là đồng phân hình học. Công thức cấu tạo
của Z là?
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
CH(CH
3
)
2


C. C(CH
3
)
4
D. Không có cấu tạo nào phù hợp
19. Tên quốc tế của : CH
3
– CHBr – CH (C
2
H
5
) – CH
3
là :
A . 2 brom  3  etyl  butan B . 2-brom  3 m etyl- pentan
C . 2- etyl  3- brom  butan D . 3-metyl- 2  brom  petan
20. Cho butan thế với Clo xt ás , tỉ lệ mol 1:1 tạo bao nhiêu sản phẩm thế mono clo ?
A .3 B . 4 C . 2 D . 1
21. Có bao 

A . 4 B. 2 C. 5 D. 3
22. Danh pháp quốc tế cuả hợp chất h có CTCT CH
3
– CHBr – CHCl – CH(CH
3
) – CH
2
- CH
3


là gì ? A . 2-brom -3- clo  4 mêtyl  hexan B . 3- metyl  5-brom  4- clo  hexan
C . 2-brom -3 clo- 4- metyl- pentan D . 3-clo-2-brom -5 metyl- hexan
23. Trong phân -êà 
A. 5,1,1,1 B. 4,2,1,1 C. 1,1,2,4 D. 1,1,1,5
24. Nguồn nguyên liệu nào trong các nguồn nguyên liệu sau có chứa tỷ lệ metan nhiều nhất ?
A.Khí thiên nhiên. B.Khí mỏ dầu C.Không khí D.Dầu mỏ


ANKEN


29. 
3
CH
2
C(CH
3
)=CHCH
3
.


A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
30. (A/14) ó cơ
3
-CH(CH
3
)-CH=CH
2
. Têà

A. 3-metylbut-1-in. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-3-en. D. 2-metylbut-3-in.
31. Tên gọi quốc tế của hợp chất có công thức
3 2 2 5 3
CH CH CH C(C H ) CH   
là :
A. 2 - metyl hexen - 2 B. 2 - metyl hexen - 3
C. 3 - metyl hexen - 3 D. 2 - etyl penten – 2
32. ó ê
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
33. â
4
H
8

A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
34. 
5
H
10

A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
35. 
5
H
10

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
36. âân
áãy 
A. ankin. B. ankan. C.  D. anken.

37. : Trong phân t
A. C
2
H
4
.

B. C
4
H
8
. C. C
3
H
6
. D. C
5
H
10
.
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

8

38. â
20
H
30



A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
39. â
40
H
56


40
H
82

A. B.C.D.
40. -metylbut-1-en (1); 3,3-imetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-
 
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
41. ào sau y có ân hì
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- -2-en. D. 2,3- -2-en.
42. ào sau y có g phân hì-trans) ?
CH
3
CH=CH
2
(I); CH
3
CH=CHCl (II); CH
3
CH=C(CH
3
)

2
(III);
C
2
H
5
C(CH
3
)=C(CH
3
)C
2
H
5
(IV); C
2
H
5
C(CH
3
)=CClCH
3
(V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
43.

2
=CHCH
2
CH

2
CH=CH
2
; CH
2
=CHCH=CHCH
2
CH
3
;
CH
3
C(CH
3
)=CHCH
2
;
CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
;
CH
3
CH
2
CH=CHCH
2

CH
3
; CH
3
C(CH
3
)=CHCH
2
CH
3
;
CH
3
CH
2
C(CH
3
)=C(C
2
H
5
)CH(CH
3
)
2
; CH
3
CH=CHCH
3
.


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
44. (A/08) Cho các cht sau: CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-CH
3
, CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
,
CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
. S cht có ng phân hình hc là

A.2. B. 3. C. 1. D. 4.
45.  
2

2
; CH
3

2

3
)
2
; CH
3

2
;
CH
3

2
; CH
3
 
A.4. B. 3. C. 2. D. 1.
46. à
A. 
2


C. 
B. 
D.  
47. Khi cho but-1-

A. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br. C. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
.
B. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br . D. CH
3
-CH
2

-CH
2
-CH
2
Br.
48. Anken C
4
H
8
có bao n

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
49. -metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-

2


o
), cho cù
A. cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en.
50. Hiđro hoá hoàn toàn một anken A thu được sản phẩm có tên gọi là isobutan. Anken A là :
A.
3 3 2
CH C(CH ) CH
B.
3 2 3 2
CH CH C(CH ) CH  

C.

