Qu¸ tr×nh tµn tËt
Qu¸ tr×nh tµn tËt
vµ c¸c biÖn ph¸p
vµ c¸c biÖn ph¸p
phßng ngõa
phßng ngõa
TS. PH¹M V¡N MINH
1. BÖnh lý vµ qu¸ tr×nh tµn tËt
1. BÖnh lý vµ qu¸ tr×nh tµn tËt
B íc 1 B íc 2 B íc 3
B íc 1 B íc 2 B íc 3
BT
BT
BÖnh
BÖnh
KK KN TT
KK KN TT
(KM)
(KM)
Tö vong
Tö vong
1.1. Khiếm khuyết
1.1. Khiếm khuyết
1.1.1. Định nghĩa
1.1.1. Định nghĩa
Là sự mất, thiếu hụt hay bất th ờng về cấu
Là sự mất, thiếu hụt hay bất th ờng về cấu
trúc, chức năng, giải phẫu, sinh lý th ờng
trúc, chức năng, giải phẫu, sinh lý th ờng
do bệnh hay tai nạn tạo nên.
do bệnh hay tai nạn tạo nên.
1.1.2.
1.1.2.
Ví dụ
Ví dụ
- Cụt chi do chiến tranh, tai nạn.
- Cụt chi do chiến tranh, tai nạn.
- Trẻ kém phát triển trí tuệ do mẹ khi có
- Trẻ kém phát triển trí tuệ do mẹ khi có
thai
thai
thiếu dinh d ỡng, thiếu iod
thiếu dinh d ỡng, thiếu iod
- Trẻ mới sinh bị sứt môi, hở hàm ếch.
- Trẻ mới sinh bị sứt môi, hở hàm ếch.
1.1.3. P
1.1.3. P
hòng ngừa khiếm khuyết
hòng ngừa khiếm khuyết
Các BP phòng ngừa để ng ời bị ốm, tai nạn
Các BP phòng ngừa để ng ời bị ốm, tai nạn
không trở thành KK ( phòng ngừa TT b ớc 1).
không trở thành KK ( phòng ngừa TT b ớc 1).
- Tiêm chủng mở rộng đạt tỷ lệ cao nhất.
- Tiêm chủng mở rộng đạt tỷ lệ cao nhất.
- Phát hiện bệnh sớm, điều trị kịp thời.
- Phát hiện bệnh sớm, điều trị kịp thời.
- Đào tạo cán bộ y tế cơ sở phải phù hợp với y
- Đào tạo cán bộ y tế cơ sở phải phù hợp với y
tế cộng đồng.
tế cộng đồng.
- §¶m b¶o dinh d ìng trong XH, §B lµ bµ
- §¶m b¶o dinh d ìng trong XH, §B lµ bµ
mÑ vµ trÎ em.
mÑ vµ trÎ em.
- Tuyªn truyÒn gi¸o dôc SK trong toµn d©n.
- Tuyªn truyÒn gi¸o dôc SK trong toµn d©n.
- B¶o vÖ bµ mÑ trÎ em vµ KH ho¸ gia ®×nh
- B¶o vÖ bµ mÑ trÎ em vµ KH ho¸ gia ®×nh
- Cung cÊp ®ñ n íc vµ n íc s¹ch.
- Cung cÊp ®ñ n íc vµ n íc s¹ch.
- Ph¸t triÓn ngµnh PHCN ®Æc biÖt PHCN dùa
- Ph¸t triÓn ngµnh PHCN ®Æc biÖt PHCN dùa
vµo céng ®ång.
vµo céng ®ång.
1.2. Giảm khả năng
1.2. Giảm khả năng
1.2.1. Định nghĩa:
1.2.1. Định nghĩa:
Là sự mất hay giảm một phần hay
Là sự mất hay giảm một phần hay
nhiều khả năng nào đó của cơ thể do
nhiều khả năng nào đó của cơ thể do
KK tạo nên.
KK tạo nên.
1.2.2. Ví dụ:
1.2.2. Ví dụ:
- Do cụt chân đi lại khó khăn.
- Do cụt chân đi lại khó khăn.
- Do chậm PTTT trẻ khó khăn về học.
- Do chậm PTTT trẻ khó khăn về học.
