Một số thể lao ngoài phổi hay
Một số thể lao ngoài phổi hay
gặp
gặp
(sinh viên Y5 đa khoa)
(sinh viên Y5 đa khoa)
(lao màng phổi, lao màng não, lao
(lao màng phổi, lao màng não, lao
màng bụng, lao hạch ngoại biên, lao
màng bụng, lao hạch ngoại biên, lao
xương khớp, lao sinh dục tiết niệu)
xương khớp, lao sinh dục tiết niệu)
Khái niệm
Khái niệm
Vi trùng lao (BK) theo đường hô hấp gây
Vi trùng lao (BK) theo đường hô hấp gây
bệnh chủ yếu ở phổi.
bệnh chủ yếu ở phổi.
Bằng các đường khác (máu, bạch huyết, kế
Bằng các đường khác (máu, bạch huyết, kế
cận, tiêu hóa, da niêm mạc…) vi trùng lao
cận, tiêu hóa, da niêm mạc…) vi trùng lao
có thể gây bệnh ở các nơi khác (lao ngoài
có thể gây bệnh ở các nơi khác (lao ngoài
phổi)
phổi)
Các thể bệnh: đơn thuần, phối hợp (lao đa
Các thể bệnh: đơn thuần, phối hợp (lao đa
màng, lao toàn thể…)
màng, lao toàn thể…)
Sinh bệnh học
Sinh bệnh học
Nguyên nhân chủ yếu là vi khuẩn lao người
Nguyên nhân chủ yếu là vi khuẩn lao người
Thường là thứ phát
Thường là thứ phát
Có yếu tố thuận lợi (lao TP, BCG, HIV…)
Có yếu tố thuận lợi (lao TP, BCG, HIV…)
Gặp ở mọi tuổi mọi giới, mọi vùng miền
Gặp ở mọi tuổi mọi giới, mọi vùng miền
Vị trí
Vị trí
Dịch tễ: có vai trò thứ yếu, gián tiếp phản
Dịch tễ: có vai trò thứ yếu, gián tiếp phản
ánh tình hình dịch tễ bệnh lao
ánh tình hình dịch tễ bệnh lao
Thể hiện đa dạng lâm sàng bệnh lao
Thể hiện đa dạng lâm sàng bệnh lao
Tử vong, di chứng, biến chứng liên quan
Tử vong, di chứng, biến chứng liên quan
đến phát hiện và điều trị
đến phát hiện và điều trị
Yêu cầu
Yêu cầu
Nắm vững yếu tố
Nắm vững yếu tố
chẩn đoán
chẩn đoán
và
và
điều trị
điều trị
các thể bệnh chính (tràn dịch màng phổi,
các thể bệnh chính (tràn dịch màng phổi,
màng bụng tự do do lao, lao màng não, thể
màng bụng tự do do lao, lao màng não, thể
kinh điển, lao hạch ngoại biên, lao cột sống,
kinh điển, lao hạch ngoại biên, lao cột sống,
lao khớp háng, lao sinh dục tiết niệu)
lao khớp háng, lao sinh dục tiết niệu)
Đặc điểm lâm sàng
Đặc điểm lâm sàng
Giai đoạn sớm: triệu chứng nghèo nàn
Giai đoạn sớm: triệu chứng nghèo nàn
Thời kỳ toàn phát: các triệu chứng đầy đủ
Thời kỳ toàn phát: các triệu chứng đầy đủ
Thời kỳ muộn (nặng): có các triệu chứng
Thời kỳ muộn (nặng): có các triệu chứng
của di chứng và biến chứng
của di chứng và biến chứng
Biểu hiện toàn thân
Biểu hiện toàn thân
Tình trạng nhiễm trùng, gầy sút…phụ thuộc
Tình trạng nhiễm trùng, gầy sút…phụ thuộc
vào:
vào:
–
Giai đoạn bệnh: sớm/muộn
Giai đoạn bệnh: sớm/muộn
–
Thể bệnh: MN(++), MP, MB, XK(+),
Thể bệnh: MN(++), MP, MB, XK(+),
SDTN(+-)
SDTN(+-)
–
Các ảnh hưởng khác: tuổi, bệnh, cơ địa
Các ảnh hưởng khác: tuổi, bệnh, cơ địa
kèm theo.
kèm theo.
Các triệu chứng chủ yếu của
Các triệu chứng chủ yếu của
từng thể
từng thể
LMP
LMP
: hội chứng 3 giảm
: hội chứng 3 giảm
LH
LH
: viêm hạch mãn
: viêm hạch mãn
LMB
LMB
: tràn dịch ổ bụng
: tràn dịch ổ bụng
LMN
LMN
: hội chứng màng não
: hội chứng màng não
LXK
LXK
: đau, hạn chế vận động, biến dạng,
: đau, hạn chế vận động, biến dạng,
áp xe.
áp xe.