3 3 3
CH C(CH ) CH CH  
D.
3 3 2 2
CH C(CH ) CH CH  

51. Hirat hóa 2-metylbut-2-en u kin nhit , xúc tác thích ) thu c n phm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.
52. ành 3-etylpentan-3-ol. Têà
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
53. ác â
4
H
8
tác 
2
O (H
+
,t
o


A. 2. B. 4. C. 6. D. 5
54. 

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

9


55. Hià
A. 2-metylpropen và but-1--1). B. propen và but-2--2).
C. eten và but-2--2). D. eten và but-1--1).
56. Anken ancol 
3
CH
2
)
3
C-OH là
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en.
C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- -1-en.
57. 
A. CH
2
=CH
2
và CH
2
=CHCH
3
. B. CH
2
=CH
2
và CH
3
CH=CHCH
3
.

C. CH
3
CH=CHCH
3
và CH
2
=CHCH
3
. D. CH
3
CH=CHCH
3
và CH
2
=CHCH
2
CH
3
.
58. (A/10) ành 3-etylpentan-3-
A.3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
59. (B/12) Hirat hóa 2-metylbut-2-en u kin nhit , xúc tác thích ) thu c n phm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.
60. âí (ãn 

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
61. 
ancol là:
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
62.  

-1-

A. 
B
C. ơng màu.
D. 
63. ó à:
A. (-CH
2
=CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH=CH-)
n
. D. (-CH
3
-CH
3
-)
n
.
64. 
4


A. MnO
2
, C
2
H
4
(OH)
2
, KOH. C. K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2
.
B. C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH. D. C
2
H
4
(OH)
2

, K
2
CO
3
, MnO
2
.
65. òng thí 
2
H
5
OH, (H
2
SO
4

o

2
,
CO
2

A.  B.  C. dd Na
2
CO
3
 D. dd KMnO
4
lo

66. âân

A. ankin. B. ankan. C.  D. anken.
67. áy hồn tồn 1 hidrocacbon A thu 
2

2


A. Anken B. Ankan C. Ankin D. Benzen
68.  sau:
HBr + C
2
H
5
 C
2
H
4
+ Br
2

C
2
H
4
 C
2
H
6

+ Br
2
 : 

2
H
5
Br là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

ANKAĐIEN

69. C
5
H
8
ng phân cấu tạo 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
70. â-1,3-ien (ivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-
A. C
4
H
6
và C
5
H
10
. B. C
4
H

4
và C
5
H
8
. C. C
4
H
6
và C
5
H
8
. D. C
4
H
8
và C
5
H
10
.
71. Cho công thức cấu tạo: CH
2
=CH-CH=CH-CH
3
. Tên gọi nào sau đây là phù hợp với CTCT đó?
A. pentadien B. penta-1,3-dien C. penta-2,4-dien D. isopren
72. àáó 9 liêích ma và 2 liê
A. Buta-1,3- B. Penta-1,3- C. Stiren. D. Viyl axetilen.

73.  nàáó 7 liêích ma và 3 liê
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

10

A. Buta-1,3-B. Toluen. C. Stiren. D. Viyl axetilen.
74. -1,3--80
o

A. CH
3
CHBrCH=CH
2
. B. CH
3
-CH=CH-CH
2
Br.
C. CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
-CH=CBr-CH
3
.
75. -1,3-ien và 

o

A. CH
3
CHBrCH=CH
2
. B. CH
3
-CH=CH-CH
2
Br.
C. CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
-CH=CBr-CH
3
.
76. Cho buta-1,3 - 
2


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
77. 1 mol buta-1,3-êu mol brom?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
78. Cho phản ứng : Isopren + H

2

,
o
Ni t C

A (tỷ lệ mol 1:1). Sản phẩm cng theo kiểu 1,4 là :
A. CH
3
- CH = CH - CH
3
B. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3

C. CH
3
- C(CH
3
) = CH - CH
3
D. CH
3
- CH(CH
3
) - CH = CH
2


79. 
2

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
80. *

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
81. ào sau y khơà à 
A. CH
2
Br

