Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

NHỮNG bài TOÁN KHÓ có CÁCH GIẢI HAY CD 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.84 KB, 6 trang )

Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
12 BI TON KHể CAO NG 2010
GII NHANH TRONG 4 PHT
(CH C S DNG MY TNH TNH RA KT QU)
BI GII CA: Thc s : Nguyn Vn Phỳ : 01652.146.888 OR 01254.970.999
hoc 098.92.92.117
(mail: )
BN L GIO VIấN TR, NNG NG, TM HUYT VI NGH NH GIO
V KHễNG HS XEM L KHễNG CP NHT, PHNG PHP C, GII
CC BI TON CHM V T CCH GII HAY, CHA HIU QU THè
BN HY GI IN CHO TễI S HU 40 CHèA KHểA VNG+ 6
CHUYấN GII NHANH BNG MY TNH+ 100 THI TH GII CHI
TIT CHC CC NG NGHIP LUễN VNG TAY CHẩO M THM
V LNG L A NHNG CHUYN ề CP BN THT AN TON.
- Nhng iu lu ý trc khi nhn xột:
1.Bn ó tng xem qua cỏch gii nhanh bng mỏy tớnh ca cỏc thi H-C cỏc nm trc.
2.Bn ó c qua mt vi chỡa khúa vng trong b su tp 40 CKV.
3.Bn phi lm dng bi toỏn ny nhiu ln hoc c GV hng dn ri.
4.Bn cn cú mỏy tớnh FX570ES (PLUZ cng tt).
5.Bn phi cú k nng gii toỏn trong húa hc tt.
6.Bn phi nm v thuc ht cỏc cụng thc gii nhanh m tụi ó khuyờn bn.
7.Bn phi thuc khi lng mol cỏc cht vụ c cng nh hu c.
8.Bn phi nm c quy lut ng phõn, ctct ca axit, ancol, anờhit, amin, este, amino
axit, ete, xeton, ng ng phenol, ng ng anilin
9.Bn phi thuc tt c cỏc tờn gi v ctct thu gn ca tt c cỏc hp cht hu c cú trong
SGK
10. Tớnh cht húa hc ca tng cht, tng nguyờn t, cỏc dóy ng ng, cỏc cht c bit
Cõu 1 : Cho 1,56 gam hụn hp gụm Al va Al
2
O
3


phan ng hờt vi dung dich HCl (d), thu c V lit khi H
2
(ktc) va dung dich X. Nho t t dung dich NH
3
ờn d vao dung dich X thu c kờt tua, loc hờt lng kờt tua,
nung ờn khụi lng khụng ụi thu c 2,04 gam chõt rn. Gia tri cua V la
A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344
Gii :
Cỏch 1:bn cht v mu cht õy m
O
= m
rn
-m
HH
m khụng quan tõm n giai on trung gian. nh vy chỳng
ta khụng c s dng bỳt nhỏp mt nhiu thi gian m phi s dng mỏy tớnh FX570ES tớnh ra kt qu
nhộ.( nu khú hiu thỡ cn luyn thờm k nng gii toỏn v xem cỏch gii 2 nhộ)

2
an
( )
2 2 2 (2,04 1,56)
. . 0,02
3 3 16 3 16
3
.22,4 0,672 ớt
2
r HH
Al O
H Al

m m
n n mol
V n l Adung


= = = =
=> = = =>

Cỏch 2: s :
0
3
2
ddNH
dd HCl(du)
3 3 2 3
2 3
:
ddAlCl ( )
:
du
t
H
Al x
Al OH Al O
Al O y
HCldu
+
+

m

rn
=
2 3 2 3
2,04 0,02
Al O Al O
m n= => =
ta cú
27 102 1,56
2 0,04
x y
x y
+ =


+ =

=> x = 0,02 =>
2 2
3
0,03 0,672( )
2
H Al H
n n V lit= = => =
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
1
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Chỳ ý: Khi cho Al tỏc dng vi HCl, H
2
SO
4

loóng, dd NaOH, thỡ
2
3
2
H Al
n n=
Cỏch 1 bi toỏn ny theo tớnh toỏn ch mt 22S k c c v lm. hóy th i nhộ. Bn cú bit mi cõu tớnh bỡnh
quõn l bao nhiờu phỳt khụng??? thi C- H bỡnh quõn mi cõu l 108 giõy =1,8 phỳt. Tt nhiờn cú nhng bi
khú, bi d, song chỳng ta phi dnh nhiu thi gian cho bi toỏn khú ch.
Cõu 2 : Hụn hp Z gụm hai este X va Y tao bi cung mụt ancol va hai axit cacboxylic kờ tiờp nhau trong day
ụng ng (M
X
< M
Y
). ụt chay hoan toan m gam Z cõn dung 6,16 lit khi O
2
(ktc), thu c 5,6 lit khi CO
2
(ktc) va 4,5 gam H
2
O. Cụng thc este X va gia tri cua m tng ng la
A. CH
3
COOCH
3
va 6,7 B. HCOOC
2
H
5
va 9,5

