BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ỨNG DỤNG GIS VÀ SWAT HỖ TRỢ CÔNG TÁC
ĐỀ XUẤT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO
LƢU VỰC SÔNG ĐAK BLA, KON TUM
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN KIỀU MINH THÔNG
Ngành: Hệ thống Thông tin Môi trƣờng
Niên khóa: 2010 – 2014
Tháng 6/2014
i
T BLA, KON TUM
c
KS LÊ HOÀNG TÚ
ii
LỜI CẢM ƠN
KS Lê
công tác
, ôi hoàn thành báo cáo
quý cô
gian qua.
c
S
iii
TÓM TẮT
sông - xã
.
quan.
theo quy
là
2020).
, làm trong .
/5/2014.
iv
MỤC LỤC
Trang
LI C ii
TÓM TT iii
MC LC iv
DANH MC VIT TT vii
DANH MC HÌNH NH viii
DANH MC BNG BIU x
U 1
1.1 t v 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 2
1.3 Gii h tài 2
NG QUAN 3
2.1 Khu vc nghiên cu 3
2.1.1 V a lý 3
a hình 4
2.1.3 Khí hu th 4
u kin kinh t - xã hi 7
2.2 Khái quát v t 8
2.t 8
2.2.2 Các kiu xói mòn chính 8
2.2.3 Tit 9
2.2.4 Các yu t t 10
2.3 S bi lng 14
14
2.3.2 Quá trình hình thành 15
2.3.3 ng ca bi lng 15
v
2.4 Mô hình SWAT 16
2.4.1 Tng quan v mô hình SWAT 16
2.4.2 Quá trình phát trin ca SWAT 17
2.4.3 Nguyên lý mô phng ca SWAT 20
2.4.4 Tin trình mô phng SWAT 22
2.5 Tng quan các công trình nghiên cu xói mòn bi lng trên th gii và Vit
Nam 24
2.5.1 Trên th gii 24
2.5.2 Ti Vit Nam 26
NGHIÊN CU 29
3.1 Ni dung nghiên cu 29
u 29
3.2.1 Thu thp d liu tài liu 30
3.2.2 X lý d liu 31
3.2.3 Tin trình ng dng mô hình SWAT 33
chính xác 35
tính toán xói mòn bi lng trong mô hình SWAT 36
T QU - THO LUN 38
4.1 B d liu vào cho mô hình SWAT tc 38
4.1.1 D liu DEM 38
4.1.2 D liu s dt 39
4.1.3 D lit 41
4.1.4 D ling th 43
4.2 Kt qu mô phng tính toán xói mòn bi lng 45
n t 2005 2010 45
n 2015 2020 48
i mòn bi lng gin 49
xut gii pháp h tr xut quy hoch s dt 50
m ph thc vt 50
4.4.2 Cân bng li ích kinh t ng 53
vi
hóa 54
4.4.4 Mt s bin pháp hn ch xói mòn bi lng khác 54
4.5 Mi liên h gii s dng bi lng 55
T LUN VÀ KIN NGH 56
5.1 Kt lun 56
5.2 Kin ngh 56
TÀI LIU THAM KHO 58
vii
DANH MỤC VIẾT TẮT
GIS Geography Information System (H tha lý)
SWAT Soil and Water Assessment Tool
DEM Digital Elevation Mo
FAO
USDA United States Department of Agri
SCS
USGS United States
USLE
RUSLE Revided
A/H
viii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Trang
Hìn Bla. 3
-5
8
Hình 2.4
Hình 2.5
Hình 2.6
Hình 2.7t
Hình 2.8 Bla, Kon Tum
Hình 2.9
Hình 2.10
Hình 2.11
Hình 2.12
Hình 2.13
Hình 3.2.
Hình 3.4
Hình 3.5 Bla, Kon
Tum 34
Hình 3.6 trong mô hình SWAT 37
Hình 4.1 Bla 39
40
2020 41
Bla, Kon Tum 43
ix
sông Bla, Kon Tum 45
Hình 4.6. -2010 46
Hình 4.7. -2020 47
CUP 48
Hình 4.9. So sánh trung bình - 2010 và
2015 2 Hình
4.10
Hình 4.11.
202051
Hình 4.12. -
52
Hình 4.13
Hình 4.14- -
x
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
. Bla
3.1.
. Bla 42
. 44
3
45
1
CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
.
t và
c nói chung
Có
ng
chính xác khá cao
u nh giá SWAT
tv
D.P. 1995; L. V. Du. 2011; N.K. Loi và ctv, 2011).
c sông 110, 6
km Plong
2
. Xói mòn còn
Ttích do
-
ng GIS và SWAT công tác
t cho n.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
GIS và mô hình
- , t :
-.
-Tính toán
-
m 2020.
-
.
1.3 Giới hạn đề tài
c sông Bla nh Kon Tum.
3
CHƢƠNG 2. TỔNG QUAN
2.1 Khu vực nghiên cứu
2.1.1 Vị trí địa lý
Sông Bla -
inh (cao 2.039 -Tây
sông Sê San . Sông có
110, 6 c là 1.239 km². Sông
ng 15, 2 m
3
Kon Tum on Plong
Hà).
Hình 2.1. Vị trí địa lý lưu vực sông Đak Bla
4
2.1.2 Địa hình
2039 m.
Nam.
-
o
.
.
-
20
0
.
-
15
0
.
bóc mòn ven sông
2.1.3 Khí hậu – thủy văn
2.1.3.1 Khí hậu
m sau.
mm,
.