-C(CH
3
)Br-CH=CH
2
. B. CH
2
Br-C(CH
3
)=CH-CH
2
Br .
C. CH
2
Br-

CH=CH-CH
2

-CH
2
Br. D. CH
2

=C(CH
3
)-CHBr-CH
2
Br .
82. 
3
C(CH
3
)Br-CH=CH-CH
2

A. 2-metylpenta-1,3-B. 2-metylpenta-2,4-
C. 4-metylpenta-1,3- D. 2-metylbuta-1,3-
83. 
2

2
Cl-C(CH
3
)=CH-CH
2
Cl-CH
3


A. 2-metylpenta-1,3- B. 4-metylpenta-2,4-
C. 2-metylpenta-1,4-D. 4-metylpenta-2,3-
84. --2-metylbut-2-
A. 2-metylbuta-1,3- C. 3-metylbuta-1,3-
B. 2-metylpenta-1,3- D. 3-metylpenta-1,3-
85. 
A. (-C
2
H-CH-CH-CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
.
C. (-CH
2
-CH-CH=CH
2
-)
n
. D. (-CH
2
-CH
2
-CH

2
-CH
2
-)
n
.
86. Trùopren  isopren 
A. (-C
2
H-C(CH
3
)-CH-CH
2
-)
n
. C. (-CH
2
-C(CH
3
)-CH=CH
2
-)
n
.
B. (-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2

-)
n
. D. (-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-)
n
.

ANKIN

87. C
4
H
6
có bao n
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
88. ơâ
5
H
8
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
89. Ankin C
4

H
6

3
/ NH
3
)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
90. Có bao nhiêu đồng phân ankin C
5
H
8
tác dụng được với dd AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
91. Ankin C
6
H
10

3
/NH
3
.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
92. Trong phân t  111
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4

93. 

CH
3
C C CH CH
3
CH
3

Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

11

A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
94. Tên gọi của hrocacbon có công thức cấu tạo CH
3
- C(CH
3
)
2
- CH  CH - CH
3
là :
A. 2,2 - đimetyl hex-2-in B. 2,2 - đimetyl hex-3-in
C. 2,2 - đimetyl pent-3-in B. 4,4 - đimetyl pent-2-in
95.  -1,3-
A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6
96. Cho phản ứng : C
2
H

2
+ H
2
O  A A là chất nào dưới đây
A. CH
2
= CHOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
97. 
3
-
3
/ NH
3
X + NH
4
NO
3


A. CH
3
- B. CH

3
-
C. AgCH
2
- D. 
98. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C
4
H
10
, C
4
H
6
, C
4
H
8
, C
3
H
4
, những hiđrocacbon nào có thể
tạo kết tủa với dung dòch AgNO
3
/NH
3
?
A. C
4
H

10
,C
4
H
8
B. C
4
H
6
, C
3
H
4
C. Chỉ có C
4
H
6
D. Chỉ có C
3
H
4
.
99. àcó i qua dd nào sau y?
A.  B. dd KMnO
4
 C. dd AgNO
3
/NH
3
 D. 

100. ào sau y khơng 
A. Ag
2
C
2
. B. CH
4
. C. Al
4
C
3
. D. CaC
2
.
101. Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO
2
,C
2
H
2
, NH
3
ta có thể
dùng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dòch AgNO
3
/NH
3
B. Dung dòch Ca(OH)
2


C. Q tím ẩm. D. Dung dòch NaOH
102. ày có á
ro (xúc tác Ni, t
o

3
/NH
3

A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
103. 
A. 
B. 
C. 
D. 
104. Hiđro hoá hoàn toàn một ankin X thu được sản phẩm là 2 - metyl hexan. Công thức của ankin là:
A. CH  C - CH
2
- CH(CH
3
) - CH
3
B. CH
3
- C  C - C(CH
3
) - CH
2
- CH

3

C. CH
3
- C  C - C(CH
3
) - CH(CH
3
) - CH
3
D. CH  C - CH(CH
3
) - CH
3

105. hâ
6
H
10
AgNO
3
/NH
3

-
A. 2,2--3-in. B. 2,2--2-in.
C. 3,3--1-in. D. 3,3--1-in.
106. Các hidrocabon không no trong dãy nào sau đây có thể thực hiện phản ứng cộng hidro, cộng
brom và thế bởi kim loại?
A. Axetilen, propin, pentin -1, butin - 1. B. Etin, pentin - 2, propin, butin - 1.

C. Axetilen, propen, butin - 1, pentin - 1. D. Axetilen, etylen, propin, butin -1.
107. Cho c¸c ph¶n øng sau:

CH
4
+ Cl
2
1 : 1
askt
(1)
(2) C
2
H
4
+ H
2

 
(5) C
2
H
2
+ AgNO
3
 (6) Propin + H
2
O 
Sè ph¶n øng lµ ph¶n øng oxi ho¸ khư lµ:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
108. Chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất sau: propan, propen, propin ?