C. HCOOCH
3
va 6,7 D. (HCOO)
2
C
2
H
4
va 6,6
Gii :
2 2
0,25; 0,25
CO H O
n n= =
=> X, Y l 2 este no n chc
p dng LBTKL : m =
0,25.44
+ 4,5 -
6,16
.32
22,4
= 6,7 (gam)
t cụng thc ca X, Y :
2
2n n
C H O
=>
2 2
2
1 0,25

n n
C H O CO
n n
n n
= =
=>
6,7
14 32 26,8
0,25
n
n n+ = =
=>
2,5n =
=> n = 2 ; n = 3 X : C
2
H
4
O
2
HCOOCH
3
Y : C
3
H
6
O
2
CH
3
COOCH

3
Chỳ ý: gp bi toỏn hu c m khi t chỏy thỡ cn bao nhiờu lớt oxi hoc cn tớnh th tớch oxi thỡ chỳng ta nờn
ngh ngay n pp LBTKL hoc LBTNT tựy thuc vo d kin bi toỏn cho. Bi toỏn ny theo tớnh toỏn ch
mt khong 30S k c c v lm. hóy th i nhộ.
Cõu 3 : Cho 9,125 gam muụi hirocacbonat phan ng hờt vi dung dich H
2
SO
4
(d), thu c dung dich cha
7,5 gam muụi sunfat trung hoa. Cụng thc cua muụi hirocacbonat la
A. NaHCO
3
B. Mg(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
Gii :
Cỏch 1: ly 9,125 chia cho ton b KL MOL cỏc ỏp ỏn. ỏp ỏn no s mol p thỡ ta chn, vy thỡ nu nhiu
ỏp ỏn p thỡ lm rng??? thỡ lm bỡnh thng nh cỏch 3.
Trng hp A:
9,125
0,10863095

84
muoi
n
= =
quỏ l nờn loi A
Trng hp B:
9,125
0,0625
146
muoi
n = =
B ỳng
Trng hp C:
9,125
0,03523166
259
muoi
n = =
quỏ l nờn loi C
Trng hp D:
9,125
0,05632716
162
muoi
n = =
quỏ l nờn loi D
Cỏch 2. Tng t Ly 7,5 chia cho ton b KL MOL mui sunfat ca cỏc kim loi
Cỏch 3. Gi cụng thc muụi hirocacbonat : M(HCO
3
)

n
=>B ỳng
S : 2M(HCO
3
)
n


M
2
(SO
4
)
n
2mol 1 mol khi lng gim : 2.61n - 96n = 26n
theo
1,625.2 0,125
26n n
=
9,125 - 7,5 = 1,625
M + 61n =
9,125
73
0,125
n
n=
=> M = 12n n = 2 => M = 24 (Mg) =>B ỳng.
Chỳ ý: lm nhanh thỡ cn phi nh KL mol cỏc cht v s dng mỏy tớnh FX570ES thnh tho bng 2 bn tay
ú. Cỏch 1 bi toỏn ny theo tớnh toỏn ch mt 20S k c c v lm. hóy th i nhộ.
Cõu 4 : Thuy phõn hoan toan 3,42 gam saccaroz trong mụi trng axit, thu c dung dich X. Cho toan bụ

dung dich X phan ng hờt vi lng d dung dich AgNO
3
trong NH
3
, un nong, thu c m gam Ag. Gia tri cua
m la
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
2
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20
Gii :
Cỏch 1: nu gp bi toỏn m thy phõn mantozo hay saccarozo sau ú phan ng hờt vi lng d dung dich
AgNO
3
trong NH
3
thỡ s thu c 4 mol Ag. => m
Ag
= 0,04.108 = 4,32 (gam)
bi toỏn ny theo tớnh toỏn khụng quỏ 10S k c c v lm.
Cỏch 2:
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O


C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
0,01 0,01 0,01
C
6
H
12
O
6
+ AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O

