Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 28 trang )

CHƯƠNG 5
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 5
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương
pháp phân tích báo cáo tài chính
5.1.1. Khái niệm:
Xem xét, kiểm tra, đối chiếu và
so sánh số liệu
Xem xét, kiểm tra, đối chiếu và
so sánh số liệu
Xem xét, kiểm tra, đối chiếu và
so sánh số liệu
Kết quả tài
chính quá khứ
Kết quả tài
chính hiện hành
Đánh giá đúng
thực trạng tài
chính DN, tiềm
năng, dự kiến …
Kết quả tài chính quá khứ
Xem xét, kiểm tra,
đối chiếu và
so sánh số liệu
Xem xét, kiểm tra,
đối chiếu và
so sánh số liệu
5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương
pháp phân tích báo cáo tài chính
5.1.1. Khái niệm:


Kết quả tài chính hiện hành
Đánh giá đúng thực trạng
tài chính DN, tiềm năng,
dự kiến …
Xem xét, kiểm tra,
đối chiếu và
so sánh số liệu
Xem xét, kiểm tra,
đối chiếu và
so sánh số liệu
5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương pháp
phân tích báo cáo tài chính
5.1.2. Ý nghĩa:
Hoạt động
tài chính
Hoạt động
SXKD
Hoạt động
SXKD
Báo cáo tài
chính
Báo cáo tài
chính
Các đối tượng sử dụng khác nhau
Nghiên
cứu
5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương pháp
phân tích báo cáo tài chính
5.1.3. Mục tiêu phân tích:
Cung cấp

thông tin
về tín
dụng
• Ra quyết định về
đầu tư, về tín
dụng, các quyết
định khác…
• Ra quyết định về
đầu tư, về tín
dụng, các quyết
định khác…
Cung cấp
thông tin
về dòng
tiền
• Đánh giá số
lượng, thời gian,
rủi ro của dòng
tiền của DN
Cung cấp
thông tin
về các
nguồn lực
• Các sự kiện, các
hoạt động, các
tình huống … ảnh
hưởng đến các
nguồn lực
Phân tích
các báo

cáo tài
chính
5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương pháp phân
tích báo cáo tài chính
5.1.4. Nhiệm vụ và nội dung phân tích:
 Nhiệm vụ:
 Phân tích đánh giá tình hình thực trạng và triển vọng
của hoạt động tài chính
 Đề ra các biện pháp tích cực nhằm nâng cao hơn nữa
hiệu quả SXKD
 Nội dung:
 Đánh giá khái quát tình hình tài chính
 Phân tích tình hình và khả năng thanh toán
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Phân tích hiệu quả KD
5.1.4. Nhiệm vụ và nội dung phân tích:
 Nhiệm vụ:
 Phân tích đánh giá tình hình thực trạng và triển vọng
của hoạt động tài chính
 Đề ra các biện pháp tích cực nhằm nâng cao hơn nữa
hiệu quả SXKD
 Nội dung:
 Đánh giá khái quát tình hình tài chính
 Phân tích tình hình và khả năng thanh toán
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Phân tích hiệu quả KD
5.1. Ý nghĩa mục tiêu, nội dung và phương pháp
phân tích báo cáo tài chính
5.1.5. Phương pháp phân tích:
Phân tích theo chiều ngang: đánh giá biến động theo thời gian