A. dd AgNO
3
/NH
3
và dd brom B. brom lỏng nguyên chất.
C. dung dòch brom D. dung dòch thuốc tím
109. (B/13)  -ibrombutan?
A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3- D. But-1-in.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

12

110. -1-en, but-1-in, buta-1,3-ien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu
áê hoàn toàí H
2

butan ?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
111. l -clobutan ?
A. But-2-in B. Buta-1,3- C. But-1-in D. But-1-en

HIĐROCACBON THƠM (AREN)
112. Trong phâ
A. 
B. .
C. 
D. 
113. ó côà:
A. C
n

H
2n+6
; n

6. B. C
n
H
2n-6
; n

3. C. C
n
H
2n-6
; n

6. D. C
n
H
2n-6
; n

6.
114. ào sau y có òng benzen ?
A. C
10
H
16
. B. C
9

H
14
BrCl. C. C
8
H
6
Cl
2
. D. C
7
H
12
.
115.  C
6
H
5
CH
3
(1) p-CH
3
C
6
H
4
C
2
H
5
(2) C

6
H
5
C
2
H
3
(3) o-CH
3
C
6
H
4
CH
3
(4).

A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
116. CH
3
C
6
H
4
C
2
H
5


A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D.p-metyletylbenzen.
117. (CH
3
)
2
CHC
6
H
5

A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. imetylbenzen.
118. -cloetylbenzen là:
A.
C
2
H
5
Cl
B.
C
2
H
5
Cl
C.
C
2
H
5
Cl

D.
C
2
H
5
Cl

119. 
A. vòng benzen. B. 
C.  D. 
120. 
6
H
5
-CH
2
- 
6
H
5
- 
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.
121. ào sau u không 
A.  B. 
C.  D. 
122. ó cô
9
H
12


A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen.
C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen.
123. en A (C
12
H
18

A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-tri etylbenzen.
C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
124. C
7
H
8

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
125. rocacbon là âòc

8
H
10

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
126. ô
9
H
12

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
127. âòô

9
H
10

A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
128. ó côên là: (C
3
H
4
)
n

A. C
3
H
4
. B. C
6
H
8
. C. C
9
H
12
. D. C
12
H
16
.
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)


13

129. -1-

A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6).
C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).
130. íà:
A. 
B. 
C. 
D.  
131. ào sau y khơng 
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + Br
2
(dd). D. Benzen + HNO
3

2
SO
4

132. Cho benzen + Cl

2

A. C
6
H
5
Cl. B. p-C
6
H
4
Cl
2
. C. C
6
H
6
Cl
6
. D. m-C
6
H
4
Cl
2
.
133. ào khơng 
A. 
2
(t
o

, Fe). B. 
3

2
SO
4

C. 
4
. D. 
2
(as).
134. ào khơng 
A. 
2
(t
o
, Fe). B. 
2
(as).
C. 
4
, t
o
. D. 
2
.
135. 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2


as

A . A là:
A. C
6
H
5
CH
2
Cl. B. p-ClC
6
H
4
CH
3
.
C. o-ClC
6
H
4
CH
3
. D. 
136. 
2

A. o-bromtoluen và p-bromtoluen B. Benzylbromua.
C. m-bromtoluen D. 2,4,6-tribromtoluen
137. 
2


A. 5 B. 4 C. 2 D. 1
138. Stiren khơng 
A. dd Br
2
. B. khơng khí H
2
,Ni,t
o
. C. dd KMnO
4
. D. dd NaOH.
139. hâùà:
A. Brom (dd). B. Br
2
(Fe).
C. KMnO
4
(dd). D. Br
2

4
(dd).
140. âá-1-in, Toluen, Benzen ta dùà:
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. dd Brom. C. dd KMnO
4

. D. dd HCl.
141. ó cơên (CH)
n

2

2

A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl benzen.

142. 
2
có xúc

4


C
2
H
5
A.
CH=CH
2
B.
C
C.
CH
D. C¶ B, C.


