Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

THIẾT KẾ PHẦN MỀM BÁN VÉ CHUYẾN BAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 50 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Họ và tên tác giả luận văn
Nguyễn Nghĩa Hưng
Đỗ Thành Phát
ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
THIẾT KẾ PHẦN MỀM BÁN VÉ CHUYẾN BAY
LUẬN VĂN MÔN : NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
ThS. Đỗ Thị Thanh Tuyền
Thành phố Hồ Chí Minh – 11\1\2011
1
MỤC LỤC
Trang phụ bìa Trang
Mục lục 2
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt 5
Chương 1 – GIỚI THIỆU BÀI TOÁN 6
Chương 2 – XÁC ĐỊNH VÀ MÔ HÌNH HOÁ CÁC YÊU CẦU PHẦN 7
2.1.Phân loại các yêu cầu phần mềm 7
2.1.1.Yêu cầu ngiệp vụ: 7
2.1.1.1.Danh sách các yêu cầu ngiệp vụ 6
2.1.1.2.Yêu cầu nhận lịch chuyến bay 7
2.1.1.3Yêu cầu bán vé 7
2.1.1.4.Yêu cầu ghi nhận đặt vé 7
2.1.1.5.Yêu cầu tra cứu chuyến bay 8
2.1.1.6.Yêu cầu lập báo cáo tháng 8
2.1.2.Yêu cầu tiến hoá 9
2.1.3.Yêu cầu tiện dụng 9
2.1.4.Yêu cầu tương thích 10
2.1.5.Yêu cầu bảo mật 10


2.1.6.Yêu cầu an toàn 11
2.1.7.Yêu cầu công nghệ 11
2.2.Bản trách nhiệm cho từng loại yêu cầu 12
2.2.1.Yêu cầu nghiệp vụ 12
2
2.2.2.Yêu cầu tiến hoá 12
2.2.3.Yêu cầu tiện dụng 13
2.2.4.Yêu cầu tương thích 13
2.2.5.Yêu cầu bảo mật 13
2.2.6.Yêu cầu an toàn 14
2.3.Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng yêu cầu 14
2.3.1.Nhận lịch chuyến bay 14
2.3.2.Bán vé chuyến bay 15
2.3.3.Lập phiếu đặt chỗ 18
2.3.4.Tra cứu chuyến bay 19
2.3.5.Lập báo cáo doanh thu bán vé chuyến bay 21
2.3.6.Lập báo cáo doanh thu năm 22
2.3.7.Thay đổi các ràng buộc 24
2.3.7.1. QĐ6.1 24
2.3.7.2. QĐ6.2 25
2.3.7.3. QĐ6.3 26
Chương 3 - Thiết kế dữ liệu 28
3.1 Thuật toán lập sơ đồ logic 28
3.1.1.Xét yêu cầu nhận lịch chuyến bay 28
3.1.1.1.Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 28
3.1.1.2.Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá 29
3.1.2.Xét yêu cầu bán vé chuyến bay 30
3.1.2.1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 30
3.1.2.2.Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá 31
3.1.3.Xét yêu cầu đặt chỗ chuyến bay 32

3.1.3.1.Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 32
3.1.3.2.Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá 33
3
3.1.4.Xét yêu cầu tra cứu chuyến bay 34
3.1.5.Xét yêu cầu báo cáo doanh thu tháng 35
3.1.6.Xét yêu cầu báo cáo doanh thu năm 35
3.2.Sơ đồ logic hoàn chỉnh 36
3.3. Danh sách các bảng dữ liệu (table) trong sơ đồ 37
3.4.Mô tả từng bảng dữ liệu 38
3.4.1.Table CHUYENBAY 38
3.4.2.Table TUYENBAY 38
3.4.3.Table SANBAY 38
3.4.4.Table CT_CHUYENBAY 38
3.4.5.Table PHIEUDATCHO 39
3.4.6.Table CT_PHIEUDATCHO 39
3.4.7.Table HANGVE 40
3.4.8.Table CT_GHE 40
3.4.9.Table BAOCAOTHANG 40
3.4.10.Table BAOCAONAM 41
3.4.11.Table THAMSOINT 41
3.4.12.Table THAMSODATETIME 41
Chương 4 - Thiết kế giao diện 42
4.1.Danh sách các màn hình 42
4.2.Sơ đồ màn hình 45
4.3.Mô tả màn hình 46
4.3.1.Mô tả các đối tượng trên màn hình 46
4.3.1.1.Màn hình chính 46
4.3.1.2.Màn hình tra cứu chuyến bay 47
4.3.1.3.Màn hình báo cáo tháng 46
4.3.1.4.Màn hình báo cáo năm 48