2Ag
0,02 0,04

=> m
Ag
= 0,04.108 = 4,32 (gam).
Chỳ ý: gii toỏn trc nghim húa hc m cha nh KL mol cỏc cht gluxit ( saccarit, cacsbonhidrat) thỡ xem nh
v ớch chm hn i th ca mỡnh ớt nht 5 phỳt. Vy ti sao khoonbg nh nh???????
12 22 11 6 12 6
6 10 5
( )
342, 180.
162.
n
mantozo saccarozo C H O glucozo Fructozo C H O
xenlulozo tinhbot C H O
M M M M M M
M M M n
= = = = = =
= = =
Cõu 5 : Cho 45 gam axit axetic phn ng vi 69 gam ancol etylic (xỳc tỏc H
2
SO
4
c), un núng, thu c 41,25
gam etyl axetat. Hiu sut ca phn ng este hoỏ l
A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Gii :
Cỏch 1: nhỡn qua bi toỏn cng bit c ancol d nờn tớnh theo axit ri. s dng mỏy tớnh FX570ES

thuc te
ly thuyet
m

41,25.60
H%= .100% .100% 62,5%
m 45.88
= =
A ỳng
Cỏch 2: n
axit axetic
= 0,75 ; n
ancol etylic
= 1,5 => ancol d => m este(lý thuyt) = 0,75.88 = 66 (gam)
H%
41,25
.100 62,5%
66
=
bi ny theo tớnh toỏn khụng quỏ 15S k c c v lm ra kt qu ỳng.
Cõu 6 : Cho 29,8 gam hn hp bt gm Zn v Fe vo 600 ml dung dch CuSO
4
0,5M. Sau khi cỏc phn ng xy
ra hon ton, thu c dung dch X v 30,4 gam hn hp kim loi. Phn trm v khi lng ca Fe trong hn
hp ban u l
A. 56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62%
Gii: nCuSO
4
= 0,3
Zn + Cu
2+


Zn

2+
+ Cu
x x x
Fe + Cu
2+


Fe
2+
+ Cu
0,3-x 0,3-x 0,3-x
theo : m hh kim loi = m
Fe

d
+ m
Cu
=56.y - 56( 0,3 - x) + 64.0,3 = 30,4 => x + y = 0,5
mt khỏc : 65x + 56y = 29,8
y = 0,3 => %m Fe =
0,3.56
.100%
29,8
= 56,37% A dỳng
bi ny cú chỳt phi suy ngh thụi( th t phn ng theo dóy in húa KL), nhng khụng quỏ 30S õu.
Cõu 7 : trung ho 15 gam mt loi cht bộo cú ch s axit bng 7, cn dựng dung dch cha a gam NaOH. Giỏ
tr ca a l
A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200
Gii
-3 -3

chõtbeo
KOH NaOH NaOH
m . axit 15.7
n = =1,875.10 = n => a = m =1,875.10 .40= 0,075
chi so
=
1000.56 1000.56

thi C H ch cú 1 cõu v ch s axit v cn nh cụng thc tớnh thỡ bi toỏn tr nờn nh nhng hn nhiu,
bi ny theo tớnh toỏn khụng quỏ 20S k c c v lm ra kt qu ỳng.
Cõu 8 : Cho 2,1 gam hn hp X gm 2 amin no, n chc, k tip nhau trong dóy ng ng phn ng ht vi
dung dch HCl (d), thu c 3,925 gam hn hp mui. Cụng thc ca 2 amin trong hn hp X l
A. CH
3
NH
2
v C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
v C
3

H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
v (CH
3
)
3
N
Gii :
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
3
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cỏch 1: Nu nh gp c dng bi ny thỡ ly 0,2 im ch mt khụng quỏ 10S k c c v lm ra kt qu

ỳng.
min
2,1.36,5
42
3,925 2,1
a
M = =

d dng suy ra cụng thc ca 2 amin trong hn hp X l CH
3
NH
2
(31) v
C
2
H
5
NH
2
(45). Nu bn thy khú hiu thỡ chp nhn mt nhiu thi gian v lm theo cỏch sau.
Cỏch 2: 2 amin no n chc :
2 3n n
C H N
+
khi ú n HCl =
3,925 2,1
0,05
36,5