143. Hiđrocacbon nào sau không làm nhạt màu dung dòch thuốc tím ở nhiệt độ thường :
A. Toluen B. Stiren C. Đivinyl D. Buten - 2
144. Mô tả nào sau đây có chi tiết không chính xác về tính chất vật lý của benzen ?
A. Benzen là chất lỏng, không màu và có mùi thơm đặc trưng.
B. Benzen không tan trong nước.
C. Benzen tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
D. Benzen có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn nước.
145. Hợp chất 1,3 - Đimetyl benzen còn có tên gọi khác là :
A. p - xilen B. Crezol C. o - xilen D. m - xilen
146. Phn i cu to c
Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

14

A. Toluen + Cl
2
, as B. Stiren + Br
2

B. C. Benzen + Cl
2
(as) D. Toluen + KMnO
4
+ H
2
SO
4
(t
0
)

147. 
A. Vinyl benzen. B. p-xilen. C. Benzen. D. Metyl benzen.
148.  
8
H
10
 
mononitro. A là:
A. o-xilen. B. p-xilen. C. m-xilen D. etylbenzen
149. Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác ?
A. Sục khí etilen vào dung dòch brom thấy dung dòch brom nhạt màu.
B. Sục khí axetilen vào dung dòch AgNO
3
/NH
3
thấy xuất hiện kết tủa vàng.
C. Nhỏ benzen vào dung dòch thuốc tím và lắc thấy dung dòch nhạt màu.
D. Nhỏ stiren vào dd brom thấy dung dòch brom nhạt màu.
150. Có 4 chất etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu brom của 4 chất
trên thì điều khẳng đònh nào sau đây là đúng?
A. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dòch nước brom
B. Có 3 chất có khả năng là mất màu dung dòch nước brom
C. Có 2 chất có khả năng là mất màu dung dòch nước brom
D. Chỉ có 1 chất có khả năng là mất màu dung dòch nước brom
151. Cho các cht: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. S cht làm mt màu thuc tím  nhi
ng là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
152. Cho các chen , stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. S cht làm mt
màu dung dch KMnO
4

 nhi ng là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
153. àêà
A. etilen. B. Propan. C. Vinyl axetilen D. stiren.
154. Dãy gm các chu có kh n ng trùng hp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
B. buta-1,3-trans-but-2-en.
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
D. 1,2-len; vinylbenzen; toluen.
155. (B/13) à ó 
ro (xúc tác Ni, un nóng) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


B/ CÁC DẠNG BÀI TỐN VỀ HIĐROCACBON

DẠNG 1: BÀI TỐN VỀ PHẢN ỨNG THẾ CỦA ANKAN
Phương pháp giải:









Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

15



1. K

A. CH
3
Cl. B. CH
2
Cl
2
. C. CHCl
3
. D. CCl
4
.

2. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04%. Ankan có CTPT là
A. CH
4
B. C
2
H
6
C.C
3
H
8
D. C
4
H

10

3. Khi brom hóa ó 
là 75,5. Têó là
A. 3,3- B. isopentan.
C. 2,2-. D. 2,2,3-trimetylpentan

4. Ankan Y td với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H
2
bằng 61,5. Tên của Y
là:
A. butan B. propan C. isobutan D. 2-metylbutan

5. ó á


A. 3-metylpentan. B. 2,3-lbutan. C. 2-metylpropan. D. butan.


6. (B/08) âêà có hai ngu
âáy hồn tồíích CO
2


2

A. 3 B. 4. C. 2. D. 5.


7. àí clo có á


A. 2,2- B. 2-metylbutan.
C. pentan. D. 2-


8.  - 2007) 

A. butan B. 2- metylpropan C. 2,3- D. 3-metylpentan.


9. (KA  ng hp vi axit HCl theo t l mol 1:1 to sn phm c

A. C
4
H
8
. B. C
3
H
6
. C. C
3
H
4
. D. C
2
H
4



10. (KB-07)- Khi brom hóa m ankan  thu c m  xut monobrom duy nht có    
ro là 75,5. Tên c
A. 3,3-metylhecxan. B. isopentan. C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2-metylpropan.







Ti liu ụn thi H-C: Cỏc chuyờn Húa hc Hu c GV: Nguyn Th Thu Hng (T: 0979 825572)

16

DNG 2: BI TON V PHN NG CRACKING ANKAN
Phng phỏp gii:















11. Craking m gam n-
2
, CH
4
,C
2
H
4
,C
2
H
6
,C
3
H
6
, C
4
H
8

H
2
O, 17,6 gam CO
2

A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2.