4
4.3.2. Danh sách biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình 49
Chương 5 – Thiết kế xử lí 51
Chương 6 – Cài đặt và thử nghiệm 53
Chương 7 – Nhận xét và kết luận 54
*Danh mục các ký hiệu, viết tắt:
BM Biểu mẫu
QD Quy định
5
Chương 1 - Giới thiệu bài toán:
- Bài toán đặt ra ở đây là thiết kế phần mềm cho việc bán vé chuyến bay, bao gồm các
công việc lưu trữ, tra cứu, tính toán và kết xuất dữ liệu.
- Chương trình sẽ cung cấp cho ta khả năng :
+ Nhận lịch chuyến bay: nhập dữ liệu về các chuyến bay như mã chuyến, ngày giờ bay,
số lượng ghế….
+ Bán vé: lưu giữ thông tin của khách hàng mua vé, giá vé.
+ Ghi nhận đặt vé: lưu giữ thông tin của khách hang đặt vé, giá vé.
+ Tra cứu chuyến bay: tìm kiếm thông tin về các chuyến bay đã được lưu trữ.
+ Lập báo cáo tháng: tính toán, tổng kết về các chuyến bay đã được lưu trữ.
+ Thay đổi quy định.
Chương 2 - Xác định và mô hình hoá các yêu cầu phần mềm:
2.1.Phân loại các yêu cầu phần mềm:
2.1.1.Yêu cầu ngiệp vụ:
2.1.1.1.Danh sách các yêu cầu ngiệp vụ:
ST
T
Tên yêu cầu
Biểu
mẫu
Qui

định
Ghi
chú
1
Nhận lịch chuyến
bay
BM1 QĐ1
2 Bán vé BM2 QĐ2
3 Ghi nhận đặt vé BM3 QĐ3
4 Tra cứu chuyến bay BM4
5 Lập báo cáo tháng BM5
Bảng2.1
2.1.1.2.Yêu cầu nhận lịch chuyến bay:
- Biểu mẫu 1:
BM1: Lịch Chuyến Bay
Mã chuyến bay:
Sân bay đi: Sân bay đến:
Ngày – giờ: Thời gian bay:
6
Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2:
STT Sân Bay Trung Gian
Thời Gian
Dừng
Ghi Chú
1
2
Bảng 2.2
- Quy định 1:
QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian
với thời

gian dừng từ 10 đến 20 phút.
2.1.1.3.Yêu cầu bán vé:
- Biểu mẫu 2:
BM2: Vé Chuyến Bay
Chuyến bay: Hành khách:
CMND: Điện thoại:
Hạng vé: Giá tiền:
Bảng 2.3
- Quy định 2:
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2). Vé hạng 1 bằng 105% của đơn giá,
vé hạng 2 bằng với đơn giá, mỗi chuyến bay có một giá vé riêng.
2.1.1.4.Yêu cầu ghi nhận đặt vé:
- Biểu mẫu 3:
BM3: Phiếu Đặt Chỗ
Chuyến bay: Hành khách:
CMND: Điện thoại:
Hạng vé: Giá tiền:
Bảng 2.4
- Quy định 3:
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả
các phiếu đặt sẽ bị hủy.
2.1.1.5.Yêu cầu tra cứu chuyến bay:
7
- Biểu mẫu 4:
BM4: Danh Sách Chuyến Bay
STT
Sân Bay
Đi
Sân
Bay

Đến
Khởi
Hành
Thời
Gian
Số Ghế
Trống
Số Ghế
Đặt
1
2
Bảng 2.5
2.1.1.6.Yêu cầu lập báo cáo tháng:
- Biểu mẫu 5.1:
BM5.1 Báo Cáo Doanh Thu Bán Vé Các Chuyến Bay
Tháng:
STT Chuyến Bay Số Vé Doanh Thu Tỉ Lệ
1
2
Bảng 2.6
- Biểu mẫu 5.2:
BM5.2 Báo Cáo Doanh Thu Năm
Năm:
STT Tháng Số Chuyến Bay Doanh Thu Tỉ Lệ
1
2
Bảng 2.7
2.1.2.Yêu cầu tiến hoá:
ST
T

Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị
cần thay đổi
1 Thay đổi quy định
về thông tin các
chuyến bay
Số lượng sân bay, thời gian bay tối
thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời
gian dừng tối thiểu và tối đa tại các sân
bay trung gian
2 Thay đổi số lượng Số lượng các hạng vé
8
các hạng vé
3 Thay đổi quy định
về đặt vé
Thời gian chậm nhất khi đặt vé, thời
gian hủy đặt vé
Bảng 2.8
2.1.3.Yêu cầu tiện dụng:
STT Nghiệp vụ Múc độ dễ học Mức độ dễ sử
dụng
Ghi chú
1 Nhận lịch chuyến
bay
10 phút hướng
dẫn
Tỉ lệ phạm lỗi
trung bình là 1%
2 Bán vé 10 phút hướng
dẫn
Tỉ lệ phạm lỗi

trung bình là 1%
3 Ghi nhận đặt vé 10 phút hướng
dẫn
Tỉ lệ phạm lỗi
trung bình là 1%
4 Tra cứu chuyến
bay
Không cần hướng
dẫn
Không biết nhiều
về chuyến bay
Có đầy đủ
thông tin
5 Lập báo cáo tháng 10 phút hướng
dẫn
Dễ tính toán
Bảng 2.9
2.1.4.Yêu cầu tương thích:
STT Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú
1 Nhận danh sách chuyến
bay
Microsoft SQL Server
2005
Bắt buộc phiên bản
2005
2 Xuất báo cáo tháng, năm Microsoft SQL Server
2005
Bắt buộc phiên bản
2005
Bảng 2.10

2.1.5.Yêu cầu bảo mật:
STT Nghiệp vụ Quản trị
hệ
thống
Nhân
viên
Khác
1 Phân quyền X
2 Nhận lịch chuyến bay X
9
3 Bán vé X
4 Ghi nhận đặt vé X
5 Tra cứu chuyến bay X X
6 Lập báo cáo tháng X
7 Thay đổi quy định về thông tin
các chuyến bay
X
8 Thay đổi số lượng các hạng vé X
9 Thay đổi quy định về đặt vé X
Bảng 2.11
2.1.6.Yêu cầu an toàn:
STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú
1 Phục hồi Thông tin về chuyến bay và khách hàng đã
xoá
2 Hủy thật sự Thông tin về chuyến bay và khách hàng đã
xoá
3 Không cho
phép xoá
Thông tin khách hàng chưa bay, thông tin
chuyến bay chưa tính toán.

Bảng 2.12
2.1.7.Yêu cầu công nghệ:
STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú
1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình
trong 15 phút
Khi sửa lỗi một chức năng không
ảnh hưởng đến các chức năng
khác
2 Dễ bảo trì Thêm chức năng mới
nhanh
Không ảnh hưởng chức năng đã

3 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm
cho các hang máy bay
khác
Cùng với các yêu cầu
4 Dễ mang
chuyển
Đổi sang hệ quản trị cơ
sở dữ liệu mới tối đa
trong 2 ngày
Cùng với các yêu cầu
Bảng 2.13
10
2.2.Bản trách nhiệm cho từng loại yêu cầu:
2.2.1.Yêu cầu nghiệp vụ:
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Nhận lịch
chuyến bay
Cung cấp thông tin

về lịch các chuyến
bay
Kiểm tra quy định
và ghi nhận
Cho phép hủy, cập
nhật lại thông tin
chuyến bay.
2 Bán vé Cung cấp thông tin
về khách hàng, giá
vé.
Kiểm tra quy định
và ghi nhận
Cho phép hủy, cập
nhật số lượng các
hạng vé
3 Ghi nhận
đặt vé
Cung cấp thông tin
về khách hàng, giá
vé.
Kiểm tra quy định
và ghi nhận
Cho phép hủy, cập
nhật lại thời gian đặt,
hủy vé.
4 Tra cứu
chuyến bay
Cung cấp thông tin
về chuyến bay
Tìm, xuất thông tin