LSDTN
LSDTN
: đái máu, VĐTN (mãn), viêm phần
: đái máu, VĐTN (mãn), viêm phần
phụ, viêm màng tinh hoàn, tràn dịch màng
phụ, viêm màng tinh hoàn, tràn dịch màng
tinh hoàn…
tinh hoàn…
Diễn biến
Diễn biến
Cấp tính: LMN
Cấp tính: LMN
Tiềm tàng: SDTN
Tiềm tàng: SDTN
Các thể khác:
Các thể khác:
~
~
Biến chứng
Biến chứng
LMP
LMP
: bệnh lý dày dính màng phổi (ổ cặn)
: bệnh lý dày dính màng phổi (ổ cặn)
LMN
LMN
: liệt, rối loạn tâm thần…
: liệt, rối loạn tâm thần…
LMB
LMB
: tắc ruột, ổ áp xe
: tắc ruột, ổ áp xe
LH
LH
: dò
: dò
LXK
LXK
: áp xe lạnh, phá hủy xương
: áp xe lạnh, phá hủy xương
LSDTN
LSDTN
: ứ mủ thận, suy thận, teo bàng
: ứ mủ thận, suy thận, teo bàng
quang, vô sinh…
quang, vô sinh…
Xét nghiệm cần cho từng thể
Xét nghiệm cần cho từng thể
LMP: HA,
LMP: HA,
DMP
DMP
, MT, BK, CTM, K…
, MT, BK, CTM, K…
LMN:
LMN:
DNT
DNT
, XQ p, MT, CTM, K…
, XQ p, MT, CTM, K…
LMB: HA,
LMB: HA,
DMB
DMB
, MT, BK, CTM, K…
, MT, BK, CTM, K…
LH: (
LH: (
hạch đồ
hạch đồ
,
,
GPB
GPB
, MT, BK, CTM, K)
, MT, BK, CTM, K)
LXK:
LXK:
XQ
XQ
, MT, BK, CTM, K…
, MT, BK, CTM, K…
LSDTN:
LSDTN:
SA
SA
, HTN ko chuẩn bị,
, HTN ko chuẩn bị,
UIV
UIV
, MT, BK
, MT, BK
Chẩn đoán hình ảnh
Chẩn đoán hình ảnh
SA (tràn dịch, SDTN, áp xe nặng)
SA (tràn dịch, SDTN, áp xe nặng)
XQ (xương khớp, tràn dịch…)
XQ (xương khớp, tràn dịch…)
CT/MRI: cho các trường hợp khó (não, cột
CT/MRI: cho các trường hợp khó (não, cột
sống, ổ bụng, tiểu khung…)
sống, ổ bụng, tiểu khung…)
Phản ứng mantoux
Phản ứng mantoux
(+): tham khảo để chẩn đoán:
(+): tham khảo để chẩn đoán:
- mạnh: lao hạch, XK, MP
- mạnh: lao hạch, XK, MP
- trung bình, nhẹ: SDTN, MB
- trung bình, nhẹ: SDTN, MB
Tìm BK
Tìm BK
Soi thuần nhất: BP các loại dịch
Soi thuần nhất: BP các loại dịch
Soi trực tiếp: mủ, chất dò
Soi trực tiếp: mủ, chất dò
Nuôi cấy, PCR: các t/h khó
Nuôi cấy, PCR: các t/h khó
(tỷ lệ tìm thấy thấp)
(tỷ lệ tìm thấy thấp)
Nội soi, ST
Nội soi, ST
Nội soi MP (LMP)
Nội soi MP (LMP)
Nội soi ổ bụng (LMB, lao SDTN)
Nội soi ổ bụng (LMB, lao SDTN)
Sinh thiết (qua nội soi, ST mù)
Sinh thiết (qua nội soi, ST mù)
(các trường hợp khó, nơi có kỹ thuật)
(các trường hợp khó, nơi có kỹ thuật)
Công thức máu
Công thức máu
Có thay đổi không đặc hiệu (tình trạng
Có thay đổi không đặc hiệu (tình trạng
nhiễm trùng)
nhiễm trùng)
Giúp chẩn đoán phân biệt với một số bệnh
Giúp chẩn đoán phân biệt với một số bệnh
nhiễm trùng cấp
nhiễm trùng cấp
Xét nghiệm dịch
Xét nghiệm dịch
Dịch MP, MB, dịch khớp, dịch MTH khi bị lao
Dịch MP, MB, dịch khớp, dịch MTH khi bị lao
có tính chất gần giống nhau: vc, dịch tiết
có tính chất gần giống nhau: vc, dịch tiết
(AL
(AL
, tb (L))↑ ↑
, tb (L))↑ ↑
Làm thêm xét nghiệm tìm BK, miễn dịch
Làm thêm xét nghiệm tìm BK, miễn dịch
(ELISA)
(ELISA)
Xét nghiệm dịch não tủy
Xét nghiệm dịch não tủy
Rối loạn dịch não tủy do lao dễ nhầm với
Rối loạn dịch não tủy do lao dễ nhầm với
các nguyên nhân gây VMN nước trong khác:
các nguyên nhân gây VMN nước trong khác:
vc, P
vc, P
, AL , Pa(+), Đ , M , tb (L)↑ ↑ ↓ ↓ ↑