12. Khi tinh cracking 22,4 lớt khớ C

4
H
10

4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
,
C
4
H
8
, H
2
v C
4
H
10

2

v y gam H
2


A. 176 v 180. B. 44 v 18. C. 44 v 72. D. 176 v 90.


13. Cho 23,2 gam C
4
H
10
nhiệt phân một thời gian theo p- sau:
C
4
H
10


C
3
H
6
+ CH
4
(1)
C
4
H
10



C
2
H
4
+ C
2
H
6
(2)
C
4
H
10


C
4
H
8
+ H
2
(3).
Sau phản ứng thu đ-ợc hỗn hợp B. Cháy hoàn toàn hhB rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào
ddBa(OH)
2
d- thu đ-ợc m gam kết tủa. m có giá trị là:
A. 175,6 gam
B. 351,2 gam
C. 157,6 gam

D. 315,2 gam


14. (A/08) Khi cracking hon ton mt th tớch ankan X thu c ba tớch Y (cỏc tớch
khớ cựng v ỏp t k Y so H
2

12. Cụng th phõn

A. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12
.


15. Khi cracking ỏớch khớ ự


2

A. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
D. C
5
H
12


16. -
2
, CH
4
,C
2
H
4
,C
2

H
6
,C
3
H
6
, C
4
H
8

n-cking (cỏc tớch khớ cựng v ỏp
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

17

 
A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 20%.


17. 
2
, CH
4
,C
2
H
4
,C
3

H
6


A. 39,6. B. 23,16. C. 2,315. D. 3,96.


18. Craking n-     
2
, CH
4
, C
2
H
4
,C
2
H
6
,C
3
H
6
, C
4
H
8
 
A 
mol CO

2
.
a) à
A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86% D. 25,00%.
b) à
A. 140. B. 70. C. 80. D. 40.



19. (B/11) 
4
H
10
, C
4
H
8
, C
4
H
6
và H
2



A.0,24 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,48 mol




20. (CĐ 12) 

A. 33,33% B. 50,00% C. 66,67% D. 25,00%



DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG CỘNG CỦA ANKEN, ANKIN
(chú ý: cộng H
2
sẽ có cách giải riêng trong dạng 6)
Phương pháp giải:












21. à etilen (ktc) 
ìêà à
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.

Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

18



22. 2,8 gam 
2


A. etilen. B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.


23. 

A. C
3
H
6
. B. C
4
H
8
. C. C
5
H
10
. D. C
5
H
8
.



24. -1-en và but-2-ình 
2


A. 12g. B. 24g. C. 36g. D. 48g.


25.  

A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60&. D. 35% và 65%.


26. à êó thích 4,48 líi qua
bình ìêíà
A. 50% B. 40% C. 70% D. 80%.


27. ít ( à ào bì
ìêà
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H

6
và C
4
H
8
. C. C
4
H
8
và C
5
H
10
. D. C
5
H
10
và C
6
H
12
.


28. ó ích 11,2 lít ( 

2

2


X.
A. 0,2 mol C
2
H
4
và 0,3 mol C
3
H
6
B. 0,2 mol C
3
H
6
và 0,2 mol C
4
H
8

C. 0,4 mol C
2
H
4
và 0,1 mol C
3
H
6
D. 0,3 mol C
2
H
4

và 0,2 mol C
3
H
6


29. à 1 olefin. Cho 10,8 líó 

2


A. 26.13% và 73.87%. B. 36.5% và 63.5%. C. 20% và 80%. D. 73.9% và 26.1%.


30. 

A. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
. B. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
C. CH
2
= CH - CH - CH

2
- CH
3
. D. (CH
3
)
2
C = CH
2
.


31. 

nhau. 
A. but-1-en. B. but-2-en. C. Propilen. D. Pent-1-en.


32. M hirocacbon X c   axit HCl theo t  mol 1:1   phm có thành  
a X là
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

19

A. C
3
H
6
. B. C
4

H
8
. C. C
2
H
4
. D. C
5
H
10
.


33. à anken, cho 5,6 líình brom
à có 2,688 lít khí bay ra (à
A. C
4
H
8
B. C
5
H
10
C. C
3
H
6
D. C
2
H

4


34. ít (à vào bìì
thêà
A. C
2
H
4
và C
4
H
8
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C
4
H
8
và C
5
H
10
. D. 



35. (CĐ 14) ó 

2
à
A. 2-metylbutan. B. 2,2- C. pentan. D. but-1-en.


36. í (54,6
o
C; 0,8064 at
 
A. C
2
H
4
và C
5
H
10
. B. C
3
H
6
và C
5
H
10
. C. C

4
H
8
và C
5
H
10
. D. 


37. (B09)
c 

A. but-1-en. B. pent-1-en. C. but-2-en. D. propilen.


38. à anken B, A có êà B 
khí ktc. Khi cho 6,72 lít khí X (ktc) 
 

A. C
4
H
10
, C
3
H
6
; 5,8g. B. C
3

H
8
, C
2
H
4
; 5,8g.
C. C
4
H
10
, C
3
H
6
; 12,8g. D. C
3
H
8
, C
2
H
4
; 11,6g.