liên quan
5 Lập báo
cáo tháng
Cung cấp thông tin
về tháng cần lập
báo cáo
Tìm, tính toán và
xuất các thông tin
liên quan
Bảng 2.14
2.2.2.Yêu cầu tiến hoá:
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Thay đổi
quy định
về thông
tin các
chuyến bay
Cho biết số lượng sân bay, thời
gian bay tối thiểu, số sân bay
trung gian tối đa, thời gian dừng
tối thiểu và tối đa tại các sân
bay trung gian mới
Ghi nhận giá trị mới
và thay đổi cách
thức kiểm tra.
2 Thay đổi
số lượng
các hạng

Cho biết số lượng các hạng vé

mới
Ghi nhận giá trị mới
và thay đổi cách
thức kiểm tra.
3 Thay đổi Cho biết thời gian chậm nhất Ghi nhận giá trị mới
11
quy định
về đặt vé
khi đặt vé, thời gian hủy đặt vé
mới
và thay đổi cách
thức kiểm tra.
Bảng 2.15
2.2.3.Yêu cầu tiện dụng:
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
Nhận lịch
chuyến bay
Đọc hướng dẫn sử
dụng
Thực hiện đúng theo yêu
cầu
Bán vé Đọc hướng dẫn sử
dụng
Thực hiện đúng theo yêu
cầu
Ghi nhận đặt

Đọc hướng dẫn sử
dụng
Thực hiện đúng theo yêu

cầu
Tra cứu
chuyến bay
Thực hiện đúng theo yêu
cầu
Lập báo cáo
tháng
Đọc hướng dẫn sử
dụng
Thực hiện đúng theo yêu
cầu
Bảng 2.16
2.2.4.Yêu cầu tương thích:
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Nhận danh sách
chuyến bay
Chuẩn bị tài liệu tương
ứng
Thực hiện đúng
theo yêu cầu
2 Xuất báo cáo tháng,
năm
Cài đặt phần mềm tương
ứng và cho biết lớp cần
xuất danh sách
Thực hiện đúng
theo yêu cầu
Bảng 2.17
2.2.5.Yêu cầu bảo mật:
Stt Nghiệp

vụ
Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Quản trị Cung cấp người dùng mới
và quyền hạn
Ghi nhận và thực hiện
đúng
2 Nhân
viên
Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện
đúng
12
3 Khác Tên
chung
Bảng 2.18
2.2.6.Yêu cầu an toàn:
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phầm mềm Ghi chú
1 Phục hồi Cho biết thông tin về chuyến
bay và khách hàng cần phục
hồi
Phục hồi
2 Huỷ thật sự Cho biết thông tin về chuyến
bay và khách hàng cần xoá
Hủy thật sự
3 Không cho
phép xoá
Thực hiện đúng theo
yêu cầu
Bảng 2.19
2.3.Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng yêu cầu:
2.3.1.Nhận lịch chuyến bay:

Biểu mẫu liên quan:
BM1: Lịch Chuyến Bay
Mã chuyến bay:
Sân bay đi: Sân bay đến:
Ngày – giờ: Thời gian bay:
Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2:
ST
T
Sân Bay Trung Gian
Thời Gian
Dừng
Ghi Chú
1
2
Quy định kèm theo: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân
bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.
Hình 2.1:DFD – Nhận lịch chuyến bay
13
Các luồng dữ liệu:
D1: Mã chuyến bay, Sân bay đi, Sân bay đến, Ngày - giờ, Thời gian bay, Số lượng ghế
hạng 1, Số lượng ghế hạng 2, Sân bay trung gian, Thời gian dừng, Ghi chú.
D2: Không có.
D3: Danh sách Sân bay, Danh sách chuyến bay, Thời gian bay tối thiểu, Số lượng sân
bay trung gian tối đa, Thời gian dừng tối thiểu, Thời gian dừng tối đa.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán:
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu (CSDL).