- Do bị sứt môI, hở hàm ếch trẻ khó
- Do bị sứt môI, hở hàm ếch trẻ khó
khăn bú sữa mẹ, ăn, nói.
khăn bú sữa mẹ, ăn, nói.
1.2.3. Phòng ngừa giảm khả năng:
1.2.3. Phòng ngừa giảm khả năng:
Các BP để ngăn ngừa ng ời bị KK không
Các BP để ngăn ngừa ng ời bị KK không
trở thành giảm KN (phòng ngừa TT b ớc
trở thành giảm KN (phòng ngừa TT b ớc
2)
2)
- Các BP phòng ngừa KK.
- Các BP phòng ngừa KK.
-
-
Giáo dục đặc biệt (GDHN hoặc GDCB).
Giáo dục đặc biệt (GDHN hoặc GDCB).
-
-
Dạy nghề, tạo việc làm cho ng ời bị KK
Dạy nghề, tạo việc làm cho ng ời bị KK
-
-
Phát triển ngành PHCN đặc biệt các
Phát triển ngành PHCN đặc biệt các
chuyên khoa Vật lý trị liệu, Ngôn ngữ trị
chuyên khoa Vật lý trị liệu, Ngôn ngữ trị
liệu, Dụng cụ chỉnh hình, Hoạt động trị
liệu, Dụng cụ chỉnh hình, Hoạt động trị
liệu (h ớng nghiệp).
liệu (h ớng nghiệp).
1.3. Tàn tật
1.3. Tàn tật
1.3.1. Định nghĩa:
1.3.1. Định nghĩa:
Là tình trạng do KK, giảm KN cản trở ng ời
Là tình trạng do KK, giảm KN cản trở ng ời
đó thực hiện vai trò của mình để tồn tại
đó thực hiện vai trò của mình để tồn tại
trong cộng đồng mà phải phụ thuộc một
trong cộng đồng mà phải phụ thuộc một
phần hoặc hoàn toàn vào ng ời khác để có
phần hoặc hoàn toàn vào ng ời khác để có
thể tồn tại trong lúc những ng ời khác
thể tồn tại trong lúc những ng ời khác
cùng tuổi, cùng giới, cùng hoàn cảnh
cùng tuổi, cùng giới, cùng hoàn cảnh
thực hiện đ ợc.
thực hiện đ ợc.
1.3.2. Ví dụ:
1.3.2. Ví dụ:
- Ng ời cụt chân không đi học đ ợc, không
- Ng ời cụt chân không đi học đ ợc, không
có việc làm.
có việc làm.
-
-
Ng ời liệt nửa ng ời không đi lại đ ợc,
Ng ời liệt nửa ng ời không đi lại đ ợc,
không có việc làm.
không có việc làm.
-
-
Đục nhân mắt không nhìn đ ợc, không
Đục nhân mắt không nhìn đ ợc, không
đọc đ ợc, không có việc làm
đọc đ ợc, không có việc làm
1.2.3. Phòng ngừa tàn tật:
1.2.3. Phòng ngừa tàn tật:
Các BP phòng ngừa một ng ời giảm KN
Các BP phòng ngừa một ng ời giảm KN
không trở thành TT (phòng ngừa TT b ớc
không trở thành TT (phòng ngừa TT b ớc
3) bao gồm các BP phòng ngừa b ớc 1 và
3) bao gồm các BP phòng ngừa b ớc 1 và
b ớc 2.
b ớc 2.
2. Phân loại tàn tật - nguyên nhân
2. Phân loại tàn tật - nguyên nhân
tàn tật - hậu quả tàn tật
tàn tật - hậu quả tàn tật
2.1. Phân loại tàn tật
2.1. Phân loại tàn tật
- Tàn tật về thể chất: TT các cơ quan vận
- Tàn tật về thể chất: TT các cơ quan vận
động, cảm giác, nội tạng nh no, tủy
động, cảm giác, nội tạng nh no, tủy
sống, TKNB, các tổn th ơng CXK.
sống, TKNB, các tổn th ơng CXK.
