Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

nguồn hiđrocacbon thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 35 trang )

08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 1
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 2
A.Dầu mỏ
I.Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật lí và
thành phần của dầu mỏ.
1. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật lí
Dầu mỏ : là 1 hỗn hợp lỏng sánh, màu nâu đen, có mùi đặc tr
ng, nhẹ hơn nớc, không tan trong nớc.
2.Thành phần hoá học.
* ankan từ C1 đến C50 ;
* xicloankan nh xiclopentan, xiclohexan và các đồng đẳng
* hiđrocacbon thơm : benzen, toluen, xilen, naphtalen
Thành phần nguyên tố thờng:83-87%C; 11-14%H;còn lại
S,O,N,các KL nặng.
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 3
Khai th¸c dÇu má

Mãi đến thế kỷ 19 người ta mới bắt đầu khai
thác dầu theo mô hình công nghiệp, xuất phát
từ việc tìm kiếm một chất đốt cho đèn vì dầu
cá voi quá đắt tiền chỉ những người giàu mới
có khả năng dùng trong khi nến làm bằng mỡ
thì lại có mùi khó ngửi .
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 4
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 5
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 6
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 7
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 8
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 9
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 10
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 11


08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 12
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 13
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 14
II.Chng cÊt dÇu má
1.Chng cÊt díi ¸p suÊt thêng
a.Ch#ng cÊt ph©n ®o¹n trong phßng thÝ nghiÖm.
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 15
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 16
b.Chng cÊt ph©n ®o¹n dÇu má
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 17
II.Chng cất dầu mỏ
Sau khi ch#ng cất ở áp suất th#ờng ở nhiệt độ
<180
0
C đ#ợc hỗn hợp từ C
1-
C
10
tiếp tục ch#ng
cất ở áp suất cao để tách đ#ợc phân đoạn C
1
-
C
2
, C
3
-C
4
(dùng làm nhiên liệu khí hoặc khí
hoá lỏng); C

5
-C
6
gọi là ete dầu hoả(dung
môi,nguyên liệu sx hoá chất) C
6
-C
10

xăng(cần chế hoá tiếp).
2.Chng cất dới áp suất cao.
<180
0
C,p th#ờng đ#ợc C
1
-C
10
Ch#ng cất p cao
C
1-
C
2
; C
3
-C
4
nhiên liệu hoặc khí hoá lỏng
C
5
-C

6
gọi là ete dầu
hoảlàm d.môi ,ng.liệu
C
6
-C
10
nhiên liệu hoặc khí hoá lỏng
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 19
II.Chng cất dầu mỏ
Phần còn lại sau khi ch#ng cất ở áp suất th#
ờng là hỗn hợp nhớt đặc, màu đen gọi là cặn
mazut . Cặn mazut ch#ng cất d#ới p thấp.
2.Chng cất dới áp suất thấp
Cặn mazut d#ới p thấp
Dầu nhờn
Parafin,vazơlin
Cặn đen atphan
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 20
III.Chế biến dầu mỏ bằng
phơng pháp hoá học
Chế biến dầu mỏ bằng ph#ơng pháp hoá học
gọi là chế hoá dầu mỏ .
Mục đích:-Đáp ứng nhu cầu về xăng dầu với
số l#ợng và chất l#ợng tốt.
-Đáp ứng nhu cầu về nguyên liệu trong CN
hoá chất(aren,anken )
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 21
III.Chế biến dầu mỏ bằng
phơng pháp hoá học

Khái niệm về chỉ số octan: Chỉ số octan đ#ợc
qui #ớc nh# sau:2,2,4 trimetylpentan
(isooctan)có chỉ số octan là 100.
Heptan có chỉ số octan là 0.
Mẫu xăng có a% V isooctan và (100-a)%
heptan thì a là chỉ số octan.
Chỉ số octan càng lớn thì xăng có chất l#ợng
càng tốt.
Xăng cho moto,taxi cần chỉ số octan 85-95.
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 22
Aren > anken có nhánh>ankan có
nhánh>xicloankan có nhánh>anken không
nhánh>xicloankan không nhánh>ankan
không nhánh.
Chỉ số octan của hiđrocacbon giảm dần theo thứ tự
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 23
Xử lý sơ bộ
Chng cất
Crackinh
Rifominh
Chế
biến
dầu
mỏ
tách đợc phân đoạn
C1 - C2. C3-C4,
C5 - C6, C6 - C10.
biến đổi cấu trúc từ
không phân nhánh thành phân nhánh,
từ không thơm thành thơm

bẻ gãy phân tử mạch dài
thành các hiđrocacbon
mạch ngắn hơn
Loại tạp chất
đơn giản
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 24
1.Ph¬ng ph¸p rifominh
Rifominh lµ qua tr×nh dïng chÊt xóc t¸c vµ
nhiÖt biÕn ®æi cÊu tróc cña hi®rocacbon tõ
kh«ng nh¸nh thµnh ph©n nh¸nh ,tõ kh«ng
th¬m thµnh th¬m. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH(CH
3
)
2
CH
3
+ H
2
t
0
,xt
CH
3
[CH

2
]
5
CH
3 xt,t
CH
3
[CH
2
]
4
CH
3
 + 4H
2
+3H
2
08/19/14 BICH HANH.HOANG QUOC VIET 25
1.Ph¬ng ph¸p rifominh
C
7
-C
8
C
6
-C
7
C
8
500

0
C,20-40atm Pd
Pt,Ni…
Rifominh
X¨ng:C
5
-C
11
Benzen,toluen
Xilen,stiren

×