=

= n
2 3n n
C H N
+
=>
2,1
14 17 42
0,05
n + = =
=>
1,78n =
Cụng thc ca 2 amin trong hn hp X l CH
3
NH
2
v C
2
H
5
NH
2
. A ỳng
Chỳ ý: Bn phi nh KL mol ca cỏc Amin v ng phõn ca nú. Vy nh th no nh??? Th xem.
-
5
CH N
(31) cú 1 ng phõn. ( 1 p bc 1)
-
2 7
C H N

(45) cú 2 ng phõn. ( 1 p bc 1+ 1 p bc 2)
-
3 9
C H N
(59) cú 4 ng phõn. ( 2 p bc 1+ 1 p bc 2+ 1 p bc 3).
-
4 11
C H N
(73) cú 8 ng phõn. ( 4 p bc 1+ 3 p bc 2+ 1 p bc 3).
bt k dóy ng ng ng k tip no thỡ KL mol cht sau hn KL mol cht trc l 14vC.
Cõu 9 : Hp th hon ton 3,36 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 125 ml dung dch Ba(OH)
2
1M, thu c dung dch X. Coi
th tớch dung dch khụng thay i, nng mol ca cht tan trong dung dch X l
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M
Gii :
Cỏch 1: Nu nh gp c dng bi ny thỡ ly 0,2 im ch mt khụng quỏ 20S k c c v lm ra kt qu
ỳng. Vỡ chỳng ta s dng mỏy tớnh FX570ES tớnh h pt a, b sau.
0,15 0,1
2 0,25 0,05
a b a
a b b
+ = =

=>

+ = =


( )
3 2
0,05
0,2( )
2.0,125
Ba HCO
M
C M
= =
B ỳng.
Chỳ ý: Nu khụng cn thn trong tớnh toỏn thỡ:
( )
3 2
0,05
0,4( )
0,125
Ba HCO
M
C M= =
=> A sai.
Nu khụng cn thn trong tớnh toỏn thỡ:
( )
3 2
0,05 0,025
0,6( )
0,125
Ba HCO
M
C M
+

= =
=> C sai.
Nu khụng cn thn trong tớnh toỏn thỡ:
( )
3 2
0,025
0,1( )
2.0,125
Ba HCO
M
C M
= =
=> D sai.
Khuyn cỏo: nu khụng s dng thnh tho, hay k nng gii toỏn cũn yu thỡ phi lm nhiu ln
nhng dng bi toỏn ny theo cỏch thụng thng sau. Tt nhiờn phi bit t l
2
:
CO
OH
n n

suy ra my
mui c to thnh.
Cỏch 2: nCO
2
= 0,15 ; nOH
-
= 0,125.2 = 0,25 khi ú : 1 <
2
0,25

1,6 2
0,15
OH
CO
n
n

= = <
CO
2
+ 2OH
-


2
3
CO

+ H
2
O
a 2a a
CO
2
+ OH
-



3

HCO


b b b

( )
3 2
0,025
0,2( )
0,125
Ba HCO
M
C M
= =
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
4
0,15 0,1
2 0,25 0,05
a b a
a b b
+ = =

=>

+ = =

3 2
3
( )
1 1

.0,05 0,025
2 2
Ba HCO
HCO
n n

= = =
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cõu 10 : Axit cacboxylic X cú cụng thc n gin nht l C
3
H
5
O
2
. Khi cho 100 ml dung dch axit X nng
0,1M phn ng ht vi dung dch NaHCO
3
(d), thu c V ml khớ CO
2
(ktc). Giỏ tr ca V l
A. 112 B. 224 C. 448 D. 336
Gii :
Cỏch 1: d dng bit c axit X ny cú 2 nhúm axit, vỡ khụng cú axit n chc no cú ctpt l C
3
H
5
O
2
c. M
3 nhúm COOH tr lờn thỡ cng hi him ú.

nờn
2
0,1.0,1.2.22,4 0,448 448
CO
V lit ml= = =
=>C ỳng
bi ny theo tớnh toỏn khụng quỏ 10S k c c v lm ra kt qu ỳng.
Chỳ ý:
Nu khụng cn thn trong tớnh toỏn thỡ:
2
0,1.0,1.22,4 0,224 224
CO
V lit ml= = =
=> B sai.
Nu khụng cn thn trong tớnh toỏn thỡ:
2
0,1.0,05.22,4 0,112 112
CO
V lit ml
= = =
=> A sai.
Cỏch 2: CTPT X (C
3
H
5
O
2
)
n
= C