39. à ó cùêà í ktc. Cho

2



A. 40% C
2
H
6
và 60% C
2
H
4
B. 50% C
3
H
8
và 50% C
3
H
6

C. 50% C
4
H
10
và 50% C
4
H
8
D. 50% C
2
H
6

và 50% C
2
H
4


40. ktc), bit 
2


A. C
5
H
8
. B. C
2
H
2
. C. C
4
H
6
. D. C
3
H
4
.


41. ó àà

2
2M. CTPT X là
A. C
5
H
8
. B. C
2
H
2
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
6
.


42. rocacbon khôó ààa 2 
X có âà 10%. CTPT X là
A. C
2
H
2
. B. C
3
H

4
. C. C
2
H
4
. D. C
4
H
6
.


Tài liệu ơn thi ĐH-CĐ: Các chun đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

20

43. ãy 
X lààáày ng
A.  B. 
C.  D. 


44. à axetilen có ích 6,72 lít ( 
 àn tồà  ích etilen và

A. 66%

và 34%. B. 65,66%

và 34,34%. C. 66,67%


và 33,33%. D. 


45. à áy hồn tồn 
 ác 5,6 lí         
Thàíáà
A.37,5%; 37,5%; 25,0% . B.37,5%; 25,0%; 37,5% .
C.25,0%; 50,0%; 25,0% . D.50,0%; 25,0%; 25,0% .


46. ìí
Br
2

2
 

A. C
3
H
4
và C
4
H
8
. B. C
2
H
2

và C
3
H
8
. C. C
2
H
2
và C
4
H
8
. D. C
2
H
2
và C
4
H
6
.


47. íí rocacbon vào bình 

2,8 lít khí CO
2

A. CH
4

và C
2
H
4
. B. CH
4
và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
6
. D. C
2
H
6
và C
3
H
6
.


48. Khi propin tác dụng với brom trong dung dòch tạo thành chất X trong đó % khối lượng C bằng
18%. CTPT X là :
A. C

3
H
4
Br
4
B. C
3
H
4
Br
2
C.C
3
H
3
Br D. C
3
H
4
Br


49. ành 
2



2

A. 70%. B. 15%. C. 30% D. 85%.



50. Cho 3,36 lít C
2
H
2
u kin tiêu chuch HgSO
4
 80
O
c hn hp sn phm
hu sut 60%). Cho hn hp sn phm A tác dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
c
m gam cht rn. Giá tr ca m là:
A. 33,84 B. 48,24 C. 14,4 D. 19,44


51. (CĐ 13) Cho 27,2 gam ankin X tác dng vi 15,68 lít khí
2
H
c
hn hp Y (khơng cha
2
H
). Bit Y phn ng ti dung dch cha
2
Br

. Cơng thc phân t ca
X là
A.
22
CH
B.
34
CH
C.
46
CH
D.
58
CH




Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

21

DẠNG 4: PHẢN ỨNG CỘNG H
2

(PHẢN ỨNG GỒM TOÀN CHẤT KHÍ)
Phương pháp giải:



















52. 
2

2


2


A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46.


53. Cho H
2



2

A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.


54. í 
2


2


2



A. CH
3
-CH=CH-CH
.
B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. C. CH
2
=C(CH
3
)
2
. D. CH
2
=CH
2
.


55. à hiro có X 
nóng 

A. C
2

H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.


56. í 
2
và C
2
H
4


A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

22


57. í và hiro có 
4


4
là 0,8. Cho
 ?
A. 8. B. 16. C. 0. D. 


58. 
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6


2

2

A. 0,05 B. 0,08 C. 0,1 D. 0,12


59. (CĐ09)

2
và C
2
H
4

 
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40


60. (A/12) 
2
và C
2
H
4

2


2

A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.


61.


2


2


4



A.
C
2
H
2

B.
C
3
H
6

C.
C
3
H
4

D.
C
2
H
4




62. 
2


là:
A. 33,3% B. 66,7% C. 25% D. 50%


63. n hn hp X gm 1 hidrocacbon khi (A) và H
2

X/H2


Y/H2


A. C
3
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4

H
6
D. C
5
H
12



64. (CĐ 09)
2


) thì có m gam b
A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.