và nhận biết xu hướng của biến động
Phân tích theo chiều dọc: đánh giá mặt kết cấu và biến động
kết cấu
Phân tích các tỷ số chủ yếu: so sánh để đánh giá vị thế của DN
trong ngành
 Điều kiện để phân tích có ý nghĩa:
 Tiêu chuẩn so sánh: chọn tiêu chuẩn so sánh phải dựa
trên yêu cầu của nội dung nghiên cứu
 Điều kiện so sánh được: các chỉ tiêu phải phản ánh
cùng một nội dung kinh tế, cùng phương pháp tính toán và
đơn vị tính toán.
5.1.5. Phương pháp phân tích:
Phân tích theo chiều ngang: đánh giá biến động theo thời gian
và nhận biết xu hướng của biến động
Phân tích theo chiều dọc: đánh giá mặt kết cấu và biến động
kết cấu
Phân tích các tỷ số chủ yếu: so sánh để đánh giá vị thế của DN
trong ngành
 Điều kiện để phân tích có ý nghĩa:
 Tiêu chuẩn so sánh: chọn tiêu chuẩn so sánh phải dựa
trên yêu cầu của nội dung nghiên cứu
 Điều kiện so sánh được: các chỉ tiêu phải phản ánh
cùng một nội dung kinh tế, cùng phương pháp tính toán và
đơn vị tính toán.
5.2. Đánh giá khái quát tình hình tài chính
5.2.1. Nhiệm vụ:
 Phân tích đánh giá thực trạng của hoạt động tài chính
 Vạch rõ những mặt tích cực – tiêu cực của hoạt động tài
chính
Xác định nguyên nhân và ảnh hưởng của các nhân tố

 Đề ra các biện pháp tích cực nâng cao hiệu quả SXKD
5.2.2. Nội dung phân tích:
 Phân tích khái quát Bảng CĐKT
 Phân tích khái quát báo cáo KQHĐKD
 Phân tích khái quát báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
 Tính các tỷ số tài chính
5.2.1. Nhiệm vụ:
 Phân tích đánh giá thực trạng của hoạt động tài chính
 Vạch rõ những mặt tích cực – tiêu cực của hoạt động tài
chính
Xác định nguyên nhân và ảnh hưởng của các nhân tố
 Đề ra các biện pháp tích cực nâng cao hiệu quả SXKD
5.2.2. Nội dung phân tích:
 Phân tích khái quát Bảng CĐKT
 Phân tích khái quát báo cáo KQHĐKD
 Phân tích khái quát báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
 Tính các tỷ số tài chính
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh
toán nợ phải thu – nợ phải trả
5.3.1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải
thu khách hàng – các khoản phải trả người bán:
 Số vòng luân chuyển các vòng phải thu:
Tổng DT bán chịu
Số vòng luân chuyển = X 100
các vòng phải thu Số dư bình quân các khoản
phải thu của khách hàng
Tổng số nơ phải thu của khách
hàng đầu kỳ và cuối kỳ
Số dư bình quân các khoản = X100
phải thu của khách hàng 2

5.3.1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải
thu khách hàng – các khoản phải trả người bán:
 Số vòng luân chuyển các vòng phải thu:
Tổng DT bán chịu
Số vòng luân chuyển = X 100
các vòng phải thu Số dư bình quân các khoản
phải thu của khách hàng
Tổng số nơ phải thu của khách
hàng đầu kỳ và cuối kỳ
Số dư bình quân các khoản = X100
phải thu của khách hàng 2
5.3.1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải
thu khách hàng – các khoản phải trả người bán:
 Số vòng luân chuyển các vòng phải thu:
Tổng DT bán chịu
Số vòng luân chuyển = X 100
các vòng phải thu Số dư bình quân các khoản
phải thu của khách hàng
Tổng số nơ phải thu của khách
hàng đầu kỳ và cuối kỳ
Số dư bình quân các khoản = X100
phải thu của khách hàng 2
5.3.1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải
thu khách hàng – các khoản phải trả người bán:
 Số vòng luân chuyển các vòng phải thu:
Tổng DT bán chịu
Số vòng luân chuyển = X 100
các vòng phải thu Số dư bình quân các khoản
phải thu của khách hàng
Tổng số nơ phải thu của khách