3n
H
5n
O
2n
= C
2n
H
4n
(COOH)
n
=> C
4
H
8
(COOH)
2
ta cú : 4n = 2.2n + 2 - n => n = 2
C
4
H
8
(COOH)
2
+ 2NaHCO
3


C
4

H
8
(COONa)
2
+ 2CO
2
+ H
2
O
0,01 0,02 = 0,448 lớt
Cõu 11: Cho m gam bt crom phn ng hon ton vi dung dch HCl (d) thu c V lớt khớ H
2
(ktc). Mt khỏc
cng m gam bt crom trờn phn ng hon ton vi khớ O
2
(d) thu c 15,2 gam oxit duy nht. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72
Gii : 4Cr + 3O
2


2
2 3
Cr O
Cr + 2HCl

CrCl
2
+ H
2

0,2 0,1 0,2 0,2 . 22,4 = 4,48 lớt
bi ny theo tớnh toỏn khụng quỏ 10S k c c v lm ra kt qu ỳng. Nhng phi nm tcvl, tchh ca
Crom ú.
Cõu 12: Cho 4,6gam mt ancol no, n chc phn ng vi CuO nung núng, thu c 6,2 gam hn hp X gm
anehit, nc v ancol d. Cho ton b lng hn hp X phn ng hon ton vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, un núng, thu c m gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 16,2 B. 43,2 C. 10,8 D. 21,6
Gii : RCH
2
OH + CuO

RCHO + Cu + H
2
O
mCuO = 6,2 - 4,6 = 1,6 => n
CuO
= 0,02
RCHO + AgNO3 + NH
3
+ H
2
O

2Ag
0,02 0,04.108 = 4,32 (gam)
bi ny theo tớnh toỏn khụng quỏ 10S k c c v lm ra kt qu ỳng.
Nhng bt trờn nu cú gỡ sai sút, hay cú cỏch no gii nhanh hn thỡ gi cho tụi c tham kho nhộ.

Bi tip theo s l gii nhanh nhng bi toỏn khú bng mỏy tớnh thi DH KA, B -2010. Ai cn thỡ liờn lc nhộ.
@@@@@@@@@@@@@@HếT&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Hiện nay tác giả đang biên soạn 100 đề thi thử ĐH và hớng dẫn giải rất chi tiết. Những
độc giả nào muốn sở hữu các đề thi thử ĐH và tài liệu luyện thi ĐH thì hãy gửi mail ở dới.nếu
muốn sở hữu tài liệu này thì hãy vào Google sau đó đánh dòng chữ: chìa khóa vàng luyện thi
cấp tốc của nguyễn văn phú.
Tôi rất mong muốn và chia sẽ cùng tất cả các độc giả trong cả nớc, trao đổi tài liệu, đề thi thử
giải chi tiết, các chuyên đề hay
Trong quá trình biên soạn không thể tránh khỏi thiếu sót. Tôi rất chân thành cảm ơn và
mong quý độc giả lợng thứ cũng nh nhận đợc sự đóng góp ý kiến quý báu, xây dựng để lần sau
tốt hơn.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
5
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
CH CềN T THI GIAN NA L THI I HC, MT MC QUAN TRONG
TRONG CUC I, VY CC BN TRANG B NHNG Gè CHO K
THI Y KH KHN V KHC LIT NY. BN PHI Cể MT CUC
CHIN TRANH MT MT MT CềN Vè T L CHI TRUNG BèNH 1/10,
NGHA L BN PHI LOI 1O I TH KHC BC VO U
TRNG DANH GI. MI NGI U Cể CON NG RIấNG
NHNG IU CHUNG NHT L BN Cể NHNG TI LIU Gè
PHC V K THI TI. VY PHNG PHP M TễI KHUYấN CC BN
HY XEM QUA ể L: BN HY S HU 40 CHèA KHểA VNG GII
NHANH Vễ C , HU C V 100 THI TH Cể P N GII Vễ
CNG CHI TIT, NU BN CềN THIU CHèA KHểA VNG HAY THè
HY GI CHO TễI S HU Nể, NU BN THY HAY THI HY
NHN TIN CHO TễI, NU BN THY KHễNG HAY THI HY NHN TIN
GểP í NHẫ: XIN CHN THNH CM N.: 098.92.92.117
nh vậy trong MT THI GIAN NGN tôi đã gữi lên violet 10 cKV trong
tổng số 40 ckv, hi vọng nó sẽ giúp phần nào yên tâm hơn trớc khi bớc

vào kỳ thi cđ-đh năm 2012.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
6

×