- Tàn tật về tinh thần: Rối loạn tâm thần nh
- Tàn tật về tinh thần: Rối loạn tâm thần nh
chậm PTTT, tâm thần phân liệt, tự kỷ
chậm PTTT, tâm thần phân liệt, tự kỷ
- Đa tàn tật: Ng ời có 2 khuyết tật trở lên, th
- Đa tàn tật: Ng ời có 2 khuyết tật trở lên, th
ờng do tổn th ơng no nh sau đột quỵ,
ờng do tổn th ơng no nh sau đột quỵ,
sau CTSN, sau viêm no, bại no.
sau CTSN, sau viêm no, bại no.
Theo Tổ chức y tế thế giới trong ch ơng trình
Theo Tổ chức y tế thế giới trong ch ơng trình
PHCNDVCĐ chia theo 7 nhóm.
PHCNDVCĐ chia theo 7 nhóm.
- Nhóm KK về VĐ: cụt chi, liệt nửa ng ời.
- Nhóm KK về VĐ: cụt chi, liệt nửa ng ời.
- Nhóm KK về học: hội chứng Down.
- Nhóm KK về học: hội chứng Down.
- Nhóm KK về nhìn: mù, cận, viễn, quáng gà.
- Nhóm KK về nhìn: mù, cận, viễn, quáng gà.
- Nhóm KK về nghe, nói: câm, điếc.
- Nhóm KK về nghe, nói: câm, điếc.
- Hành vi xa lạ.
- Hành vi xa lạ.
- Động kinh.
- Động kinh.
- Mất cảm giác: phong
- Mất cảm giác: phong
2.2.
2.2.
Nguyên nhân của tàn tật:
Nguyên nhân của tàn tật:
- Do khiếm khuyết.
- Do khiếm khuyết.
- Do giảm khả năng.
- Do giảm khả năng.
- Do ng ời tàn tật không muốn hội nhập x hội.
- Do ng ời tàn tật không muốn hội nhập x hội.
- Do thành kiến của x hội.
- Do thành kiến của x hội.
- Do môi tr ờng xung quanh không thuận lợi.
- Do môi tr ờng xung quanh không thuận lợi.
- Do ngành y học quá lạc hậu hoặc phát triển
- Do ngành y học quá lạc hậu hoặc phát triển
cứu sống nhiều ng ời bệnh nặng, tuổi thọ
cứu sống nhiều ng ời bệnh nặng, tuổi thọ
tăng.
tăng.
2.3. Hậu quả của tàn tật:
2.3. Hậu quả của tàn tật:
2.3.1. Với x hội và gia đình:
2.3.1. Với x hội và gia đình:
Ng ời TT không có hoặc giảm KN sản xuất
Ng ời TT không có hoặc giảm KN sản xuất
và là gánh nặng cho x hội và gia đình.
và là gánh nặng cho x hội và gia đình.
2.3.2. Với ng ời tàn tật:
2.3.2. Với ng ời tàn tật:
- Chết sớm.
- Chết sớm.
- Mắc bệnh cao.
- Mắc bệnh cao.
- í
- í
t có cơ hội vui chơi học tập, đào tạo.
t có cơ hội vui chơi học tập, đào tạo.
- Thất nghiệp cao, thu nhập thấp, ít có cơ
- Thất nghiệp cao, thu nhập thấp, ít có cơ
hội
hội
xây dựng gia đình.
xây dựng gia đình.
-Th ờng bị x hội coi th ờng, khinh rẻ,
-Th ờng bị x hội coi th ờng, khinh rẻ,
th ơng hại.
th ơng hại.
Phôc håi chøc n¨ng
Phôc håi chøc n¨ng
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
PHCN là dùng các BP y học, x hội học,
PHCN là dùng các BP y học, x hội học,
KT học, GDĐB và KT nhằm làm giảm tác
KT học, GDĐB và KT nhằm làm giảm tác
động của giảm KN và TT tạo cho ng ời
động của giảm KN và TT tạo cho ng ời
khuyết tật có cơ hội để hội nhập, tái hội
khuyết tật có cơ hội để hội nhập, tái hội
nhập XH, có cơ hội bình đẳng tham gia
nhập XH, có cơ hội bình đẳng tham gia
các HĐ trong gia đình, XH, có cuộc
các HĐ trong gia đình, XH, có cuộc
sống BT tối đa so với hoàn cảnh của họ.
sống BT tối đa so với hoàn cảnh của họ.