B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra Sân bay đi, Sân bay đến, Sân bay trung gian có thuộc danh sách 10 sân
bay hay không?
B5: Kiểm tra Thời gian bay có >= Thời gian bay tối thiểu?
B6: Kiểm tra Số lượng sân bay trung gian có <= Số sân bay trung gian tối đa?
14
B7: Kiểm tra Thời gian dừng tối thiểu <= Thời gian dừng <= Thời gian dừng tối đa?
B8: Kiểm tra Số lượng ghế hạng 1,2 > 0 hay không?
B9: Nếu không thỏa các điều kiện trên thì đến B13
B10: Cập nhật Số ghế trống của chuyến bay = (Số lượng ghế hạng 1 + Số lượng ghế
hạng 2)
B11: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B12: Xuất D5 ra thiết bị xuất.
B13: Đóng kết nối CSDL.
B14: Kết thúc.
2.3.2.Bán vé chuyến bay:
Biểu mẫu liên quan:
BM2: Vé Chuyến Bay
Chuyến bay: Hành khách:
CMND: Điện thoại:
Hạng vé: Giá tiền:
Quy định kèm theo: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1,2) với đơn giá trong
bảng sân bay đi, sân bay đến.
Hình 2.2: DFD – Lập vé chuyến bay
15
Các luồng dữ liệu
D1: Chuyến bay, Hành khách, CMND, Điện Thoại, Hạng vé.
D2: Không có
D3: Danh sách chuyến bay, danh sách hạng vé, giá vé.
D4: D1 + Giá tiền

D5: D4
D6: Không có
Thuật toán
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra “chuyến bay” có thuộc danh sách các chuyến bay?
B5: Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3)
B6: Kiểm tra “số ghế trống” (D3) tương ứng với “hạng vé” (D1) lớn hơn 0?
B7: Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 11.
B8: Tính giá tiền ứng với “hạng vé” (D1)
B9: Cập nhật “số ghế trống” (-), “số ghế đặt” (+) của chuyến bay.
B10: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B11: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B12: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
2.3.3.Lập phiếu đặt chỗ:
Biểu mẫu liên quan:
BM3: Phiếu Đặt Chỗ
Chuyến bay: Hành khách:
CMND: Điện thoại:
16
Hạng vé: Giá tiền:
Quy định kèm theo: Chỉ cho đặt vé chậm nhất một ngày trước khi khới hành. Vào
ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy.
Hình 2.3: DFD – Lập phiếu đặt chỗ
Các luồng dữ liệu
D1: Chuyến bay, Họ và Tên hành khách, CMND, Điện Thoại, Hạng vé.
D2: Không có
D3: Danh sách chuyến bay, danh sách hạng vé, giá vé, thời gian đặt vé tối thiểu, thời
gian hủy đặt vé

D4: D1 + Giá tiền + Ngày lập + Ngày hủy
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Kiểm tra “chuyến bay” (D1) có thuộc “danh sách chuyến bay” (D3)
17
B5: Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3)?
B6: Kiểm tra “số lượng vé trống” (D3) tương ứng với “hạng vé” (D1) lớn hơn 0?
B7: Kiểm tra “thời gian đặt vé tối thiểu” (D1) nhỏ hơn “ngày khởi hành” – “ngày
lập”(D3)?
B8: Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 12.
B9: Cập nhật tổng số vé đặt của chuyến bay
B10: Tính thời gian hủy đặt vé tương ứng với “thời gian hủy đặt vé” (D3)
B11: Cập nhật “số ghế trống” (-), “số lượng ghế đặt” (+) của chuyến bay
B12: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B13: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B14: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B15: Kết thúc.
2.3.4.Tra cứu chuyến bay:
Biểu mẫu liên quan:
BM4: Danh Sách Chuyến Bay
STT
Sân Bay
Đi
Sân Bay
Đến
Khởi

Hành
Thời
Gian
Số Ghế
Trống
Số Ghế
Đặt
1
2
Quy định kèm theo: Không có quy định kèm theo.
Hình 2.4: DFD – Tra cứu chuyến bay
18
Các luồng dữ liệu
D1: Các tiêu chuẩn tra cứu (sân bay đi, sân bay đến, thời gian khởi hành thời gian bay,
số ghế trống, số ghế đặt).
D2: Không có
D3: Danh sách chuyến bay thỏa tiêu chuẩn tra cứu cùng thông tin chi tiết liên quan (sân
bay đi, sân bay đến, thời gian khỏi hành, số lượng vé danh sách hạng vé, giá vé, danh
sách đặt vé)
D4: Tổng số ghế đặt
D5: D3
D6: D5
Thuật toán
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ, chọn các bô phù hợp D1
B4: Tính “tổng số ghế đặt” theo “danh sách hạng vé” (D3)
B5: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B6: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B7: Trả D6 ra mản hình

