4/15/2011
1
Những nội dung cập nhật và
nâng cao về quản trị tài chính
3
Quản trị tài chính
PGS TS Lê Hữu Ảnh
Khoa Kế toán và QTKD
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
15 April 2011
3.5-1
3.5-2
33--5 5 §§Þnh gi¸ tr¸i phiÕu Þnh gi¸ tr¸i phiÕu -- cæ phiÕucæ phiÕu
PGS TS Lê Hữu Ảnh
✁ ✂ ✄ ☎ ✆ ✂ ✝ ✞ ✟ ✠ ✡ ☛ ☞
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
4/15/2011
2
3.5-3
C«ng cơ chđ u trªn thÞ tr−êng vèn: C«ng cơ chđ u trªn thÞ tr−êng vèn:
§§Þnh gi¸ tr¸i phiÕu vµ ®Þnh gi¸ cỉ phiÕnh gi¸ tr¸i phiÕu vµ ®Þnh gi¸ cỉ phiÕu
3.5-4
Trái phiếu - Cổ phiếu
Trái phiếu – chứng nhận nợ
Chứng khoán nợ
Hưởng lãi suất cố đònh
Có thời hạn hoàn vốn (trừ trái
phiếu vónh cửu)
Trái chủ không được quyền bầu
cử
Được trả lãi (trái tức) trước cổ
phiếu
Công ty bò phá sản nếu không trả
được nợ và lãi
Cổ phiếu – chứng nhận đầu tư
Chứng khoán vốn
Hưởng cổ tức không cố đònh
Không có thời hạn hoàn vốn
Cổ đông có quyền bầu cử
Được chia cổ tức và nhận tài sản
thanh lý sau trái chủ
Công ty không bò phá sản nếu không
trả được cổ tức
4/15/2011
3
3.5-5
11. . ĐĐịnhịnh gigiá á tráitrái phiếuphiếu
3.5-6
11..1 1 ĐĐịnh giá trái phiếu ịnh giá trái phiếu NhNhữững vấn đề chungng vấn đề chung
LợiLợi tứctức và và rủirủi roro đđầuầu t t tráitrái phiếuphiếu
QuyQuy trtrììnhnh và và nguyênnguyên tắc đtắc địnhịnh gigiáá
LãiLãi suấtsuất thịthị trờngtrờng và và gigiá á tráitrái phiếuphiếu
4/15/2011
4
3.5-7
Lợi tức và rủi ro đầu t trái phiếuLợi tức và rủi ro đầu t trái phiếu
Lợi tức đầu tLợi tức đầu t trái phiếu từ tiền lãi định kỳ và trái phiếu từ tiền lãi định kỳ và
chênh lệch giá (nếu bán)chênh lệch giá (nếu bán)
Rủi ro đầu tRủi ro đầu t mua trái phiếu mua trái phiếu
-- rủi ro lãi suất rủi ro lãi suất
-- rủi ro tái đầu trủi ro tái đầu t
-- rủi ro thanh toánrủi ro thanh toán
-- rủi ro lrủi ro lạạm phátm phát
-- rủi ro tỷ giárủi ro tỷ giá
-- rủi ro thanh khoảnrủi ro thanh khoản
3.5-8
Lợi tức đầu t trái phiếuLợi tức đầu t trái phiếu
Lợi tức đầu t trái phiếu gồmLợi tức đầu t trái phiếu gồm
-- Thu nhập định kỳ: trả theo lãi suất cuống phiếu rThu nhập định kỳ: trả theo lãi suất cuống phiếu r
CC
(r(r
CC
--
Coupon Interest Rate)Coupon Interest Rate)
C = rC = r
CC
% * M% * M
trong đó, trong đó, C: tiền lãI định kỳC: tiền lãI định kỳ
M: Mệnh giá M: Mệnh giá
-- Chênh lệch giá (nếu bán): (PChênh lệch giá (nếu bán): (P
S S
-- PP
PP
))
4/15/2011
5
3.5-9
Lợi tức và lợi suất đầu t trái phiếuLợi tức và lợi suất đầu t trái phiếu
Lợi tức đầu t trái phiếu = (PLợi tức đầu t trái phiếu = (P
SS
-- PP
PP
) + C) + C
Lợi suất (tỷ suất sinh lợi %) đầu t trái phiếu Lợi suất (tỷ suất sinh lợi %) đầu t trái phiếu
rr
(%)(%)
= {[(P= {[(P
S S
-- PP
PP
) + C] / P) + C] / P
PP
}*}*100100
33..55--1010
Rủi ro đầu t trái phiếuRủi ro đầu t trái phiếu
Rủi ro lãi suất:Rủi ro lãi suất: khi lãi suất tkhi lãi suất tăăng, giá trái phiếu giảm. Nếu ng, giá trái phiếu giảm. Nếu
nhà đầu t bán khi lãi suất tnhà đầu t bán khi lãi suất tăăng thng thìì PP
SS
< P< P
PP
. . rủi ro lãi suất rủi ro lãi suất
Rủi ro tái đầu t:Rủi ro tái đầu t: khi nhận đợc tiền lãi định kỳ, việc đầu khi nhận đợc tiền lãi định kỳ, việc đầu
t tiếp phụ thuộc vào lãi suất thị trờng t tiếp phụ thuộc vào lãi suất thị trờng rủi ro tái đầu t.rủi ro tái đầu t.
Quan hệ giQuan hệ giữữa rủi ro lãi suất và rủi ro tái đầu t?a rủi ro lãi suất và rủi ro tái đầu t?