hàng đầu kỳ và cuối kỳ
Số dư bình quân các khoản = X100
phải thu của khách hàng 2
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán
nợ phải thu – nợ phải trả
 Kỳ thu tiền bình quân của DT bán chịu:
Số ngày của kỳ
Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
doanh thu ban chịu (ngày) Số vòng luân chuyển của các
khoản phải thu của khách hàng
Số dư bình quân các khoản phải
thu của khách hàng
Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
doanh thu ban chịu (ngày) Tổng doanh thu bán chịu
 Kỳ thu tiền bình quân của DT bán chịu:
Số ngày của kỳ
Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
doanh thu ban chịu (ngày) Số vòng luân chuyển của các
khoản phải thu của khách hàng
Số dư bình quân các khoản phải
thu của khách hàng
Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
doanh thu ban chịu (ngày) Tổng doanh thu bán chịu
 Kỳ thu tiền bình quân của DT bán chịu:
Số ngày của kỳ
Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
doanh thu ban chịu (ngày) Số vòng luân chuyển của các
khoản phải thu của khách hàng
Số dư bình quân các khoản phải
thu của khách hàng

Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
doanh thu ban chịu (ngày) Tổng doanh thu bán chịu
 Kỳ thu tiền bình quân của DT bán chịu:
Số ngày của kỳ
Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
doanh thu ban chịu (ngày) Số vòng luân chuyển của các
khoản phải thu của khách hàng
Số dư bình quân các khoản phải
thu của khách hàng
Kỳ thu tiền bình quân của = X 100
doanh thu ban chịu (ngày) Tổng doanh thu bán chịu
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán
nợ phải thu – nợ phải trả
 Số vòng luân chuyển các khoản phải trả:
Tổng tiền hàng mua chịu
Số vòng luân chuyển = X 100
các vòng phải trả Số dư bình quân các khoản
phải trả người bán
Tổng số nơ phải trả người bán
đầu kỳ và cuối kỳ
Số dư bình quân các khoản = X100
phải trả người bán 2
 Số vòng luân chuyển các khoản phải trả:
Tổng tiền hàng mua chịu
Số vòng luân chuyển = X 100
các vòng phải trả Số dư bình quân các khoản
phải trả người bán
Tổng số nơ phải trả người bán
đầu kỳ và cuối kỳ
Số dư bình quân các khoản = X100

phải trả người bán 2
 Số vòng luân chuyển các khoản phải trả:
Tổng tiền hàng mua chịu
Số vòng luân chuyển = X 100
các vòng phải trả Số dư bình quân các khoản
phải trả người bán
Tổng số nơ phải trả người bán
đầu kỳ và cuối kỳ
Số dư bình quân các khoản = X100
phải trả người bán 2
 Số vòng luân chuyển các khoản phải trả:
Tổng tiền hàng mua chịu
Số vòng luân chuyển = X 100
các vòng phải trả Số dư bình quân các khoản
phải trả người bán
Tổng số nơ phải trả người bán
đầu kỳ và cuối kỳ
Số dư bình quân các khoản = X100
phải trả người bán 2
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán
nợ phải thu – nợ phải trả
 Thời gian quay vòng của các khoản phải trả người bán:
Số ngày của kỳ
Thời gian quay vòng của các = X 100
khoản phải trả người bán (ngày) Số vòng luân chuyển của các
khoản phải trả người bán
 Thời gian quay vòng của các khoản phải trả người bán:
Số ngày của kỳ
Thời gian quay vòng của các = X 100
khoản phải trả người bán (ngày) Số vòng luân chuyển của các