B8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B9: Kết thúc.
2.3.5.Lập báo cáo doanh thu bán vé chuyến bay:
Biểu mẫu liên quan:
19
BM5.1 Báo Cáo Doanh Thu Bán Vé Các Chuyến Bay
Tháng:
STT Chuyến Bay Số Vé Tỉ Lệ Doanh Thu
1
2
Quy định kèm theo: Không có quy định kèm theo
Hình 2.5: DFD – Lập báo cáo Doanh thu bán vé các chuyến bay
Các luồng dữ liệu
D1: Tháng
D2: Không có
D3: Danh sách chuyến bay, danh sách hạng vé.
D4: D1 + D3 + doanh thu + tỉ lệ
D5: D4
20
D6: D5
Thuật toán
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Tính doanh thu cuả từng chuyến bay có ngày khởi hành trong tháng.
B5: Tính doanh thu tổng cộng theo tháng
B6: Tính tỉ lệ doanh thu cho từng chuyến bay
B7: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B8: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B9: Trả D6 ra màn hình

B10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B11: Kết thúc.
2.3.6.Lập báo cáo doanh thu năm:
Biểu mẫu liên quan:
BM5.2 Báo Cáo Doanh Thu Năm
Năm:
STT Tháng Số Chuyến Bay Doanh Thu Tỉ Lệ
1
2
Quy định kèm theo: Không có quy định kèm theo.
Hình 2.6: DFD – Lập báo cáo Doanh thu Năm
21
Các luồng dữ liệu
D1: Năm
D2: Không có
D3: Báo cáo doanh thu các tháng trong năm
D4: D1 + D3 + số chuyến bay +doanh thu + tỉ lệ
D5: D4
D6: D5
Thuật toán
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Tính số chuyến bay, doanh thu tổng cộng của các chuyến bay trong từng tháng.
B5: Tính tổng doanh thu của tất cả các tháng trong năm.
B6: Tính tỉ lệ doanh thu từng tháng.
B7: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B8: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B9: Trả D6 ra màn hình
B10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B11: Kết thúc.
2.3.7.Thay đổi các ràng buộc:
2.3.7.1. QĐ6.1: Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung
gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay trung gian.
22
Hình 2.7: DFD – Thay đổi theo QĐ6.1
Các luồng dữ liệu
D1: Danh sách các sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian, thời gian
dừng tối thiểu, tối đa. (dữ liệu mới)
D2: Không có
D3: Danh sách các sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian, thời gian
dừng tối thiểu, tối đa. (dữ liệu cũ)
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Đối chiếu D1 và D3 và thực hiện các sửa đổi nếu cần.
B5: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B6: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B8: Kết thúc.
23
2.3.7.2. QĐ6.2: Thay đổi số lượng các hạng vé.
Hình 2.8: DFD – Thay đổi theo QĐ6.2
Các luồng dữ liệu
D1: Danh sách các chuyến bay, danh sách hạng vé (dữ liệu mới).
D2: Không có

D3: Danh sách các chuyến bay, danh sách hạng vé (dữ liệu cũ).
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
24
Thuật toán
B1: Nhận D1 từ người dùng.
B2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
B4: Đối chiếu D1 và D3 và thực hiện các sửa đổi nếu cần.
B5: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
B6: Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B8: Kết thúc.
2.3.7.3. QĐ6.3: Thay đổi thời gian chậm nhất khi đặt vé, thời gian hủy đặt vé.
Hình 2.9: DFD – Thay đổi theo QĐ6.3
Các luồng dữ liệu
D1: Thời gian đặt vé tối thiểu, thời gian hủy đặt vé (dữ liệu mới).
D2: Không có
D3: Thời gian đặt vé tối thiểu, thời gian hủy đặt vé (dữ liệu cũ).
25

×