2. Mục đích của phục hồi chức năng
2. Mục đích của phục hồi chức năng
-
-
Giúp cho ng ời TT khả năng tự chăm sóc,
Giúp cho ng ời TT khả năng tự chăm sóc,
giao tiếp, vận động, nghề nghiệp, thu nhập.
giao tiếp, vận động, nghề nghiệp, thu nhập.
-
-
Phục hồi tối đa giảm khả năng thể chất,
Phục hồi tối đa giảm khả năng thể chất,
tâm lý, nghề nghiệp, x hội.
tâm lý, nghề nghiệp, x hội.
-
-
Ngăn ngừa các th ơng tật thứ cấp.
Ngăn ngừa các th ơng tật thứ cấp.
-
-
Tăng c ờng các khả năng còn lại để hạn chế
Tăng c ờng các khả năng còn lại để hạn chế
hậu quả tàn tật.
hậu quả tàn tật.
- Thay đổi thái độ, hành vi ứng xử của XH,
- Thay đổi thái độ, hành vi ứng xử của XH,
chấp nhận ng ời TT là thành viên bình
chấp nhận ng ời TT là thành viên bình
đẳng của XH.
đẳng của XH.
- Cải thiện môi tr ờng, rào cản để ng ời TT
- Cải thiện môi tr ờng, rào cản để ng ời TT
hội nhập XH nh đ ờng đi, công sở, nhà ở,
hội nhập XH nh đ ờng đi, công sở, nhà ở,
nơi sinh hoạt văn hóa, du lịch, thể thao.
nơi sinh hoạt văn hóa, du lịch, thể thao.
- Tạo thuận lợi để ng ời TT đ ợc hội nhập,
- Tạo thuận lợi để ng ời TT đ ợc hội nhập,
tái hội nhập XH để họ có chất l ợng cuộc
tái hội nhập XH để họ có chất l ợng cuộc
sống tốt hơn nh tự chăm sóc, tạo việc
sống tốt hơn nh tự chăm sóc, tạo việc
làm, vui chơi, giải trí.
làm, vui chơi, giải trí.
3. Các hình thức phục hồi chức năng
3. Các hình thức phục hồi chức năng
3.1.
3.1.
PHCN tại viện - tại trung tâm
PHCN tại viện - tại trung tâm
3.1.1. Nội dung
3.1.1. Nội dung
Ng ời tàn tật từ xa đến các trung tâm, các
Ng ời tàn tật từ xa đến các trung tâm, các
viện để phục hồi.
viện để phục hồi.
3.1.2. Ưu điểm
3.1.2. Ưu điểm
- Có nhiều ph ơng tiện, trang thiết bị.
- Có nhiều ph ơng tiện, trang thiết bị.
- Có nhiều cán bộ chuyên khoa đ ợc đào
- Có nhiều cán bộ chuyên khoa đ ợc đào
tạo
tạo
chuyên khoa sâu.
chuyên khoa sâu.
- Có thể phục hồi đ ợc những TH khó.
- Có thể phục hồi đ ợc những TH khó.
- Nghiên cứu, đào tạo cán bộ.
- Nghiên cứu, đào tạo cán bộ.
3.1.3. Nh ợc điểm
3.1.3. Nh ợc điểm
- BN phải đi xa.
- BN phải đi xa.
- Số l ợng ng ời tàn tật đ ợc phục hồi ít.
- Số l ợng ng ời tàn tật đ ợc phục hồi ít.
- Giá thành cao.
- Giá thành cao.
- Chỉ phục hồi đ ợc về mặt y học, không
- Chỉ phục hồi đ ợc về mặt y học, không
đạt đ ợc mục tiêu hòa nhập x hội.
đạt đ ợc mục tiêu hòa nhập x hội.
3.2.
3.2.
PHCN ngoài viện - ngoài TT
PHCN ngoài viện - ngoài TT
3.2.1. Nội dung
3.2.1. Nội dung
Là hình thức phục hồi mà cán bộ chuyên
Là hình thức phục hồi mà cán bộ chuyên
khoa đ a ph ơng tiện đến nơi ng ời TT để
khoa đ a ph ơng tiện đến nơi ng ời TT để
phục hồi.
phục hồi.
3.2.2. Ưu điểm
3.2.2. Ưu điểm
- Ng ời tàn tật không phải đi xa.
- Ng ời tàn tật không phải đi xa.