-
-
5
940
-204Kcal/cm
2
-115 Kcal/cm
2
-
0
20
40
60
80
100
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
0
50
100
150
200
250
300
350
400
Hình 2.2. Đồ thị trạm khí tượng Kon Tum từ năm 2005-2010
(Nguồn: Nguyễn Bách Thắng và ctv, 2010)
2.1.3.2 Thủy văn
và các s Tây N
m Pu Chia.
6
m
3
Bla có 18 nhánh
Akol,
í
6
sông Bla là 0,49km/km
2
úc là 2, ng sông
chính là 4%.
mm,
sinh r 5m
3
3
l/s/km
2
3,
Bảng 2.1. Đặc điểm các nhánh sông của lưu vực sông Đak Bla
TT
Sông
Độ cao
nguồn
sông
(m)
Độ dài
sông
chính
(km)
Độ cao
TB lưu
vực
(m)
Độ rộng
TB
lưu vực
(km)
Độ dốc
TB lưu
vực (%)
Mật độ
lưới sông
(km/km2)
1
Sông
1150
35
1050
37
15,7
0,58
2
Sông
1500
55
1100
25
15,2
0,66
3
Sông
Bla
1200
81.2
700
41
10,5
0,41
4
1040
40
725
22
12,4
0,31
5
1040
18
715
23
13,1
0,55
6
820
12
725
27
14,3
0,37
7
1000
15
715
49
11,6
0,45
8
1150
10
705
31
13,2
0,61
(Nguồn: Nguyễn Bách Thắng và ctv, 2010)
7
2.1.4 Điều kiện kinh tế - xã hội
Bla Plong
74.344
Bla n là
24
Lào
.
ng cây
cao su,
Trong các ngành trên thì
và
Y và TP Kon Tum)
8
2.2 Khái quát về xói mòn đất
2.2.1 Định nghĩa xói mòn đất
Ellison (1944): "Xói mòn là hiện tượng di chuyển đất bởi nước mưa, bởi gió
dưới tác động của trọng lực lên bề mặt của đất. Xói mòn đất được xem như là một
hàm số với biến số là loại đất, độ dốc địa hình, mật độ che phủ của thảm thực vật,
lượng mưa và cường độ mưa".
Rattan Lal Xói mòn đất là sự mang đi lớp đất mặt do nước chảy, tuyết
hoặc các tác nhân địa chất khác bao gồm cả các quá trình sạt lở do trọng lực
FAO (1994): "Xói mòn là hiện tượng các phần tử mảnh, cục và có khi cả lớp bề
mặt đất bị bào mòn, cuốn trôi do sức gió và sức nước."
,
2.2.2 Các kiểu xói mòn chính
mòn 2
.
Hình 2.3. Các loại xói mòn do tác nhân thể lỏng
(Nguồn: Nguyễn Trường Ngân, 2012)
9
ét theo
sau:
- Xói mòn theo
trí khác n
- Xói mòn theo các khe, rãnh
-
2.2.3 Tiến trình xói mòn đất
trình này thành 3
:
-
-
-
10
Hình 2.4. Tiến trình xói mòn đất
(Nguồn: Nguyễn Kim Lợi, 2005)
2.2.4 Các yếu tố ảnh hƣởng đến xói mòn đất
(Ellision 1944, Wishmeier và Smith 1978
i.
Hình 2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến xói mòn đất
(Nguồn: Hoàng Tiến Hà, 2009)
11
2.2.4.1 Yếu tố mƣa
Hình 2.6. Tiến trình tác động của hạt mưa đến xói mòn đất
(Nguồn: Nguyễn Kim Lợi, 2005)
t Nam nói
k
u ng tháng
t,
2.2.4.2 Yếu tố thổ nhƣỡng
t:
-
- Quá trì
12
ng qua thành
2.2.4.3 Nhân tố địa hình
mòna trôi
(1995) thì:
-
- - 7, 5
- -
-3
0
, 3-8
0
, 8-15
0
,15-25
0
,trên 25
0
.
Bảng 2.2. Ảnh hưởng của độ dốc đến xói mòn đất
Loại đất
Cây trồng
Độ dốc
(độ)
Lƣợng đất mất
(tấn/ha/năm)
Địa điểm,năm nghiên cứu
3
96
Tây Nguyên 1978 - 1982
8
211
15
305
3
15
1982 - 1986
5
47
8
57
13
22
147
(Nguồn: Nguyễn Quang Mỹ, 2005)
2.2.4.4 Yếu tố che phủ bề mặt
t
-
- n làm
Hình 2.7. Mối quan hệ giữa độ che phủ và xói mòn đất
(Nguồn: Nguyễn Kim Lợi, 2005)
c xói
mòn càng ng
14
n 50-60% theo
2.2.4.5 Yếu tố con ngƣời
ày
ng
ng làm ra ng ng không có
ng tác nhân
c < 3
0
0
t , mà quá trình xói mòn
ng u
2.3 Sự bồi lắng
2.3.1 Định nghĩa
Theo Bengt Carlsson Bồi lắng (trầm tích) là lớp tích tụ của các hạt lơ
lửng mà nặng hơn nước
Theo (2004Bồi lắng được định nghĩa như là quá
trình tách ra của các hạt đất do xói mòn được lắng lại trong đất hoặc bên trong các
nguồn nước như : hồ, suối và đất ngập nước.