65. í CH
4
và C
2
H
2

2
(Ni, t
o


4


C
2
H
2

A. 2 lít và 8 lít.

B. 3 lít và 7 lít. C. 8 lít và 2 lít. D. 2,5 lít và 7,5 lít.



66. 
2
(t
o


2

A. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4

H
6
. B. C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
.
C. C
4
H
6
, C
5
H
8
, C
6
H
10
.

D. 




Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

23

67. í 
2
; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. 

2


A. 32. B. 64. C. 48. D. 16



68.

í 
2


2



A.
32.

B.
48.
C.
16.
D.
24.



69. à H
2

X


2


A. 0,16 mol; 3,6 gam; C
2
H
2
. B. 0,2 mol; 4 gam; C
3
H
4
.
C. 0,2 mol; 4 gam; C
2
H

2
. D. 0,3 mol; 2 gam; C
3
H
4
.



70. (CĐ-07) Dn V lít ( ktc)  hp X gm axetilen và hi  qua     niken nung
nóng, thu c khí Y. D Y vào lng  AgNO
3

 Ag
2
O) trong dung dch NH
3

thu c
12 gam   Khí  ra k dung dch      16 gam brom và còn  khí Z. 
cháy hoàn toàn khí Z thu c 2,24 lít khí CO
2

  và 4,5 gam nc. Giá   V 
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.



71. (KA-08)un nóng   khí gm 0,06 mol C
2

H
2

và 0,04 mol H
2

 xúc tác Ni, sau m thi
gian thu c hn  khí Y. D toàn b   Y    qua bình  dung dch brom (d
thì  0,448 lít h  khí Z ( ktc) có t khi so  O
2

là 0,5.  lng bình dung dch
brom ng là
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.



72. (A/10) 
2
H
2
và 0,03 mol H
2

 

2


A. 0,328. B. 0,205. C. 0,585. D. 0,620.




73. (B09)
2
  

2


2


A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH
2

=C(CH
3
)
2
.



Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

24

74. (B/12) à 0,6 mol H
2
. Nung nó

2

s
A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.



75. t hn hp A gm 0,12 mol C
2
H
2
và 0,18 mol H
2



2


2


2
.
a. 0,82g 



76. (A/12) 
2
H
2
và H
2


2
H
4
, C
2
H
6
, C
2

H
2
và H
2


2


2

A. 44,8 lít C. 26,88 lít C. 33,6 lít D. 22,4 lít



77. 

2


2

A . 0,15;0,06 ;0,06 B.0,15 ; 0,07; 0,05 C. 0,15; 0,08 ; 0,09 D. 0,12 ; 0,1 ; 0,06



78. (A/13)ình kí
2
H
2

; 0,65 mol H
2
và íóng bì
í X có 
2
X và
3

trong NH
3
àn toàn, thu í Y và í 
êu mol Br
2

A. 0,20 mol. B. 0,10 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol.



79. (A/14) khí 
2
H
2
; 0,2 mol C
2
H
4
và 0,3 mol H
2
óúc tác Ni,
í Y có 

2
a

2
á à
A. 0,1. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,2.



80. (B 14) ình kíáro (0,65
mol) và óng bìí X có 
 mol AgNO
3

3
, thu 
và 10,08 líí Y (ktc). Khí 
2
á 
à
A. 92,0. B. 91,8. C. 75,9. D. 76,1.



81. ình kíetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H
2

-1-

2


3
/NH
3

Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)

25



2

A. 14,37. B. 15,18. C. 13,56. D. 28,71.






DẠNG 5: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THẾ CỦA ANK-1-IN
Phương pháp giải:












82. ó côâ
6
H
6

3

NH
3

A. -
2
CH
3
. C. 
2
CH=C=CH
2
.
B. 
2

3
. D. 
2
CH
2




83. ó CTPT C
6
H
6

3
/NH
3

B có M
B
- M
A

A. 
2
CH
2
 B. CH
3

2

C. 
3
 D. CH
3

CH
2



84.  à  ó   á 
AgNO
3
/NH
3

A. But-1-in. B. But-2-in.

C. Axetilen. D. Pent-1-in.


85.        ó cô  â  
7
H
8
       
AgNO
3
trong NH
3

trên?
A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.



86. áy hoàn toàí 
CO
2

3
trong NH
3



A. 
3
- B. 
3
-CH
2
-
C. 
3
--CH
3
. D. CH
3
-
3
-CH
2
-



×