- SL ng ời TT đ ợc phục hồi nhiều hơn.
- SL ng ời TT đ ợc phục hồi nhiều hơn.
,
,
- Giá thành chấp nhận đ ợc.
- Giá thành chấp nhận đ ợc.
- Ng ời TT đ ợc PHCN tại môi tr ờng mà họ
- Ng ời TT đ ợc PHCN tại môi tr ờng mà họ
sinh sống.
sinh sống.
3.2.2. Nh ợc điểm
3.2.2. Nh ợc điểm
- Không đủ cán bộ chuyên khoa để đáp
- Không đủ cán bộ chuyên khoa để đáp
ứng nhu cầu cho ng ời tàn tật.
ứng nhu cầu cho ng ời tàn tật.
- Chi phí tốn kém.
- Chi phí tốn kém.
- Không có khả năng để triển khai các
- Không có khả năng để triển khai các
kỹ
kỹ
thuật l ợng giá và PHCN ở trình độ cao.
thuật l ợng giá và PHCN ở trình độ cao.
3.3.
3.3.
PHCN dựa vào cộng đồng
PHCN dựa vào cộng đồng
3.3.1. Nội dung
3.3.1. Nội dung
- Cán bộ y tế cơ sở, gia đình ng ời TT đ ợc
- Cán bộ y tế cơ sở, gia đình ng ời TT đ ợc
chuyển giao kỹ thuật PHCN.
chuyển giao kỹ thuật PHCN.
- Ng ời TT đ ợc phát hiện và PHCN tại CĐ
- Ng ời TT đ ợc phát hiện và PHCN tại CĐ
theo kỹ thuật thích nghi.
theo kỹ thuật thích nghi.
- Nguồn nhân lực tài chính dựa vào CĐ
- Nguồn nhân lực tài chính dựa vào CĐ
3.3.2. Ưu điểm
3.3.2. Ưu điểm
-
-
X hội hóa cao: ng ời TT, gia đình ng ời
X hội hóa cao: ng ời TT, gia đình ng ời
TT, chính quyền, các tổ chức đoàn thể
TT, chính quyền, các tổ chức đoàn thể
đều tham gia.
đều tham gia.
- Kinh phí chấp nhận đ ợc, KT thích nghi.
- Kinh phí chấp nhận đ ợc, KT thích nghi.
- Chất l ợng PHCN cao vì đáp ứng nhu cầu
- Chất l ợng PHCN cao vì đáp ứng nhu cầu
hội nhập x hội của ng ời TT
hội nhập x hội của ng ời TT
- PHCNDVCĐ là một thành tố của chiến l
- PHCNDVCĐ là một thành tố của chiến l
ợc CSSKBĐ.
ợc CSSKBĐ.
- Số l ợng ng ời TT đ ợc phục hồi nhiều nhất,
- Số l ợng ng ời TT đ ợc phục hồi nhiều nhất,
85% ng ời TT đ ợc phục hồi tại CĐ .
85% ng ời TT đ ợc phục hồi tại CĐ .
- PHCNDVCĐ có ý nghĩa khoa học, kinh tế,
- PHCNDVCĐ có ý nghĩa khoa học, kinh tế,
nhân văn.
nhân văn.
3.3.3. Nh ợc điểm
3.3.3. Nh ợc điểm
Các tr ờng hợp khó không giải quyết đ ợc.
Các tr ờng hợp khó không giải quyết đ ợc.
4. Nguyên tắc của PHCN
4. Nguyên tắc của PHCN
- Đánh giá cao vai trò của ng ời TT, gia
- Đánh giá cao vai trò của ng ời TT, gia
đình họ và cộng đồng.
đình họ và cộng đồng.
- Phục hồi tối đa các khả năng bị giảm
- Phục hồi tối đa các khả năng bị giảm
hoặc bị mất để giảm hậu quả của TT
hoặc bị mất để giảm hậu quả của TT
đối với cá nhân, gia đình và XH.
đối với cá nhân, gia đình và XH.
- Phục hồi chức năng dự phòng là
- Phục hồi chức năng dự phòng là
nguyên tắc chiến l ợc trong phát triển
nguyên tắc chiến l ợc trong phát triển
ngành phục hồi chức năng.
ngành phục hồi chức năng.