khoản phải trả người bán
 Thời gian quay vòng của các khoản phải trả người bán:
Số ngày của kỳ
Thời gian quay vòng của các = X 100
khoản phải trả người bán (ngày) Số vòng luân chuyển của các
khoản phải trả người bán
 Thời gian quay vòng của các khoản phải trả người bán:
Số ngày của kỳ
Thời gian quay vòng của các = X 100
khoản phải trả người bán (ngày) Số vòng luân chuyển của các
khoản phải trả người bán
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán
nợ phải thu – nợ phải trả
5.3.2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán:
Nhu cầu thanh toán
Số tiề n
Khả năng thanh toán Số tiề n
1
2 3 4
I. Các k hoản phải thanh toán
ngay trong tháng (quý)
I. Các k hoản có thể s ử dụng
thanh toán ngay tr ong tháng
(quý)
1. Các k hoản nợ quá hạn 1. Tiề n m ặt
Phải nộp ngân sách 2. Tiề n gửi Ngân hàng
Nợ vay 3. Tiề n đang chuyể n
Nợ người bán 4. Các k hoản tương đương tiề n
… … 5. Nợ phải thu
2. Các k hoản nợ đế n hạn Nợ quá hạn

Nợ Ngân sách Nợ đến hạn trong tháng
Nợ vay 6. V ay
Tiền lương, tiền c ông 7. …
Nợ người bán
Bảng phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán
Nhu cầu thanh toán
Số tiề n
Khả năng thanh toán Số tiề n
1
2 3 4
I. Các k hoản phải thanh toán
ngay trong tháng (quý)
I. Các k hoản có thể s ử dụng
thanh toán ngay tr ong tháng
(quý)
1. Các k hoản nợ quá hạn 1. Tiề n m ặt
Phải nộp ngân sách 2. Tiề n gửi Ngân hàng
Nợ vay 3. Tiề n đang chuyể n
Nợ người bán 4. Các k hoản tương đương tiề n
… … 5. Nợ phải thu
2. Các k hoản nợ đế n hạn Nợ quá hạn
Nợ Ngân sách Nợ đến hạn trong tháng
Nợ vay 6. V ay
Tiền lương, tiền c ông 7. …
Nợ người bán
Bảng phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán
5.3. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán
nợ phải thu – nợ phải trả
5.3.2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán:
Khả năng thanh toán

Hệ số khả năng thanh toán (H
K
) =
Nhu cầu thanh toán
 Nếu H
K
> 1, DN đảm bảo khả năng thanh toán, tình hình tài chính bình
thường (tốt)
Nếu H
K
< 1, khả năng thanh toán của DN kém, không đủ tài chính để
thanh toán trong kỳ
Nếu H
K
= 1, DN có tài chính vừa đủ để thanh toán trong kỳ
5.3.2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán:
Khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán (H
K
) =
Nhu cầu thanh toán
 Nếu H
K
> 1, DN đảm bảo khả năng thanh toán, tình hình tài chính bình
thường (tốt)
Nếu H
K
< 1, khả năng thanh toán của DN kém, không đủ tài chính để
thanh toán trong kỳ
Nếu H

K
= 1, DN có tài chính vừa đủ để thanh toán trong kỳ
5.3.2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán:
Khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán (H
K
) =
Nhu cầu thanh toán
 Nếu H
K
> 1, DN đảm bảo khả năng thanh toán, tình hình tài chính bình
thường (tốt)
Nếu H
K
< 1, khả năng thanh toán của DN kém, không đủ tài chính để
thanh toán trong kỳ
Nếu H
K
= 1, DN có tài chính vừa đủ để thanh toán trong kỳ
5.3.2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán:
Khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán (H
K
) =
Nhu cầu thanh toán
 Nếu H
K
> 1, DN đảm bảo khả năng thanh toán, tình hình tài chính bình
thường (tốt)
Nếu H

K
< 1, khả năng thanh toán của DN kém, không đủ tài chính để
thanh toán trong kỳ
Nếu H
K
= 1, DN có tài chính vừa đủ để thanh toán trong kỳ
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
5.4.1. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản:
 Sức sản xuất của tổng tài sản:
Doanh thu thuần (hoặc tổng GTSX)
Sức sản xuất của =
tổng tài sản Tổng tài sản bình quân
Tổng giá trị tài sản hiện có
đầu kỳ và cuối kỳ
Tổng tài sản bình quân =
2
5.4.1. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản:
 Sức sản xuất của tổng tài sản:
Doanh thu thuần (hoặc tổng GTSX)
Sức sản xuất của =
tổng tài sản Tổng tài sản bình quân
Tổng giá trị tài sản hiện có
đầu kỳ và cuối kỳ
Tổng tài sản bình quân =
2
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Sức sinh lợi của tổng tài sản:
Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế)
Sức sinh lợi của =
tổng tài sản Tổng tài sản bình quân

