Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thuế cho các bạn có nhu cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.24 KB, 3 trang )

Đ

thi
Môn thi:
Thuế
Chuyên ngành
(Thời gian làm bài 150
phút)
Câu 1: Lý
thuyết
1. Phân tích nội dung tính công bằng của hệ thống thuế. Liên hệ tiêu chuẩn này với
hệ thống
thuế
hiện hành ở Việt
nam.
2. Hãy phân tích các nguyên nhân làm cho cơ sở kinh doanh trong 3 tháng liên tục
trở lên
(không
phân biệt niên ñộ kế toán) có số thuế ñầu vào chưa ñược khấu trừ
hết. Hồ sơ ñề nghị hoàn
thuế
trong trường hợp này. ý nghĩa của việc hoàn thuế
GTGT.
Câu 2: Bài
tập
Một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu, trong năm tính thuế có các tài liệu
sau:
Mua 250 tấn gạo của một cơ sở thương mại, giá mua trên hóa ñơn (chưa có thuế giá
trị gia tăng)
3
triệu ñồng/tấn. Trong năm, doanh nghiệp ñã xuất khẩu ñược 200 tấn


gạo, giá bán tại cửa
khẩu
Trang
1
xuất trên hóa ñơn là 4,5 triệu
ñồng/tấn.
Mua 10.000 cây thuốc lá của một cơ sở sản xuất ñể xuất khẩu theo hợp ñồng ñã ký
kết. Giá
mua
trên hóa ñơn (giá chưa có thuế giá trị gia tăng) là 0,05 triệu ñồng/cây
thuốc lá. Trong năm,
doanh
nghiệp ñã xuất khẩu ñược 8.000 cây thuốc lá; giá bán
tại cửa khẩu xuất trên hóa ñơn là 0,08
triệu
ñồng/cây thuốc lá. Số thuốc còn lại,
doanh nghiệp bán trong nước, giá bán trên hóa ñơn (chưa

thuế giá trị gia tăng) là
0,09 triệu ñồng/cây thuốc
lá.
Các chi phí khác liên quan ñến hoạt ñộng kinh
doanh:
+ Khấu hao tài sản cố ñịnh: 50
triệu
+ Tiền lương cơ bản: 110 triệu; tiền lương thực tế: 120 triệu
ñồng
+ Chi phí bảo hiểm xã hội; Bảo hiểm y tế; Kinh phí công ñoàn trích theo chế ñộ quy
ñịnh
+ Các chi phí dịch vụ mua ngoài khác trong năm: 75 triệu ñồng (giá chưa có thuế giá

trị gia
tăng);
thuế giá trị gia tăng của chi phí mua ngoài khác tập hợp trên hóa ñơn giá trị gia tăng
ñầu vào

7,5 triệu
ñồng.
+ Chi phí tiếp tân, khuyến mại, giao dịch…là 20 triệu
ñồng
+ Các khoản thuế, phí liên quan ñến hoạt ñộng
Trang
2
kinh
doanh:
Thuế môn bài: 3 triệu
ñồng
Tiền thuê ñất: 20 triệu
ñồng
Các loại phí khác: 10 triệu
ñồng
Yêu cầu: xác ñịnh các khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong năm liên quan
ñến số liệu
trên
Biết
rằng:
+ Thuế suất thuế giá trị gia tăng ñối với gạo là 5%, thuốc lá là
10%
+ Thuế suất thuế tiêu thụ ñặc biệt của thuốc lá là
45%
+ Thuế suất thuế xuất khẩu của gạo là 0%, của thuốc lá là

0%
+ Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
28%
+ Các chi phí liên quan ñến hoạt ñộng kinh doanh kê khai ở trên ñược xác ñịnh là
hợp lý và
ñược
phân bổ toàn bộ cho sản phẩm tiêu thụ trong
năm.
+ Hàng xuất khẩu ñủ ñiều kiện ñể khấu trừ thuế giá trị gia tăng ñầu
vào.
+ Doanh nghiệp thực hiện ñầy ñủ chế ñộ sổ sách kế toán, hóa ñơn, chứng
từ.
Trang
3

×