Rủi ro lãi suất và rủi ro tái đầu t có xu hớng triệt Rủi ro lãi suất và rủi ro tái đầu t có xu hớng triệt
tiêu nhau: rủi ro lãi suất xuất hiện khi lãi suất ttiêu nhau: rủi ro lãi suất xuất hiện khi lãi suất tăăng ng
làm giảm giá trái phiếu, còn rủi ro tái đầu t xuất làm giảm giá trái phiếu, còn rủi ro tái đầu t xuất
hiện khi lãi suất giảm.hiện khi lãi suất giảm.
4/15/2011
6
33..55--111133--1111
Rủi ro đầu t trái phiếuRủi ro đầu t trái phiếu
Rủi ro thanh toánRủi ro thanh toán (rủi ro tín dụng) trái phiếu bị (rủi ro tín dụng) trái phiếu bị
mất khả nmất khả năăng thanh toán khi mãn hng thanh toán khi mãn hạạn. n.
Rủi ro thanh toán phụ thuộc vào hRủi ro thanh toán phụ thuộc vào hạạng tín nhiệm của doanh ng tín nhiệm của doanh
nghiệp bán trái phiếu (điều khoản của khế ớc vay, thu nghiệp bán trái phiếu (điều khoản của khế ớc vay, thu
nhập của công ty, hệ số trả nợ, khả nnhập của công ty, hệ số trả nợ, khả năăng thanh khoản, ng thanh khoản,
trtrìình độ quản lý...)nh độ quản lý...)
Rủi ro lRủi ro lạạm phátm phát (rủi ro sức mua) do sự biến đổi (rủi ro sức mua) do sự biến đổi
trong giá trị các dòng tiền của chứng khoán đem ltrong giá trị các dòng tiền của chứng khoán đem lạại i
do ldo lạạm phát trong kỳ. m phát trong kỳ.
VD: lãi suất coupon VD: lãi suất coupon 88% nhng l% nhng lạạm phát m phát 1010%%
33..55--121233--1212
Rủi ro đầu t trái phiếuRủi ro đầu t trái phiếu
Rủi ro tỷ giá:Rủi ro tỷ giá: nếu tỷ giá thay đổi theo hớng đồng tiền nếu tỷ giá thay đổi theo hớng đồng tiền
thanh toán trái phiếu bị giảm giá ththanh toán trái phiếu bị giảm giá thìì nhà đầu t nắm ginhà đầu t nắm giữữ trái trái
phiếu sẽ gặp rủi ro.phiếu sẽ gặp rủi ro.
VD: nếu trái phiếu đợc thanh toán bằng VND, mà VND VD: nếu trái phiếu đợc thanh toán bằng VND, mà VND
mất giá so với USD mất giá so với USD nhà đầu t gặp rủi ro tỷ giá.nhà đầu t gặp rủi ro tỷ giá.
Rủi ro thanh khoảnRủi ro thanh khoản: tuỳ thuộc trái phiếu có đợc bán dễ : tuỳ thuộc trái phiếu có đợc bán dễ
dàng hay không. Thớc đo là độ lớn gidàng hay không. Thớc đo là độ lớn giữữa giá hỏi mua và chào a giá hỏi mua và chào
bán trong giao dịch. bán trong giao dịch.
Khi nào rủi ro thanh khoản không quan trọng?Khi nào rủi ro thanh khoản không quan trọng?
Nếu định nắm giNếu định nắm giữữ đến đáo hđến đáo hạạn thn thìì rủi ro này không rủi ro này không
quan trọng.quan trọng.
4/15/2011
7
3.5-13
Quy trình đònh giá
Bước 1: Ước lượng dòng tiền tệ thu nhập kỳ vọng
Bước 2: Ước lượng suất chiết khấu = Lãi suất không rủi
ro + Phần gia tăng do rủi ro
Bước 3: Tính hiện giá dòng tiền tệ thu nhập theo suất
chiết khấu vừa ước lượng
3.5-14
Lãi suất thò trường
lãi suất trái phiếu
giá
trái phiếu
Quan hƯ gi÷a l·i st vµ gi¸ tr¸i phiÕu
k
d
= r
C
k
d
> r
C
k
d
< r
C
P
M
> M
P
M
< M
P
M
= M
4/15/2011
8
3.5-15
Sự biến động giá trái phiếu
Giá trái phiếu
Thời gian
M
0 N
k
d
= r
C
k
d
> r
C
k
d
< r
C
P
M
P
M
3.5-16
Rủi ro đầu tư trái phiếu
% thay đổi giá trái phiếu
Độ co giãn giá TP e =
% thay đổi lãi suất
Lãi suất
thò trường
r
C
%
P
M
< M
P
M
> M
P
M
=M
Giá trái phiếu
M
Trái phiếu có
N nhỏ
Trái phiếu có
N lớn
4/15/2011
9
3.5-17
11..2 2 §§Þnh gi¸ c¸c loÞnh gi¸ c¸c lo¹¹i tr¸i phiÕui tr¸i phiÕu
3.5-18
§§Þnh gi¸ tr¸i phiÕu Þnh gi¸ tr¸i phiÕu –– ®Þnh gi¸ theo lo®Þnh gi¸ theo lo¹¹i tr¸i phiÕui tr¸i phiÕu
§§ÞnhÞnh gigi¸ ¸ tr¸itr¸i phiÕuphiÕu th«ngth«ng th−êngth−êng
§§ÞnhÞnh gigi¸ ¸ thÞthÞ tr−êngtr−êng cãcã l·il·i suÊtsuÊt thth¶ ¶ næinæi
§§ÞnhÞnh gigi¸ ¸ tr¸itr¸i phiÕuphiÕu hybridhybrid