 Suất hao phí của tổng tài sản:
Tổng tài sản bình quân
Suất hao phí của =
tổng tài sản Doanh thu thuần (lợi nhuận thuần, GTSX)
 Sức sinh lợi của tổng tài sản:
Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế)
Sức sinh lợi của =
tổng tài sản Tổng tài sản bình quân
 Suất hao phí của tổng tài sản:
Tổng tài sản bình quân
Suất hao phí của =
tổng tài sản Doanh thu thuần (lợi nhuận thuần, GTSX)
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Sức sản xuất của tài sản cố định:
Doanh thu thuần (hoặc tổng GTSX)
Sức sản xuất của =
tài sản cố định Nguyên giá bình quân(giá trị còn lại bình
quân) của TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ hiện có đầu kỳ và cuối kỳ
Nguyên giá bình quân =
TSCĐ 2
Giá trị còn lại của TSCĐ hiện có đầu kỳ
và cuối kỳ
Giá trị còn lại bình quân =
của TSCĐ 2
 Sức sản xuất của tài sản cố định:
Doanh thu thuần (hoặc tổng GTSX)
Sức sản xuất của =
tài sản cố định Nguyên giá bình quân(giá trị còn lại bình
quân) của TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ hiện có đầu kỳ và cuối kỳ
Nguyên giá bình quân =
TSCĐ 2
Giá trị còn lại của TSCĐ hiện có đầu kỳ
và cuối kỳ
Giá trị còn lại bình quân =
của TSCĐ 2
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Sức sinh lợi của tài sản cố định:
Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế)
Sức sinh lợi của =
TSCĐ Nguyên giá bình quân (giá trị còn lại bình quân)
của TSCĐ
 Suất hao phí của tài sản cố định:
Nguyên giá bình quân (giá trị còn lại bình quân)
của TSCĐ
Suất hao phí của =
tài sản cố định Doanh thu thuần (lợi nhuận thuần, GTSX)
 Sức sinh lợi của tài sản cố định:
Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế)
Sức sinh lợi của =
TSCĐ Nguyên giá bình quân (giá trị còn lại bình quân)
của TSCĐ
 Suất hao phí của tài sản cố định:
Nguyên giá bình quân (giá trị còn lại bình quân)
của TSCĐ
Suất hao phí của =
tài sản cố định Doanh thu thuần (lợi nhuận thuần, GTSX)
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Sức sản xuất của tài sản ngắn hạn:

Doanh thu thuần (hoặc GTSX)
Sức sản xuất của =
tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn bình quân
Tổng giá trị tài sản ngắn hạn
hiện có đầu kỳ và cuối kỳ
Giá trị tài sản ngắn =
hạn bình quân 2
 Sức sản xuất của tài sản ngắn hạn:
Doanh thu thuần (hoặc GTSX)
Sức sản xuất của =
tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn bình quân
Tổng giá trị tài sản ngắn hạn
hiện có đầu kỳ và cuối kỳ
Giá trị tài sản ngắn =
hạn bình quân 2
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Sức sinh lợi của tài sản ngắn hạn:
Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế)
Sức sinh lợi của =
tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn bình quân
 Suất hao phí của tài sản ngắn hạn:
Tài sản ngắn hạn bình quân
Suất hao phí của =
tài sản ngắn hạn Doanh thu thuần (lợi nhuận thuần, GTSX)
 Sức sinh lợi của tài sản ngắn hạn:
Lợi nhuận thuần trước thuế (hoặc sau thuế)
Sức sinh lợi của =
tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn bình quân
 Suất hao phí của tài sản ngắn hạn:
Tài sản ngắn hạn bình quân