, AL , Pa(+), Đ , M , tb (L)↑ ↑ ↓ ↓ ↑
Làm thêm xét nghiệm tìm BK, miễn dịch
Làm thêm xét nghiệm tìm BK, miễn dịch
(ELISA)
(ELISA)
Các kỹ thuật mới
Các kỹ thuật mới
Áp dụng cho các trường hợp khó chẩn đoán
Áp dụng cho các trường hợp khó chẩn đoán
và ở nơi làm được
và ở nơi làm được
–
CT,MRI
CT,MRI
–
Miễn dịch ELISA
Miễn dịch ELISA
–
Vi trùng: PCR, MGIT, BACTECH
Vi trùng: PCR, MGIT, BACTECH
–
Nội soi
Nội soi
Yêu cầu chẩn đoán
Yêu cầu chẩn đoán
Sớm
Sớm
:
:
nhẹ, chưa có biến chứng: khó chẩn đoán,
nhẹ, chưa có biến chứng: khó chẩn đoán,
nên kết với điều kiện thuận lợi
nên kết với điều kiện thuận lợi
Đúng
Đúng
:
:
kết hợp các yếu tố để chẩn đoán. Các yếu
kết hợp các yếu tố để chẩn đoán. Các yếu
tố có giá trị (BK, GPB, KTM) ít được áp dụng
tố có giá trị (BK, GPB, KTM) ít được áp dụng
Các trường hợp khó
Các trường hợp khó
:
:
cần chẩn đoán phân
cần chẩn đoán phân
biệt và áp dụng các kỹ thuật mới
biệt và áp dụng các kỹ thuật mới
Điều trị
Điều trị
Mục đích: khỏi bệnh, giảm tử vong và biến
Mục đích: khỏi bệnh, giảm tử vong và biến
chứng
chứng
Nội dung:
Nội dung:
–
Thuốc lao
Thuốc lao
–
Điều trị hỗ trợ
Điều trị hỗ trợ
Hóa trị liệu
Hóa trị liệu
Áp dụng các công thức quy định của
Áp dụng các công thức quy định của
CTCLQG:
CTCLQG:
–
Các thể trung bình nhẹ (mới, đơn thuần…):
Các thể trung bình nhẹ (mới, đơn thuần…):
2RHZSE/6HE (người lớn)
2RHZSE/6HE (người lớn)
2RHZ/4RH (trẻ em)
2RHZ/4RH (trẻ em)
–
Các thể nặng (MN, muộn có biến chứng)
Các thể nặng (MN, muộn có biến chứng)
2RHZSE/1RHZE/3RHE
2RHZSE/1RHZE/3RHE
³ (người lớn)
³ (người lớn)
2RHZ(S/E)/4RH
2RHZ(S/E)/4RH
Có thể kéo dài thời gian điều trị tùy thể bệnh (MN, XK, SDTN)
Có thể kéo dài thời gian điều trị tùy thể bệnh (MN, XK, SDTN)
Điều trị hỗ trợ
Điều trị hỗ trợ
LMN
LMN
: giảm triệu chứng nặng (hôn mê, liệt,
: giảm triệu chứng nặng (hôn mê, liệt,
tăng áp lực nội sọ, co giật…)
tăng áp lực nội sọ, co giật…)
LMP
LMP
: hút dịch (hạn chế dày dính MP, suy
: hút dịch (hạn chế dày dính MP, suy
hô hấp)
hô hấp)
LMB
LMB
: hút dịch MB (khi tràn dịch nhiều)
: hút dịch MB (khi tràn dịch nhiều)
LH
LH
: bóc hạch to, nạo hạch dò
: bóc hạch to, nạo hạch dò
LXK
LXK
: dẫn lưu ổ áp xe, lấy xương chết…
: dẫn lưu ổ áp xe, lấy xương chết…
LSDTN
LSDTN
: cắt bỏ thận ứ mủ
: cắt bỏ thận ứ mủ
Điều trị Corticoit
Điều trị Corticoit
Hiện nay thường vận dụng điều trị thêm cho
Hiện nay thường vận dụng điều trị thêm cho
LMN, LMT, LH PQ. Các trường hợp khác cân
LMN, LMT, LH PQ. Các trường hợp khác cân
nhắc vận dụng.
nhắc vận dụng.
Khi dùng: sớm, không có chống chỉ định
Khi dùng: sớm, không có chống chỉ định
Điều trị ngoại khoa
Điều trị ngoại khoa
Áp dụng cho các trường hợp nặng do biến
Áp dụng cho các trường hợp nặng do biến
chứng:
chứng:
–
Não úng thủy
Não úng thủy
(LMN)
(LMN)
–
Bóc màng phổi, mở màng phổi dẫn lưu
Bóc màng phổi, mở màng phổi dẫn lưu
(LMP)
(LMP)
–
Mổ tắc
Mổ tắc
(LMB)
(LMB)
–
Mổ dẫn lưu áp xe, chỉnh hình
Mổ dẫn lưu áp xe, chỉnh hình
(LXK)
(LXK)
–
Cắt thận, mở rộng bàng quang
Cắt thận, mở rộng bàng quang
(LSDTN)
(LSDTN)