Suất hao phí của =
tài sản ngắn hạn Doanh thu thuần (lợi nhuận thuần, GTSX)
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Hệ số quay vòng hàng tồn kho:
Giá vốn hàng bán
Hệ số quay vòng =
hàng hoá tồn kho Hàng hoá tồn kho bình quân
 Số ngày bình quân của một vòng quay kho:
365
Số ngày bình quân =
của một vòng quay kho Hệ số quay vòng hàng tồn kho
 Hệ số quay vòng hàng tồn kho:
Giá vốn hàng bán
Hệ số quay vòng =
hàng hoá tồn kho Hàng hoá tồn kho bình quân
 Số ngày bình quân của một vòng quay kho:
365
Số ngày bình quân =
của một vòng quay kho Hệ số quay vòng hàng tồn kho
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Hệ số lợi nhuận trên vốn KD:
Lợi nhuận
Hệ số lợi nhuận =
trên vốn KD Vốn KD
 Hệ số lợi nhuận trên doanh thu thuần:
Lợi nhuận
Hệ số lợi nhuận =
trên DT thuần DT thuần
 Hệ số lợi nhuận trên vốn KD:
Lợi nhuận

Hệ số lợi nhuận =
trên vốn KD Vốn KD
 Hệ số lợi nhuận trên doanh thu thuần:
Lợi nhuận
Hệ số lợi nhuận =
trên DT thuần DT thuần
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Suất hao phí của vốn:
Vốn KD
Suất hao phí =
của vốn Lợi nhuận
 Hệ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu:
Lợi nhuận
Hệ số lợi nhuận =
trên vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu bình quân
 Suất hao phí của vốn:
Vốn KD
Suất hao phí =
của vốn Lợi nhuận
 Hệ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu:
Lợi nhuận
Hệ số lợi nhuận =
trên vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu bình quân
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ đông:
Lợi tức sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận = x 100(%)
của vốn sử dụng Vốn cổ đông bình quân
 Thu nhập của một cổ phiếu thường:
Lợi tức sau thuế – Cổ tức của CP ưu đãi

Thu nhập của một =
cổ phiếu thường Số lượng CP thường đang lưu hành bình quân
 Tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ đông:
Lợi tức sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận = x 100(%)
của vốn sử dụng Vốn cổ đông bình quân
 Thu nhập của một cổ phiếu thường:
Lợi tức sau thuế – Cổ tức của CP ưu đãi
Thu nhập của một =
cổ phiếu thường Số lượng CP thường đang lưu hành bình quân
5.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
 Tỷ giá thị trường/thu nhập của mỗi CP thường:
Giá thị trường của 1CP
Tỷ giá thị trường/thu nhập =
của một cổ phiếu thường Thu nhập của một CP thường
 Tỷ lệ trả lãi cổ phần:
Tiền mặt trả cổ tức mỗi CP thường
Tỷ lệ trả lãi = x 100
cổ phần Thu nhập mỗi CP thường
Tỷ suất sinh lãi cổ phần:
Tiền mặt trả cổ tức mỗi CP thường
Tỷ lệ trả lãi = x 100
cổ phần Thu nhập mỗi CP thường
 Tỷ giá thị trường/thu nhập của mỗi CP thường:
Giá thị trường của 1CP
Tỷ giá thị trường/thu nhập =
của một cổ phiếu thường Thu nhập của một CP thường
 Tỷ lệ trả lãi cổ phần:
Tiền mặt trả cổ tức mỗi CP thường
Tỷ lệ trả lãi = x 100

cổ phần Thu nhập mỗi CP thường
Tỷ suất sinh lãi cổ phần:
Tiền mặt trả cổ tức mỗi CP thường
Tỷ lệ trả lãi = x 100
cổ phần Thu nhập mỗi CP thường

×